1. Xác định Số Oxi Hóa Củaa. Cl Trong Các Chất Sau: Cl2, HCl, HClO ...

HOC24

Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Đóng Đăng nhập Đăng ký

Lớp học

  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Lớp 2
  • Lớp 1

Môn học

  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Ngữ văn
  • Tiếng anh
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Tin học
  • Công nghệ
  • Giáo dục công dân
  • Tiếng anh thí điểm
  • Đạo đức
  • Tự nhiên và xã hội
  • Khoa học
  • Lịch sử và Địa lý
  • Tiếng việt
  • Khoa học tự nhiên
  • Hoạt động trải nghiệm
  • Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật

Chủ đề / Chương

Bài học

HOC24

Khách Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng

Khối lớp

  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Lớp 2
  • Lớp 1
Hãy tham gia nhóm Học sinh Hoc24OLM Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài Chọn lớp: Tất cả Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Chọn môn: Tất cả Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Âm nhạc Mỹ thuật Gửi câu hỏi ẩn danh Tạo câu hỏi Hủy

Câu hỏi

Hủy Xác nhận phù hợp Tiểu Z
  • Tiểu Z
9 tháng 8 2021 lúc 9:12

1. Xác định số oxi hóa của

a. Cl trong các chất sau: Cl2, HCl, HClO, HClO2, HClO3, HClO4, ClO4-, MgCl2

b. S trong các chất sau: S, Na2S, SO2, SO3, H2SO3, H2SO4, K2SO4

c. N trong các chất sau: N2, N2O, NO, NO2, HNO3, NH4Cl, NH4NO3

d. Mn trong các chất sau: MnO2, KMnO4, K2MnO4, MnO4-, Mn(OH)2

e. Cr trong các chất sau: Cr2O3, K2CrO4, K2Cr2O7, Cr2O72-, CrCl3

f. Fe trong các chất sau: Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4, FeS, FeCl2, FeCl3, FeCO3, FeSO4, Fe2(SO4)3, Fe3+

g. C trong các hợp chất sau: CO, CO2, Na2CO3, CH4, C2H4, C2H2, C2H5OH

Lớp 10 Hóa học 0 0 Khách Gửi Hủy Các câu hỏi tương tự Nguyễn Hoàng Nam
  • Nguyễn Hoàng Nam
5 tháng 10 2017 lúc 10:03 Hãy xác định số oxi hóa của các nguyên tố: - Nitơ trong NO, NO2, N2O5, HNO3, HNO2, NH3, NH4Cl. - Clo trong HCl, HClO, HClO2, HClO3, HClO4, CaOCl2. - Mangan trong MnO2, KMnO4, K2MnO4, MnSO4. - Crom trong K2Cr2O7, Cr2(SO4)3, Cr2O3. - Lưu huỳnh trong H2S, SO2, H2SO3, H2SO4, FeS, FeS2.Đọc tiếp

Hãy xác định số oxi hóa của các nguyên tố:

- Nitơ trong NO, NO2, N2O5, HNO3, HNO2, NH3, NH4Cl.

- Clo trong HCl, HClO, HClO2, HClO3, HClO4, CaOCl2.

- Mangan trong MnO2, KMnO4, K2MnO4, MnSO4.

- Crom trong K2Cr2O7, Cr2(SO4)3, Cr2O3.

- Lưu huỳnh trong H2S, SO2, H2SO3, H2SO4, FeS, FeS2.

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 1 1 Võ lê Khả Ái
  • Võ lê Khả Ái
8 tháng 12 2021 lúc 14:58

Bai 1: a.Xác định số OXH của Cl và Mn trong các hợp chất sau: Cl, HCl, HC1O, KMNO4, K,MnO4, MnCl,, Mn b.Xác định số OXH của Fe, Cr, N, S trong các hợp chât sau: FeO, FeCl3, FeO4, Fe,O3, K,Cr,O7, CrCl3, Cr,(SO4)3, HNO,, H,SO4, H,S, Na,SO4

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 1 0 Thảo
  • Thảo
5 tháng 12 2021 lúc 15:48

Bài 3. Tính số oxi hóa của N, S, Cl, Br, Fe, Mn có trong:

1.NH3; N2; NO; N2O ; NO3; HNO3; NH4+ ; NxOy; NaNO3

2. H2S;S; SO2; SO3; H2SO3; H2SO4; SO4 2-

3.Cl2; NaCl; Cl2O; HClO3; HClO4; AlCl3; HClO; NaClO

4.HBr; Br2; HBrO4; KBr; MgBr2

5.Fe; FeO; Fe3O4; Fe2O3; FeCl3; Fe2(SO4)3; FexOy

6.Mn; MnO2; KMnO4; K2MnO4; MnO4

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 0 0 TV.Hoàng
  • TV.Hoàng
9 tháng 11 2023 lúc 20:55 Xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong các chất: N2, NH3, NH4Cl, NaNO3  , H2S, S, H2SO3, H2SO4, SO2, SO3  , HCl, HClO, NaClO3, HClO4Đọc tiếp

Xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong các chất: N2, NH3, NH4Cl, NaNO3  , H2S, S, H2SO3, H2SO4, SO2, SO3  , HCl, HClO, NaClO3, HClO4

