10 đề GIỮA Học Kì 1 TOÁN 9 - Tài Liệu Text - 123doc

Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Trung học cơ sở - phổ thông
  4. >>
  5. Lớp 9
10 đề GIỮA học kì 1 TOÁN 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (259.35 KB, 12 trang )

/>PHÒNG GD&ĐT QUẬN HÀ ĐÔNGĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ IMôn : TOÁN 9 (2019-2020)Thời gian làm bài : 60 phútBài 1 : (2 điểm) : Thực hiện phép tính và rút gọn các biểu thức sau :a)b)Bài 2 : ( 2,5 điểm) Giải các phương trình sau :a)b)Bài 3 : ( 2 điểm)Cho biểu thức và vớia) Tính giá trị của B khi x=16b) Đặt P = A : B. Rút gọn biểu thức Pc) Tìm x đểBài 4 : ( 3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A . Từ trung điểm E của cạnh AC kẻ EFvuông góc với AC tại Fa) Cho BC = 20cm, sinC = 0,6. Giải tam giác ABC;b) Chứng minh rằng : AC2 = 2CF.CBc) Chứng minh : AF = BC.cosCBài 5 : (0,5 điểm) Giải phương trình :PHÒNG GD&ĐT QUẬN HÀ ĐÔNG1 />ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ IMôn : TOÁN 9 (2018 - 2019)Thời gian làm bài : 60 phútBài 1 (2,0 điểm). Thực hiện phép tính và rút gọn các biểu thức sau:Aa) 3 525  132b)�375 � 10B�24520:��215 ��� 3Bài 2 (2,0 điểm). Giải các phương trình sau:a)x 12x53b)Bài 3 (2,0 điểm). Cho biểu thức:a) Rút gọn Pb) Tính giá trị của P khic) Vớix9x2 1  2�4 x8 x �� x  12 �P�:����2  x 4  x ��x  2 xx����� ( x  0; x �4; x �9)x  25, tìm giá trị nhỏ nhất của P.Bài 4 (3,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Gọi E và F lần lượt làhình chiếu vuông góc của H trên AB, AC.a) Cho biếtAB  3cm, �ACB  30ob) Chứng minh:c) BiếtBC  6cm. Tính độ dài các đoạn AC, HA;BE.BA  CF .CA  2 HB.HC  BC 2;. Tính giá trị lớn nhất của diện tích tứ giác HEAF.Bài 5 (1,0 điểm). Giải phương trình:4( x 2  2 x  6)  (5 x  4) x 2  12---------------Hết--------------(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)2 />TRƯỜNG THCS NAM TỪ LIÊMĐỀ CHÍNH THỨCĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ IMôn : TOÁN 9Thời gian làm bài : 90 phút( Không kể thời gian giao đề)( Đề bao gồm 1 trang)Bài 1: (1,5 điểm ) Tínha)b)c)Bài 2 ( 2.5 điểm)Cho biểu thức thứca)b)c)d)Tìm điều kiện xác định của A và B. Tính A khiRút gọn biểu thức BĐặt . Tìm a để P >Tìm a nguyên để nhận giá trị là số nguyênBài 3 :(2 điểm) giải các phương trình sau :a)b)c)Bài 4 : (3.5 điểm) : Cho tam giác nhọn ABC(AC>AB). Vẽ đường cao AH. Gọi E;F theothứ tự là hình chiếu của H lên AB;AC.a. Biết BH = 3 cm; AH= 4cm. Tính AE và (làm tròn đến độ)b. CMR : AC2 + BH2 = HC2 +AB2c. Nếu AH2 = BH.HC thì tứ giác AEHF là hình gì ? Lấy I là trung