1️⃣Thép Hộp 30x30 ✔️ Kho Thép Miền Nam Năm 2022
Thép hộp 30×30 cung cấp bởi nhà phân phối Tôn Thép Trí Việt đến với tất cả các công trình ở TPHCM và các tỉnh thành Phía Nam, số lượng lớn nhỏ khác nhau. Chất lượng thép hộp 30×30 bền bỉ, là nguyên liệu chính nhằm sản xuất những phụ kiện máy móc cho ngành công nghiệp đóng tàu, chế tạo ô tô, hàng không,.. Trong xây dựng, chúng góp phần quan trọng cho kết cấu của công trình trở nên vững chắc hơn
Giới Thiệu về Thép hộp 30×30
Khả năng chống lực và độ bền của thép hộp 30×30 không chỉ làm nổi bật trong xây dựng các kết cấu như khung nhà, cột, và dầm mà còn giúp nó trở thành vật liệu chủ chốt trong ngành công nghiệp và sản xuất. Sự linh hoạt trong việc áp dụng và kết hợp với các ứng dụng khác nhau đã đặt thép hộp 30×30 vào vị trí quan trọng trong thế giới vật liệu xây dựng và chế tạo.
Tham khảo thêm: Bảng báo giá thép hộp mới nhất 06/01
Đặc điểm nổi bật của thép hộp 30×30 tại Tôn thép Trí Việt
✅ Báo giá thép hộp 30×30 mới nhất | ⭐ Đại lý sắt thép Trí Việt số 1 Trí Việt, giá tốt nhất |
✅ Vận chuyển tận nơi | ⭐ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
✅ Đảm bảo chất lượng | ⭐ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO/CQ từ nhà sản xuất |
✅ Tư vấn miễn phí | ⭐ Tư vấn chọn loại sản phẩm phù hợp nhất |
✅ Hỗ trợ về sau | ⭐ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Bảng báo giá thép hộp 30×30 mới nhất tại Thép Trí Việt
Dưới đây là bảng giá thép hộp vuông 30×30 được cập nhật mới nhất 2022 tại Thép Trí Việt:
Bảng báo giá thép hộp 30×30 đen
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/6m) | Đơn giá (VNĐ/6m) |
Thép hộp 30×30 đen | 0.70 | 3.85 | 87,050 |
0.80 | 4.38 | 99,240 | |
0.90 | 4.90 | 111,200 | |
1.00 | 5.43 | 123,390 | |
1.10 | 5.94 | 135,120 | |
1.20 | 6.46 | 147,080 | |
1.40 | 7.47 | 170,310 | |
1.50 | 7.97 | 181,810 | |
1.80 | 9.44 | 215,620 | |
2.00 | 10.40 | 237,700 | |
2.30 | 11.80 | 269,900 | |
2.50 | 12.72 | 291,060 | |
2.80 | 14.05 | 321,650 | |
3.00 | 14.92 | 341,660 | |
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
✅✅✅Xem Chi Tiết Bảng Thép Hộp Vuông Các Loại Mới Nhất ✅✅✅
Bảng báo giá thép hộp 30×30 mạ kẽm
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/6m) | Đơn giá (VNĐ/6m) |
Thép hộp 30×30 mạ kẽm | 0.70 | 3.85 | 88,550 |
0.80 | 4.38 | 100,740 | |
0.90 | 4.90 | 112,700 | |
1.00 | 5.43 | 124,890 | |
1.10 | 5.94 | 136,620 | |
1.20 | 6.46 | 148,580 | |
1.40 | 7.47 | 171,810 | |
1.50 | 7.97 | 183,310 | |
1.80 | 9.44 | 217,120 | |
2.00 | 10.40 | 239,200 | |
2.30 | 11.80 | 271,400 | |
2.50 | 12.72 | 292,560 | |
2.80 | 14.05 | 323,150 | |
3.00 | 14.92 | 343,160 | |
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
✅✅✅ Xem Chi Tiết Bảng Báo Giá Thép Hộp Các Loại Mới Nhất ✅✅✅
Ghi chú:
- Báo giá thép hộp 30×30 đã bao gồm 10% VAT và chi phí vận chuyển tại TPHCM cùng các tỉnh Trí Việt
- Bảng giá sắt hộp 30×30 chỉ mang tính chất tham khảo vì giá sản phẩm có thể sẽ thay đổi liên tục do nhiều yếu tố tác động như: thị trường, nguồn nguyên liệu, nhu cầu của người dùng,..vui lòng liên hệ trực tiếp đến hotline để có giá chính xác
- Dung sai cho phép: ±2%
- Vận chuyển miễn phí 100% đến tận chân công trình trong phạm vi 100km.
- Thép Trí Việt cam kết giá cả và chất lượng tuyệt đối bởi chúng tôi là công ty phân phối bậc nhất Việt Nam, nhập hàng từ chính nhà sản xuất.
- Chính sách chiết khấu vô cùng hấp dẫn từ 300 đến 500 đồng/kg áp dụng cho khách hàng mua thép hộp vuông 30×30 với số lượng lớn.
- Giảm ngay 10% cho những đơn đặt hàng kế tiếp kèm theo chính sách % hoa hồng cho những ai giới thiệu thành công.
