1 Số Từ Vựng Tiếng Anh Về Máy Photocopy - Zalo 0888115479

Số Lượt Xem : 7.587

1 số từ vựng tiếng anh về máy photocopy hoặc Thuật ngữ chuyên ngành máy in tiếng anh chuyên nghành kỹ thuật sửa chữa máy photocopy , đôi khi nhờ chị Google dịch khá khó hiểu nên tôi sưu tầm cũng như viết thành 1 số từ điển về Thuật ngữ ngành in nói chung và photocopy nói riêng để các bạn tham khảo nhé .

Từ vựng tiếng Anh về máy in : là cách dịch tiếng anh tham khảo – Thuật ngữ chuyên ngành máy in biên soạn lại cho dễ hiểu

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành in ấn : dịch 1 cách sát nghĩa nhất , dễ hiểu nhất cho mọi người  , tất nhiên 1 số từ chuyên nghành bạn cần học qua , thì sẽ hiểu chúng thấu đáo và kỹ hơn

Tiệm photocopy tiếng Anh là gì

dịch ra nghĩalà Photocopy shop

Chào các bạn trong nghề sau bao năm lăn lộn với nghề tôi xin liệt kê một số thuật ngữ kỹ thuật nghề sửa máy photocopy cho anh em tham khảo cũng như bổ sung góp ý bằng cách dịch theo sự hiểu của tôi , và cố gắng giải thích 1 cách dễ hiểu nhất :

Tiếng Anh chuyên ngành máy in và 1 số từ vựng tiếng anh về máy photocopy

một số dịch và giải thích ý nghĩa cụ thể về máy photocopy và nghành in ấn 1 số Thuật ngữ kỹ thuật máy photocopy

Cần thuê máy photocopy tại Bình Dương

Hoặc Nạp mực máy in tại Bình Dương  xin liên hệ Zalo 0888115479

Thuật ngữ kỹ thuật nghề sửa máy photocopy
Thuật ngữ kỹ thuật nghề sửa máy photocopy

1 số Thuật ngữ kỹ thuật máy photocopy 

  • Sensor  TD (Toner density ) cảm biến lượng mực trong hộp từ
  • Developer – nó là hỗn hợp giữa mực và bột từ , ở đây ta xét loại mực hai thành phần
  • MUSIC – mirror Unit for Skew and Inferval Correction – Gương cảm biến chỉnh tự động  độ lệch hình ảnh gồm 4 màu thường trong code 2111 dùng để hiệu chỉnh
  • ITB – Image Transfer Belt – băng tải hình ảnh ( truyền ảnh dán tiếp lên bề mặt giấy ) máy Photocopy màu hay gặp thuật ngữ này
  • HVPS – High voltage power supply – điện cao Áp thường gặp trong trục sạc ( Chage)
  • Conan – dây corona ( cấu tao5bang82 tungsten vỏ bọc bằng cacbon hoặc bạc hình dáng nhỏ như sợi tóc ) hoạt động dưới điện thế cao , bức xạ điện tích đánh thủng điện môi trong không khí sinh ra các hiện tượng :

– Hào quang màu tím xung quanh dây corona còn gọi là hiện tượng corona

Toner cartridge is almost empty Ricoh : là Máy in báo lỗi check toner cartridge máy báo hết mực chúng ta cần phải mua đúng chủng loại mực để nạp bởi vì hãng Ricoh là dòng máy khá kén mực

1 số từ vựng tiếng anh về máy photocopy các hãng máy trên thị trường 

Duplex trong máy in là gì : nó chính là phần đảo mặt tự động ( hai mặt ) công nghệ này có từ khá lâu và khá tiện dụng , hầu hết máy photocopy đều có , thậm chí 1 số máy in cũng được trang bị bộ Duplex này

1 số Thuật ngữ kỹ thuật máy photocopy
Thuật ngữ kỹ thuật nghề sửa máy photocopy ricoh 1 số Thuật ngữ kỹ thuật máy photocopy
  1. Nghĩa của từ Main Chage Roller: – Bộ trục nạp điện tích hay còn gọi là trục sạc
  2. Nghĩa của từ Registrasiton Roller:  trục đồng bộ trước khi giấy chạm drum chúng cần đồng tốc độ
  3. Nghĩa của từ Auto Image Density:  – điều chỉnh mật độ hình ảnh tự động ( sensor nhìn ảnh trên drum đậm hay nhạt từ đó vi xử lý cân chỉnh tự động điện thế sạc cho bản in được tốt nhất
  4. Nghĩa của từ Hopper – được ví như bình xăng con ( thường gặp trong máy lớn công suất cao)
  5. Nghĩa của từ Printer dịch nghĩa là Máy in
  6. Nghĩa của từ Copier Máy phô-tô – co-py
  7. Nghĩa của từ Toner: Mực in dạng 2 thành phần
  8. Nghĩa của từ Charge toner nghĩa Nạp thêm mực cho máy in hoạt động
  9. Nghĩa của từ Ink Mực in mực dạng nước hoặc mực dầu loại tốt
  10. Nghĩa của từ Replace toner: Thay mực mới cho máy in
  11. Nghĩa của từ Drum: cụm Trống có tế bào cảm quang nên bảo quản trong lớp giấy đen
  12. Nghĩa của từ Toner low: Mực còn ít trong bình đến mức dự báo cho việc thay thế
  13. Nghĩa của từ Drum Cleaning Blade: cái Gạt làm sạch mực trên bề mặt Drum
  14. Nghĩa của từ Replace Drum  cần Thay Trống cho máy in của bạn
  15. Nghĩa của từ Conductor Drum đây là linh kiện thường gọi Trống quang điện
  16. Nghĩa của từ Toner Cartridge nghĩa Hộp mực máy in
  17. Nghĩa của từ Charging roller cây Trục Sạc mang điện thế cao áp

