10 Cụm động Từ đa Nghĩa Cực Thông Dụng Trong Tiếng Anh - Impactus
Có thể bạn quan tâm
Cụm động từ đa nghĩa trong tiếng Anh thường hay khiến người học nhầm lẫn bởi vì chúng không chỉ gần giống nhau mà ngay cả mỗi cụm động từ cũng có nhiều nghĩa khác nhau tùy vào từng trường hợp cụ thể.
Contents
- 1 10 cụm động từ đa nghĩa trong tiếng Anh
- 1.1 1. Pass out
- 1.2 2. Bring up
- 1.3 3. Take out
- 1.4 4. Take up
- 1.5 5. Back up
- 1.6 6. Blow up
- 1.7 7. Give away
- 1.8 8. Work out
- 1.9 9. Make up
- 1.10 10. Pick up
10 cụm động từ đa nghĩa trong tiếng Anh
Hãy cùng Impactus tìm hiểu về nghĩa của 10 cụm động từ đa nghĩa phổ biến sau đây.
1. Pass out
- Phân phát, chia
The teacher passed out the tests to the students. (Giáo viên phát đề kiểm tra cho sinh viên)
- Lả đi, ngột ngạt, ngất
It was so hot in the classroom that I felt like I was going to pass out. (Phòng học nóng đến nỗi tôi cảm thấy ngột ngạt như muốn lả đi)
2. Bring up
- Nuôi nấng, giáo dục
Her parents died when she was very young, so her grandparents brought her up. (Bố mẹ cô ấy qua đời khi cô ấy còn nhỏ, vì vậy bà của cô ấy đã nuôi nấng cô ấy)
- Giới thiệu một chủ đề thảo luận, đưa ra một chủ đề
That’s a great idea. You should bring it up at tomorrow’s meeting. (Đó quả là một ý tưởng tuyệt vời. Bạn nên nêu ra vào buổi họp ngày mai)
3. Take out
- Lấy ra khỏi đâu đó
He took his phone out of his pocket. (Anh ấy lấy điện thoại ra khỏi túi quần)
- Mượn, vay
I took out ten library books. (Tôi mượn 10 cuốn sách từ thư viện)
- Đưa ai đi đâu
John is taking my sister out to dinner on Friday. (John đưa em gái của anh ấy ra ngoài ăn tối vào thứ Sáu)
4. Take up
- Chiếm không gian
There’s no room for a bookcase because the couch takes up too much space. (Không còn chỗ để đặt giá sách bởi chiếc trường kỷ đã choán hết không gian rồi)
- Bắt đầu chơi một môn thể thao hay một sở thích
I’ve just taken up skiing – I’ve had two lessons so far. (Tôi vừa bắt đầu chơi trượt tuyết – tôi học được hai buổi)
5. Back up
- Dự phòng, lưu dự phòng
You should back up your files so you won’t lose them if your computer crashes. (Bạn nên lưu dự phòng dữ liệu của bạn để khỏi mất khi máy tính gặp sự cố)
- Quay đầu lại
He crashed his car into a tree while backing up. (Anh ấy đâm xe vào cái cây trong khi quay đầu)
- Hỗ trợ, ủng hộ, làm thay
My coworkers backed me up when I complained that the boss was giving us too much work. (Đồng nghiệp đã hỗ trợ tôi khi tôi than phiền bị sếp giao quá nhiều việc)
- Tắc nghẽn
There’s a ton of traffic. The highway is backed up for miles. (Phương tiện động nghẹt. Quốc lộ tắc nghẽn hàng dặm)
6. Blow up
- Phát nổ
The factory blew up due to a gas leak – three people were killed. (Nhà máy phát nổ do rò rỉ khí đốt – 3 người chết)
- Nổi giận
The CEO blew up when he found out that his mistake had lost the company a billion dollars. (Giám đốc điều hành nổi giận khi ông ấy phát hiện ra lỗi của mình đã khiến công ty thiệt hại cả tỉ đô la)
7. Give away
- Tặng cho ai đó, cho ai đó
If you haven’t worn a piece of clothing in more than a year, you should give it away. (Nếu bộ quần áo nào bạn không mặc trong hơn một năm, bạn nên tặng chúng cho ai đó)
- Tiết lộ
I don’t want to give away the end of the movie; you’ll have to see it for yourself. (Tôi không muốn tiết lộ kết thúc của bộ phim; bạn sẽ phải tự xem thội)
8. Work out
- Tập thể dục
I need to lose weight, so I’m going to work out at least three times a week. (Tôi cần giảm cân, vì vậy tôi sẽ tập thể dục ít nhất 3 lần một tuần)
- Được giải quyết
There were a number of problems during the project, but everything worked out in the end. (Có một số vấn đề phát sinh trong suốt quá trình làm dự án, nhưng mọi thứ cuối cùng đều đã được giải quyết)
9. Make up
- Bịa ra
I didn’t know the answer to the question, so I just made something up. (Tôi không biết câu trả lời cho câu hỏi này, vì vậy tôi đã bịa ra)
- Làm lành
After not speaking to each other for a month, my daughter and her best friend finally made up. (Sau một tháng không nói chuyện với nhau, cháu gái tôi và bạn thân nhất của nó cuối cùng đã làm lành)
- Đền bù, bù đắp
I bought my mother a nice gift to try to make up for missing her birthday party. (Tôi đã mua một món quà tặng mẹ tôi để bù đắp cho việc bỏ lỡ bữa tiệc sinh nhật của bà)
10. Pick up
- Nhặt, dọn
I picked up the toys that my kids left all over the floor. (Tôi đã nhặt đồ chơi mà bọn trẻ để lại trên sàn)
- Mua
I’ll be back in an hour. I need to pick up a few things at the store. (Tôi sẽ quay lại trong vòng 1 giờ. Tôi cần mua một vài thứ ở cửa hàng.)
- Đón
Sure, I can give you a ride. The concert starts at 8, so I’ll pick you up around 7:15. (Được thôi, tôi có thể chở bạn đi. Buổi hòa nhạc sẽ bắt đầu lúc 8h, vì vậy tôi sẽ đón bạn khoảng 7:15)
- Học
When we moved to Spain, my kids picked up Spanish within 3 months. (Khi chúng tôi chuyển tới Tây Ban Nha, bọn trẻ đã học tiếng Tây Ban Nha trong vòng 3 tháng)
- Cải thiện, tăng
Sales are slow over the summer, but they usually pick up around September. (Doanh số sẽ giảm vào mùa hè nhưng thường tăng lại vào khoảng tháng 9)
Nắm bắt được cách sử dụng 10 cụm động từ thông dụng trên nhé. Chúng sẽ giúp cho cách sử dụng tiếng Anh của bạn uyển chuyển và tự nhiên hơn đấy. Chúc các bạn thành công.
Xem thêm: 10 cụm động từ thông dụng giúp bạn thay thế các từ đơn hiệu quả tại đây
Bộ 3 khóa học Business English Communication chia theo các cấp độ tương ứng tại Impactus là các khóa học tiếng Anh kết hợp kỹ năng làm việc. Khóa học sẽ giúp bạn trang bị nền tảng từ ngôn ngữ, phát âm tới các kỹ thuật giao tiếp Interview, Networking, Presentation, Pitching, Personal Branding để chinh phục nhà tuyển dụng, đối tác, khách hàng và thăng tiến sự nghiệp! Đăng ký nhận tư vấn và test trình độ miễn phí TẠI ĐÂY
Bình luận Hủy
Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Bình luận
Tên *
Email *
Lưu tên của tôi, email, và trang web trong trình duyệt này cho lần bình luận kế tiếp của tôi.
Từ khóa » Từ đa Nghĩa Tiếng Anh
-
38 Từ đa Nghĩa Tiếng Anh Bạn Cần Biết - AMES English
-
46 Từ đa Nghĩa Cần Biết Trong Tiếng Anh - Language Link Academic
-
10 Từ Tiếng Anh đa Nghĩa Bạn Dùng Hàng Ngày - VnExpress
-
Từ đa Nghĩa Thông Dụng Trong Tiếng Anh - Du Học TMS
-
Giới Thiệu Từ đa Nghĩa Trong Tiếng Anh – Một Số Từ đa Nghĩa Phổ Biến
-
NHỮNG CỤM TỪ ĐA NGHĨA TRONG TIẾNG ANH
-
20 Từ Tiếng Anh đa Nghĩa - Pasal
-
20 Từ Tiếng Anh đa Nghĩa - YouTube
-
→ Từ đa Nghĩa, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
Học Ngay 10 Từ đa Nghĩa Trong Tiếng Anh - Alokiddy
-
Những Từ đa Nghĩa Thông Dụng Trong Tiếng Anh - VietNamNet
-
Từ đa Nghĩa Trong Tiếng Anh
-
46 Từ đa Nghĩa Trong Tiếng Anh Bạn Cần Biết - IELTS MINDX
-
Một Số Từ đa Nghĩa Trong... - 30 Phút Tiếng Anh Mỗi Ngày | Facebook