1 Số Từ Vựng Tiếng Anh Về Máy Photocopy - Zalo 0888115479
Có thể bạn quan tâm
1 số từ vựng tiếng anh về máy photocopy hoặc Thuật ngữ chuyên ngành máy in tiếng anh chuyên nghành kỹ thuật sửa chữa máy photocopy , đôi khi nhờ chị Google dịch khá khó hiểu nên tôi sưu tầm cũng như viết thành 1 số từ điển về Thuật ngữ ngành in nói chung và photocopy nói riêng để các bạn tham khảo nhé .
Từ vựng tiếng Anh về máy in : là cách dịch tiếng anh tham khảo – Thuật ngữ chuyên ngành máy in biên soạn lại cho dễ hiểu
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành in ấn : dịch 1 cách sát nghĩa nhất , dễ hiểu nhất cho mọi người , tất nhiên 1 số từ chuyên nghành bạn cần học qua , thì sẽ hiểu chúng thấu đáo và kỹ hơn
Tiệm photocopy tiếng Anh là gì
dịch ra nghĩalà Photocopy shop
Chào các bạn trong nghề sau bao năm lăn lộn với nghề tôi xin liệt kê một số thuật ngữ kỹ thuật nghề sửa máy photocopy cho anh em tham khảo cũng như bổ sung góp ý bằng cách dịch theo sự hiểu của tôi , và cố gắng giải thích 1 cách dễ hiểu nhất :
Tiếng Anh chuyên ngành máy in và 1 số từ vựng tiếng anh về máy photocopy
một số dịch và giải thích ý nghĩa cụ thể về máy photocopy và nghành in ấn 1 số Thuật ngữ kỹ thuật máy photocopy
⇒ Cần thuê máy photocopy tại Bình Dương
⇒ Hoặc Nạp mực máy in tại Bình Dương xin liên hệ Zalo 0888115479
1 số Thuật ngữ kỹ thuật máy photocopy
- Sensor TD (Toner density ) cảm biến lượng mực trong hộp từ
- Developer – nó là hỗn hợp giữa mực và bột từ , ở đây ta xét loại mực hai thành phần
- MUSIC – mirror Unit for Skew and Inferval Correction – Gương cảm biến chỉnh tự động độ lệch hình ảnh gồm 4 màu thường trong code 2111 dùng để hiệu chỉnh
- ITB – Image Transfer Belt – băng tải hình ảnh ( truyền ảnh dán tiếp lên bề mặt giấy ) máy Photocopy màu hay gặp thuật ngữ này
- HVPS – High voltage power supply – điện cao Áp thường gặp trong trục sạc ( Chage)
- Conan – dây corona ( cấu tao5bang82 tungsten vỏ bọc bằng cacbon hoặc bạc hình dáng nhỏ như sợi tóc ) hoạt động dưới điện thế cao , bức xạ điện tích đánh thủng điện môi trong không khí sinh ra các hiện tượng :
– Hào quang màu tím xung quanh dây corona còn gọi là hiện tượng corona
Toner cartridge is almost empty Ricoh : là Máy in báo lỗi check toner cartridge máy báo hết mực chúng ta cần phải mua đúng chủng loại mực để nạp bởi vì hãng Ricoh là dòng máy khá kén mực
1 số từ vựng tiếng anh về máy photocopy các hãng máy trên thị trường
Duplex trong máy in là gì : nó chính là phần đảo mặt tự động ( hai mặt ) công nghệ này có từ khá lâu và khá tiện dụng , hầu hết máy photocopy đều có , thậm chí 1 số máy in cũng được trang bị bộ Duplex này
- Nghĩa của từ Main Chage Roller: – Bộ trục nạp điện tích hay còn gọi là trục sạc
- Nghĩa của từ Registrasiton Roller: trục đồng bộ trước khi giấy chạm drum chúng cần đồng tốc độ
- Nghĩa của từ Auto Image Density: – điều chỉnh mật độ hình ảnh tự động ( sensor nhìn ảnh trên drum đậm hay nhạt từ đó vi xử lý cân chỉnh tự động điện thế sạc cho bản in được tốt nhất
- Nghĩa của từ Hopper – được ví như bình xăng con ( thường gặp trong máy lớn công suất cao)
- Nghĩa của từ Printer dịch nghĩa là Máy in
- Nghĩa của từ Copier Máy phô-tô – co-py
- Nghĩa của từ Toner: Mực in dạng 2 thành phần
- Nghĩa của từ Charge toner nghĩa Nạp thêm mực cho máy in hoạt động
- Nghĩa của từ Ink Mực in mực dạng nước hoặc mực dầu loại tốt
- Nghĩa của từ Replace toner: Thay mực mới cho máy in
- Nghĩa của từ Drum: cụm Trống có tế bào cảm quang nên bảo quản trong lớp giấy đen
- Nghĩa của từ Toner low: Mực còn ít trong bình đến mức dự báo cho việc thay thế
- Nghĩa của từ Drum Cleaning Blade: cái Gạt làm sạch mực trên bề mặt Drum
- Nghĩa của từ Replace Drum cần Thay Trống cho máy in của bạn
- Nghĩa của từ Conductor Drum đây là linh kiện thường gọi Trống quang điện
