10 Câu Danh Ngôn Tiếng Anh Về Sự Nỗ Lực ấn Tượng Nhất - Aroma

Cuộc sống sẽ ít nhiều có sóng gió, nó sẽ xô ngã bạn bất cứ lúc nào, nhưng không phải vì thế mà bạn cho phép mình từ bỏ. Những lúc đó, bạn hãy đọc những câu danh ngôn tiếng anh về sự nỗ lực để bản thân có thêm niềm tin, sức mạnh, tinh thần lạc quan vượt qua khó khăn cho dù nó tồi tệ đến mức nào.

  • Những câu nói hay bằng tiếng anh về tình bạn thân thiết

10-cau-danh-ngon-tieng-anh-ve-su-no-luc-an-tuong-nhat

Top 10 câu danh ngôn tiếng anh về sự nỗ lực ấn tượng nhất

Dưới đây là 10 câu danh ngôn tiếng anh về sự nỗ lực hay nhất mà Aroma đã chọn lọc để gửi các bạn như một món quà tinh thần trong cuộc sống, và là nguồn tài liệu thú vị để học tiếng anh tốt hơn mỗi ngày. Mời các bạn cùng theo dõi:

  1. Ever tried. Ever failed. No matter. Try Again. Fail again. Fail better – Samuel Beckett

Đã từng thử. Đã từng thất bại. Không sao cả. Hãy thử lại. Lại thất bại. Thất bại tốt hơn.

  1. A little more persistence, a little more effort, and what seemed hopeless failure may turn to glorious success – Elbert Hubbard

Thêm một chút bền bỉ, một chút nỗ lực, và điều tưởng chừng như là thất bại vô vọng có thể biến thành thành công rực rỡ.

  1. The work an unknown good man has done is like a vein of water flowing hidden underground, secretly making the ground green – Thomas Carlyle

Nỗ lực của một người tốt vô danh cũng như mạch nước ngầm sâu dưới đất, thầm lặng làm mặt đất xanh tươi.

  1. Always dream and shoot higher than you know you can do. Don’t bother just to be better than your contemporaries or predecessors. Try to be better than yourself – William Faulkner

Luôn luôn mơ và nhắm cao hơn khả năng của bản thân. Đừng bận tâm tới việc làm tốt hơn những người đương thời hay những người đi trước. Hãy cố để tốt hơn chính mình.

  1. You have to put in many, many, many tiny efforts that nobody sees or appreciates before you achieve anything worthwhile – Brian Tracy

Bạn phải thực hiện rất nhiều, rất nhiều những nỗ lực nhỏ nhoi mà không ai thấy hay tán thưởng trước khi bạn đạt được thành quả đáng giá.

  1. Timing, perseverance, and ten years of trying will eventually make you look like an overnight success – Biz Stone

Chọn đúng thời gian, sự bền bỉ và mười năm nỗ lực rồi cuối cùng sẽ khiến bạn có vẻ như thành công chỉ trong một đêm.

  1. If you wish to reach the highest, begin at the lowest – Publilius Syrus

Nếu muốn vươn lên đến đỉnh, hãy bắt đầu từ dưới đáy.

  1. I can accept failure, everyone fails at something. But I can’t accept not trying – Michael Jordan

Tôi có thể chấp nhận thất bại, mọi người đều thất bại ở một việc gì đó. Nhưng tôi không chấp nhận việc không cố gắng.

  1. A winner never stops trying – Tom Landry

Một người chiến thắng không bao giờ ngừng cố gắng.

  1. Satisfaction lies in the effort, not in the attainment, full effort is full victory – Mahatma Gandhi

Vinh quang nằm trong nỗ lực, không phải kết quả, nỗ lực hết mình là thắng lợi hoàn toàn.

Các bạn cảm thấy thế nào khi đọc những câu danh ngon tieng anh về sự nỗ lực này? Riêng Aroma cảm thấy rất thú vị, không chỉ ngôn từ hấp dẫn mà chúng như tiếp thêm sức mạnh để Aroma cố gắng mọi khó khăn để mang đến những điều tốt nhất, hiệu quả trong việc giảng dạy tiếng anh cho người đi làm. Vì vây, nếu bạn đang cần tiếp sức về tinh thần khi gặp khó khăn, hãy đọc 10 câu danh ngôn tiếng anh về sự nỗ lực ấn tượng nhất nhé!

Từ khóa » Không Ngừng Cố Gắng Trong Tiếng Anh