10 Phút Phân Biệt Thì Hiện Tại đơn Và Quá Khứ đơn Siêu Dễ - Monkey
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký nhận tư vấn về sản phẩm và lộ trình học phù hợp cho con ngay hôm nay!
*Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT *Vui lòng kiểm tra lại Email Học tiếng Anh cơ bản (0-6 tuổi) Nâng cao 4 kỹ năng tiếng Anh (3-11 tuổi) Học Toán theo chương trình GDPT Học Tiếng Việt theo chương trình GDPT *Bạn chưa chọn mục nào! Đăng Ký Ngay X
ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN THÀNH CÔNG!
Monkey sẽ liên hệ ba mẹ để tư vấn trong thời gian sớm nhất! Hoàn thành X
ĐÃ CÓ LỖI XẢY RA!
Ba mẹ vui lòng thử lại nhé! Hoàn thành X Bé học tiếng Anh dễ dàng cùng Monkey Junior Nhận tư vấn về chương trình Hết hạn sau 00 Ngày 00 Giờ 00 Phút 00 Giây *Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT Bạn là phụ huynh hay học sinh ? Học sinh Phụ huynh *Vui lòng chọn vai trò *Bạn chưa chọn mục nào! Nhận tư vấn miễn phí
x
Đăng ký nhận bản tin mỗi khi nội dung bài viết này được cập nhật
*Vui lòng kiểm tra lại Email Đăng Ký- Trang chủ
- Ba mẹ cần biết
- Giáo dục
- Học tiếng anh
Học tiếng anh [Hướng dẫn] 10 phút nhận biết thì hiện tại đơn và quá khứ đơn
Tham vấn bài viết:
Hoàng Mỹ Hạnh Thạc sĩ Ngôn ngữ - Chuyên gia Giáo dục sớm
Tác giả: Phương Đặng
Ngày cập nhật: 06/05/2022
Nội dung chínhTiếp tục chuỗi bài học về thì, Monkey sẽ hướng dẫn các bạn nhận biết thì hiện tại đơn và quá khứ đơn. Kèm theo đó là các mẫu bài tập để các bạn có thể tự đánh giá kiến thức vừa học.
Nhận biết thì hiện tại đơn và quá khứ đơn
Hiện tại đơn và quá khứ đơn là 2 thì cơ bản diễn tả hành động ở 2 thời điểm khác nhau. Bởi vậy, các bạn cần nắm được các dấu hiệu nhận biết cơ bản cũng như cách chia động từ trong 2 trường hợp động từ thường và động từ tobe để ứng dụng trong học thuật và giao tiếp chính xác nhất.
Trường hợp 1: Đối với động từ thường
| Tiêu chí | Hiện tại đơn | Quá khứ đơn |
| Cấu trúc | Khẳng định: S + V(s/es) + O Phủ định: S + do/does not + V_inf + O Nghi vấn: Do/Does + S + V_inf + O? | Khẳng định: S + V2/ed + O Phủ định: S + didn’t + V_inf + O Nghi vấn: Did + S + V_inf + O? |
| Dấu hiệu nhận biết | Trong câu có các trạng từ chỉ tần suất như: always (luôn luôn), often (thường xuyên), usually (thông thường), sometimes (thỉnh thoảng), every day/ week, month (mỗi ngày/ tuần/ tháng), v.v… | Trong câu có các từ: ago (cách đây), yesterday (hôm qua), last day/ month/ year (hôm trước, tháng trước, năm ngoái), v.v… |
| Cách chia động từ | Động từ có quy tắc: - Thêm (s) vào sau hầu hết các động từ. - Thêm (es) vào sau các động từ có tận cùng là ch, sh, x, s, o. - Động từ có tận cùng là (y) Trước (y) là nguyên âm: thêm (s) Trước (y) là phụ âm: (y) => (i) + (es) Động từ bất quy tắc: have => has | Động từ có quy tắc: - Thêm (ed) vào sau hầu hết các động từ. - Thêm (d) vào sau các động từ có tận cùng là e. - Động từ có tận cùng là (y) Trước (y) là nguyên âm: thêm (ed) Trước (y) là phụ âm: (y) => (i) + (ed) - Động từ có 1 âm tiết, tận cùng là 1 phụ âm, trước nó là nguyên âm => nhân đôi phụ âm cuối + (ed) Động từ bất quy tắc: Một số động từ ở thì quá khứ không thêm (ed) mà chia thành 1 từ khác. Bạn có thể theo dõi tại bảng 360 động từ bất quy tắc. |
Trường hợp 2: Đối với động từ TOBE
| Tiêu chí | Hiện tại đơn | Quá khứ đơn |
| Cấu trúc | Khẳng định: S + am/is/are + O Phủ định: S + am/is/are not + O Nghi vấn: Am/is/are + S + O? | Khẳng định: S + was/were + O Phủ định: S + was/were + not + O Nghi vấn: Was/were + S + O? |
| Dấu hiệu nhận biết | Trong câu có các trạng từ chỉ tần suất như: always (luôn luôn), often (thường xuyên), usually (thông thường), sometimes (thỉnh thoảng), every day/ week, month (mỗi ngày/ tuần/ tháng), v.v… | Trong câu có các từ: ago (cách đây), yesterday (hôm qua), last day/ month/ year (hôm trước, tháng trước, năm ngoái), v.v… |
Xem thêm: Khi nào thì hiện tại đơn mang ý nghĩa tương lai (gần) trong tiếng anh?