Bảng báo giá thép hộp vuông mạ kẽm mới nhất hôm nay ngày 06 / 01 / 2025
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ: PK1:097 5555 055 – PK2:0907 137 555 – PK3:0937 200 900 – PK4:0949 286 777 – PK5:0907 137 555 – Kế toán:0909 936 937 – Gmail:thepsangchinh@gmail.com
STT | Tên sản phẩm | Độ dài (m/cây) | Trọng lượng (kg) | Giá chưa VAT (VNĐ/kg) | Tổng giá chưa VAT | Giá có VAT (VNĐ/kg) | Tổng giá có VAT |
1 | ✅ Hộp mạ kẽm 14x14x1.0 | 6 | 2.41 | 14,545 | 35,055 | 16,000 | 38,560 |
2 | ✅ Hộp mạ kẽm 14x14x1.1 | 6 | 2.63 | 14,545 | 38,255 | 16,000 | 42,080 |
3 | ✅ Hộp mạ kẽm 14x14x1.2 | 6 | 2.84 | 14,545 | 41,309 | 16,000 | 45,440 |
4 | ✅ Hộp mạ kẽm 14x14x1.4 | 6 | 3.25 | 14,545 | 47,273 | 16,000 | 52,000 |
5 | ✅ Hộp mạ kẽm 16x16x1.0 | 6 | 2.79 | 14,545 | 40,582 | 16,000 | 44,640 |
6 | ✅ Hộp mạ kẽm 16x16x1.1 | 6 | 3.04 | 14,545 | 44,218 | 16,000 | 48,640 |
7 | ✅ Hộp mạ kẽm 16x16x1.2 | 6 | 3.29 | 14,545 | 47,855 | 16,000 | 52,640 |
8 | ✅ Hộp mạ kẽm 16x16x1.4 | 6 | 3.78 | 14,545 | 54,982 | 16,000 | 60,480 |
9 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x20x1.0 | 6 | 3.54 | 14,545 | 51,491 | 16,000 | 56,640 |
10 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x20x1.1 | 6 | 3.87 | 14,545 | 56,291 | 16,000 | 61,920 |
11 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x20x1.2 | 6 | 4.2 | 13,223 | 55,535 | 14,545 | 61,089 |
12 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x20x1.4 | 6 | 4.83 | 13,223 | 63,866 | 14,545 | 70,252 |
13 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x20x1.5 | 6 | 5.14 | 14,545 | 74,764 | 16,000 | 82,240 |
14 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x20x1.8 | 6 | 6.05 | 13,223 | 79,998 | 14,545 | 87,997 |
15 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x25x1.0 | 6 | 4.48 | 14,545 | 65,164 | 16,000 | 71,680 |
16 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x25x1.1 | 6 | 4.91 | 14,545 | 71,418 | 16,000 | 78,560 |
17 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x25x1.2 | 6 | 5.33 | 14,545 | 77,527 | 16,000 | 85,280 |
18 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x25x1.4 | 6 | 6.15 | 14,545 | 89,455 | 16,000 | 98,400 |
19 | ✅ Hộp mạ kẽm 25×25 x1.5 | 6 | 6.56 | 14,545 | 95,418 | 16,000 | 104,960 |
20 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x25x1.8 | 6 | 7.75 | 14,545 | 112,727 | 16,000 | 124,000 |
21 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x25x2.0 | 6 | 8.52 | 14,545 | 123,927 | 16,000 | 136,320 |
22 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x1.0 | 6 | 5.43 | 14,545 | 78,982 | 16,000 | 86,880 |
23 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x1.1 | 6 | 5.94 | 14,545 | 86,400 | 16,000 | 95,040 |
24 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x1.2 | 6 | 6.46 | 14,545 | 93,964 | 16,000 | 103,360 |
25 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x1.4 | 6 | 7.47 | 14,545 | 108,655 | 16,000 | 119,520 |
26 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x1.5 | 6 | 7.97 | 14,545 | 115,927 | 16,000 | 127,520 |
27 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x1.8 | 6 | 9.44 | 14,545 | 137,309 | 16,000 | 151,040 |
28 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x2.0 | 6 | 10.4 | 14,545 | 151,273 | 16,000 | 166,400 |
29 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x2.3 | 6 | 11.8 | 14,545 | 171,636 | 16,000 | 188,800 |
30 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x2.5 | 6 | 12.72 | 14,545 | 185,018 | 16,000 | 203,520 |
31 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x0.8 | 6 | 5.88 | 14,545 | 85,527 | 16,000 | 94,080 |
32 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x1.0 | 6 | 7.31 | 14,545 | 106,327 | 16,000 | 116,960 |
33 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x1.1 | 6 | 8.02 | 14,545 | 116,655 | 16,000 | 128,320 |
34 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x1.2 | 6 | 8.72 | 14,545 | 126,836 | 16,000 | 139,520 |
35 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x1.4 | 6 | 10.11 | 14,545 | 147,055 | 16,000 | 161,760 |
36 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x1.5 | 6 | 10.8 | 14,545 | 157,091 | 16,000 | 172,800 |
37 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x1.8 | 6 | 12.83 | 14,545 | 186,618 | 16,000 | 205,280 |
38 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x2.0 | 6 | 14.17 | 14,545 | 206,109 | 16,000 | 226,720 |
39 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x2.3 | 6 | 16.14 | 14,545 | 234,764 | 16,000 | 258,240 |
40 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x2.5 | 6 | 17.43 | 14,545 | 253,527 | 16,000 | 278,880 |
41 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x2.8 | 6 | 19.33 | 14,545 | 281,164 | 16,000 | 309,280 |
42 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x3.0 | 6 | 20.57 | 14,545 | 299,200 | 16,000 | 329,120 |
43 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x1.1 | 6 | 10.09 | 14,545 | 146,764 | 16,000 | 161,440 |
44 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x1.2 | 6 | 10.98 | 14,545 | 159,709 | 16,000 | 175,680 |
45 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x1.4 | 6 | 12.74 | 14,545 | 185,309 | 16,000 | 203,840 |
46 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x1.5 | 6 | 13.62 | 14,545 | 198,109 | 16,000 | 217,920 |
47 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x1.8 | 6 | 16.22 | 14,545 | 235,927 | 16,000 | 259,520 |
48 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x2.0 | 6 | 17.94 | 14,545 | 260,945 | 16,000 | 287,040 |
49 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x2.3 | 6 | 20.47 | 14,545 | 297,745 | 16,000 | 327,520 |
50 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x2.5 | 6 | 22.14 | 14,545 | 322,036 | 16,000 | 354,240 |
51 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x2.8 | 6 | 24.6 | 14,545 | 357,818 | 16,000 | 393,600 |
52 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x3.0 | 6 | 26.23 | 14,545 | 381,527 | 16,000 | 419,680 |
53 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x3.2 | 6 | 27.83 | 14,545 | 404,800 | 16,000 | 445,280 |
54 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x1.1 | 6 | 12.16 | 14,545 | 176,873 | 16,000 | 194,560 |
55 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x1.2 | 6 | 13.24 | 14,545 | 192,582 | 16,000 | 211,840 |
56 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x1.4 | 6 | 15.38 | 14,545 | 223,709 | 16,000 | 246,080 |
57 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x1.5 | 6 | 16.45 | 14,545 | 239,273 | 16,000 | 263,200 |
58 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x1.8 | 6 | 19.61 | 14,545 | 285,236 | 16,000 | 313,760 |
59 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x2.0 | 6 | 21.7 | 14,545 | 315,636 | 16,000 | 347,200 |
60 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x2.3 | 6 | 24.8 | 14,545 | 360,727 | 16,000 | 396,800 |
61 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x2.5 | 6 | 26.85 | 14,545 | 390,545 | 16,000 | 429,600 |
62 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x2.8 | 6 | 29.88 | 14,545 | 434,618 | 16,000 | 478,080 |
63 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x3.0 | 6 | 31.88 | 14,545 | 463,709 | 16,000 | 510,080 |
64 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x3.2 | 6 | 33.86 | 14,545 | 492,509 | 16,000 | 541,760 |
65 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x1.5 | 6 | 20.68 | 14,545 | 300,800 | 16,000 | 330,880 |
66 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x1.8 | 6 | 24.69 | 14,545 | 359,127 | 16,000 | 395,040 |
67 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x2.0 | 6 | 27.34 | 14,545 | 397,673 | 16,000 | 437,440 |
68 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x2.3 | 6 | 31.29 | 14,545 | 455,127 | 16,000 | 500,640 |
69 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x2.5 | 6 | 33.89 | 14,545 | 492,945 | 16,000 | 542,240 |
70 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x2.8 | 6 | 37.77 | 14,545 | 549,382 | 16,000 | 604,320 |
71 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x3.0 | 6 | 40.33 | 14,545 | 586,618 | 16,000 | 645,280 |
72 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x3.2 | 6 | 42.87 | 14,545 | 623,564 | 16,000 | 685,920 |
73 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x1.8 | 6 | 29.79 | 14,545 | 433,309 | 16,000 | 476,640 |
74 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x2.0 | 6 | 33.01 | 14,545 | 480,145 | 16,000 | 528,160 |
75 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x2.3 | 6 | 37.8 | 14,545 | 549,818 | 16,000 | 604,800 |
76 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x2.5 | 6 | 40.98 | 14,545 | 596,073 | 16,000 | 655,680 |
77 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x2.8 | 6 | 45.7 | 14,545 | 664,727 | 16,000 | 731,200 |
78 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x3.0 | 6 | 48.83 | 14,545 | 710,255 | 16,000 | 781,280 |
79 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x3.2 | 6 | 51.94 | 14,545 | 755,491 | 16,000 | 831,040 |
80 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x3.5 | 6 | 56.58 | 14,545 | 822,982 | 16,000 | 905,280 |
81 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x3.8 | 6 | 61.17 | 14,545 | 889,745 | 16,000 | 978,720 |
82 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x4.0 | 6 | 64.21 | 13,223 | 849,031 | 14,545 | 933,934 |
*Lưu ý:
Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, để biết bảng giá chi tiết mới nhất cập nhật đúng nhất giá thép thị trường hiện nay. Vui lòng liên hệ với tư vấn viên của chúng tôi để biết thêm chi tiết.
Bảng báo giá chưa bao gồm 10% VAT.
