10 Đề Thi Học Kì 2 Môn Khoa Học Lớp 4 Năm 2022 Tải Nhiều

Bộ Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 4 năm 2024Cánh Diều, Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thứcBài trướcTải vềBài sauNâng cấp gói Pro để trải nghiệm website VnDoc.com KHÔNG quảng cáo, và tải file cực nhanh không chờ đợi. Mua ngay Từ 79.000đ Tìm hiểu thêm

Bộ đề thi Khoa học lớp 4 kì 2 năm 2024 Tải nhiều gồm đề thi kì 2 sách Cánh Diều, Chân trời, Kết nối được VnDoc sưu tầm, chọn lọc.Đề thi học kì 2 lớp 4 này bao gồm bảng ma trận đề thi theo thông tư 27 giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, chuẩn bị cho bài thi cuối kì 2, cuối năm học đạt kết quả cao. Sau đây mời các em cùng tham khảo chi tiết đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 4.

03 đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 4 năm 2024

  • 1. Đề thi Khoa học lớp 4 cuối học kì 2 sách Cánh diều
  • 2. Đề thi Khoa học lớp 4 cuối học kì 2 Kết nối tri thức
  • 3. Đề thi Khoa học lớp 4 cuối học kì 2 Chân trời sáng tạo

1. Đề thi Khoa học lớp 4 cuối học kì 2 sách Cánh diều

Trường Tiểu học :...................... Lớp: ...............

PHIẾU KIỂM TRA CUỐI NĂM Năm học: .... Môn: Khoa học - Lớp 4 Thời gian làm bài: 35 phút

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1 . Động vật cần gì để sống và phát triển?

A. Có không khí, nước uống

B. Cần ánh sáng, không khí, nước, thức ăn và nhiệt độ

C. Có cần nước và không khí

D. Cần nước và ánh sáng không cần thức ăn

Câu 2 . Nấm đùi gà có hình dạng như thế nào?

A. Tròn

B. Cao, tròn thân to bụ bẫm

C. Mỏng, dẹt

D. Dài, nhỏ, cao

Câu 3 . Viết vào ô trống chữ Đ trước câu đúng, chữ S trước câu sai.

1. Chất bột đường cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động của cơ thể ☐

2. Chất đạm cung cấp vi - ta - min ☐

3. Vi - ta - min cần cho hoạt động sống giúp cơ thể phòng tránh bệnh ☐

4. Chất khoáng dự trữ và cung cấp năng lượng ☐

Câu 4 . Chọn các từ thích hợp: tươi sạch, nước sạch, an toàn, ba ngày vào chỗ chấm:

Để sử dụng thực phẩm ……………………. em cần chọn mua thức ăn …………………, rõ nguồn gốc, có hạn sử dụng và được bảo quản an toàn; thức ăn được chế biến bằng ………… và dụng cụ sạch; ăn chín, uống sôi; bảo quản thức ăn đã chế biến trong tủ lạnh không quá ………………………

Câu 5. Nối thông tin ở cột A với thông tin ở cột B cho thích hợp

Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 4

PHẦN II: TỰ LUẬN

Câu 6. Em hãy viết một chuỗi thức ăn gồm các sinh vật: cây ngô, châu chấu, ếch?

Câu 7. Em hãy trình bày về sự cần thiết phải ăn đủ rau và hoa quả mỗi ngày?

Câu 8. Hoàn thành sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể động vật với môi trường:

Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 4

Câu 9. Em hãy nêu các việc nên làm và không nên làm để phòng tránh đuối nước?

VnDoc GOLD

Nhắn tin Zalo: 0936.120.169 để được hỗ trợ

Đáp án Đề thi Khoa học lớp 4 cuối học kì 2 sách Cánh diều

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM

Câu

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Đáp án

B

B

Đ,S,Đ,S

Điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

1 điểm

Câu 4 (1 điểm)

Thứ tự cần điền: tươi sạch, nước sạch, an toàn, ba ngày

Câu 5: (1 điểm) Mỗi ý đúng ghi 0,25 điểm

Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 4

Câu 6

- Cung cấp chất khoáng như can – xi giúp xương chắc khỏe.

- Cung cấp vi - ta – min như A, B1, C, …… giúp cho mắt, thần kinh, da, răng, lợi,….. khỏe mạnh.

- Cung cấp chất xơ giúp nhanh no và tránh táo bón.