Bài tập thì hiện tại đơn và quá khứ đơn
Cùng Monkey ôn tập kiến thức 2 thì qua các dạng bài tập từ cơ bản đến nâng cao dưới đây nhé:
Bài tập thì hiện tại đơn
Bài 1: Hãy điền vào chỗ trống với dạng đúng của động từ "TO BE".
1. This _______________ Mr Tam.
2. I _______________ Lan.
3. How _______________ you?
4. We _______________ fine, thank you.
5. My name _______________ Hương.
Bài 2: Hãy sắp xếp các từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh.
1. am / Hoa / I / hello. ______________________________
2. Nam / is / this / Son. ______________________________
3. old / are / how / you? ______________________________
4. is / name / my / Lan. ______________________________
5. today / are / how / you? ______________________________
Bài 3: Hãy đặt câu hỏi cho các câu trả lời sau.
1. ______________________________? - I’m fine, thank you.
2. ______________________________? - I’m ten.
3. ______________________________? - I’m twelve years old.
4. ______________________________? - We are fine, thank you.
5. ______________________________? - Yes, this is Minh.
Bài tập thì quá khứ đơn
Bài 4: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.
1. We (have) English lessons on Tuesday and Friday.
2. - Where is Phong?
- I think he (read) in the library.
3. Chau usually (listen) to the teacher in class, but she is not listening now; she (look) out of the window.
4. If the pupils do well at school, they (receive) scholarships.
5. Who (play) music upstairs? It's really noisy.
6. It (start) raining on our way home, but luckily I had my umbrella in my bag.
7. I wasn't sure of the answer, so I (guess) and I (be) right!
8. I (do) my exercise now, but I can come and help you later.
Bài 5:
1. - “___________ class are you in?” - “Class 6B.”
A.Which B.Where C.When D.Whose
2. In many schools in Vietnam students have to wear a ___________.
A. clothing B. suit C. uniform D. coat
3. Trung: “Why do you think most people learn English?”
Phong: “___________.”
A. All of them are
B. I hear it is very good
C. Because it's useful to them
D. Because I like it
4. When my friend misses the lessons, I always ___________ him my notes.
A. takes B. send C. borrow D. lend
5. That is the laboratory ___________ we do all our experiments.
A. which B. where C. when D. that
6. I'm absolutely no good at all ___________ any kind of sport.
A. with B. on C. at D. for
7. - “How's your class this year?”
- “Great. ___________ forty-seven students, and they are good friends.”
A. It's B. They're C. There's D. There're
8. It is necessary for students to listen to their teacher ___________.
A. attentive B. attentively C. attention D. attending
9. Children will work hard if the lessons are ___________.
A. nice B. pleasant C. disappointing D. interesting
10. I'm always nervous when I'm ___________ an exam.
A. taking B. making C. working D. writing
Bài 6: Hoàn thành câu thứ 2 sao cho có nghĩa tương tự câu 1.
1. Is there a computer room at your school?
Does ______________ ?
2. Both Math and English are interesting to him.
He is ______________ .
3. Hoa's school has more than 500 students.
There _______________ .
4. Janet doesn't like watching sports on TV.
Janet is not keen ______________ .
5. How much time do you spend learning English every day?
How long does _______________ ?
Bài tập kết hợp hiện tại đơn và quá khứ đơn
Bài 7: Chọn câu trả lời đúng
1. Dad doesn’t buy/ didn’t buy a new car.
2. I don’t watch/ didn’t watch TV last night.
3. Do you like/ liked chips?
4. Mary leaves/ left for Italy last month.
5. Did John come/ came to the party?
Bài 8: Cho dạng động từ đúng ở thì hiện tại đơn hoặc quá khứ đơn
1. A: ___________________ (you/ go) to work yesterday?
B: No, I __________. I ___________ (never/ work) on Saturdays.
