10 Idioms Thông Dụng để Miêu Tả Niềm Vui Và Nỗi Buồn
Có thể bạn quan tâm
Trong phần thi IELTS Speaking, thí sinh thường dễ dàng bắt gặp các câu hỏi yêu cầu miêu tả cảm xúc. Đó có thể là câu hỏi về một trải nghiệm cá nhân hay là cảm nhận về một sự vật, sự việc nào đó. Trong các trường hợp này, việc sử dụng từ vựng đủ và đúng là yếu tố vô cùng quan trọng để giúp thí sinh đạt điểm tốt. Bên cạnh đó, thí sinh cũng có thể tham khảo sử dụng các idioms thông dụng phù hợp để thể hiện khả năng ngôn ngữ linh hoạt và tăng hiệu quả của phần thi.
Các idioms thông dụng liên quan đến niềm vui
-
Be on top of the world
Định nghĩa: Thành ngữ này thể hiện trạng thái vô cùng hạnh phúc, phấn chấn và hân hoan. Trong nhiều trường hợp, khi thêm động từ “sitting” vào (Be sitting on top of the world), idioms thông dụng này vẫn giữ nghĩa như cũ nhưng sẽ mang hàm ý thể hiện sự thắng lợi, tự hào.
-
To walk/float on air
Định nghĩa: Thành ngữ này miêu tả cảm giác hài lòng và vui vẻ về một sự việc diễn ra như ý muốn.
Ví dụ:
Q: Describe a time when you won a competition
A: …As I remember, I walked on air knowing that I won the spelling contest. This was beyond my expectation because there were many competitors who were also hard-working and talented. However, in retrospect, I think it was the fruit of my labor since I have never stopped burning the midnight oil…
-
To make one’s day
Định nghĩa: là làm cho một ai đó cảm thấy hạnh phúc, sung sướng.
Ví dụ:
Q: Describe an important text message you received.
A: …It was a tedious Tuesday like every other weekday. I sat in the office doing repetitive paperwork. Things seemed to extremely lack vitality and all my colleagues’ faces were lifeless. Not only until I received a text message from my wife did everything change. She announced that we finally had a baby and that news totally made my day. After that, I asked my boss to leave early and prepare dinner for my wife…
-
Be a barrel of laughs
Định nghĩa: Khi một vật/một người nào đó rất vui vẻ và luôn thú vị, nguồn giải trí của mọi người, có thể nói nó/họ là “a barrel of laughs”
Ví dụ:
Q: Describe a person who is full of energy
A: …I have to say that it is such a great pleasure to meet and work with Han. As an office worker, I have to tediously do the same work again and again everyday. Contrary to my spiritless appearance, Han always shows that she is a person who possesses a great source of energy since she often keeps me motivated by telling some hilarious stories that she collects online. Moreover, when someone is criticized by the boss, Han will be ready to listen and cheer that person up. Since she has a great sense of humour, no one can refrain from laughing when hearing her jokes. I have to say that she is a barrel of laughs…
Có thể tham khảo: Khoá học IELTS cam kết đầu ra
-
Be on cloud nine
Định nghĩa: Khi một người cảm thấy vô cùng vui vẻ, hạnh phúc ngập tràn và tựa như đang ở trên chín tầng mây, người học có thể dùng thành ngữ “be on cloud nine” để miêu tả trạng thái này.
Ví dụ:
Q: Describe a challenging thing you did
A: …When receiving the task from the boss, I was a bundle of nerves since our team only had 24 hours to think of a complete marketing campaign. This was totally challenging to me since the previous campaigns that I had taken part in needed at least a week to be done. As a team leader, I knew that there would be no time for hesitancy, instead we needed to bend over backwards to meet the deadline with the most satisfying result. Then, I started to regain my calmness and discuss the campaign with my teammates. Luckily, all of my teammates were very helpful, productive and clever. Together, we successfully accomplished the task 1 hour before the deadline and the result was unexpectedly amazing. We were on cloud nine when receiving compliments on our work. This experience not only helped us improve our time management skill but also acted as a motivation for us to try harder in the future.
Các idioms thông dụng liên quan đến nỗi buồn
-
Be down in the dumps
Định nghĩa: Thành ngữ này dùng để nói đến trạng thái vô cùng buồn bã, suy sụp.
