1. Trình Bày Vòng đời Của Sán Lá Gan Và Biện Pháp Phòng Tránh 2 ...

HOC24

Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Đóng Đăng nhập Đăng ký

Lớp học

  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Lớp 2
  • Lớp 1

Môn học

  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Ngữ văn
  • Tiếng anh
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Tin học
  • Công nghệ
  • Giáo dục công dân
  • Tiếng anh thí điểm
  • Đạo đức
  • Tự nhiên và xã hội
  • Khoa học
  • Lịch sử và Địa lý
  • Tiếng việt
  • Khoa học tự nhiên
  • Hoạt động trải nghiệm
  • Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật

Chủ đề / Chương

Bài học

HOC24

Khách Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Lớp 7
  • Sinh học lớp 7
  • Chương 3. Các ngành Giun

Chủ đề

  • Ngành Giun dẹp - Bài 11. Sán lá gan
  • Ngành Giun dẹp - Bài 12. Một số giun dẹp khác và đặc điểm chung của ngành Giun dẹp
  • Ngành Giun tròn - Bài 13. Giun đũa
  • Ngành Giun tròn - Bài 14. Một số giun tròn khác và đặc điểm chung của ngành Giun tròn
  • Ngành Giun đốt - Bài 15. Giun đất
  • Ngành Giun đốt - Bài 17. Một số giun đốt khác và đặc điểm chung của ngành Giun đốt
Đề kiểm tra 15 phút
  • Lý thuyết
  • Trắc nghiệm
  • Giải bài tập SGK
  • Hỏi đáp
  • Đóng góp lý thuyết
Hãy tham gia nhóm Học sinh Hoc24OLM Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Câu hỏi

Hủy Xác nhận phù hợp Thanh ngan Nguyen thi
  • Thanh ngan Nguyen thi
10 tháng 12 2018 lúc 12:27

1. Trình bày vòng đời của sán lá gan và biện pháp phòng tránh

2. Nêu cấu tạo của vỏ trai và cơ thể trai

3.Ở địa phương em có biện pháp nào để phòng chống sâu bọ có hại nhưng oan toán môi trường

4.Trình bày cấu tạo của sán lá gan thích nghi với lồi sống ký sinh và cách dinh dưởng của nó để thích nghi với lối sống

5.Ngọc trai được hình thành như thế nào ? Ứng dụng để nuôi trai lấy ngọc

6.So với tôm sông thì cấu tạo trong của châu chấu có thêm những bộ phận nào

Chỉ em với 😫😓😓

Lớp 7 Sinh học Đề kiểm tra 15 phút 2 0 Khách Gửi Hủy Tường Thị Thảo Vân Tường Thị Thảo Vân 10 tháng 12 2018 lúc 12:40

C1.Vòng đời của sán lá gan là:

- Sán lá gan trưởng thành -> Trứng (gặp nước) -> Ấu trùng có lông -> Ấu trừng (kí sinh trong ốc ruộng) -> Ấu trùng có đuôi (môi trường nước) -> Kết kén (bám vào rau bèo) -> Sán lá gan (kí sinh trong gan mật trâu bò).

-Biện pháp phòng tránh: - Tuyên truyền giáo dục sức khỏe: về tác hại và đường lây truyền của bệnh sán lá gan lớn và sán lá gan nhỏ; không ăn cá chưa nấu chín như gỏi cá, cá rán hoặc nấu chưa chín dưới mọi hình thức nào; không ăn rau sống mọc dưới nước, không uống nước lã, không ăn gan sống. - Vệ sinh phòng bệnh: ăn chín, uống chín, không dùng phân người nuôi cá, không phóng uế bừa bãi xuống các nguồn nước.

C2. Hình dạng, cấu tạo. Vỏ trai có: 2 mảnh, dây chằng, 2 cơ khép vỏ.Vỏ trai gồm 3 lớp: lớp sừng, lớp đá vôi, lớp xà cừ. ... Dưới vỏ là áo trai: Mặt ngoài của áo trai tiết ra tạo thành lớp đá vôi.

C3.

