10 Tính Từ đồng Nghĩa Với “comfortable” Trong Tiếng Anh (thoải Mái)
Có thể bạn quan tâm
Trong tiếng Anh, một từ có thể rất nhiều từ đồng nghĩa. Khi viết văn hay nói tiếng Anh sử dụng những từ đồng nghĩa sẽ khiến bài viết tiếng Anh hay hơn và câu nói trở nên phong phú, hấp dẫn hơn. Sau đây, English4u xin chia sẻ 10 tính từ đồng nghĩa với “comfortable” trong tiếng Anh (thoải mái).
=> 10 tính từ tiếng Anh đồng nghĩa với “important”
=> Từ vựng tiếng Anh chủ đề quân sự thông dụng (phần 1)
=> 25 tính từ tiếng Anh phải có trong mọi CV xin việc bằng tiếng Anh
10 tính từ đồng nghĩa với “comfortable” trong tiếng Anh (thoải mái)
1. Cozy – /ˈkoʊ.zi/: ấm cúng, thoải mái, dễ chịu
Ví dụ: I have a cozy chair in my room. (Tôi có một chiếc ghế ngồi rất thoải mái ở trong phòng.)
2. Comfy – /ˈkʌm.fi/: thoải mái, dễ chịu
Ví dụ: I am comfy with the warm weather. (Tôi thấy dễ chịu với thời tiết ấm áp.)
3. Cushy – /ˈkʊʃ.i/: dễ chịu, êm ái, thoải mái
Ví dụ: I have a cushy job in the flower shop. (Tôi có một việc làm thoải mái ở cửa hàng hoa.)
4. Easy – /ˈiː.zi/: dễ dàng, thoải mái, thanh thản, ung dung
Ví dụ: An easy life is dream of every one. (Cuộc sống thanh thản là ước mơ của mọi người.)
5. Snug – /snʌɡ/: êm ái, ấm cúng, an toàn
Ví dụ: The baby looks snug in her crib. (Em bé trông khá an toàn trong chiếc cũi của mình.)
6. Safe – /seɪf/: an toàn, chắc chắn, thoải mái
Ví dụ: I feel safe when I’m at home. (Tôi cảm thấy rất thoải mái khi ở nhà.)
7. Soft – /sɑːft/: nhẹ nhàng, êm đềm, dễ chịu
Ví dụ: I feel so soft when I lay on my bad. (Tôi cảm thấy rất êm ái dễ chịu khi nằm trên chiếc giường của mình.)
8. Agreeable – /əˈɡriːə.bəl/: dễ chịu, vừa ý, thoải mái
Ví dụ: The summer night air is agreeable. It‘s perfect weather for walk. (Không khí đêm mùa hè rất dễ chịu. Thời tiết thật hoàn hảo cho việc đi bộ.)
9. Pleasant – /ˈplez.ənt/: vui vẻ, dễ chịu, êm đềm, dịu dàng
Ví dụ: That coffee bar has a pleasant atmosphere. (Quán cà phê đó có bầu không khí rất thoải mái.)
10. Restful /ˈrest.fəl/: thoải mái, yên tĩnh, thư thái, cảm giác nghỉ ngơi
Ví dụ: A restful Sunday afternoon (Một buổi chiều chủ nhật thư thái)
Tìm hiểu bài viết trên kĩ và vận dụng trong viết văn và nói tiếng Anh nhé. Bạn có thể tham khảo thêm chuyên mục cách học từ vựng tiếng Anh của English4u với nhiều bài học hữu ích và quan trọng cho những bạn học tiếng Anh. Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết và chúc bạn học tập hiệu quả!
Từ khóa » Dễ Chịu Hơn Trong Tiếng Anh Là Gì
-
DỄ CHỊU HƠN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
Nghĩa Của "dễ Chịu" Trong Tiếng Anh - Từ điển Online Của
-
→ Dễ Chịu, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
Glosbe - Dễ Chịu In English - Vietnamese-English Dictionary
-
'dễ Chịu' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh
-
Radio AL FIRDAWS - Facebook
-
Dễ Chịu Trong Tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
-
Dễ Chịu Tiếng Anh Là Gì - Thả Rông
-
Từ điển Tiếng Việt "dễ Chịu" - Là Gì? - Vtudien
-
Cảm Thấy Dễ Chịu Tiếng Anh Là Gì? - FindZon - MarvelVietnam
-
Dễ Chịu - Wiktionary Tiếng Việt
-
Dễ Chịu Tiếng Anh Là Gì
-
Top 13 Dễ Chịu Tiếng Anh Là Gì - Học Wiki
-
Những Cảm Xúc Không Thể Diễn Tả Bằng Từ - BBC News Tiếng Việt
-
23 Từ Lóng Thông Dụng Trong Tiếng Anh Giao Tiếp Hàng Ngày
-
Diễn đạt Tốt Hơn Với 13 Cụm Từ Chỉ Cảm Xúc Trong Tiếng Anh