Giá thép có thể thay đổi theo thời gian và tùy theo từng đơn vị phân phối.
Bảng báo giá thép hộp vuông đen mới nhất hôm nay ngày 06 / 01 / 2025
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ: PK1:097 5555 055 – PK2:0907 137 555 – PK3:0937 200 900 – PK4:0949 286 777 – PK5:0907 137 555 – Kế toán:0909 936 937 – Gmail:thepsangchinh@gmail.com
Báo giá thép hộp đen vuông | Độ dày | Trọng lượng | Đơn giá | Thành tiền |
(ly) | (kg/cây 6m) | (VNĐ/Kg) | (VND/Cây 6m) | |
✅ Thép hộp đen 14×14 | 1.00 | 2.41 | 14,500 | 34,945 |
1.10 | 2.63 | 14,500 | 38,135 | |
1.20 | 2.84 | 14,500 | 41,180 | |
1.40 | 3.25 | 14,500 | 47,125 | |
✅ Thép hộp đen 16×16 | 1.00 | 2.79 | 14,500 | 40,455 |
1.10 | 3.04 | 14,500 | 44,080 | |
1.20 | 3.29 | 14,500 | 47,705 | |
1.40 | 3.78 | 14,500 | 54,810 | |
✅ Thép hộp đen 20×20 | 1.00 | 3.54 | 14,500 | 51,330 |
1.10 | 3.87 | 14,500 | 56,115 | |
1.20 | 4.20 | 14,500 | 60,900 | |
1.40 | 4.83 | 14,500 | 70,035 | |
1.50 | 5.14 | 14,500 | 74,530 | |
1.80 | 6.05 | 14,500 | 87,725 | |
✅ Thép hộp đen 25×25 | 1.00 | 4.48 | 14,500 | 64,960 |
1.10 | 4.91 | 14,500 | 71,195 | |
1.20 | 5.33 | 14,500 | 77,285 | |
1.40 | 6.15 | 14,500 | 89,175 | |
1.50 | 6.56 | 14,500 | 95,120 | |
1.80 | 7.75 | 14,500 | 112,375 | |
2.00 | 8.52 | 14,500 | 123,540 | |
✅ Thép hộp đen 30×30 | 1.00 | 5.43 | 14,500 | 78,735 |
1.10 | 5.94 | 14,500 | 86,130 | |
1.20 | 6.46 | 14,500 | 93,670 | |
1.40 | 7.47 | 14,500 | 108,315 | |
1.50 | 7.97 | 14,500 | 115,565 | |
1.80 | 9.44 | 14,500 | 136,880 | |
2.00 | 10.40 | 14,500 | 150,800 | |
2.30 | 11.80 | 14,500 | 171,100 | |
2.50 | 12.72 | 14,500 | 184,440 | |
✅ Thép hộp đen 40×40 | 1.10 | 8.02 | 14,500 | 116,290 |
1.20 | 8.72 | 14,500 | 126,440 | |
1.40 | 10.11 | 14,500 | 146,595 | |
1.50 | 10.80 | 14,500 | 156,600 | |
1.80 | 12.83 | 14,500 | 186,035 | |
2.00 | 14.17 | 14,500 | 205,465 | |
2.30 | 16.14 | 14,500 | 234,030 | |
2.50 | 17.43 | 14,500 | 252,735 | |
2.80 | 19.33 | 14,500 | 280,285 | |
3.00 | 20.57 | 14,500 | 298,265 | |
✅ Thép hộp đen 50×50 | 1.10 | 10.09 | 14,500 | 146,305 |
1.20 | 10.98 | 14,500 | 159,210 | |
1.40 | 12.74 | 14,500 | 184,730 | |
1.50 | 13.62 | 14,500 | 197,490 | |
1.80 | 16.22 | 14,500 | 235,190 | |
2.00 | 17.94 | 14,500 | 260,130 | |
2.30 | 20.47 | 14,500 | 296,815 | |
2.50 | 22.14 | 14,500 | 321,030 | |
2.80 | 24.60 | 14,500 | 356,700 | |
3.00 | 26.23 | 14,500 | 380,335 | |
3.20 | 27.83 | 14,500 | 403,535 | |
✅ Thép hộp đen 60×60 | 1.10 | 12.16 | 14,500 | 176,320 |
1.20 | 13.24 | 14,500 | 191,980 | |
1.40 | 15.38 | 14,500 | 223,010 | |
1.50 | 16.45 | 14,500 | 238,525 | |
1.80 | 19.61 | 14,500 | 284,345 | |
2.00 | 21.70 | 14,500 | 314,650 | |
2.30 | 24.80 | 14,500 | 359,600 | |
2.50 | 26.85 | 14,500 | 389,325 | |
2.80 | 29.88 | 14,500 | 433,260 | |
3.00 | 31.88 | 14,500 | 462,260 | |
3.20 | 33.86 | 14,500 | 490,970 | |
✅ Thép hộp đen 90×90 | 1.50 | 24.93 | 14,500 | 361,485 |
1.80 | 29.79 | 14,500 | 431,955 | |
2.00 | 33.01 | 14,500 | 478,645 | |
2.30 | 37.80 | 14,500 | 548,100 | |
2.50 | 40.98 | 14,500 | 594,210 | |
2.80 | 45.70 | 14,500 | 662,650 | |
3.00 | 48.83 | 14,500 | 708,035 | |
3.20 | 51.94 | 14,500 | 753,130 | |
3.50 | 56.58 | 14,500 | 820,410 | |
3.80 | 61.17 | 14,500 | 886,965 | |