điểm BC, AI cắt EFtại M. CMR : tam giác AME vuôngd. CMR : SABC =Bài 5 : (0.5 điểm) cho x,y,z > 0 và x + y + z = 3Tìm giá trị nhỏ nhất của A = 4x2 + 6y2 +3z23 />THCS ARCHIMENDES ACADEMYĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1Năm học : 2018 – 2019Thời gian : 90 phútBài 1 : Cho hai biểu thức :và với x≥ 0; x≠ 11. Tính giá trị của biểu thức A khi2. Rút gọn biểu thức B3. Tìm x để biểu thức M = A.B có giá trị là một số nguyên.Bài 2 : Cho hàm số y = (m – 1)x – 3 (1) ( Với m là tham số, m ≠ 1)1. Tìm m để đồ thị hàm số (1) đi qua điểm A(2;1) . Với m vừa tìm được, vẽ đồ thị hàmsố (1) trong mặt phẳng tọa độ Oxy .2. Tìm m để đồ thị hàm số (1) song song với đường thẳng y = (m2 -3)x – m2 + 13. Tìm m để đồ thị hàm số (1) cắt đường thẳng y= 3x + 2 tại một điểm trong góc phầntư thứ ba.Bài 3 : trong hình vẽ trên ABCDEFGH là một hồ nước nhântạo. Tính khoảng cách giữa hai điểm A và D, biết rằng từ vị tríO là đo được OA = 180m; OD = 220m; ( kết quả tính bằngmét và làm tròn đến hàng đơn vị )HỒ NƯỚCBài 4 : Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB=2R . Trêncùng một nửa mặt phẳng bờ AB vẽ hai tiếp tuyến Ax, By vơi(O). Lấy một điểm M trên nửa đường tròn (O) sao cho tiếptuyến tại M cắt tia Ax tại C.1. Chứng minh rằng : 4 điểm A, C, M,O cùng thuộc một đường tròn đó .2. Nối CO cắt nửa đường tròn (O) tại I. Chứng mình rằng :a. CO // MBb. MI là tia phân giác của3. Lấy một điểm D trên tia By sao cho .a. Chứng minh rằng : MD là tiếp tuyến với (O).b. Chứng minh rằng khi M thay đổi trên nửa đường tròn (O) thì tâm đường trònngoại tiếp tam giác COD luôn chạy trên một tia cố định.Bài 5 : Giải phương trình :4 />PHÒNG GD&ĐT NAM TỪ LIÊMTRƯỜNG THCS MỸ ĐÌNH 1ĐỀ KIỂM TRA KSCL GIỮA HỌC KỲ INĂM HỌC 2018 – 2019Môn kiểm tra: TOÁN 9Thời gian làm bài: (90 phút)PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (1 điểm). Viết lại chữ cái đứng trước đáp án đúng trong các câu sauvào bài kiểm tra.Câu 1. Biểu thức: 3x  6 xác định khi và chỉ khi:A. x �2B. x �2C. x �2D. x �21 2Câu 2. Trục căn thức dưới mẫu của 3 2 ta được biểu diễn:2 22 22 22 23A.B. 6C. 6D. 18Câu 3. ABC vuông tại A có AB = 2cm; AC = 4cm. Độ dài đường cao AH là:2 54 53 5cmcmcmA. 5B. 5cmC. 5D. 5ooCâu 4. Cho 0    90 . Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?oC. cot   sin(90   )22A. sin   cos   1oB. tan   cot(90   )D. tan  .cot   1PHẦN II. TỰ LUẬN (9 điểm).Bài 1 (2 điểm)1. Thực hiện phép tính: a)4 20  3 125  5 45  153x  2 12 x 2. Giải phương trình:Bài 2 (2 điểm)x 2Qx3Cho hai biểu thứcvàx16a. Tính giá trị của P khiP153 3233 1b)127 x  43x6 x3x 3 9 xx  3 với x �0; x �9b. Rút gọn Qc. Tìm x để biểu thức A = P.Q có giá trị nhỏ nhất.Bài 3 (1 điểm). Từ đài kiểm soát không lưu K, kỹ thuật viên đang kiểmsoát một máy bay đang hạ cánh. Tại thời điểm này, máy bay đang ở độocao 962 mét, góc quan sát (tính theo đơn vị độ, phút, giây) là 26 42 ' . Hỏimáy bay tại thời điểm này cách đài quan sát bao nhiêu mét? Biết rằng đàiquan sát cách mặt đất là 12 mét.Bài 4 (3,5 điểm). Cho tam giác ABC có cạnh AB = 12cm, AC = 16cm,BC = 20cm. Kẻ đường cao AM. Gọi E là hình chiếu của M trên AB.a) Chứng minh tam giác ABC là tam giác vuông.b) Tính độ dài AM22c) Chứng minh AE. AB  AC  MCd) Chứng minh AE.AB = MB.MC = EM.ACBài 5 (0,5 điểm)5 />Vớix �122 . Hãy tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: A  2 x  5 x  2  2 x  3  2 xTHCS ARCHIMEDES - ACADEMYNĂM HỌC: 2017 - 2018ĐỀ KIỂM TRA KSCL GIỮA KÌ IMôn: Toán – lớp 9Thời gian làm bài: 90 phút� x1 �� 12 �P��� x 1 x  x ��: ���� x  1 x  1 �Bài 1 (2,5 điểm) Cho biểu thứca) Rút gọn biểu thức P với a > 0 và x �1 .b) Tìm giá trị của x để P < 2.Q  P.c) Cho x > 9. Tìm giá trị nhỏ nhất củax  x  7x  3  x  1Bài 2 (1,5 điểm) Giải các phương trình sau:a) 3  2 x  3  x2 xx  1 3  11 x9 xb) x  3 x  36x 3Bài 3 (2,0 điểm) Cho đường thẳng (d) có phương trình y  mx  3m  2 (m là tham số) vàđường thẳng:  d1  : y  2 x  4a) Tìm giá trị của m để (d) cắt  d1  tại điểm có hoành độ x = 1.b) Với giá trị m tìm được hãy vẽ đường thẳng (d) và tính khoảng cách từ gốc tọa độđến đường thẳng (d).c) Tìm giá trị của m để khoảng cách từ điểm E  3; 0  đến đường thẳng (d) lớn nhấtBài 4 (3,5 điểm) Từ điểm M ở ngoài đường tròn (O) kẻ 2 tiếp tuyến MA, MB (A, B là tiếpđiểm). Kẻ đường kính AC.a) Chứng minh rằng BC // OM.2b) Tiếp tuyến tại C của (O) cắt tia AB tại F. Chứng minh rằng: AC  AB. AFc) Gọi giao điểm của OM với (O) là I. Chứng minh I cách đều 3 cạnh của MABd) Chứng minh rằng: CM  OF33Bài 5 (0,5 điểm) Cho x, y thỏa mãn: x  2017  y  y  2017  x . Tìm giá trị nhỏ nhất của22biểu thức M  x  2 xy  2 y  2 y  20186 />PGD&ĐT QUẬN HÀ ĐÔNGNăm học: 2017 - 2018ĐỀ KIỂM TRA KSCL GIỮA KÌ IMôn: Toán – lớp 9Thời gian làm bài: 90 phútBài 1. (2,0 điểm). Thực hiện phép tính và rút gọn các biểu thức sau:a)P3 61 23�� 16Q  � 75  : 3  48 �.23��b)Bài 2. (2,0 điểm). Giải các phương trình sau:b) x  4 x  4  x  6 x  9  53a) 1  2 x  3  0�2 x  x1 �� x  1 �A��: ���x x  1x 1 ����x  x  1 � (với x �0, x �1 )Bài 3. (2,0 điểm). Cho biểu thứca) Rút gọn biểu thức A.b) Tính A khi x  5  2 3 .c) Tìm x để A �1Bài 4. (3,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Vẽ HE vuông góc vớiAB tại E, HF vuông góc với AC tại F.a) Cho biết AB = 3cm, AC = 4cm. Tính độ dài các đoạn HB, HC, AH;2b) Chứng minh: AE.EB  AF .FC  AH3c) Chứng minh: BE  BC.cos BBài 5. (1,0 điểm) Cho các số thực x �0, y �0, z �0 và thỏa mãn:x 11  2 y 2  y 6  10 z 2  z 10  5 x 2  8222Hãy tính giá trị biểu thức P  x  2 y  5 z7 />TRƯỜNG THPT CHUYÊNHÀ NỘI - AMSTERDAMTOÁN - TINĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018Môn: Toán lớp 9Thời gian làm bài: 45 phútBài 1: (4 điểm)�x  2 x �� 4  xx 2x 3 �A�1:���� x4��x  x  6 3  xx 2�����a) Rút gọn biểu thức Ab) Tìm các giá trị nguyên của x để A nguyênBài 2: (3 điểm)a) Rút gọn biểu thức:A17  12 2  5 17  12 22 1b) Cho góc nhọn  thỏa mãncos  B13 . Tính giá trị của biểu thức:sin   3cos sin   2 cos 00��Bài 3: Cho ABC có ABC  60 ; BCA  45 và AB = 4cm. Kẻ 2 đường cao AD và CE củatam giác. Gọi H và K là chân đường vuông góc kẻ từ D và E tới AC.a) Tính BC, CA và diện tích ABCb) Tính diện tích BDEc) Tính AH, AK?8 />TRƯỜNG THCS HOÀNG HOA THÁMNĂM HỌC 2017-2018ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ IMÔN: TOÁN - LỚP 9Thời gian: 90 phútBài 1 (2,5 điểm): Thực hiện phép tính:a)4 33 2 3 2 2 2 3312b)1245  27 593394 5 c) 2 4 2 1 5 1�� 2 01sin 25  tan 550.tan 350�20 �d) � tan 25 �2Bài 2 (1,5 điểm): Giải phương trình:a) 3 x  7  4  11b)50  25 x 8 2  x  18  9 x  104c) x  1  x  2  1Bài 3 (2 điểm). Cho hai biểu thức:Ax3Bx  2 vàx 1 5 x  2x  4 với x  0, x �4x 2a) Tính giá trị biểu thức A khi x = 9.b) Rút gọn biểu thức B.c) So sánh biểu thức P = A:B với 2Bài 4 (3,5 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH  H �BC a) Biết AB = 12c, BC = 20cm. Tính AC, B, AH (góc làm tròn đến độ)22b) Kẻ HE vuông góc AB  E �AB  . Chứng minh: AE. AB  AC  HCc) Kẻ HF vuông góc AC  F �AC  . Chứng minh: AF  AE.tan C3�AB � BE� �d) Chứng minh rằng: �AC � CFBài 5 (0,5 điểm). Cho ba số thực dương x, y, z thỏa mãn: xy  yz  zx  2017 . Chứng minhyzx  20172zxxy3 2�y  2017z  2017 229 />TRƯỜNG THCS NGÔ SĨ LIÊNĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ INăm học 2018 - 2019Môn: TOÁN 9Thời gian làm bài: 90 phútBài 1 (2 điểm): Tính:B = 27 - 6A = 18 - 2 50 +3 813- 3+33C=5- 8- 2 7 + 27+ 2Bài 2 (2 điểm): Tìm x biết:a)x +9 =714 2 x +3 - 8 x +12 + 18 x +27 =153b)c)x +3 +4 x - 1 + x +8 - 6 x - 1 =5Bài 3 (2 điểm): Cho 2 biểu thứcP=x +5x-1 5 x- 2Q=4 - x với x �0; x �4x - 2 vàx +2a) Tính giá trị của P khi x=9 file word đề-đáp án Zalo 0946095198b) Chứng minhQ=xx-21QMBài 5 (0,5 điểm): Cho x, y thay đổi thỏa mãn 0

Từ khóa » đề Thi Giữa Kì 1 Toán 9 Violet 2020