1 Tệ Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam

Nhân Dân Tệ CNY ( ¥) - Đồng tiền Trung Quốc

Đồng nhân dân tệ là gì?

Đồng nhân dân tệ được viết tắt là CNY. Nhưng thực tế thường được ký hiệu là RMB (人 民 币- rén mín bì) biểu tượng là ¥, tên viết theo tiếng Anh là RMB.

  • Nhân Dân tệ viết tắt theo quy ước quốc tế là RMB
  • Tên giao dịch quốc tế: CNY – China Yuan
  • Tên chữ cái Latin: Yuan
  • Ký hiệu quốc tế: ¥

​Đồng nhân dân tệ do Ngân hàng Nhân dân Trung Quốc phát hành chính thức vào năm 1948. Đồng nhân dân tệ đang dùng hiện nay được phát hành từ năm 1999

tỷ giá nhân dân tệ

Đồng 1 tệ và đồng 100 tệ

Các mệnh giá đồng nhân dân tệ (¥)

- Hiện nay trên thị trường Trung Quốc đồng nhân dân tệ đang được lưu hành bằng tiền giấy với các mệnh giá 1 tệ, 2 tệ, 5 tệ, 10 tệ, 20 tệ, 50 tệ, 100 tệ

- Bên cạnh đó thị trường Trung Quốc còn lưu hành loại tiền xu với các mệnh giá 1 tệ, 1 hào, 5 hào, 1 xu, 2 xu, 5 xu

- Tiền Trung Quốc chính thức dùng yuán 元 , jiǎo 角 , fēn 分 ; nhưng trong khẩu ngữ hằng ngày người ta thường dùng kuài 块, máo 毛 , fēn 分 .

  • yuán 元 = kuài 块 = đồng tệ.

  • jiǎo 角 = máo 毛 = hào.

  • fēn 分 = xu.

  • 1 tệ = 10 hào = 100 xu.

1 (¥) nhân dân tệ Trung Quốc bằng bao nhiêu tiền Việt Nam

  • Công thức quy đổi nhân dân tệ sang tiền Việt Nam

Việt Nam đồng (VNĐ) = Nhân dân tệ (NDT) x tỷ giá NDT/VND hiện tại

Trong đó:

+ Việt Nam đồng (VNĐ): là số tiền Việt quy đổi từ đồng Nhân dân Tệ

+ Nhân dân tệ (NDT): là số tiền Trung Quốc muốn quy đổi (đơn vị: Nguyên - tệ)

+ tỷ giá NDT/VND hiện tại: tỷ giá quy đổi giữa đồng NDT và VND ở thời điểm hiện tại

Tỷ giá giữa đồng NDT và VND là khoảng 3300 và sẽ biến động theo từng thời điểm. Bạn có thể ước lượng giá trị quy đổi theo công thức VND NDT x 3300

  • Tỷ giá của Nhân Dân Tệ tại một số ngân hàng ở Việt Nam ngày 04/11/2022, mời bạn theo dõi bảng sau:

+ 10 CNY = 3.412,76 VND

+ 100 CNY = 341.276 VND

+ 1000 CNY = 3.412.76 VND

+ 10.000 CNY (1 vạn Tệ) = 34.127.600 VND

+ 1.000.000 CNY (1 triệu Tệ) = 3.412.760.000 VND

  • ​Tỷ giá đồng nhân dân tệ thay đổi trong những ngày gần đây như thế nào:

Lịch sử tỷ giá gần đây Tỷ giá
03/11/2022 Thứ 5 1 CNY = 3.405
02/11/2022 Thứ 4 1 CNY = 3.408
01/11/2022 Thứ 3 1 CNY = 3.416
31/10/2022 Thứ 2 1 CNY = 3.402
30/10/2022 Chủ Nhật 1 CNY = 3.424
29/10/2022 Thứ 7 1 CNY = 3.423
28/10/2022 Thứ 6 1 CNY = 3.423
27/10/2022 Thứ 5 1 CNY = 3.260
26/10/2022 Thứ 4 1 CNY = 3.411
25/10/2022 Thứ 3 1 CNY = 3.416
24/10/2022 Thứ 2 1 CNY = 3.427
22/10/2022 Thứ 7 1 CNY = 3.423
21/10/2022 Thứ 6 1 CNY = 3.396
20/10/2022 Thứ 5 1 CNY = 3.383
19/10/2022 Thứ 4 1 CNY = 3.397
10/10/2022 Thứ 2 1 CNY = 3.354
  • Bảng quy đổi tỷ giá đồng Nhân Dân Tệ theo đồng tiền Việt Nam ngày 04/11/2022:
Nhân Dân Tệ (CNY) ĐỒNG VIỆT NAM (VND)

1 tệ

3.399 VND

2 tệ

6.798VND

5 tệ

16.995VND

10 tệ

33.990VND

20 tệ

67.980VND

50 tệ

169.950VND

100 tệ

339.905VND

1000 tệ

3.399.050VND

1 vạn tệ

33.990.500VND

10 vạn tệ

339.905.000VND

100 vạn tệ

3.399.050.00VND

>>> Xem thêm : Các loại tiền tệ trên thế giới bằng tiếng Trung

Bảng tỷ giá đồng Nhân Dân Tệ với các đồng tiền khác ngày 04/11/2022

Nếu bạn quan tâm đến tỷ giá giữa đồng Nhân Dân Tệ so với đồng tiền chung của các quốc gia khác thì hãy tham khảo bảng giá dưới đây.

Nhân Dân Tệ (¥)

Chuyển đổi

Nhân Dân Tệ / Đô la Mỹ

1 USD = 7.27 CNY

Nhân Dân Tệ / Euro

1 EUR = 7,19 CNY

Nhân Dân Tệ/ Bảng Anh

1 GBP = 8,36 CNY

Nhân dân tệ/ Ringgit Malaysia

1 RYM = 1,54 CNY

Nhân Dân Tệ / Đô la Đài Loan

1 TWD = 0,23 CNY

Nhân Dân Tệ / Yên Nhật

1 Yên = 0,05 CNY

Nhân Dân Tệ / Won Hàn

160 Won = 0,82 CNY

Nhân Dân Tệ / Đô la Australia

1 AUD = 4,66 CNY

Nhân Dân Tệ / Đô la Canada

1 CAD = 5,35 CNY

Nhân Dân Tệ / Rup Nga

10 RUB = 1,18 CNY

Nhân Dân Tệ / Đô la Sing

1 SGD = 5,15 CNY

Chuyển đổi tiền Nhân dân tệ (¥) sang tiền Việt Nam ở đâu?

Có rất nhiều nơi có thể chuyển tiền Việt Nam sang trung Quốc, bạn có thể tham khảo những hình thức sau:

  • Đổi tiền tại các tiệm vàng, cửa hàng chuyên đổi tiền: Phương thức này có thủ tục nhanh chóng thuận tiện, chủ động thời gian. Nhưng để tránh việc đổi tiền giả bạn cần lựa chọn cửa hàng uy tín.

  • Đổi tiền tại các ngân hàng: Uy tín, an toàn không cần lo lắng về tiền giả là ưu điểm phương thức này. Tuy nhiên thủ tục phức tạp, bạn không chủ động được về thời gian. Bạn có thể tham khảo các ngân hàng như: Ngân hàng Vietcombank, Ngân hàng Oceanbank, Ngân hàng GP Bank, Ngân hàng Đông Á…

  • Đổi tiền tại sân bay, cửa khẩu: Hình thức này giúp bạn tiết kiệm được thời gian, công sức di chuyển. Tuy nhiên, trong trường hợp bạn đổi lại tiền thừa bạn sẽ bị “lỗ” khá nhiều bởi tiền đổi bị hao hụt nhiều hơn nếu số tiền đó lớn.

Chắc hẳn bạn đã biết 1 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam rồi đúng không?... Nếu bạn có dự định đi du học Trung Quốc, kinh doanh hàng hóa Trung Quốc thì đây là một thông tin cần thiết dành cho bạn đó.

Từ khóa » Nhân Dân Tệ Bằng Bao Nhiêu Vnđ