4.00 | 64.21 | 14,500 | 931,045 | |
✅ Thép hộp đen 100×100 | 2.0 | 36.78 | 18,150 | 667,557 |
2.5 | 45.69 | 18,150 | 829,274 | |
2.8 | 50.98 | 18,150 | 925,287 | |
3.0 | 54.49 | 18,150 | 988,994 | |
3.2 | 57.97 | 18,150 | 1,052,156 | |
3.5 | 79.66 | 18,150 | 1,445,829 | |
3.8 | 68.33 | 18,150 | 1,240,190 | |
4.0 | 71.74 | 18,150 | 1,302,081 | |
5.0 | 89.49 | 18,150 | 1,624,244 | |
10.0 | 169.56 | 18,150 | 3,077,514 | |
✅ Thép hộp đen 120×120 | 5.0 | 108.33 | 18,150 | 1,966,190 |
6.0 | 128.87 | 18,150 | 2,338,991 | |
✅ Thép hộp đen 140×140 | 5.0 | 127.17 | 18,150 | 2,308,136 |
6.0 | 151.47 | 18,150 | 2,749,181 | |
8.0 | 198.95 | 18,150 | 3,610,943 | |
✅ Thép hộp đen 150×150 | 2.0 | 55.62 | 18,150 | 1,009,503 |
2.5 | 69.24 | 18,150 | 1,256,706 | |
2.8 | 77.36 | 18,150 | 1,404,084 | |
3.0 | 82.75 | 18,150 | 1,501,913 | |
3.2 | 88.12 | 18,150 | 1,599,378 | |
3.5 | 96.14 | 18,150 | 1,744,941 | |
3.8 | 104.12 | 18,150 | 1,889,778 | |
4.0 | 109.42 | 18,150 | 1,985,973 | |
5.0 | 136.59 | 18,150 | 2,479,109 | |
✅ Thép hộp đen 160×160 | 5.0 | 146.01 | 18,150 | 2,650,082 |
6.0 | 174.08 | 18,150 | 3,159,552 | |
8.0 | 229.09 | 18,150 | 4,157,984 | |
12.0 | 334.80 | 18,150 | 6,076,620 | |
✅ Thép hộp đen 180×180 | 5.0 | 165.79 | 18,150 | 3,009,089 |
6.0 | 196.69 | 18,150 | 3,569,924 | |
8.0 | 259.24 | 18,150 | 4,705,206 | |
10.0 | 320.28 | 18,150 | 5,813,082 | |
✅ Thép hộp đen 200×200 | 10.0 | 357.96 | 18,150 | 6,496,974 |
12.0 | 425.03 | 18,150 | 7,714,295 | |
✅ Thép hộp đen 300×300 | 8.0 | 440.10 | 18,150 | 7,987,815 |
10.0 | 546.36 | 18,150 | 9,916,434 | |
12.0 | 651.11 | 18,150 | 11,817,647 |
*Lưu ý:
Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, để biết bảng giá chi tiết mới nhất cập nhật đúng nhất giá thép thị trường hiện nay. Vui lòng liên hệ với tư vấn viên của chúng tôi để biết thêm chi tiết.
Bảng báo giá chưa bao gồm 10% VAT.
Giá thép có thể thay đổi theo thời gian và tùy theo từng đơn vị phân phối.
Tất cả mọi thắc mắc hay khách hàng có nhu cầu, vui lòng liên hệ theo hotline 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50 để được đội ngũ nhân viên tư vấn, báo giá một cách nhanh nhất và chính xác nhất.
Bảng tra quy cách thép hộp 30×30
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/6m) |
Thép hộp vuông 30×30 | 0.70 | 3.85 |
0.80 | 4.38 | |
0.90 | 4.90 | |
1.00 | 5.43 | |
1.10 | 5.94 | |
1.20 | 6.46 | |
1.40 | 7.47 | |
1.50 | 7.97 | |
1.80 | 9.44 | |
2.00 | 10.40 | |
2.30 | 11.80 | |
2.50 | 12.72 | |
2.80 | 14.05 | |
3.00 | 14.92 |
Thép hộp 30×30 có ưu điểm vượt trội gì?
Thép hộp 30×30 là một dạng thép hình hộp chữ nhật với kích thước chiều rộng (b) và chiều cao (h) đều là 30mm. Độ dày (t) của thép hộp 30×30 có thể biến động từ 1,5mm đến 6mm.
Quá trình sản xuất thép hộp 30×30 bắt nguồn từ thép tấm, được cán từ thép cuộn, với thành phần hóa học và tính chất cơ học đáp ứng các tiêu chuẩn yêu cầu. Điều này giúp giữ cho thép hộp 30×30 có nhiều ưu điểm nổi bật, bao gồm:
1. Khả Năng Chịu Lực Tốt:
- Thép hộp 30×30 được chế tạo từ thép nguyên chất, có độ cứng cao, mang lại khả năng chịu lực ấn tượng. Điều này làm cho nó thích hợp cho các công trình đòi hỏi độ bền và ổn định cao, có khả năng chịu tải trọng lớn mà vẫn duy trì tính hiệu quả.