2. A: _______________ (you/ see) Charles yesterday?
B: Yes. We ________ (have) lunch together.
3. A: ____________ (Colin/ work) at a bank?
B: No, he ____________. He __________ (work) at a post office
4. A: ____________ (you/ do) anything exciting last Sunday?
B: No, not really. I _____________ (watch) TV and _________________ (read) a book. It was a boring weekend.
5. A: What __________ (you/do) at weekends?
B: We usually ___________(go) to the beach
Bài 9: Cho dạng động từ đúng ở thì hiện tại đơn hoặc quá khứ đơn để hoàn thành đoạn văn
Tommy Brown ________ (like) making up stories. No one ______ (believe) what he ______ (say) because he always _____ (tell) lies. He ________ (live) in a small village and _______ (work) on a farm just outside the village. One night last week, Tommy ______ (finish) work late. It _________ (be) dark and cold. Suddenly, he _______ (hear) a strange noise, so he _________ (look) up. It __________ (be) a UFO bright flashing lights. The UFO ________ (come down) towards him and he ________ (see) two green men looking him from outside. He ___________ (scream), ___________ (drop) his bag and ______________ (run away). When he ______________ (arrive) in the village, he ______________ (run) into some villagers and ______________(start) telling them about the aliens but they all ______________ (laugh) at him. No one ______________ (believe) Tommy.
Tổng hợp kiến thức và bài tập thì hiện tại đơn và quá khứ đơn trên đây sẽ giúp bạn học nắm vững ngữ pháp và ứng dụng tốt 2 thì cơ bản này. Chúc các bạn học tốt!
#English General Chia sẻ ngaySao chép liên kết
Thông tin trong bài viết được tổng hợp nhằm mục đích tham khảo và có thể thay đổi mà không cần báo trước. Quý khách vui lòng kiểm tra lại qua các kênh chính thức hoặc liên hệ trực tiếp với đơn vị liên quan để nắm bắt tình hình thực tế.
Bài viết liên quan- Audio-Lingual Method là gì? Tại sao không còn được áp dụng phổ biến trong học tiếng Anh cho trẻ?
- 20+ Lời chúc mừng đám cưới tiếng Anh ý nghĩa, ngắn gọn và cảm động nhất!
- Cách chia động từ Rain trong tiếng anh
- Chứng chỉ PTE là gì? Bí quyết luyện thi “cực chất” giúp bạn đạt kết quả cao
- Lộ trình & phương pháp học tiếng Anh giao tiếp cho người mất gốc toàn diện
Giúp bé giỏi Tiếng Anh Sớm Đăng ký ngay tại đây *Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT *Vui lòng kiểm tra lại Email Đăng ký ngay Nhận các nội dung mới nhất, hữu ích và miễn phí về kiến thức Giáo dục trong email của bạn *Vui lòng kiểm tra lại Email Đăng Ký Các Bài Viết Mới Nhất
Tổng hợp 11+ mẫu giáo án STEAM 4-5 tuổi theo chủ đề
30+ mẫu giáo án STEAM 5-6 tuổi theo chủ đề (miễn phí)
Tổng hợp 11+ mẫu giáo án STEAM 4-5 tuổi theo chủ đề
30+ mẫu giáo án STEAM 5-6 tuổi theo chủ đề (miễn phí)
Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi
Monkey Junior
Mới! *Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT Bạn là phụ huynh hay học sinh ? Học sinh Phụ huynh *Bạn chưa chọn mục nào! Đăng Ký Mua Monkey JuniorTừ khóa » Thì Quá Khứ Của Drop
-
Dropped - Wiktionary Tiếng Việt
-
Drop - Chia Động Từ - ITiengAnh
-
Quá Khứ Của Drop Là Gì? - Ngoại Ngữ Atlan
-
Drop - Chia Động Từ - Thi Thử Tiếng Anh
-
Chia động Từ Của động Từ để DROP
-
Chia động Từ "to Drop" - Chia động Từ Tiếng Anh
-
Drop Là Gì Và Cấu Trúc Từ Drop Trong Câu Tiếng Anh? - StudyTiengAnh
-
Drop By Là Gì Và Cấu Trúc Cụm Từ Drop By Trong Câu Tiếng Anh
-
Đọc Truyện [ Alltake ] Thay đổi Quá Khứ (Drop) - Nina_loveu
-
Tạm Drop ]Nhiệm Vụ Quá Khứ [ All/naruto] - TruyenFun
-
[Drop][APH - Longfic] Quá Khứ - #1 Vượt Thời Gian - Wattpad