10 Đề Thi Toán Lớp 2 Học Kì 2 Sách Cánh Diều

Bộ Đề thi Toán lớp 2 học kì 2 sách Cánh Diều năm 2024 - 2025 Đề thi học kì 2 lớp 2 có đáp án Bài trước Tải về Bài sau Lớp: Lớp 2 Môn: Toán Dạng tài liệu: Đề thi Bộ sách: Cánh diều Loại: Bộ tài liệu Loại File: Word + PDF Phân loại: Tài liệu Tính phí

Nâng cấp gói Pro để trải nghiệm website VnDoc.com KHÔNG quảng cáo, và tải file cực nhanh không chờ đợi.

Tìm hiểu thêm » Mua ngay Từ 79.000đ Hỗ trợ Zalo

Bộ Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán Cánh Diều

  • Đề thi Toán lớp 2 học kì 2 Cánh Diều - Đề 1
  • Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 Cánh Diều - Đề 2

Bộ Đề thi Toán lớp 2 học kì 2 sách Cánh Diều năm 2024 - 2025 có đáp án đầy đủ giúp học sinh luyện tập lại kiến thức cũng như làm quen với các dạng toán lớp 2 trong đề thi chính thức. Tài liệu này có 10 đề.

Xem thêm:

  • Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 2 sách Cánh Diều
  • Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 2 môn Tiếng Việt sách Cánh Diều
  • Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 2 môn Toán sách Cánh Diều

Đề thi Toán lớp 2 học kì 2 Cánh Diều - Đề 1

I. TRẮC NGHIỆM

(Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng)

Câu 1. Số 709 được viết thành tổng nào?

A. 70 + 9

B. 900 + 7

C. 700 + 9

D. 700 + 90

Câu 2. Điền dấu (>, <, =) vào chỗ chấm thích hợp: 135 + 127 ….. 261

A. >

B. <

C. =

Câu 3. Giá trị của x thỏa mãn x – 301 = 452

A. 151

B. 753

C. 794

D. 853

Câu 4. Khối hình thích hợp đặt vào dấu ? là:

Toán lớp 2

A. Khối trụ

B. Khối cầu

C. Khối lập phương

D. Khối hộp chữ nhật

Câu 5. Hôm nay là thứ Năm, ngày 12 tháng 5. Vậy sinh nhật Tú vào ngày 20 tháng 5 là thứ mấy?

A. Thứ Tư

B. Thứ Năm

C. Thứ Sáu

D. Thứ Bảy

Câu 6. Độ dài đường gấp khúc ABCD là:

Toán lớp 2

A. 129 cm

B. 21 cm

C. 291 cm

D. 219 cm

II. TỰ LUẬN

Câu 1. Đặt tính rồi tính:

a) 195 + 144

b) 507 – 135

c) 800 – 64

d) 485 – 69

Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm để được phép tính đúng:

a) 254 m + 37 m – 16 m = ………. m

b) 860 dm – 52 dm + 102 dm = ……… m

Câu 3. Trong hộp có 2 viên bi đỏ, 3 viên bi xanh, 1 viên bi vàng. Minh nhắm mắt lấy ra 2 viên bi. Điền từ “Chắc chắn”, “có thể”, “không thể” vào chỗ chấm cho thích hợp:

a) ……….. lấy được một viên bi màu tím.

b) ………… lấy được 1 viên bi đỏ và 1 viên bi xanh

c) ………….. lấy 2 viên bi xanh

Câu 4. Một nông trại buổi sáng bán được 350 kg rau. Buổi chiều bán ít hơn buổi sáng là 126 kg rau. Hỏi buổi chiều nông trại bán được bao nhiêu ki-lô-gam rau?

Câu 5. Hiệu của số lớn nhất và số nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau lập từ các chữ số 4, 7, 9, 2 là bao nhiêu?

Đáp án:

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Chọn C.

Câu 2. Chọn A.

Câu 3. Chọn B

Câu 4. Chọn B.

Câu 5. Chọn C

Câu 6. Chọn D.

II. TỰ LUẬN

Câu 2. Cách giải

a) 254 m + 37 m – 16 m = 291 m – 16 m

= 275 m

b) 860 dm – 52 dm + 102 dm = 808 dm + 102 dm

= 910 dm = 91 m

Ta điền như sau:

a) 254 m + 37 m – 16 m = 275 m

b) 860 dm – 52 dm + 102 dm = 91 m

Câu 3.

