10 Tháng 11 – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Sự kiện
  • 2 Sinh
  • 3 Mất
  • 4 Những ngày lễ và kỷ niệm
  • 5 Tham khảo
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Ngày 10 tháng 11 là ngày thứ 314 (315 trong năm nhuận) trong lịch Gregory. Còn 51 ngày trong năm.

<< Tháng 11 năm 2025 >>
CN T2 T3 T4 T5 T6 T7
  1
2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15
16 17 18 19 20 21 22
23 24 25 26 27 28 29
30

Sự kiện

[sửa | sửa mã nguồn]
  • 621 – Tùy mạt Đường sơ: Lương Đế Tiêu Tiển hạ lệnh mở cổng thành Giang Lăng đầu hàng quân Đường.
  • 1038 – Thủ lĩnh tộc Đảng Hạng Lý Nguyên Hạo thoát ly triều Tống, lên ngôi hoàng đế, lập quốc "Đại Hạ", sử gọi là Tây Hạ.
  • 1293 – Sau khi đẩy lui quân Nguyên, Raden Wijaya trở thành quân chủ đầu tiên của Majapahit trên đảo Java.
  • 1444 – Trong Trận Varna, Thập tự quân dưới quyền Quốc vương Władysław III chiến bại trước quân Ottoman của Sultan Murad II, quốc vương Władysław III cũng tử chiến.
  • 1775 – Thủy quân lục chiến Hoa Kỳ bắt đầu hình thành khi Đệ nhị Quốc hội Lục địa quyết định thành lập các tiểu đoàn Thủy quân lục chiến Lục địa trong Cách mạng Mỹ.
  • 1871 – Henry Morton Stanley tìm được nhà truyền giáo và nhà thám hiểm bị mất tích David Livingstone gần hồ Tanganyika thuộc Tanzania hiện nay.
  • 1945 – Cách mạng Dân tộc Indonesia: Quân Anh mở cuộc tấn công lực lượng Cộng hòa Indonesia tại thành phố Surabaya.
  • 1983 – Microsoft lần đầu phát hành hệ điều hành Windows 1.0, là phiên bản đầu tiên của dòng Microsoft Windows.
  • 1989 – Nhà lãnh đạo lâu năm của Cộng hòa Nhân dân Bulgaria Todor Hristov Zhivkov từ chức do áp lực từ các thành viên cấp cao khác trong Đảng C
  • 2010 – Đặng Nhật Minh trở thành đạo diễn Việt Nam đầu tiên được Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh Hoa Kỳ vinh danh vì những cống hiến cho sự nghiệp điện ảnh.[1][2][3]

Sinh

[sửa | sửa mã nguồn]
  • 1790 – Jean René Constant Quoy, nhà động vật học và giải phẫu học người Pháp (m. 1869).
  • 1919 - Mikhail Timofedyevich Kalashnikov, cha đẻ của súng trường AK-47 người Liên Xô (Nga)
  • 1965 – Jonas Åkerlund, đạo diễn người Thụy Điển
  • 1978 – Nadine Angerer, cầu thủ bóng đá người Đức
  • 1983 - Văn Công Viễn, đạo diễn, nhà biên kịch, sản xuất phim người Việt Nam
  • 1985 - Lã Thanh Huyền, diễn viên, người dẫn chương trình, người mẫu và doanh nhân Việt Nam
  • 1997 – Daniel James, cầu thủ bóng đá người xứ Wales
  • 1999 – João Félix, cầu thủ bóng đá người Bồ Đào Nha

Mất

[sửa | sửa mã nguồn]
  • 1909 – Nguyễn Phúc Trinh Tĩnh, phong hiệu Bái Trạch Công chúa, công chúa con vua Minh Mạng (s. 1839).
  • 1946 – Nguyễn Văn Thinh, Thủ tướng Nam Kỳ quốc tự sát.
  • 1971 – Nguyễn Văn Bông, Viện trưởng Học viện Quốc gia Hành chánh bị đặc công Mặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam Việt Nam ném bom ám sát ở Sài Gòn.

Những ngày lễ và kỷ niệm

[sửa | sửa mã nguồn] Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện về 10 tháng 11.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Thanh Hằng (ngày 2 tháng 2 năm 2011). "Đạo diễn Đặng Nhật Minh và những bộ phim gắn liền số phận". Báo Công an Nhân dân điện tử. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 2 năm 2022. Truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2022.
  2. ^ Thanh Hằng (ngày 2 tháng 11 năm 2010). "Điện ảnh Mỹ tôn vinh NSND Đặng Nhật Minh". Công an nhân dân Online. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2022.
  3. ^ Yến Anh (ngày 5 tháng 11 năm 2010). "NSND Đặng Nhật Minh sẽ được tôn vinh tại Mỹ". Người lao động. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2022.
  • x
  • t
  • s
Tháng và ngày trong năm
Hôm nay: 29 tháng 12, 2025
Tháng 11 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31
Tháng 21 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29
Tháng 31 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31
Tháng 41 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Tháng 51 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31
Tháng 61 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Tháng 71 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31
Tháng 81 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31
Tháng 91 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Tháng 101 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31
Tháng 111 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Tháng 121 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31
Liên quan: Danh sách ngày phi tiêu chuẩn
Stub icon

Bài viết về ngày trong năm này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

  • x
  • t
  • s
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=10_tháng_11&oldid=74599864” Thể loại:
  • Tháng mười một
  • Sơ khai ngày
  • Ngày trong năm
Thể loại ẩn:
  • Tất cả bài viết sơ khai
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục 10 tháng 11 200 ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » Tháng 11 Dưới