Các biện pháp phòng chống sâu bọ ở địa phương: Biện pháp phòng chống sâu bọ có hại mà an toàn cho môi trường là phải bảo vệ sâu bọ có ích, dùng biện pháp cơ giới đế diệt sâu bọ có hại hoặc dùng thiên địch, hạn chế sử dụng thuốc trừ sâu độc hại. Ví dụ: dùng bẫy đèn để bắt các loại sâu rầy hại mùa màng; nuôi ong mắt đô để diệt sâu đục thân; trồng hoa trong ruộng lúa để hạn chế sâu hại do có các loài ong. Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Tường Thị Thảo Vân Tường Thị Thảo Vân 10 tháng 12 2018 lúc 12:49

C4:

+ Cơ thể dẹp, hình lá,

+ Mắt lông bơi tiêu giảm

+ Các giác bám phát triển, có 2 giác bám bám vào nội tạng vật chủ. + Cơ thể có lớp cơ dọc, cơ vòng và cơ lưng bụng phát triển nên có thể chun dãn, phồng dẹp cơ thể để chui luồn trong môi trường kí sinh. + Hầu có cơ khoẻ giúp miệng hút chất dinh dưỡng nuôi cơ thể. C5: Ngọc trai đc hình thành là: Thành phần ngọc trai tự nhiên chủ yếu là xà cừ. Người ta cho rằng ngọc trai tự nhiên tạo ra do những điều kiện tình cờ khi có một vật lạ nhỏ bên ngoài hoặc hạt cát chui vào bên trong con sò, trai và nằm luôn trong đó. Bị kích thích bởi vật lạ này, con trai tạo ra một lớp xà cừ bao bọc lấy hạt cát xâm nhập đó. Quá trình này lặp đi lặp lại nhiều năm và tạo ra viên ngọc. C6: Cấu tạo ngoài của tôm sông: _Cơ thể tôm sông gồm 2 phần: phần đầu - ngực, phần bụng _Vỏ: +Cấu tạo bằng kitin ngấm thêm canxi làm cho vỏ cứng để che chở và là chỗ bám cho các hệ cơ phát triển +Thành phần vỏ chứa sắc tố làm cho tôm có màu sắc của môi trường _Các phần phụ và chức năng: +Phần đầu - ngực: .Mắt kép và 2 đôi râu: địng hướng, phát hiện mồi .Các chân hàm: giữ và xử lí mồi .Các chân ngực: bắt mồi và bò +Phần bụng: .Chân bụng: bơi, giữ thăng bằng và ôm trứng đối với con cái .Tấm lái: lái và giúp tôm bơi giật lùi Cấu tạo ngoài của châu chấu: Cơ thể chia làm 3 phần: _Phần đầu: râu, mắt kép, cơ quan miệng _Phần ngực: 3 đôi chân, 2 đôi cánh _Phần bụng: nhiều đốt, mỗi đốt có 1 đôi lỗ thở Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Các câu hỏi tương tự nguyen cham hoi
  • nguyen cham hoi
27 tháng 12 2020 lúc 19:46

mình cần gấp lấm ạ

C1:Nêu vai trò của động vật hông xương sống cho biết biện pháp hạn chế tác hại của chúng

C2:Cấu tạo của tôm nhẹn châu chấu có gì khác nhau

C3:Cấu tạo của ốc sên trai mực có gì giống và khác nhau?

Xem chi tiết Lớp 7 Sinh học Đề kiểm tra 15 phút 3 0 Thanh ngan Nguyen thi
  • Thanh ngan Nguyen thi
11 tháng 12 2018 lúc 20:10

Ngọc trai được hình thành như thế nào ?ứng dụng đễ nuôi trai lấy ngọc

(Nếu ai biết thì giúp em tóm tắt lại ạ giúp em với ạ)

=(

Xem chi tiết Lớp 7 Sinh học Đề kiểm tra 15 phút 3 0 Nguyễn Thị Cao Vân
  • Nguyễn Thị Cao Vân
28 tháng 5 2018 lúc 7:40

Hãy so sánh đặc điểm cấu tạo và tập tính của thú mỏ vịt và kanguru thích nghi với đời sống của chúng.