1 số từ vựng tiếng anh về máy photocopy tiếp theo

  1. Dịch nghĩa Drum Cartridge  cụm trống – máy photo thì gọi là PCU
  2. Dịch nghĩa Fuser Flim là Phim Sấy hay gọi là bell sấy
  3. Dịch nghĩa Fuser unit:  Khối Sấy hay cụm sấy
  4. Dịch nghĩa Lower sleeve fuser Lô ép nhiệt độ hay gọi là lô dưới
  5. Dịch nghĩa Computer Chiếc Máy vi tính , cái này ai cũng biết
  6. Dịch nghĩa Upper fuser roller Lô sấy nhiệt nằm phía trên
  7. Dịch nghĩa Monitor đây Màn hình máy tính hiển thị
  8. Dịch nghĩa Lamp fuser Bóng Đèn sấy nhiệt độ thường làm bằng sợi tóc tungsten
  9. Dịch nghĩa Developer roller  bộ phận Trục Từ vận chuyển mực đến drum
  10. Dịch nghĩa Thermitter Sensor Cảm biến nhiệt hay có trong cụm sấy
  11. Dịch nghĩa Black (BK) Loại Mực màu đen
  12. Dịch nghĩaFuse thermitter: Loại Cầu chì nhiệt nằm trong cụm sấy thường 200C
  13. Dịch nghĩa Magenta (M) Mực màu đỏ (dạng màu tổng hợp trừ)
  14. Dịch nghĩa Sensor Cảm biến giấy đi kiểm soát vận chuyển giấy
  15. Dịch nghĩa Yellow (Y) Mực màu Vàng
  16. Dịch nghĩa Fuser Unit Replacement  cần đến lúc chúng ta phải Thay thế cụm sấy
  17. Dịch nghĩa Cyan (C) cụm Mực xanh da trời

1 số từ vựng tiếng anh về máy photocopy và giải thích

  1. Từ Developer hỗn giữa mực và bột sắt từ
  2. Từ Light Magenta (LM) Mực hồng nhạt
  3. Từ Belt gọi Băng tải làm bằng cao su
  4. Từ Light Cyan (LC) Mực xanh nhạt
  5. Từ Drum cartridge Near the End Gần hết Trống
  6. Từ Front cover door open Mở cửa trước máy
  7. Từ Toner refill Cần Đổ mực cho máy
  8. Từ Close Cover  Hở cửa cần Đóng cửa máy mới cho Photo hoặc in
  9. Từ Paper jam Kẹt giấy lấy tờ giấy kẹt ra khỏi vị trí
  10. Từ Cover is Open Cửa máy photocopy đang mở cần đóng lại
  11. Từ Paper jam inside printer Kẹt giấy bên trong máy
  12. Từ Rear cover chính là nắp Cửa sau máy hoặc cửa hông
  13. Từ Jam in Cartridge Area Kẹt giấy tại vị trí của hộp mực
  14. Từ Paper jam in duplex Kẹt giấy tại vị trí cụm đảo mặt (duplex )
  15. Từ Paper Jam in Fuser Kẹt giấy ở bộ phậnSấy
  16. Từ Call service hãy Gọi dịch vụ sửa chữa nhờ họ tư vấn
  17. Từ Fuser error Lỗi sấy Service Code (SC) Mã Lỗi
  18. Từ Copier clutch Bộ ly hợp điện của máy photo
  19. Từ Manual feed tray Khay giấy tay , chỉnh tay tùy ý người dùng
  20. Từ Registration clutch bộ Ly hợp trục đăng ký hoạt động như nam châm điện
  21. Từ Do not pull paper Motor Không kéo giấy được
  22. Từ Feeder roller Nó là Trục kéo giấy A4
  23. Từ Upper Fuser Picker Finger Cò sấy ( cò tách giấy ) trên lô sấy
  24. Từ Laser unit Khối laser Scanner Dàn quét hình ảnh
  25. Từ Waste toner Báo lỗi Mực thải Scanner lamp Đèn quét
  26. Từ Waste toner bottle is full Mực thải đã quá đầy cần đổ đi và sạch sẽ , tránh hại môi trường
  27. Từ Replace the ink cartridge cần thay thế hộp mực tức thì
Head cleaning là Thuật ngữ kỹ thuật nghề sửa máy in 1 số Thuật ngữ kỹ thuật máy photocopy
Head cleaning là Thuật ngữ kỹ thuật nghề sửa máy in 1 số Thuật ngữ kỹ thuật máy photocopy
  1. Từ Head cleaning thao tác làm sạch đầu phun của máy in dạng nước
  2. Từ Ink lever Ước lượng Mức mực trong bình
  3. Từ Cable Cáp kết nối với thiết bị máy tính hoặc linh kiện với nhau
  4. Từ Pause printing Tạm dừng lệnh in tức thì

Thuật ngữ kỹ thuật máy photocopy Thuật ngữ kỹ thuật nghề sửa máy photocopy

Photocopy gần đây

Từ khóa » Cụm Sấy Máy In Tiếng Anh Là Gì