2. Khả Năng Chống ăn Mòn Tốt:
- Thép hộp 30×30 được trang bị lớp mạ kẽm hoặc sơn tĩnh điện, tăng cường khả năng chống ăn mòn. Điều này đảm bảo độ bền kéo dài và hiệu suất ổn định cho các công trình, đặc biệt là trong môi trường ẩm ướt hoặc có yếu tố ăn mòn.
3. Giá Cả Hợp Lý:
- Với giá thành tương đối hợp lý, thép hộp 30×30 là lựa chọn phổ biến, đáp ứng nhu cầu sử dụng của đa dạng khách hàng mà vẫn giữ được tính chất chất lượng và hiệu suất cao.
Thép hộp 30×30, với những ưu điểm trên, là một giải pháp đáng tin cậy cho nhiều ứng dụng trong xây dựng và công nghiệp.
Ứng dụng nổi bật của thép hộp 30×30 trong đời sống
Ứng Dụng Đa Dạng của Thép Hộp 30×30 trong Cuộc Sống Hàng Ngày
Trong Xây Dựng:
Khung Nhà:
- Thép hộp 30×30 là vật liệu chủ đạo cho việc xây dựng khung nhà, bao gồm cả khung cột, khung mái, và khung tường, đảm bảo độ bền và ổn định cho các công trình xây dựng.
Cầu Thang:
- Sử dụng làm khung cầu thang, giúp đảm bảo độ bền vững và an toàn cho người sử dụng.
Xà Gồ:
- Thép hộp 30×30 được ứng dụng làm xà gồ, hỗ trợ hệ thống khung thép và giữ cho mái nhà vững chắc.
Lan Can và Hàng Rào:
- Dùng trong việc tạo lan can và hàng rào để đảm bảo an toàn cho người sử dụng.
Trong Công Nghiệp:
Công Nghiệp Chế Tạo Máy:
- Thép hộp 30×30 là vật liệu lý tưởng cho việc làm khung máy móc và thiết bị, đảm bảo độ bền và an toàn.
Công Nghiệp Xây Dựng:
- Sử dụng trong khung nhà thép tiền chế để giảm chi phí và đảm bảo độ bền vững của công trình.
Công Nghiệp Khai Thác:
- Dùng làm khung giàn khoan, đảm bảo an toàn cho người lao động trong quá trình khai thác.
Trong Nông Nghiệp:
Hàng Rào:
- Thép hộp 30×30 được sử dụng làm hàng rào để bảo vệ cây trồng và vật nuôi.
Nhà Kính:
- Sử dụng làm khung nhà kính để tạo điều kiện tốt nhất cho sự phát triển của cây trồng.
Chuồng Trại:
- Dùng để xây dựng chuồng trại, đảm bảo an toàn cho vật nuôi.
Tóm lại, tính linh hoạt và ưu điểm vượt trội như khả năng chịu lực tốt, khả năng chống ăn mòn, cùng với giá thành hợp lý, biến thép hộp 30×30 thành lựa chọn lý tưởng cho nhiều loại công trình, từ xây dựng đến công nghiệp và nông nghiệp.
Quy định về kích thước, thành phần hóa học, cơ tính, phương pháp thử nghiệm của thép hộp 30×30
Thông Tin Chi Tiết về Thép Hộp 30×30: Kích Thước, Thành Phần Hóa Học, và Cơ Tính
Kích Thước:
- Thép hộp 30×30 có kích thước chiều rộng (b) và chiều cao (h) là 30mm.
- Độ dày (t) của thép hộp 30×30 có thể dao động từ 1,5mm đến 6mm.
Thành Phần Hóa Học:
- Thép hộp 30×30 được sản xuất từ thép tấm, được cán từ thép cuộn.
- Thành phần hóa học và cơ tính của thép hộp 30×30 tuân thủ các tiêu chuẩn yêu cầu như:
- Tiêu chuẩn trong nước: TCVN 1651:1998, TCVN 5862:2008.
- Tiêu chuẩn ngoài nước: ASTM A500, JIS G3466, EN 10210-1.
Cơ Tính:
- Các chỉ tiêu cơ tính quan trọng của thép hộp 30×30 bao gồm:
- Giới hạn bền kéo (σb): Ứng suất lớn nhất mà vật liệu chịu được trong quá trình kéo dài.
- Giới hạn chảy (σy): Ứng suất mà tại đó vật liệu bắt đầu biến dạng dẻo.
- Độ giãn dài (δ5): Độ dài phần kéo dài của mẫu thử, tính theo %.
- Độ thu hẹp (ψ): Tỷ lệ giữa chiều dày ban đầu và chiều dày nhỏ nhất sau khi thử.
Phương Pháp Thử Nghiệm:
- Thép hộp 30×30 trải qua các phương pháp thử nghiệm như:
- Thử nghiệm kéo: Để xác định các chỉ tiêu cơ tính như σb, σy, δ5, ψ.
- Thử nghiệm uốn: Để đánh giá khả năng chịu uốn của vật liệu.