Ví dụ:
Q: Describe a time when someone lied to you
A: …One day, Mary invited me to her birthday party. However, the odd point was that she said the dress code of the party would be swimwear. I already sensed something abnormal, however, since Mary and I have been best friends since junior highschool, I completely have faith in her. But when I arrived at the party, I was the only one who wore a bikini and others were in gorgeous party outfits. It turned out that Mary tricked me because it was April fool’s day and I totally forgot that. Despite the fact that it was only a joke, I was terribly embarrassed and down in the dumps because of being deceived by my best friend…
-
To have a lump in one’s throat
Định nghĩa: Thành ngữ này được sử dụng để miêu tả cảm giác nghẹn ứ trong cổ họng và chực trào nước mắt vì một cảm xúc mãnh liệt, ví dụ cảm giác đau buồn hay cảm động, biết ơn.
-
Be sadder but wiser
Định nghĩa: Khi một người vừa có một trải nghiệm đau buồn nhưng lại rút ra được bài học bổ ích, thành ngữ “sadder but wiser” là dành cho họ.
-
To cry crocodile tears
Định nghĩa: Đây là một thành ngữ khá thú vị, bởi nó được lấy cảm hứng từ hiện tượng thiên nhiên. Tuyến lệ của cá sấu (crocodile) được cho rằng sẽ sinh ra nước mắt khi ăn thịt con mồi. Tuy vẫn chưa rõ nguyên nhân, hình ảnh này cho thấy một cảm xúc giả tạo và kệch cỡm. Vì vậy, thành ngữ “cry crocodile tears cũng mang một ý nghĩa tương tự, nói đến một người đang giả vờ khóc lóc và đau buồn.
- To reduce one to tears
Định nghĩa: Thành ngữ này mang ý nghĩa là làm một ai đó khóc.
Ví dụ:
Q: Describe a movie that made you think a lot
A: …After watching Miracle in Cell No.7, I have learned a valuable lesson about family. Parents are the ones who are always willing to sacrifice for us whenever we need, even if they have to put themselves in danger. After watching that movie, I drove to my parents’ house immediately and wanted to spend more time with them. Until now, whenever I see the movie again, it always reduces me to tears because of its meaningful message…
Trong bài viết trên, AMA đã mang đến một số idioms thông dụng để nói về niềm vui và nỗi buồn. Với những kiến thức trên cùng cách sử dụng phù hợp, học viên có thể sử dụng các idioms một cách đa dạng, phong phú mà vẫn đảm bảo tính chính xác. Hy vọng bài viết có thể mang đến cho học viên những kiến thức bổ ích về các idioms thông dụng chủ đề cảm xúc cùng cách ứng dụng của nó, từ đó bổ sung vốn từ vựng của mình và đạt mục tiêu như ý muốn.
Từ khóa » Các Idiom Về Cảm Xúc
-
IDIOMS CHỈ CẢM XÚC, TÂM TRẠNG VUI... - Tập Tành Học IELTS
-
Các Idiom Chỉ Cảm Xúc Thường Dùng Trong Bài IELTS Speaking
-
10 Idioms Thông Dụng để Miêu Tả Niềm Vui Và Nỗi Buồn - ZIM Academy
-
CÁC IDIOM THƯỜNG GẶP VỀ CẢM XÚC TRONG IELTS SPEAKING
-
Thành Ngữ Tiếng Anh Về Cảm Xúc Tiêu Cực (Idioms To Express ...
-
20 Idioms “đắt Giá” Giúp Bạn đạt IELTS Speaking 8.0
-
Diễn đạt Tốt Hơn Với 13 Cụm Từ Chỉ Cảm Xúc Trong Tiếng Anh
-
IDIOMS CẢM XÚC - Trung Tâm Luyện Thi Ielts Online Yesielts
-
10 IDIOMS Và Expressions Thông Dụng Miêu Tả Cảm Nhận - Alokiddy
-
IDIOMS For EXCITED & IMPRESSIVE FEELINGS - Các Thà
-
8 IDIOMS ABOUT HAPPINESS - Ngoại Ngữ Dương Minh
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Cảm Xúc Của Con Người - Vocabulary
-
28 Thành Ngữ Tiếng Anh Về Tình Yêu Dễ Thương - British Council
-
Một Vài Idioms Về Tâm Trạng Con Người - Speak English