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 1 0 tâm lê
  • tâm lê
7 tháng 12 2021 lúc 18:26 Câu 2: Xác định số oxi hoá của các nguyên tố  có trong các ion sau  OH-,  CO32-, PO43-, MnO4-, HCO3-, ClO-, Cr2O72-Câu 3: Xác định số oxi hoá của S có trong các chất và ion sau: S, SO2, SO3, H2S, H2SO3, H2SO4, Na2SO4, SO32-, SO42-Câu 4: Xác định số oxi hoá của N có trong các chất và ion sau:N2, NO, NO2, N2O, N2O5, HNO3, NH4+, NO3-, Fe(NO3)3, NH4NO3mình cần gấp ạĐọc tiếp

Câu 2: Xác định số oxi hoá của các nguyên tố  có trong các ion sau  OH-,  CO32-, PO43-, MnO4-, HCO3-, ClO-, Cr2O72-Câu 3: Xác định số oxi hoá của S có trong các chất và ion sau: S, SO2, SO3, H2S, H2SO3, H2SO4, Na2SO4, SO32-, SO42-Câu 4: Xác định số oxi hoá của N có trong các chất và ion sau:N2, NO, NO2, N2O, N2O5, HNO3, NH4+, NO3-, Fe(NO3)3, NH4NO3mình cần gấp ạ

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 0 0 Nguyễn Hoàng Nam
  • Nguyễn Hoàng Nam
3 tháng 6 2017 lúc 12:21

Xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong các hợp chất, đơn chất và ion sau: HCl, HClO, NaClO2, HClO3, HClO4.

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 1 0 Quyên Giang
  • Quyên Giang
7 tháng 12 2021 lúc 18:04 Cân bằng các phản ứng oxi hóa - khử sau. Xác định chất bị oxi hóa, chất bị  khử, chất môi trường:a. Zn  +  H2SO4 ZnSO4  +  SO2 +  H2Ob. FeSO4  +  H2SO4 + KMnO4    Fe2(SO4)3 + K2SO4  + MnSO4 + H2Oc. Al  +  HNO3    Al(NO3)3 +  N2O  + H2O           d. Cu  +  HNO3    Cu(NO3)2  +  NO  + H2OĐọc tiếp

Cân bằng các phản ứng oxi hóa - khử sau. Xác định chất bị oxi hóa, chất bị  khử, chất môi trường:

a. Zn  +  H2SO4 " ZnSO4  +  SO2 +  H2O

b. FeSO4  +  H2SO4 + KMnO4  "  Fe2(SO4)3 + K2SO4  + MnSO4 + H2O

c. Al  +  HNO3  "  Al(NO3)3 +  N2O  + H2O           

d. Cu  +  HNO3  "  Cu(NO3)2  +  NO  + H2O

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 0 0 Ngô Gia Bảo
  • Ngô Gia Bảo
14 tháng 12 2021 lúc 20:00

1) Xác định số oxi hóa của các chất trong các đơn chất, hợp chất và ion sau:

Cl2, HCl, K2MnO4, NxOy, ClO4-, Fe3+, CH2=CH2, H2SO4, Na2Cr2O7, CH3COOC

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 0 0 Nguyễn Hoàng Nam
  • Nguyễn Hoàng Nam
30 tháng 4 2018 lúc 9:05 Cho các chất: H2S, S, SO2, FeS, Na2SO3, FeCO3, Fe3O4, FeO, Fe(OH)2. Có bao nhiêu chất trong số các chất trên tác dụng được với H2SO4 đặc nóng? A. 6. B. 8. C. 5. D. 7.Đọc tiếp

Cho các chất: H2S, S, SO2, FeS, Na2SO3, FeCO3, Fe3O4, FeO, Fe(OH)2. Có bao nhiêu chất trong số các chất trên tác dụng được với H2SO4 đặc nóng?

A. 6.

B. 8.

C. 5.

D. 7.

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 1 0

Khoá học trên OLM (olm.vn)

  • Toán lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Toán lớp 10 (Cánh Diều)
  • Toán lớp 10 (Chân trời sáng tạo)
  • Ngữ văn lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Ngữ văn lớp 10 (Cánh Diều)
  • Ngữ văn lớp 10 (Chân trời sáng tạo)
  • Tiếng Anh lớp 10 (i-Learn Smart World)
  • Tiếng Anh lớp 10 (Global Success)
  • Vật lý lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Vật lý lớp 10 (Cánh diều)
  • Hoá học lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Hoá học lớp 10 (Cánh diều)
  • Sinh học lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Sinh học lớp 10 (Cánh diều)
  • Lịch sử lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Lịch sử lớp 10 (Cánh diều)
  • Địa lý lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Địa lý lớp 10 (Cánh diều)
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật lớp 10 (Cánh diều)
  • Lập trình Python cơ bản

Khoá học trên OLM (olm.vn)

  • Toán lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Toán lớp 10 (Cánh Diều)
  • Toán lớp 10 (Chân trời sáng tạo)
  • Ngữ văn lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Ngữ văn lớp 10 (Cánh Diều)
  • Ngữ văn lớp 10 (Chân trời sáng tạo)
  • Tiếng Anh lớp 10 (i-Learn Smart World)
  • Tiếng Anh lớp 10 (Global Success)
  • Vật lý lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Vật lý lớp 10 (Cánh diều)
  • Hoá học lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Hoá học lớp 10 (Cánh diều)
  • Sinh học lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Sinh học lớp 10 (Cánh diều)
  • Lịch sử lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Lịch sử lớp 10 (Cánh diều)
  • Địa lý lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Địa lý lớp 10 (Cánh diều)
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật lớp 10 (Cánh diều)
  • Lập trình Python cơ bản

Từ khóa » Cl Trong Hcl Cl2 Hcl