- Thử nghiệm va đập: Để đo lường khả năng chống va đập của thép hộp 30×30.
Tiêu Chuẩn Thực Hiện Thử Nghiệm:
- Các tiêu chuẩn thực hiện thử nghiệm được áp dụng như:
- Tiêu chuẩn trong nước: TCVN 1651:1998, TCVN 5862:2008.
- Tiêu chuẩn ngoài nước: ASTM A500, JIS G3466, EN 10210-1.
Thông tin chi tiết và chi phí quá trình sản xuất được thể hiện qua những tiêu chuẩn nổi tiếng, đảm bảo chất lượng và đáp ứng yêu cầu kỹ thuật.
Một số yếu tố ảnh hưởng đến khả năng chịu nhiệt của thép hộp 30×30
Khả Năng Chịu Nhiệt của Thép Hộp 30×30 và Các Yếu Tố Ảnh Hưởng
Khả năng chịu nhiệt của thép hộp 30×30 là một đặc tính quan trọng, phụ thuộc vào nhiều yếu tố quyết định sau:
1. Thành Phần Hóa Học:
- Cacbon: Hàm lượng cacbon ảnh hưởng đến khả năng chịu nhiệt. Thép hộp 30×30 có hàm lượng cacbon cao sẽ khả năng chịu nhiệt tốt hơn so với thép có hàm lượng cacbon thấp.
- Silic và Mangan: Các nguyên tố này cùng đóng vai trò trong tạo pha bền vững ở nhiệt độ cao, giúp tăng cường khả năng chịu nhiệt của thép.
2. Độ Dày:
- Thép hộp 30×30 có độ dày lớn sẽ có khả năng dẫn nhiệt kém hơn và chống lại biến dạng do nhiệt tốt hơn so với thép có độ dày nhỏ. Điều này đồng nghĩa với việc có thể chịu nhiệt độ cao mà không bị đốt cháy hay biến dạng nhanh chóng.
3. Phương Pháp Sản Xuất:
- Thép hộp 30×30 sản xuất theo phương pháp cán nóng thường có cấu trúc tinh thể thô, tăng khả năng chịu nhiệt.
Các Yếu Tố Khác Ảnh Hưởng:
- Môi Trường Sử Dụng: Môi trường có nhiệt độ cao sẽ ảnh hưởng đến khả năng chịu nhiệt của thép hộp 30×30.
- Thời Gian Chịu Nhiệt: Thép hộp 30×30 chịu nhiệt trong thời gian dài có thể bị đốt cháy nhanh hơn so với thời gian ngắn.
Những yếu tố này tương tác để xác định khả năng chịu nhiệt của thép hộp 30×30 và đảm bảo rằng vật liệu này đáp ứng được các yêu cầu cụ thể trong môi trường sử dụng.
Nên mua thép hộp 30×30 ở đâu uy tín, chất lượng?
Là một trong những câu hỏi khiến cho người mua đau đầu trong việc lựa chọn nhà cung cấp, phân phối sao cho đáp ứng các yếu tố cạnh tranh về giá nhưng vẫn đảm bảo chất lượng và an toàn cho công trình.
Thép Trí Việt là đơn vị chuyên cung cấp và phân phối các sản phẩm sắt thép hộp vuông chính hãng từ các đơn vị lớn trong nước và nước ngoài với số lượng sản phẩm lớn, đa dạng đảm bảo mang đến cho khách hàng sự lựa chọn phù hợp nhất.
Với doanh số đi đầu trong các đại lý phân phối về ngành sắt thép, chúng tôi tự tin mang lại cho bạn giá cả cạnh tranh nhất cùng với những chương trình ưu đãi khi mua hàng cực kỳ hấp dẫn.
Thép Trí Việt cung cấp sản phẩm thép hộp vuông 30×30 nói riêng và tất cả các loại sắt hộp đen và mạ kẽm nói chung trên địa bàn thành phố hồ chí minh và các tỉnh phía Nam. Dù khách hàng ở tỉnh nhưng cũng đừng quá lo lắng vì chúng tôi có đội ngũ xe cẩu, xe tải luôn sẵn sàng phục vụ 24/7, vận chuyển vật liệu xây dựng đến tận chân công trình cho quý khách.
Bài viết trên đây là tất cả những thông tin chi tiết về thép hộp 30×30 tại Thép Trí Việt. Hy vọng rằng thông qua bài viết này, khách hàng có thể lựa chọn được sản phẩm sắt hộp 30×30 mà mình ưng ý với số lượng phù hợp nhất. Nếu như có nhu cầu và đã quyết định riêng cho mình, hãy liên hệ ngay đến hotline của Thép Trí Việt để được hỗ trợ và tư vấn kịp thời nhé!
Câu hỏi và câu trả lời mới nhất về: Thép hộp 30×30
✅ Thép hộp vuông 30×30 có thể chịu được điều kiện thời tiết khắc nghiệt như môi trường biển không?
⭕⭕⭕ Có, nhưng việc áp dụng các biện pháp bảo vệ chống ăn mòn là quan trọng khi sử dụng thép hộp vuông 30×30 trong môi trường biển để đảm bảo sự bền bỉ.✅ Làm thế nào để ước lượng tuổi thọ của cấu trúc sử dụng thép hộp vuông 30×30?
