100 Bài Tập Enough Và Too Có đáp án
Có thể bạn quan tâm
Bài viết 100 Bài tập Enough, Too có đáp án chi tiết giúp bạn có thêm nguồn bài tập tự luyện để nắm vững cách sử dụng Enough và Too từ đó giúp bạn học tốt Ngữ pháp Tiếng Anh hơn.
- Bài tập Enough và Too (phần 1)
- Bài tập Enough và Too (phần 2)
- Ngữ pháp Enough và Too
100 Bài tập Enough, Too có đáp án
Bài tập Enough và Too (phần 1)
Bài 1: Complete the sentences using enough + the following words:
big chairs cups fit milk money
qualifications room time warm well
1. I can't run very fat. I'm not fit enough.
2. Some of us had to sit on the floor because there weren't enough chairs.
3. I'd like to buy a car, but I haven't got .... at the moment
4. Have you got .... in your coffee or would you like some more?
5. Are you .... ? Or shall I switch on the hearing?
6. It's only a small car. There's isn't .... for all of us.
7. Steve didn't feel .... to go to work this morning.
8. I enjoyed my trip to Paris,but there wasn't .... to do everything I wanted.
9. Do you think I've got .... to apply for the job?
10. Try this jacket on and see if it's .... for you.
11. There weren't .... for everybody to have coffee at the same time.
Đáp án & Hướng dẫn:
3. enough money
4. enough milk
5. warm enough
6. enough room
7. well enough
8. enough time
9. enough qualifications
10. big enough
11. enough cups
Quảng cáoBài 2:Complete the answer to the questions. Use too or enough + the word(s) in brackets.
1. Are they going to get married?
(old) No, they're not old enough to get married.
2. I need to talk to you about something.
(busy) Well, I'm afraid I'm .... to you now.
3. Let's go to the cinema.
(late) No, it's .... to the cinema.
4. Why don't we sit outside?
(warm) It's not .... outside.
5. Would you like to be a politician?
(shy) No, I'm .... a politicitan.
6. Would you like to be a teacher?
(patience) No,I haven't got .... a teacher.
7. Did you hear what he was saying?
(far away) No, we were .... what he was saying.
8. Can he read a newspaper in English.
(English) No, he doesn't know .... a newspaper.
Đáp án & Hướng dẫn:
2. too busy to talk
3. too late to go
4. warm enough to sit
5. too shy to be
6. enough patience to be
7. too far away to hear
8. enough English to read
Quảng cáoBài 3: Make one sentence from two. Complete the new sentence using too or enough.
1. We couldn't carry the boxes. They were too heavy.
The boxes were too heavy to carry.
2. I can't drink this coffee. It's too hot.
This coffee is ...................... .
3. Nobody could move the piano. It was too heavy.
The piano ........................... .
4. Don't eat these apples. They're not ripe enough.
These apples ........................ .
5. I can't explain the situation. It is too complicated.
The situation ....................... .
6. We couldn't climb over the wall. It was too high.
The wall ............................ .
7. Three people can't sit on this sofa. It isn't big enough.
This sofa ........................... .
8. You can't see some things without a microscope. They are too small.
Some ................................ .
Đáp án & Hướng dẫn:
2. This coffee is too hot to drink.
3. The piano was too heavy to move
4. These apples aren't ripe enough to eat
5. The situation is too complicated to explain
6. The wall was too high to climb over
7. This sofa isn't enough for three people
8. Some things are too small to see without a microscope.
Bài tập Enough và Too (phần 2)
Bài 1: Complete the sentences using enough + the following words:
big chairs cups fit milk money
qualifications room time warm well
1. I can't run very fat. I'm not fit enough.
2. Some of us had to sit on the floor because there weren't enough chairs.
3. I'd like to buy a car, but I haven't got .... at the moment
4. Have you got .... in your coffee or would you like some more?
5. Are you .... ? Or shall I switch on the hearing?
6. It's only a small car. There's isn't .... for all of us.
7. Steve didn't feel .... to go to work this morning.
8. I enjoyed my trip to Paris,but there wasn't .... to do everything I wanted.
9. Do you think I've got .... to apply for the job?
10. Try this jacket on and see if it's .... for you.
11. There weren't .... for everybody to have coffee at the same time.
Đáp án & Hướng dẫn:
3. enough money
4. enough milk
5. warm enough
6. enough room
7. well enough
8. enough time
9. enough qualifications
10. big enough
11. enough cups
Bài 2:Complete the answer to the questions. Use too or enough + the word(s) in brackets.
1. Are they going to get married?
(old) No, they're not old enough to get married.
2. I need to talk to you about something.
(busy) Well, I'm afraid I'm .... to you now.
3. Let's go to the cinema.
(late) No, it's .... to the cinema.
4. Why don't we sit outside?
(warm) It's not .... outside.
5. Would you like to be a politician?
(shy) No, I'm .... a politicitan.
6. Would you like to be a teacher?
(patience) No,I haven't got .... a teacher.
7. Did you hear what he was saying?
(far away) No, we were .... what he was saying.
8. Can he read a newspaper in English.
(English) No, he doesn't know .... a newspaper.
Đáp án & Hướng dẫn:
2. too busy to talk
3. too late to go
4. warm enough to sit
5. too shy to be
6. enough patience to be
7. too far away to hear
8. enough English to read
Bài 3: Make one sentence from two. Complete the new sentence using too or enough.
1. We couldn't carry the boxes. They were too heavy.
The boxes were too heavy to carry.
2. I can't drink this coffee. It's too hot.
This coffee is ...................... .
3. Nobody could move the piano. It was too heavy.
The piano ........................... .
4. Don't eat these apples. They're not ripe enough.
These apples ........................ .
5. I can't explain the situation. It is too complicated.
The situation ....................... .
6. We couldn't climb over the wall. It was too high.
The wall ............................ .
7. Three people can't sit on this sofa. It isn't big enough.
This sofa ........................... .
8. You can't see some things without a microscope. They are too small.
Some ................................ .
Đáp án & Hướng dẫn:
2. This coffee is too hot to drink.
3. The piano was too heavy to move
4. These apples aren't ripe enough to eat
5. The situation is too complicated to explain
6. The wall was too high to climb over
7. This sofa isn't enough for three people
8. Some things are too small to see without a microscope.
Ngữ pháp Enough và Too
A. Vị trí của enough trong tiếng Anh
Enough đứng sau tính từ và trạng từ
Ví dụ:
- He didn't get the job because he wasn't experienced enough. (không nói 'enough experienced')
(Anh ta không được giao công việc đó vì anh ta không đủ kinh nghiệm.)
- You won't pass the examination if you don't work hard enough.
(Bạn sẽ không thi đậu nếu bạn không chăm chỉ đúng lúc.)
- She shouldn't get married yet. She's not old enough.
(Cô ấy chưa nên kết hôn vội. Cô ấy chưa đủ tuổi.)
So sánh enough và too...:
- You never stop working. You work too hard.
(Anh chưa bao giờ ngưng làm việc cả. Anh làm việc quá nhiều.)
Enough thường đứng trước danh từ
Ví dụ:
- He didn't get the job because he didn't have enough experience. (không nói 'experience enough')
(Anh ta không được giao công việc đó vì anh ta không đủ kinh nghiệm.)
- I'd like to go away on holiday but I haven't got enough money.
(Tôi rất muốn đi xa vào kỳ nghỉ nhưng tôi không có đủ tiền.)
- Some of us had to sit on the floor because there weren't enough chairs.
(Vài người trong chúng tôi đã phải ngồi xuống sàn nhà vì ở đó không đủ ghế.)
Ghi chú: Bạn cần lưu ý cách sử dụng enough ở đây:
- We didn't have enough time. (không nói: 'the time wasn't enough')
- There is enough money. (không nói: 'the money is enough')
Bạn cũng có thể dùng enough một mình (không có danh từ đi cùng):
- I'll lend you some money if you haven't got enough.
(Tôi sẽ cho anh mượn ít tiền nếu anh không đủ.)
So sánh enough và too much... /too many...
- We can't go away on holiday. It costs too much (money).
(Chúng ta không thể đi nghỉ mát được. Đi như vậy tốn kém lắm.)
- There are too many people and not enough chairs.
(Có quá nhiều người và không có đủ ghế.)
B. Cấu trúc enough/too... for somebody/something
Chúng ta có thể sử dụng cấu trúc: enough/too... for somebody/something để diễn đạt cái gì đó là đủ/quá ... cho ai/vật gì đó
- I haven't got enough money for a holiday.
(Tôi không có đủ tiền để đi nghỉ mát.)
- He wasn't experience enough for the job.
(Anh ta không đủ kinh nghiệm để làm công việc đó.)
- This shirt is too big for me. I need a smaller size.
(Chiếc sơ mi này quá to với tôi. Tôi cần cỡ nhỏ hơn.)
Ngoài ra, chúng ta còn có thể sử dụng cấu trúc: enough/too... to do something để diễn đạt nghĩa đủ/quá... để làm điều gì
- I haven't got enough money to go on holiday. (không nói 'for going')
(Tôi không có đủ tiền để đi nghỉ mát.)
- He wasn't experienced enough to do the job.
(Anh ta không đủ kinh nghiệm làm công việc đó.)
- She's not old enough to get married.
hoặc
She's too young to get married.
(Cô ấy chưa đủ tuổi để lập gia đình.)
- Let's get a taxi. It's too far to walk home from here.
(Gọi taxi đi. Khoảng cách quá xa để có thể đi bộ về nhà.)
- There weren't enough chairs for everyone to sit down.
(Không có đủ ghế cho tất cả mọi người ngồi.)
- They spoke too quickly for us to understand.
(Họ nói quá nhanh làm chúng tôi không thể hiểu được.)
C. Cấu trúc too ... to trong tiếng Anh
Ví dụ: với một tình huống như dưới đây, chúng ta có thể có các cách diễn đạt khác nhau.
- The food was very hot. We couldn't eat it.
(Thức ăn rất nóng. Chúng tôi đã không thể ăn được.)
và
- The food was so hot that we couldn't eat it.
