100 Cách Nói 'Anh Yêu Em' Bằng Tiếng Ý
Có thể bạn quan tâm
người Ý
- Ngữ vựng
- Lịch sử & Văn hóa
- Văn phạm
Cho dù đó là một bản aria opera, một bài thơ tình hay những lời thì thầm ngọt ngào, nhiều người nghĩ rằng câu "I love you" được nói tốt nhất bằng tiếng Ý. Có nhiều cách để thể hiện cảm xúc thật của bạn bằng ngôn ngữ cổ này. Một số thì đơn giản và thẳng thắn, những người khác thì thơ mộng và say mê. Dù bằng cách nào, danh sách 100 cách nói "Anh yêu em" bằng tiếng Ý này chắc chắn sẽ giúp bạn tìm được những từ phù hợp.
100 cách nói 'Anh yêu em' bằng tiếng Ý
- Ti amo : anh yêu em
- Ti voglio Bene : Tôi yêu bạn rất nhiều
- Ti voglio molto Bene : Tôi yêu bạn rất nhiều
- Mi piaci molto : Tôi thực sự thích bạn
- Ti adoro : Tôi ngưỡng mộ bạn
- Ti ammiro : Tôi ngưỡng mộ bạn
- Sei importante per me : Bạn quan trọng đối với tôi
- Sei tutto per me : Bạn là tất cả đối với tôi
- Sono innamorato / innamorata di te : Tôi yêu bạn
- Ho bisogno di te : Tôi cần bạn
- Ti voglio : Tôi yêu bạn
- Ti desidero : Tôi muốn bạn
- Mi sento attratto / attratta da te : Tôi bị thu hút bởi bạn
- Mi sono infatuato di te : Tôi say mê bạn
- Ho un debole per te : Tôi yếu vì bạn
- Significhi tutto per me : Bạn có ý nghĩa tất cả với tôi
- Mi sono affezionato / affezionata a te : Tôi thích bạn
- Sposami : Cưới
- Voglio essere semper con te : Tôi luôn muốn ở bên bạn
- Senza di te non kango più vivere : Anh không thể sống thiếu em
- Ti voglio baciare : Tôi muốn hôn bạn
- Sono tuo / tua : Tôi là của bạn
- Sei la mia anima gemella : Bạn là người bạn tâm giao của tôi
- Senza di te non sono niente : Không có em, anh chẳng là gì cả
- Sei l'uomo / la donna dei miei sogni : Bạn là người đàn ông / người phụ nữ trong mơ của tôi
- Sei l'uomo / la donna della mia vita : Bạn là người đàn ông / người phụ nữ của cuộc đời tôi
- Per te ticketi di tutto : Tôi sẽ làm bất cứ điều gì cho bạn
- Sono pazzo / pazza di te : Tôi phát điên vì bạn
- Sono abbagliato da te : Tôi bị lóa mắt bởi bạn
- Sei il grande amore della mia vita : Em là tình yêu của đời anh
- Senza di te la vita non ha più senso : Không có em, cuộc sống không còn ý nghĩa
- Il mio cuore è solo tuo / tua : Trái tim anh là của em
- Hai challengeistato il mio cuore : Bạn đã chiếm được trái tim tôi
- Giorno e notte sogno solo te : Ngày và đêm, anh chỉ mơ về em
- Mi hai incantato / incantata : Bạn đã quyến rũ / mê hoặc tôi
- Sei il sole della mia vita : Em là ánh nắng của đời anh
- Sei tutto ciò che voglio : Bạn là tất cả những gì tôi muốn
- Ti voglio un mondo di Bene : Tôi muốn một thế giới tốt đẹp cho bạn
- Con te voglio invecchiare : Tôi muốn cùng bạn già đi
- Ti voglio semper avere al mio fianco : Anh luôn muốn em ở bên
- Senza di te la vita è un invitro : Không có em, cuộc sống là địa ngục
- Da quando ti conosco la mia vita è un paradiso : Từ khi gặp em, cuộc sống của anh là thiên đường
- Resta semper con tôi : Hãy luôn ở bên tôi
- Mi hai stregato / stregata : Bạn đã mê hoặc tôi
- Potrei Guardarti tutto il giorno : Tôi có thể theo dõi bạn cả ngày
- Solo tu mi capisci : Chỉ anh hiểu em
- Sono ubriaco / ubriaca di te : Tôi say với bạn
- Nei tuoi Occhi c'è il cielo : Thiên đường trong mắt bạn
- Se non ci Fossi dovrei inventarti : Nếu bạn không phải (thật), tôi sẽ phát minh ra bạn
- Tu sei un dono del cielo : Bạn là một món quà từ Thiên đường
- Voglio passare tutta la mia vita con te : Anh muốn bên em trọn đời
- Il nostro amore è la cosa più importante nella mia vita : Tình yêu của chúng tôi là điều quan trọng nhất trong cuộc đời tôi
- Quando chiudo gli Occhi vedo solo te : Khi tôi nhắm mắt lại. Tôi chỉ thấy bạn
- Entra nella mia vita : Hãy bước vào cuộc đời tôi
- La tua bocca mi fa impazzire : Cái miệng của bạn làm tôi phát điên lên
- Vorrei annegare nei tuoi Occhi : Tôi muốn chết chìm trong mắt bạn
- Tu sei la mia vita : You're my life
- Nessuno / nessuna è come te : Không ai giống bạn
- Sei il mio tesoro : Em là báu vật của anh
- Ardo di amore per te : Tôi cháy bỏng với tình yêu dành cho bạn
- Ti ho chiuso nel mio cuore : Anh đã đóng cửa em trong trái tim mình
- Il mio cuore dipende da te : Trái tim anh phụ thuộc vào em
- Ho preso una sbandata per te : Tôi phải lòng bạn
- Sono tutto tuo / tua : Em là tất cả của anh
- Ti peno semper : Tôi luôn nghĩ về bạn
- Mi manchi : Tôi nhớ bạn
- Come sei bella : Bạn đẹp làm sao
- Voglio vederti stasera : Tôi muốn gặp bạn tối nay
- Tu sei una stella ... la mia stella : Bạn là một ngôi sao ... ngôi sao của tôi
- Cara mia, ti voglio Bene : Em yêu của anh, anh yêu em
- