10+ Từ Tiếng Anh Dài Nhất Thế Giới - 4Life English Center
Có thể bạn quan tâm
Tiếng Anh là ngôn ngữ thông dụng trên thế giới. Tuy nhiên có rất nhiều trường hợp đặc biệt trong tiếng Anh. Mỗi từ của nó có tới hàng ngàn chữ. Những từ này rất khó để phát âm không chỉ đối với người học và cả người bản xứ. Do đó bài viết này của 4Life English Center (e4Life.vn) sẽ giải đáp cho bạn về những từ tiếng Anh dài nhất.
1. Tổng hợp các từ tiếng Anh dài nhất
- Antidisestablishmentarianism: Từ này gồm 28 ký tự, có nghĩa là “sự phản đối việc tách nhà thờ ra khỏi nhà nước” theo giải thích của Dictionary.com. Thủ tướng Anh William Ewart Gladstone (1809- 1898) đã từng trích dẫn từ này trong một bài phát biểu của mình.
- Honorificabilitudinitatibus: Từ này có 27 ký tự, xuất hiện trong tác phẩm “Love’s Labour’s Lost” của Shakespeare, với nghĩa là “vinh quang”. Nó là một trong những lâu nhất trong ngôn ngữ Tiếng Anh mà cứ một phụ âm lại xen lẽ với một nguyên âm.
- Aequeosalinocalcalinoceraceoaluminosocupreovitriolic: Từ này gồm 52 ký tự. Tiến sĩ Edward Strother đã sử dụng nó để mô tả vùng biển Bath của Anh.
- Floccinaucihihilipilification: Từ này gồm 30 ký tự, có nghĩa là “hành động hay thói quen từ chối giá trị của một số thứ nhất định”
- Pseudopseudohypoparathyroidism: Từ này gồm 30 ký tự này là một loại bệnh do rối loạn gien di truyền, nguyên nhân gây ra bởi sự thiếu hụt canxi.
- Pneumonoultramicroscopicsilicovolcanoconiosis: Từ này gồm 45 ký tự, xuất hiện trong phiên bản thứ 8 của từ điển Webster, có nghĩa là “bệnh ho dị ứng do hít phải nhiều bụi”
- Lopadotemachoselachogaleokranioleipsanodrimhypotrimmatosilphioparaomelito-katakechymenokichlepikossyphophattoperisteralektryonoptekephalliokigklopeleiolagoio-siraiobaphetraganopterygon: Từ tiếng Anh gồm 182 ký tự này có xuất xứ từ tiếng Hy Lạp, trong vở hài kịch “Ecclesiazusae” của tác giả Aristophanes (448- 385) người Hy Lạp. Từ này mang nghĩa là các loại thức ăn nhiều gia vị chế biến từ rau và thịt bò.
- Titin’s Chemical Name: Từ này gồm 189.819 kí tự, và chúng ta khó mà có thể viết hết chúng ra được. Nếu viết hết ra thì nó trông giống như một cuốn tiểu thuyết ngắn. Nó là tên nguyên tố hóa học Titin.
- Supercalifragilisticexpialidocious: Từ này gồm 34 ký tự, được nhắc đến trong vở nhạc kịch Mary Poppins bởi nhà soạn nhạc Richard và Robert Sherman. Robert B. Sherman, tác giả ca khúc Supercalifragilisticexpialidocious trong phim Mary Poppins (1964) và nhiều nhạc phẩm kinh điển trong phim hoạt hình Disney.Từ này mang nghĩa là “tốt” hoặc nó có thể thay thế cho mọi từ khác nếu bạn quên từ mình định nói, thì người khác vẫn sẽ hiểu bạn định nói gì.
- Từ dài kinh khủng dưới đây có tổng cộng 1913 ký tự: Methionylglutaminylarginyltyrosylglutamylserylleucylphenyl- alanylalanylglutaminylleucyllysylglutamylarginyllysylglutamyl- glycylalanylphenylalanylvalylprolylphenylalanylvalylthreonyl- leucylglycylaspartylprolylglycylisoleucylglutamylglutaminyl- serylleucyllysylisoleucylaspartylthreonylleucylisoleucylglutamy- lalanylglycylalanylaspartylalanylleucylglutamylleucylglycylisoleucyl- prolylphenylalanylserylaspartylprolylleucylalanylaspartylglycylproly- lthreonylisoleucylglutaminylaspfraginylalanylthreonylleucylarginy- lalanylphenylalanylalanylalanylglycylvalylthreonylprolylalanyl- glutaminylcysteinylphenylalanylglutamylmethionylleucylalany- lleucylisoleucylarginylglutaminyllysylhistidylprolylthreonylisoleucyl- prolylisoleucylglycylleucylleucylmethionyltyrosylalanylasparaginy- lleucylvalylphenylalanylasparaginyllysylglycylisoleucylaspartyl-glutamylphenylalanyltyrosylalanylglutaminylcysteinylglutamylly-sylvalylglycylvalylaspartylserylvalylleucylvalylalanylaspartylvalyl-prolylvalylglutaminylglutamylserylalanylprolylphenylalanylarginyl-glutaminylalanylalanylleucylarginylhistidylasparaginylvalylalanyl-prolylisoleucylphenylalanylisoleucylcysteinylprolylprolylaspartylalanyl-aspartylaspartylaspartylleucylleucylarginylglutaminylisoleucylalanyl-seryltyrosylglycylarginylglycyltyrosylthreonyltyrosylleucylleucylseryl-arginylalanylglycylvalylthreonylglycylalanylglutamylasparaginyl-arginylalanylalanylleucylprolylleucylasparaginylhistidylleucylvalyl-alanyllysylleucyllysylglutamyltyrosylasparaginylalanylalanylprolyl-prolylleucylglutaminylglycylphenylalanylglycylisoleucylserylalanyl-prolylaspartylglutaminylvalyllysylalanylalanylisoleucylaspartylalanyl-glycylalanylalanylglycylalanylisoleucylserylglycylserylalanylisoleucyl-valyllysylisoleucylisoleucylglutamylglutaminylhistidylasparaginy-lisoleucylglutamylprolylglutamyllysylmethionylleucylalanylalanyl-leucyllysylvalylphenylalanylvalylglutaminylprolylmethionyllysylalanyl-alanylthreonylarginylserine Những ký tự liên tiếp dài loằng ngoằng trên là tên hoá học của một chất chứa 267 loại amino axít enzyme
2. Một số điều thú vị về độ dài từ vựng trong tiếng Anh:
- Bạn có thể gõ một từ dài nhất có nghĩa chỉ với dòng trên cùng của bàn phím – “ Typewriter ”. ( máy đánh chữ hoặc “ người sáng tạo ra con chữ ” – tên một nghề trong ngành PR/ Quảng cáo)
- Một số tài liệu cổ đã có viết “ I ” là một trong những từ đã được con người sử dụng từ thời xưa. “ I ” vừa là từ ngắn nhất, lại được sử dụng lâu nhất và thường xuyên nhất.
- Có một câu đố vui tiếng Anh hỏi bạn từ nào dài nhất ? Nếu bạn trả lời những từ trong bài viết ngày hôm nay là sai rồi. Chúc mừng nha. Đáp án của câu hỏi đó là “ Smile ”. Bởi vì “ Smile ” có từ “ mile ” tức là “ dặm ” – đơn vị đo độ dài của nước Anh và MỹThuật ngữ tiếng Anh ngắn nhất mà chỉ có nguyên âm là “ Eunoia ” – chỉ trạng thái tinh thần hoàn toàn bình thường, tỉnh táo của con người.
- “ I am ” vừa là một đại từ xưng hô nhưng cũng là một câu hoàn chỉnh có nghĩa ngắn nhất trong tiếng Anh. ( “ Là tôi ! ” )
- Các từ có chứa đuôi “ ology ” phần lớn là những thuật ngữ tên gọi của các ngành khoa học nghiên cứu. Mà các tên này thường không ngắn gọn cho lắm. Chỉ có “ Oology ” là ngắn nhất – đây là tên một lĩnh vực khoa học về việc thu thập trứng chim.
Trên đây là 10+ từ tiếng Anh dài nhất mà 4Life English Center (e4Life.vn) đã tổng hợp được hy vọng sẽ giúp bạn đạt được điểm cao trong các kỳ thi sắp tới.
Đánh giá bài viết[Total: 7 Average: 4.4] Có thể bạn quan tâm Cấu trúc Prefer trong tiếng Anh Cấu trúc Would like trong tiếng Anh Cấu trúc Otherwise trong tiếng Anh Cấu trúc Would rather trong tiếng Anh Search Đăng ký tư vấn Đăng kí Khóa học chính Fanpage4Life English Center mang đến giải pháp giúp người Việt có thể dùng tiếng Anh như Ngôn ngữ thứ hai. Triết lý của 4Life là giúp con người Hạnh phúc thông qua sự tôn trọng và phát huy Tài năng cá nhân, đề cao khả năng Tự chiếm lĩnh tri thức, tôn trọng và hướng đến sự Hài hòa.
Thông tin liên hệ- 266 Lê Thanh Nghị, Hải Châu, Đà Nẵng
- 0236 7778 999
- hello@4life.edu.vn
- Bảo mật
- Sitemap
Copyright @ e4Life.vn. Design by KPsoft
You cannot copy content of this pageTừ khóa » Từ Dài Nhất Thế Giới
-
Từ Dài Nhất Trong Tiếng Anh - Wikipedia
-
Top 5 Từ Dài Nhất Thế Giới Trong & Ngoài Từ Điển - Idichthuat
-
Top 10 Từ Dài Nhất Trong Tiếng Anh
-
Tiếng Đức Có Những Từ Dài 'nhất Thế Giới' Vì Ghép Nhiều ý Làm Một
-
Từ Dài Nhất Thế Giới
-
Mười Từ Tiếng Anh Dài Nhất Thế Giới - Tiền Phong
-
Một Số Từ Vựng Tiếng Anh Dài Nhất Có Thể Bạn Chưa Biết!
-
TỪ TIẾNG ANH DÀI NHẤT THẾ GIỚI - Trải Nghiệm Sống
-
Top 5 Từ Dài Nhất Thế Giới Trong & Ngoài Từ Điển
-
10 Từ Tiếng Anh Dài Nhất Và Cách Nhớ Nhanh Nhất - FuSuSu
-
Từ Tiếng Anh Dài Nhất Hiện Nay Sẽ Làm Bạn Bất Ngờ - Step Up English
-
Từ Tiếng Đức Dài Nhất Là Gì? - EFERRIT.COM