- Nghĩa của từ Toner Cartridge nghĩa Hộp mực máy in
- Nghĩa của từ Charging roller cây Trục Sạc mang điện thế cao áp
1 số từ vựng tiếng anh về máy photocopy tiếp theo
- Dịch nghĩa Drum Cartridge cụm trống – máy photo thì gọi là PCU
- Dịch nghĩa Fuser Flim là Phim Sấy hay gọi là bell sấy
- Dịch nghĩa Fuser unit: Khối Sấy hay cụm sấy
- Dịch nghĩa Lower sleeve fuser Lô ép nhiệt độ hay gọi là lô dưới
- Dịch nghĩa Computer Chiếc Máy vi tính , cái này ai cũng biết
- Dịch nghĩa Upper fuser roller Lô sấy nhiệt nằm phía trên
- Dịch nghĩa Monitor đây Màn hình máy tính hiển thị
- Dịch nghĩa Lamp fuser Bóng Đèn sấy nhiệt độ thường làm bằng sợi tóc tungsten
- Dịch nghĩa Developer roller bộ phận Trục Từ vận chuyển mực đến drum
- Dịch nghĩa Thermitter Sensor Cảm biến nhiệt hay có trong cụm sấy
- Dịch nghĩa Black (BK) Loại Mực màu đen
- Dịch nghĩaFuse thermitter: Loại Cầu chì nhiệt nằm trong cụm sấy thường 200C
- Dịch nghĩa Magenta (M) Mực màu đỏ (dạng màu tổng hợp trừ)
- Dịch nghĩa Sensor Cảm biến giấy đi kiểm soát vận chuyển giấy
- Dịch nghĩa Yellow (Y) Mực màu Vàng
- Dịch nghĩa Fuser Unit Replacement cần đến lúc chúng ta phải Thay thế cụm sấy
- Dịch nghĩa Cyan (C) cụm Mực xanh da trời
1 số từ vựng tiếng anh về máy photocopy và giải thích
- Từ Developer hỗn giữa mực và bột sắt từ
- Từ Light Magenta (LM) Mực hồng nhạt
- Từ Belt gọi Băng tải làm bằng cao su
- Từ Light Cyan (LC) Mực xanh nhạt
- Từ Drum cartridge Near the End Gần hết Trống
- Từ Front cover door open Mở cửa trước máy
- Từ Toner refill Cần Đổ mực cho máy
- Từ Close Cover Hở cửa cần Đóng cửa máy mới cho Photo hoặc in
- Từ Paper jam Kẹt giấy lấy tờ giấy kẹt ra khỏi vị trí
- Từ Cover is Open Cửa máy photocopy đang mở cần đóng lại
- Từ Paper jam inside printer Kẹt giấy bên trong máy
- Từ Rear cover chính là nắp Cửa sau máy hoặc cửa hông
- Từ Jam in Cartridge Area Kẹt giấy tại vị trí của hộp mực
- Từ Paper jam in duplex Kẹt giấy tại vị trí cụm đảo mặt (duplex )
- Từ Paper Jam in Fuser Kẹt giấy ở bộ phậnSấy
- Từ Call service hãy Gọi dịch vụ sửa chữa nhờ họ tư vấn
- Từ Fuser error Lỗi sấy Service Code (SC) Mã Lỗi
- Từ Copier clutch Bộ ly hợp điện của máy photo
- Từ Manual feed tray Khay giấy tay , chỉnh tay tùy ý người dùng
- Từ Registration clutch bộ Ly hợp trục đăng ký hoạt động như nam châm điện
- Từ Do not pull paper Motor Không kéo giấy được
- Từ Feeder roller Nó là Trục kéo giấy A4
- Từ Upper Fuser Picker Finger Cò sấy ( cò tách giấy ) trên lô sấy
- Từ Laser unit Khối laser Scanner Dàn quét hình ảnh
- Từ Waste toner Báo lỗi Mực thải Scanner lamp Đèn quét
- Từ Waste toner bottle is full Mực thải đã quá đầy cần đổ đi và sạch sẽ , tránh hại môi trường
- Từ Replace the ink cartridge cần thay thế hộp mực tức thì
- Từ Head cleaning thao tác làm sạch đầu phun của máy in dạng nước
- Từ Ink lever Ước lượng Mức mực trong bình
- Từ Cable Cáp kết nối với thiết bị máy tính hoặc linh kiện với nhau
- Từ Pause printing Tạm dừng lệnh in tức thì
Thuật ngữ kỹ thuật máy photocopy Thuật ngữ kỹ thuật nghề sửa máy photocopy
Photocopy gần đây
Từ khóa » Cụm Sấy Máy In Tiếng Anh Là Gì
-
Bộ Sấy Của Máy Photocopy Là Gì? - Photocopy Suncorp
-
Thuật Ngữ Chuyên Ngành Máy In - Máy Photocopy - Sửa Máy In
-
Mực In Tiếng Anh Là Gì? Các Thuật Ngữ Chuyên Ngành Máy In Bạn ...
-
"cụm Thiết Bị Sấy" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Bao Lụa - Fixing Film , Linh Kiện Bộ Sấy Máy In Laser
-
MÁY IN VÀ MÁY SẤY Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Mực In Tiếng Anh Là Gì
-
Toner Trong Máy In Là Gì? Sự Khác Nhau Giữa Toner Và Ink - Mực In
-
Giải Thích Một Số Thuật Ngữ Hay Dùng Với Máy Photocopy
-
Cụm Sấy Photocopy Konica Bizhub 223/283/36/363/42/423
-
Nghĩa Của "máy Sấy" Trong Tiếng Anh
-
Lô Sấy Máy Photocopy, Lô ép Máy Photocopy Là Gì?