⭕⭕⭕ Để ước lượng tuổi thọ, cần xem xét các yếu tố như môi trường, khả năng chịu tải, biện pháp bảo trì và các yếu tố khác có thể ảnh hưởng đến sự tồn tại của cấu trúc.✅ Có những tình huống nào khiến cho việc sử dụng thép hộp vuông 30×30 trở nên không thích hợp?
⭕⭕⭕ Trong một số trường hợp, việc sử dụng thép hộp vuông 30×30 có thể không thích hợp khi đối mặt với yêu cầu kỹ thuật hoặc kích thước không đáp ứng được.✅ Làm thế nào để giảm thiểu ảnh hưởng môi trường của quá trình sản xuất thép hộp vuông 30×30?
⭕⭕⭕ Việc sử dụng công nghệ sản xuất sạch hơn, tái chế vật liệu, và thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường có thể giảm thiểu ảnh hưởng môi trường của quá trình sản xuất thép hộp vuông 30×30✅ Thép hộp vuông 30×30 có thể được kết hợp với các vật liệu khác như bê tông trong xây dựng không?
⭕⭕⭕ Có, thép hộp vuông 30×30 thường được kết hợp với bê tông để tạo ra các hệ cấu trúc kết hợp, tiramisu (composite) với sự kết hợp lợi ích của cả hai vật liệu.✅ Làm thế nào để đảm bảo an toàn trong quá trình lắp đặt và xử lý thép hộp vuông 30×30?
⭕⭕⭕ Việc tuân thủ quy tắc an toàn lao động, sử dụng thiết bị bảo hộ cá nhân, và đảm bảo đào tạo đầy đủ cho những người làm việc là quan trọng để đảm bảo an toàn trong quá trình này.✅ Các dự án công nghiệp lớn thường sử dụng thép hộp vuông 30×30 như thế nào để tối ưu hóa hiệu suất cấu trúc?
⭕⭕⭕ Trong các dự án công nghiệp lớn, việc sử dụng thép hộp vuông 30×30 thường đi kèm với việc tối ưu hóa thiết kế cấu trúc để đạt được hiệu suất tối đa và giảm trọng lượng.✅ Làm thế nào để giảm thiểu sự chênh lệch kích thước trong sản xuất thép hộp vuông 30×30?
⭕⭕⭕ Các quy trình sản xuất chính xác và kiểm tra chất lượng đều có thể được áp dụng để giảm thiểu sự chênh lệch kích thước trong sản xuất thép hộp vuông 30×30✅ Thép hộp vuông 30×30 có được sử dụng trong xây dựng các cầu và tòa nhà cao tầng không?
⭕⭕⭕ Có, thép hộp vuông 30×30 thường được sử dụng trong xây dựng cầu và tòa nhà cao tầng do khả năng chịu tải và tính linh hoạt của nó.✅ Làm thế nào để đối phó với hiện tượng mài mòn của thép hộp vuông 30×30 trong môi trường ẩm ướt?
⭕⭕⭕ Việc sử dụng lớp phủ chống mài mòn, lựa chọn thép chống mài mòn, và thực hiện bảo trì định kỳ có thể giúp đối phó với hiện tượng mài mòn trong môi trường ẩm ướt.Thông tin mua hàng:
CÔNG TY TÔN THÉP TRÍ VIỆT
Văn phòng: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
Địa chỉ 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức – TPHCM
Địa chỉ 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp – TPHCM
Địa chỉ 3: 16F Đường 53 – Phường Tân Phong – Quận 7 – TPHCM
Địa chỉ 4: 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa – Q. Tân phú – TPHCM
Địa chỉ 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao – TP Thuận An – Bình Dương
Hotline mua hàng: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50
Email: theptriviet@gmail.com
Miễn phí giao hàng trong bán kính 500km với đơn hàng số lượng lớn
Từ khóa » Giá Xà Gồ 30x30
-
Giá Hộp Kẽm 30x30
-
Sắt Hộp 30x30, Thép Hộp 30x30 - Bấm Xem Báo Giá Hôm Nay Mới Nhất
-
Báo Giá Sắt Hộp 30x30 Mới Nhất - Thép Mạnh Tiến Phát
-
Báo Giá Sắt Hộp 30x30 Mới Nhất Hiện Nay - Thép Gia Nguyễn
-
Giá Thép Hộp Mạ Kẽm 30X30
-
Thép Hộp 30x30, Sắt Hộp 30x30 Mạ Kẽm, đen Mới Nhất Hôm Nay
-
Thép Hộp 30x30 Mạnh Tiến Phát Năm 2022
-
Thép Hộp 30x30 Giá Bao Nhiêu? - ✔️ Sáng Chinh Tháng Bảy/2022
-
GIÁ THÉP HỘP VUÔNG MẠ KẼM 30X30 MỚI NHẤT 0909.077.234
-
Sắt Hộp 30x30 - Đại Lý Sắt Thép MTP
-
Bảng Báo Giá Thép Hộp Vuông Tháng 3/2022
-
Thép Hộp Mạ Kẽm 30x30
-
Giá Thép Hộp Hòa Phát 30x30 Mới Nhất Năm 2021 áp Dụng Vào ...