Xem chi tiết Lớp 7 Sinh học Đề kiểm tra 15 phút 3 0 Vũ linh chi
  • Vũ linh chi
13 tháng 3 2020 lúc 16:07 TRÒ CHƠI GIẢI Ô CHỮ 1. Hai chữ cái: Tên bộ phận có chức năng che chở và bảo vệ. 2. Chín chữ cái: Hình thức tự vệ của mực khi gặp nguy hiểm. 3. Bảy chữ cái: Hình thức dinh dưỡng của trai sông. 4.Tám chữ cái: Môi trường dinh dưỡng của trai sông. 5. Sáu chữ cái: Lối sống của sò. 6. Tám chữ cái: Tên loài động vật ở nước ngọt được nuôi để lấy ngọc. 7. Ba chữ cái: Tên gọi vỏ đá vôi ( tiêu giảm) ở mực. * Hướng dẫn làm bài: Học sinh giải các ô chữ từ 1-7, từ đó giải ô chữ hàng dọc ( màu...Đọc tiếp

TRÒ CHƠI GIẢI Ô CHỮ

1. Hai chữ cái: Tên bộ phận có chức năng che chở và bảo vệ.

2. Chín chữ cái: Hình thức tự vệ của mực khi gặp nguy hiểm.

3. Bảy chữ cái: Hình thức dinh dưỡng của trai sông.

4.Tám chữ cái: Môi trường dinh dưỡng của trai sông.

5. Sáu chữ cái: Lối sống của sò.

6. Tám chữ cái: Tên loài động vật ở nước ngọt được nuôi để lấy ngọc.

7. Ba chữ cái: Tên gọi vỏ đá vôi ( tiêu giảm) ở mực.

* Hướng dẫn làm bài: Học sinh giải các ô chữ từ 1-7, từ đó giải ô chữ hàng dọc ( màu đỏ).

*Giúp mình với mình giải không được*

Xem chi tiết Lớp 7 Sinh học Đề kiểm tra 15 phút 2 0 Nguyễn Thị Cao Vân
  • Nguyễn Thị Cao Vân
28 tháng 5 2018 lúc 7:39

Nêu những đặc điểm cấu tạo của hệ tuần hoàn, hô hấp, thần kinh của thỏ (một đại diện lớp Thú) thể hiện sự hoàn thiện so với các lớp động vật có xương sống đã học.

Xem chi tiết Lớp 7 Sinh học Đề kiểm tra 15 phút 5 0 nguyễn đức thiện anh
  • nguyễn đức thiện anh
28 tháng 12 2021 lúc 19:23 1. Số đôi càng (kìm) bắt mồi ở cơ thể tôm sông là:A. 1 đôiB. 3 đôi C. 2 đôiD. 4 đôi2. Số đôi chi ở nhện là:A. 2 đôiB. 4 đôi C. 3 đôiD. 5 đôi3 Máu của nhện màu :A. ĐỏB. Vàng C. Xanh D. Không màu sắc4. Các phần cơ thể của sâu bọ làA. Đầu và ngựcB. Đầu, ngực và bụng C. Đầu-ngực và bụng D. Đầu và bụngĐọc tiếp1. Số đôi càng (kìm) bắt mồi ở cơ thể tôm sông là:

A. 1 đôi

B. 3 đôi

C. 2 đôi

D. 4 đôi

2. Số đôi chi ở nhện là:

A. 2 đôi

B. 4 đôi

C. 3 đôi

D. 5 đôi

Máu của nhện màu :

A. Đỏ

B. Vàng

C. Xanh

D. Không màu sắc

4. Các phần cơ thể của sâu bọ 

A. Đầu  ngực

B. Đầu, ngực  bụng

C. Đầu-ngực và bụng

D. Đầu bụng

Xem chi tiết Lớp 7 Sinh học Đề kiểm tra 15 phút 3 0 Nguyên Đăng
  • Nguyên Đăng
23 tháng 4 2018 lúc 12:48 1/ Nêu cấu tạo ngoài và di chuyển của ếch đồng ? 2/ Đa dạng thành phần loài lưỡng cư ? 3/ Đặc điểm chung của lớp chim ? 4/ Nêu vai trò lớp chim ? 5/ Nêu vai trò lớp thú ? 6/ Nêu biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học ? 7/ Nêu đặc điểm của bộ linh trưởng ? Phân biệt khỉ hình người với khỉ và vượn qua cấu tạo ngoài ? 8/ Thế nào là động vật quý hiếm ? Phân biệt ? Để bảo vệ động vật quý hiếm bản thân e phải làm điều gì ? 9/ Trình bày đặc điểm chung của lớp thú ? Thể hiện động vật có tổ chức cao ?...Đọc tiếp

1/ Nêu cấu tạo ngoài và di chuyển của ếch đồng ?

