10 Câu Thành Ngữ Tiếng Anh Về Lửa | Edu2Review
Có thể bạn quan tâm
Thành ngữ tiếng Anh được sử dụng rất nhiều trong giao tiếp. Việc sử dụng thành ngữ sẽ giúp cho bạn nói tiếng Anh gần gũi và tự nhiên hơn với người đối diện. Các thành ngữ đều có nghĩa bóng do đó bạn phải hiểu nghĩa của chúng thì mới có thể sử dụng chúng trong hoàn cảnh phù hợp.
Bảng xếp hạng trung tâmTiếng Anh giao tiếp tại Việt Nam
Add fuel to the fire/ flames
Đổ dầu vào lửa, làm cho một cuộc tranh luận hoặc tình huống xấu trở nên tồi tệ hơn
VD: The staff are already upset so if you cut their wages you’ll just be adding fuel to the fire (Nhân viên đã thất vọng lắm rồi nên nếu anh còn giảm lương của họ nữa thì chỉ tổ thêm dầu vào lửa thôi)
Fight fire with fire
Lấy lửa trị lửa, sử dụng cùng phương pháp hoặc “vũ khí” mà đối thủ sử dụng với bạn
VD: Our competitors have started to spend a lot of money on advertising so I think we should fight fire with fire and do the same. (Đối thủ của chúng ta đã bắt đầu dành rất nhiều tiền vào quảng cáo nên tôi nghĩ chúng ta nên lấy lửa trị lửa và làm tương tự như vậy)
Play with fire
Chơi với lửa, làm việc gì đó ngốc nghếch hoặc nguy hiểm có thể làm bạn bị tổn thương.
VD: You’re playing with fire if you insist on riding your motorcycle without a helmet on. (Cậu đang đùa với lửa nếu cứu khăng khăng đi xe máy không đội mũ bảo hiểm đấy)
Get on like a house on fire
Cụm từ diễn tả về một mối quan hệ tốt đẹp với ai đó, trở thành bạn thân, rất thân với ai đó. câu này cũng có nghĩa về việc làm thân rất nhanh với ai đó.
Ví dụ:
- When I first met my friend Sam we became friends very quickly, we got on like a house on fire.
- I was worried that my mum and girlfriend wouldn’t like each other but they’re getting on like a house on fire! (Tôi đã lo lắng rằng mẹ tôi và bạn trai sẽ không thích nhau nhưng quan hệ của họ đang rất tốt đẹp)
There’s no smoke without fire
Không có lửa làm sao có khói, nếu có những dấu hiệu của vấn đề thì thật sự có vấn đề, thường dùng để nói về chuyện xấu và thường liên quan tới tin đồn. Nếu mọi người đồn đại về một chuyện xấu nào đó, có thể trong đó cũng có chút ít sự thật.
VD: He seems like a nice guy but there are so many bad rumours about him and you know there’s no smoke without fire. (Anh ta có vẻ là một người tốt nhưng có rất nhiều tin không hay về anh ta và cậu biết đấy, không có lửa làm sao có khói)
>> Những thành ngữ thường gặp trong các kỳ thi IELTS
Be fired up
Nghĩa là một người tỏ ra rất năng nổ, thậm chí cuồng nhiệt. thậm chí thành ngữ này còn được đảo ngược để nói về việc uể oải, thiếu nhiệt tình.
Ví dụ:
- How can you not be so fired up at this time of the morning?
- You need to drink coffee, then you’ll be more fired up in the morning.
It’ll put some fire in your belly
Nói về một người rất tận tụy và cống hiến cho công việc, hoặc khích lệ, truyền cảm hứng cho người khác
Ví dụ: Ronaldo has a fire in his belly that makes him determined to be the best footballer in the world (Ronaldo là một người tận tụy và hết mình, đó là lý do khiến cậu ấy trở thành chân sút số 1 thế giới.)
Burn a bridge
Bạn đang làm gì đó nguy hiểm. trong chiến tranh, binh lính thường đốt cầu để cắt đường tiếp tế của quân thù, nhưng việc đốt cầu cũng có nghĩa là những người lính này không thể rút về chỗ cũ được. Vì vậy khi bạn đốt một cây cầu là bạn cắt liên lạc với những người hoặc những cơ hội mà bạn có thể cần sau này.
Set the world on fire
Miêu tả về sự thành công và giành được sự ngưỡng mộ từ mọi người
Ví dụ: He's never going to set the world on fire with his paintings (Anh ấy sẽ không bao giờ có thể rạng danh với mấy cái bức tranh của mình).
Be/ come under fire
Bị chỉ trích nặng nề vì những gì bạn đã làm
Ví dụ: The health minister has come under fire from all sides (Bộ trưởng y tế bị chỉ trích nặng nề từ mọi phía).
Hang/ hold fire: Trì hoãn hành động/ quyết định
Ví dụ: The project had hung fire for several years for lack of funds (Dự án đã bị trì hoãn trong nhiều năm do thiếu vốn).
Hy vọng những thông tin trên đã giúp bạn hiểu nghĩa và biết cách sử dụng những thành ngữ này trong ngữ cảnh phù hợp để không bị "lạc đề" khi áp dụng trong giao tiếp tiếng Anh.
Thường Lạc (tổng hợp)
Nguồn ảnh cover: Wetrek
Từ khóa » Slogan Liên Quan đến Lửa
-
Những Câu Nói Hay Về Ngọn Lửa - Hãy Vui Sống
-
Những Câu Nói Hay, ý Nghĩa, Status Chất, Cap Ngầu, độc đáo Về Lửa
-
Tổng Hợp Những Câu Nói Hay Về Ngọn Lửa Tạo Nên Sức Sống ...
-
Tổng Hợp Các Câu Slogan Hay, Tuyển Trọn Bộ Những Câu ... - Thủ Thuật
-
+15.000 Câu Slogan Hay Slogan độc Lạ Nhất Hiện Nay
-
Những Câu Nói Hay Về Ngọn Lửa
-
Tổng Hợp Câu Slogan Hay Chất Nhất Thời đại
-
87 Slogan Team Building Chất, Hài Hước Và ý Nghĩa
-
50+ Câu Slogan Hay Và ý Nghĩa Cho Kinh Doanh - Vietnix
-
Những Câu Slogan Hay Nhất Mọi Lĩnh Vực Trong Kinh Doanh 2022
-
Bật Mí Những Câu Slogan Hay Nhất Dành Cho Team Building
-
200+ Slogan Hay Và ấn Tượng Nhất!
-
Những Câu Nói Hay Về Nhiệt Huyết Tuổi Trẻ - Dr. Khỏe Review