Cách giải

a) Không thể lấy được một viên bi màu tím.

b) Có thể lấy được 1 viên bi đỏ và 1 viên bi xanh

c) Có thể lấy 2 viên bi xanh

Câu 4. Cách giải

Buổi chiều nông trại bán được số ki-lô-gam rau là

350 – 126 = 224 (kg)

Đáp số: 224 kg

Câu 5. Cách giải

- Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau lập từ các chữ số 4, 7, 9, 2 là 974.

- Số bé nhất có ba chữ số khác nhau lập từ các chữ số 4, 7, 9, 2 là 247

Hiệu của hai số là

974 – 247 = 727

Đáp số: 727

Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 Cánh Diều - Đề 2

Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng và thực hiện các yêu cầu sau:

Câu 1. M1 (1 đ):

a. Số gồm 6 trăm, 7 chục và 8 đơn vị là:

A. 687

B. 768

C. 876

D. 678

b. Số 507 được đọc là:

A. Năm trăm linh bảy

B. Năm không bảy

C. Năm mươi bảy

D. Năm trăm không bảy

Câu 2. M1 (1 đ):

a. Trong phép nhân 15 : 5 = 3, số 3 được gọi là: (0,5 đ)

A. Thương

B. Tổng

C. Tích

D. Số hạng

b. Số bé nhất trong các số 834, 148, 593, 328 là:

A. 593

B. 834

C. 148

D. 328

Câu 3. M2 (1 đ): Đáp án nào dưới đây là đúng?

A. 17 giờ tức là 7 giờ chiều

B. 15 giờ tức là 5 giờ chiều

C. 19 giờ tức là 9 giờ tối

D. 20 giờ tức là 8 giờ tối

Câu 4. (M1) 0,5 đ. Tính 15kg + 23kg + 16kg = …..kg. Số cần điền vào chỗ chấm là:

A. 34 kg

B. 44 kg

C. 54 kg

D. 43 kg

Bài 5. Nối: 1 điểm

Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 Cánh Diều - Đề 1

Câu 6. (0,5 điểm). Quả bóng ở tranh bên có hình:

A. khối trụ

B. khối lập phương

C. khối cầu

D. khối hộp chữ nhật

Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 Cánh Diều - Đề 1

Câu 7: 1 điểm (M3). Điền Đ hay S vào ô trống:

a. 124 + 345 = 469☐

b. 868 – 50 = 808☐

c. 35 : 5 + 65 = 73☐

d. 518 < 632☐

Phần II: TỰ LUẬN (3,5 điểm)

Bài 8. Đặt tính rồi tính: 1 điểm (M2)

355 - 127

216 + 454

140 + 119

802 - 701

…………..

…………..

…………..

…………..

…………..

…………..

…………..

…………..

…………..

…………..

…………..

…………..

Bài 9. 1,5 điểm. Một cửa hàng buổi sáng bán được 281 kg gạo, buổi chiều bán nhiều hơn buổi sáng 29 kg gạo. Hỏi buổi chiều bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

Bài 10. 1 điểm (M3). Quan sát hình ảnh và ghi số ki – lô- gam tương ứng cho mỗi vật trên chiếc cân:

Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 Cánh Diều - Đề 1

MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ II LỚP 2 MÔN TOÁN

TT

Chủ đề

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng số câu

1

Số và phép tính

Số câu

03

02

01

06

Câu số

1, 2, 3

4, 7

10

 

2

Hình học và đo lường

Số câu

01

02

01

04

Câu số

5

6, 8

9

 

Tổng số câu

04

04

02

10

 

Năng lực, phẩm chất

Số câu và số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

Số học

Số câu

2

 

2

1

 

1

4

2

Câu số

11,2

 

4,6

8

 

10

 

 

Số điểm

2

 

2

1,5

 

1,5

4

3

Đại lượng

Số câu

1

 

1

 

1

 

3

0

Câu số

3

 

5

 

7

 

 

 

Số điểm

0,5

 

0,5

 

1

 

2

0

Yếu tố hình học

Số câu

 

 

 

 

 

1

0

1

Câu số

 

 

 

 

 

9

 

 

Số điểm

 

 

 

 

 

1

0

1

Tổng

Số câu

3

 

3

1

1

2

7

3

Số điểm

2,5

 

2,5

1,5

1

2,5

6

4

Tải về để lấy trọn bộ cùng đáp án nhé!

Từ khóa » Các Dạng Toán Lớp 2 Sách Cánh Diều