10 (số) – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện về 10 (số).
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện về 10 (số).
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=10_(số)&oldid=74579199” Thể loại:
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata
| 10 | ||||
|---|---|---|---|---|
| Số đếm | 10mười | |||
| Số thứ tự | thứ mười | |||
| Bình phương | 100 (số) | |||
| Lập phương | 1000 (số) | |||
| Tính chất | ||||
| Hệ đếm | thập phân | |||
| Phân tích nhân tử | 2 × 5 | |||
| Chia hết cho | 1, 2, 5, 10 | |||
| Biểu diễn | ||||
| Nhị phân | 10102 | |||
| Tam phân | 1013 | |||
| Tứ phân | 224 | |||
| Ngũ phân | 205 | |||
| Lục phân | 146 | |||
| Bát phân | 128 | |||
| Thập nhị phân | A12 | |||
| Thập lục phân | A16 | |||
| Nhị thập phân | A20 | |||
| Cơ số 36 | A36 | |||
| Lục thập phân | A60 | |||
| Số La Mã | X | |||
| ||||
| Số tròn chục | ||||
| ||||
| Lũy thừa của 10 | ||||
| ||||
10 (mười) là một số tự nhiên ngay sau 9 và ngay trước 11.
- 10 là số tự nhiên nhỏ nhất có 2 chữ số.
- Bình phương của 10 là 100.
- Căn bậc hai của 10 là: 3,16227766016838.
- Theo mức điểm tại nhiều nước, điểm 10 là số điểm tối đa.
- 10 là một số tam giác
- lg(x)=log10(x)
Trong hóa học
[sửa | sửa mã nguồn]- 10 là số hiệu nguyên tử của nguyên tố Neon (Ne).
Trong bóng đá
[sửa | sửa mã nguồn]10 là số áo của các trụ cột, hoặc cầu thủ đá phạt tốt, hoặc nhạc trưởng của đội.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Bài viết liên quan đến toán học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
- x
- t
- s
| |||||||||||||||||||||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| |||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||
|
- Sơ khai toán học
- Số nguyên
- Số chẵn
- Tất cả bài viết sơ khai
Từ khóa » Số 10
-
Ý Nghĩa Số Chủ đạo 10 Trong Thần Số Học - MoMo
-
Người Có Năng Lượng Của Sự độc Lập – Thần Số Học Số 10
-
Con Số Chủ Đạo: Số 10 - Thần Số Học Việt Nam
-
Thần Số Học Số 10: Con Số Chủ đạo Của Người Dẫn đầu Bẩm Sinh
-
Thần Số Học Số 10, ý Nghĩa Số 10 Chủ đạo Trong Nhân Số Học
-
Thần Số Học Số 10: Độc Lập, Sở Hữu Tiềm Năng Vô Hạn
-
Thần Số Học Số 10: Giải Mã Sứ Mệnh, Nghề Nghiệp, Tình Duyên
-
Thần Số Học Số 10: Số Chủ Đạo Quyết Đoán Và Lạc Quan
-
Giải Mã đầy đủ ý Nghĩa Số 10 Trong Thần Số Học (Nhân Số Học)
-
Bài 13: Con Số Chủ Đạo: 10, Khoa Học Tâm Linh
-
Con Số Chủ đạo 10 - Thay đổi Cuộc Sống Với Nhân Số Học - QHLD#31