2/ Đa dạng thành phần loài lưỡng cư ?

3/ Đặc điểm chung của lớp chim ?

4/ Nêu vai trò lớp chim ?

5/ Nêu vai trò lớp thú ?

6/ Nêu biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học ?

7/ Nêu đặc điểm của bộ linh trưởng ? Phân biệt khỉ hình người với khỉ và vượn qua cấu tạo ngoài ?

8/ Thế nào là động vật quý hiếm ? Phân biệt ? Để bảo vệ động vật quý hiếm bản thân e phải làm điều gì ?

9/ Trình bày đặc điểm chung của lớp thú ? Thể hiện động vật có tổ chức cao ?

10/ Kể tên các ngành động vật đã học trong chương trình lớp 7 ? Kể tên động vật đại diện ?

^_^ :) Gi ải hộ mình mấy bài đó với ạ ^_^ Thanks mọi người

Xem chi tiết Lớp 7 Sinh học Đề kiểm tra 15 phút 3 0 Anh Nguyễn Phú
  • Anh Nguyễn Phú
2 tháng 1 2022 lúc 7:28

5. Cấu tạo cơ thể hải quỳ có:

A. Hai lớp tế bào                  B.Nhiều lớp tế bào                C. Có vỏ đá vôi                  D. Một lớp tế bào                                              

Xem chi tiết Lớp 7 Sinh học Đề kiểm tra 15 phút 6 0 Anh Nguyễn Phú
  • Anh Nguyễn Phú
1 tháng 1 2022 lúc 21:57 III. Ngành ruột khoang:1. Hải quỳ cộng sinh với loài nào sau đây để có thể di chuyển được:      A. Cua                            B. Tôm ở nhờ                       C. Sứa                       D. Ốc2.  Sứa, hải quỳ, san hô, thủy tức có đặc điểm gì giống nhau:      A.  Sống bám                 B.  Sống bơi lội                  C.  Ruột dạng túi                    D.  Ruột phân nhánh3. Cơ thể đối xứng toả tròn, ruột dạng túi, thành cơ thể gồm hai lớp tế bào là đặc điểm của ngành ĐV nào?      A. R...Đọc tiếp

III. Ngành ruột khoang:

1. Hải quỳ cộng sinh với loài nào sau đây để có thể di chuyển được:

      A. Cua                            B. Tôm ở nhờ                       C. Sứa                       D. Ốc

2.  Sứa, hải quỳ, san hô, thủy tức có đặc điểm gì giống nhau:

      A.  Sống bám                 B.  Sống bơi lội                  C.  Ruột dạng túi                    D.  Ruột phân nhánh

3. Cơ thể đối xứng toả tròn, ruột dạng túi, thành cơ thể gồm hai lớp tế bào là đặc điểm của ngành ĐV nào?

      A. Ruột khoang.            B. Giun dẹp                          C. Giun đốt                  D. Động vật nguyên sinh                  

4. Thành cơ thể thủy tức gồm mấy lớp tế bào?

          A. 1 lớp  .                   B. 4 lớp.                     C. 3 lớp .                    D. 2 lớp.

5. Cấu tạo cơ thể hải quỳ có:

A. Hai lớp tế bào                  B.Nhiều lớp tế bào                C. Có vỏ đá vôi                  D. Một lớp tế bào                                              

6. Ruột khoang bao gồm các động vật:

      A. Thuỷ tức, sứa, san hô, hải quỳ                    B. Hải quỳ, sứa, mực   

      C. Thuỷ tức, san hô, sun                                 D. San hô, cá, mực, hải quỳ

7. Các động vật thuộc ngành Ruột khoang có đặc điểm đặc trưng:

        A.  Ruột dạng thẳng                                                  B.  Ruột dạng túi                                        

    C. Ruột phân nhánh                                                   D. Chưa có ruột                                       

8. Đặc điểm của ruột khoang khác với động vật nguyên sinh là:

      A. Cấu tạo đa bào.         B. Cấu tạo đơn bào.             C. Sống trong nước.       D. Sống thành tập đoàn.

9. Hình thức sinh sản giống nhau giữa thủy tức với san hô là:

       A. Tách đôi cơ thể.       B. Tái sinh.                C. Mọc chồi.                         D. Tái sinh và mọc chồi .         

10. Tua miệng ở thủy tức có nhiều tế bào gai có chức năng ;

A. Tự vệ và bắt mồi          B. Tấn công kẻ thù          C. Đưa thức ăn vào miệng    D. Tiêu hóa thức ăn

11. Loài nào của ngành ruột khoang gây ngứa và độc cho người ?

A. Thủy tức                          B. Sứa                                  C. San hô                   D. Hải quỳ

12. Con gì sống cộng sinh với tôm ở nhờ mới di chuyển được :

A. Thủy tức .             B. Sứa .                      C. San hô .                 D. Hải quỳ.

13. Đặc điểm chung của ruột khoang là:

A. Cơ thể phân đốt, có thể xoang; ống tiêu hoá phân hoá; bắt đầu có hệ tuần hoàn.

B. Cơ thể hình trụ thuôn hai đầu, có khoang cơ thể chưa chính thức. Cơ quan tiêu hoá dài đến hậu môn.

C. Cơ thể dẹp, đối xứng hai bên và phân biệt đầu đuôi, lưng bụng, ruột phân nhiều nhánh, chưa có ruột sau và hậu môn.

D. Cơ thể đối xứng toả tròn, ruột dạng túi, cấu tạo thành cơ thể có hai lớp tế bào.

14. Đặc điểm không có ở San hô là:

A. Cơ thể đối xứng toả tròn.                                 B. Sống di chuyển thường xuyên

C.  Kiểu ruột hình túi .                                          D. Sống tập đoàn.

15. Động vật nào sau đây có tế bào gai?

A. Trùng giày             B. Trùng biến hình                        C. San hô                   D. Nhện

 

Xem chi tiết Lớp 7 Sinh học Đề kiểm tra 15 phút 3 0

Khoá học trên OLM (olm.vn)

  • Toán lớp 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Toán lớp 7 (Cánh Diều)
  • Toán lớp 7 (Chân trời sáng tạo)
  • Ngữ văn lớp 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Ngữ văn lớp 7 (Cánh Diều)
  • Ngữ văn lớp 7 (Chân trời sáng tạo)
  • Tiếng Anh lớp 7 (i-Learn Smart World)
  • Tiếng Anh lớp 7 (Global Success)
  • Khoa học tự nhiên lớp 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Khoa học tự nhiên lớp 7 (Cánh diều)
  • Khoa học tự nhiên lớp 7 (Chân trời sáng tạo)
  • Lịch sử và địa lý lớp 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Lịch sử và địa lý lớp 7 (Cánh diều)
  • Lịch sử và địa lý lớp 7 (Chân trời sáng tạo)
  • Giáo dục công dân lớp 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Giáo dục công dân lớp 7 (Cánh diều)
  • Giáo dục công dân lớp 7 (Chân trời sáng tạo)

Khoá học trên OLM (olm.vn)

  • Toán lớp 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Toán lớp 7 (Cánh Diều)
  • Toán lớp 7 (Chân trời sáng tạo)
  • Ngữ văn lớp 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Ngữ văn lớp 7 (Cánh Diều)
  • Ngữ văn lớp 7 (Chân trời sáng tạo)
  • Tiếng Anh lớp 7 (i-Learn Smart World)
  • Tiếng Anh lớp 7 (Global Success)
  • Khoa học tự nhiên lớp 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Khoa học tự nhiên lớp 7 (Cánh diều)
  • Khoa học tự nhiên lớp 7 (Chân trời sáng tạo)
  • Lịch sử và địa lý lớp 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Lịch sử và địa lý lớp 7 (Cánh diều)
  • Lịch sử và địa lý lớp 7 (Chân trời sáng tạo)
  • Giáo dục công dân lớp 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Giáo dục công dân lớp 7 (Cánh diều)
  • Giáo dục công dân lớp 7 (Chân trời sáng tạo)

Từ khóa » Trình Bày Vòng đời Của Sán Lá Gan Lớn