Câu 7: ( 2 điểm)

Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 4

Câu 9. (2 điểm )

- Nên làm: Học bơi và bơi ở những nơi an toàn, có phương tiện cứu hộ và người lớn giám sát. Thực hiện đúng các quy định về an toàn khi tham gia giao thông đường thủy. Che chắn bể chứa nước, rào kín ao, khu vực ngập nước. (1 điểm)

- Không nên làm: Chơi đùa gần, đi bơi ở hồ ao, sông suối; đi qua lại gần nơi có dòng nước lớn, các nơi ngập nước. (1 điểm)

Ma trận Đề thi Khoa học lớp 4 cuối học kì 2 sách Cánh diều

Mạch kiến thức, kĩ năng

Số câu và số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

Thực vật và động vật

Số câu

2

1

2

1

Câu số

1, 5

8

1,5

8

Số điểm

1,5

2

1,5

2

Nấm

Số câu

1

1

Câu số

2

2

Số điểm

0,5

0,5

Con người và sức khỏe

Số câu

2

1

1

2

2

Câu số

3,4

7

9

3,4

7,9

Số điểm

2

1

2

2

3

Sinh vật và môi trường

1

1

6

6

1

1

Tổng

Số câu

5

1

2

1

5

4

Câu số

1,2,3,4,5

6

7,8

9

1,2,3,4,5

6,7,8,9

Số điểm

4

1

3

2

4

6

2. Đề thi Khoa học lớp 4 cuối học kì 2 Kết nối tri thức

PHÒNG GD&ĐT…..

TRƯỜNG TH ………

BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II

Năm học ……..

MÔN: KHOA HỌC

(Thời gian làm bài: 40 phút không kể giao đề)

Họ và tên học sinh: ………………………………………………… Lớp: 4…..

.........................................................................................................

..........................................................................................................

..........................................................................................................

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm):

Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng (các câu 1; 2; 3; 4):

Câu 1: (0,5 điểm) Trong số các loại nấm sau, loại nấm có hại đối với đời sống con người là:

a. Nấm rơm

b. Nấm kim châm

c. Nấm mốc

d. Nấm men

Câu 2: (0,5 điểm) Trong số các loại thực phẩm sau, loại thực phẩm nào không nên ăn nhiều:

a. Cơm tẻ

b. Trái cây, quả chín

c. Rau xanh

d. Bánh kẹo

Câu 3: (0,5 điểm) Nguyên nhân của bệnh thừa cân, béo phì là:

a. Ăn nhiều rau xanh

b. Ăn nhiều chất bột đường, chất đạm, chất béo và ít vận động

c. Ăn mặn

d. Ăn nhiều đồ ngọt

Câu 4: (0,5 điểm) Thực phẩm an toàn là:

a. Thực phẩm được nấu chín.

b. Thực phẩm được mua từ chỗ quen biết.

c. Thực phẩm được rửa sạch trước khi chế biến

d. Thực phẩm có màu sắc tươi, nguồn gốc rõ ràng, còn trong thời hạn sử dụng, được chế biến hợp vệ sinh.

Câu 5: (1 điểm) Viết vào chỗ chấm để hoàn thành sơ đồ mô tả chuỗi thức ăn giữa các sinh vật theo gợi ý:

Cỏ …………………………. ……………………….

Câu 6: (1điểm) Chọn từ trong ngoặc để điền vào chỗ chấm cho thích hợp:

Nấm rất …………. ….. Nấm có hình dạng, kích thước, màu sắc và …………………. rất khác nhau. Nấm mũ thường có một số bộ phận như ……………thân nấm và ……………..

(mũ nấm, đa dạng, nơi sống, chân nấm)

PHẦN II: Tự luận

Câu 7: (2 điểm) Kể tên các nhóm chất dinh dưỡng có trong thức ăn.Nêu vai trò của một trong các nhóm chất dinh dưỡng đó đối với cơ thể?

Câu 8: ( 2 điểm). Kể tên các việc nên làm và không nên làm để phòng tránh đuối nước?

Câu 9: (1 điểm). Kể tên một số động vật và thức ăn của chúng mà em biết?

Câu 10: (1 điểm). Trong bữa cơm, Nam chỉ ăn thịt, cá.. mà không ăn rau xanh và hoa quả chín. Nếu em là bạn của Nam, em sẽ khuyên bạn điều gì?