(Thức ăn nóng tới mức chúng tôi không thể ăn được.)
nhưng
- The food was too hot to eat. (không có 'it')
(Thức ăn quá nóng để có thể ăn được.)
Một số ví dụ tương tự:
- The wallet was too big to put in my pocket. (không nói 'too big to put it')
(Chiếc ví quá to để có thể cho vào túi của tôi.)
- These boxes are too heavy to carry. (không nói 'too heavy to carry them')
(Những chiếc hộp này quá nặng để có thể mang theo.)
- The water wasn't clean enough to swim in.
(Nước không đủ sạch để bơi.)
Xem thêm bài tập ngữ pháp Tiếng Anh có đáp án chi tiết hay khác:
- Bài tập Cách sử dụng quite & rather
- Bài tập So sánh hơn
- Bài tập So sánh không bằng
- Bài tập So sánh nhất
- Bài tập Thứ tự từ
- Bài tập Still, yet, already & any more ...
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS. Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:
Loạt bài Bài tập ngữ pháp tiếng Anh của chúng tôi một phần dựa trên cuốn sách English Grammar In Use của tác giả Raymond Murphy.
Follow fanpage của team https://www.facebook.com/vietjackteam/ hoặc facebook cá nhân Nguyễn Thanh Tuyền https://www.facebook.com/tuyen.vietjack để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về Ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile ... mới nhất của chúng tôi.
Bài tập Ngữ pháp tiếng Anh phổ biến tại vietjack.com:
Bài tập câu điều kiện trong tiếng Anh
Bài tập về câu bị động trong tiếng Anh
Bài tập mệnh đề quan hệ trong tiếng Anh
Bài tập về giới từ trong tiếng Anh
Bài tập về mạo từ trong tiếng Anh
- Soạn Văn 12
- Soạn Văn 12 (bản ngắn nhất)
- Văn mẫu lớp 12
- Giải bài tập Toán 12
- Giải BT Toán 12 nâng cao (250 bài)
- Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 (100 đề)
- Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 (100 đề)
- Giải bài tập Vật lý 12
- Giải BT Vật Lí 12 nâng cao (360 bài)
- Chuyên đề: Lý thuyết - Bài tập Vật Lý 12 (có đáp án)
- Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12 (70 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Lí (18 đề)
- Giải bài tập Hóa học 12
- Giải bài tập Hóa học 12 nâng cao
- Bài tập trắc nghiệm Hóa 12 (80 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Hóa (18 đề)
- Giải bài tập Sinh học 12
- Giải bài tập Sinh 12 (ngắn nhất)
- Chuyên đề Sinh học 12
- Đề kiểm tra Sinh 12 (có đáp án)(hay nhất)
- Ôn thi đại học môn Sinh (theo chuyên đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Sinh (18 đề)
- Giải bài tập Địa Lí 12
- Giải bài tập Địa Lí 12 (ngắn nhất)
- Giải Tập bản đồ và bài tập thực hành Địa Lí 12
- Bài tập trắc nghiệm Địa Lí 12 (70 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Địa (20 đề)
- Giải bài tập Tiếng anh 12
- Giải bài tập Tiếng anh 12 thí điểm
- Giải bài tập Lịch sử 12
- Giải tập bản đồ Lịch sử 12
- Bài tập trắc nghiệm Lịch Sử 12
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Sử (20 đề)
- Giải bài tập Tin học 12
- Giải bài tập GDCD 12
- Giải bài tập GDCD 12 (ngắn nhất)
- Bài tập trắc nghiệm GDCD 12 (37 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn GDCD (20 đề)
- Giải bài tập Công nghệ 12
Từ khóa » Bài Tập Về Cấu Trúc Enough Và Too
-
8+ Bài Tập Về Cấu Trúc Enough - Đáp án Có Hướng Dẫn Chi Tiết
-
Bài Tập Enough Lớp 8 Có đáp án
-
Tổng Hợp Bài Tập Cấu Trúc Enough Có đáp án - IELTS Vietop
-
Too Và Enough | Cách Dùng, Cấu Trúc & Bài Tập - .vn
-
Too Và Enough | Cách Dùng, Cấu Trúc Và Bài Tập - UNIPO
-
Chia Sẻ Cấu Trúc, Cách Dùng Enough, Too To Và Bài Tập
-
Cấu Trúc Enough To - Công Thức, Cách Dùng Và Bài Tập Có đáp án
-
Bài Tập Về Cấu Trúc ENOUGH Kèm đáp án Chi Tiết - Language Link
-
Bài Tập Tiếng Anh Về Too Và Enough, Bài Tập Về Cấu Trúc ...
-
Bài Tập Về So Such Enough Too Trong Tiếng Anh Cực Hay Có Lời Giải
-
Cấu Trúc SO THAT, SUCH THAT, ENOUGH TO, TOO TO
-
Bài Tập Về Enough Có đáp án - Thu Trang
-
Hướng Dẫn Chi Tiết Cấu Trúc Too To Và Một Số ... - Eng Breaking
-
Cấu Trúc Với Enough, Too, So ... That, Such ... That - Học Tiếng Anh