Đáp án đề thi học kì 2 môn Khoa học 4 Kết nối tri thức

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm):

Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng (các câu 1; 2; 3; 4): - 0,5 điểm

Câu 1: c

Câu 2: d

Câu 3: b

Câu 4: d

Câu 5: (1 điểm) VD: Cỏ → thỏ → cáo

Câu 6: (1 điểm)

Nấm rất đa dạng. Nấm có hình dạng, kích thước, màu sắc và nơi sống rất khác nhau. Nấm mũ thường có một số bộ phận như mũ nấm, thân nấm và chân nấm

PHẦN II: TỰ LUẬN: (6 điểm)

Câu 7: (2 điểm)

- 4 nhóm chất dinh dưỡng: Chất bột đường, chất đạm. chất béo, vi-ta-min và chất khoáng. (1 điểm)

- nêu được vai trò của 1 trong 4 nhóm chất dinh dưỡng kể trên (1 điểm)

Câu 8: (2 điểm)

- Nên làm: Học bơi và bơi ở những nơi an toàn, có phương tiện cứu hộ và người lớn giám sát. Thực hiện đúng các quy đinh về an toàn khi tham gia giao thông đường thủy. Che chắn bể chứa nước, rào kín ao, khu vực ngập nước. (1 điểm)

- Không nên làm: Chơi đùa gần, đi bơi ở hồ ao, sông suối; đi qua lại gần nơi có dòng nước lớn, các nơi ngập nước. (1 điểm)

Câu 9: (1 điểm)

VD; gà ăn lúa, ngô. trâu bò ăn cỏ, hổ ăn thịt…

Câu 10: (1 điểm)

Cần khuyên bạn muốn cơ thể khỏe mạnh cần ăn đầy đủ các chất dinh dưỡng. Nếu chỉ ăn thịt, cá ..mà không ăn rau xanh và hoa quả chín thì cơ thể sẽ thiếu hụt vi- ta-min và chất khoáng khiến cho cơ thể không có sức đề kháng chống lại bệnh tật …

3. Đề thi Khoa học lớp 4 cuối học kì 2 Chân trời sáng tạo

Đề thi học kì 2 môn Khoa học 4 Chân trời sáng tạo

UBND HUYỆN……TRƯỜNG TH……

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ IINăm học ......Môn: Khoa học 4Thời gian: 35 phút

Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất từ câu 1 đến câu 10:

Câu 1: Cây sẽ thế nào nếu không được tưới nước? M1 - 0,5đ

A. Cây sẽ di chuyển đến nơi có nước.

B. Cây sẽ phát triển tốt.

C. Cây sẽ héo và chết.

D. Cây sẽ chờ mưa.

Câu 2: Động vật cần gì để sống và phát triển? M1-0,5 đ

A. Có đủ không khí, không cần thức ăn, nước uống

B. Không cần không khí, thức ăn, nước uống và ánh sáng

C. Cần có đủ không khí, nước uống và ánh sáng

D. Cần có đủ không khí, thức ăn, nước uống và ánh sáng

Câu 3: Chuỗi thức ăn nào chỉ ra mối quan hệ thức ăn của gà, lúa và diều hâu? M1-0,5 đ

A. Gà → Diều hâu → Lúa

B. Diều hâu → Lúa → Gà

C. Lúa → Gà → Diều hâu

D. Gà → Lúa → Diều hâu

Câu 4. Để sống và phát triển bình thường, thực vật cần: M1-0,5 đ

a. Có đủ nước, ánh sáng và không khí.

b. Có đủ nước, ánh sáng, chất khoáng, không khí.

c. Có đủ nước, ánh sáng, chất khoáng.

d. Chỉ cần có đủ không khí và nước.

Câu 5: Nấm đùi gà có hình dạng như thế nào? M1-(0,5đ)

A. Tròn

B. Cao, tròn, thân to bụ bẫm

C. Mỏng, dẹt

D. Dài, nhỏ, cao

Câu 6: Cần làm gì để phòng tránh ngộ độc do nấm lạ gây ra? M1- (0,5đ)

A. Chúng ta cần lựa chọn những nấm ăn rõ nguồn gốc

B. không ăn nấm lạ và những thực phẩm đã quá hạn sử dụng

C. Không ăn nấm có màu và mùi lạ

D. Tất cả các ý trên đều đúng

Câu 7: Dựa vào thành phần các chất dinh dưỡng có trong thức ăn, người ta chia thức ăn thành các nhóm: M1 - (0,5đ)

A. Nhóm chứa nhiều chất bột đường và nhóm chứa nhiều chất béo

B. Nhóm chứa nhiều chất bột đường; nhóm chứa nhiều chất đạm; nhóm chứa nhiều chất béo và nhóm chứa nhiều vi-ta-min, chất khoáng.

C. Nhóm chứa nhiều chất đạm; nhóm chứa nhiều vi-ta-min, chất khoáng và nhóm chứa nhiều nước.

D. Nhóm chứa nhiều chất đạm, nhóm chứa nhiều chất béo và chất xơ

Câu 8: Tại sao chúng ta cần ăn phối hợp các loại thức ăn? M1-0,5 đ

A. Các loại thức ăn khác nhau chứa các chất dinh dưỡng và năng lượng giống nhau.

B. Các loại thức ăn khác nhau chứa các chất dinh dưỡng và năng lượng khác nhau.

C. Ăn phối hợp nhiều loại thức ăn để cung cấp đầy đủ các chất cần thiết.

D. Ăn phối hợp vì em thích

Câu 9: Nước có vai trò như thế nào đối với cơ thể? M1-0,5 đ

A. Làm mát cơ thể

B. Tham gia vào quá trình bài tiết các chất thải

C. Hỗ trợ quá trình tiêu hoá,...

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 10: Dấu hiệu của bệnh béo phì? M1-0,5 đ

A. Cân nặng vượt mức trung bình của độ tuổi

B. Mỡ được tích tụ nhiều ở các phần cơ thể như bụng, đùi, eo

C. Cân nặng và chiều cao thấp hơn mức trung bình của độ tuổi.

D. A, B đúng

Câu 11: Nối thông tin ở cột A với thông tin ở cột B cho thích hợp M3- (2đ)

A

B

Tạo thành quả

Thân

Vận chuyển nước và chất khoáng lên phía trên.

Rễ

Thực hiện quá trình quang hợp, hô hấp, thoát hơi nước

Hoa cái

Vận chuyển nước và chất khoáng lên phía trên.

Câu 12: Điền các từ (tươi sạch, nước sạch, an toàn, ba ngày) vào chỗ chấm thích hợp. M2-(1đ)

Để sử dụng thực phẩm ……… em cần chọn mua thức ăn ………., rõ nguồn gốc, có hạn sử dụng và được bảo quản an toàn; thức ăn được chế biến bằng ……….. và dụng cụ sạch; ăn chín, uống sôi; bảo quản thức ăn đã chế biến trong tủ lạnh không quá ……….

Câu 13: Em hãy nêu ít nhất 4 việc để phòng tránh tai nạn đuối nước? M3-(2đ)

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

Đáp án đề thi học kì 2 môn Khoa học 4 Chân trời sáng tạo

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Đáp án

C

D

C

B

B

D

B

C

D

D

Điểm

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

Câu 11: (2 điểm) Nối đúng mỗi ô được 2 điểm

Câu 11

Câu 12: (1 điểm)Điền đúng mỗi từ được 0,25 điểm:

tươi sạch, nước sạch, an toàn, ba ngày

Câu 13: (1 điểm) HS kể đúng 1 Việc được 0,25đ

Ví dụ:

- Mặc áo phao khi đi bơi

- Không đùa nghịch gần ao hồ sông suối

- Bể chứa nước cần có nắp đậy

- Không lội qua sông suối khi trời mưa lũ…..

Ma trận đề thi học kì 2 môn Khoa học 4 Chân trời sáng tạo

Mạch kiến thức, kĩ năng

Số câu, số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TN/TL

TN/TL

TN/TL

Bài 17

Chăm sóc cây trồng và vật nuôi

Số câu

2TN

2 câu

Số điểm

1

1 điểm

Bài 30

Chui thức ăn trong tự nhiên

Số câu

1TN

1 câu

Số điểm

0,5

0,5 điểm

Bài 20

Nấm ăn và nấm men trong đời sống

Số câu

1TN

1TL

2 câu

Số điểm

0,5

2

2,5 điểm

Bài 21

Nấm có hại và cách bảo quản thực phẩm

Số câu

1TN

1 câu

Số điểm

0.5

0.5 điểm

Bài 23

Các Nhóm Chất Dinh Dưỡng có trong thức ăn

Số câu

2TN

2 câu

Số điểm

1

1 điểm

Bài 25

Ăn uống khoa học để cơ thể khoẻ mạnh

Số câu

1TN

1TL

2 câu

Số điểm

0,5

1

1.5 điểm

Bài 26

Thực phẩm an toàn

Số câu

1TN

1 câu

Số điểm

0.5

0,5 điểm

Bài 27

Một số bệnh liên quan đến dinh dưỡng

Số câu

1TN

1 câu

Số điểm

0.5

0.5 điểm

Bài 28

Phòng tránh đuối nước

Số câu

1TL

Số điểm

2

Tổng

Số câu

10

1

2

13 câu

Số điểm

5

1

4

10 điểm

Từ khóa » Bài Thi Khoa Học Lớp 4 Kì 2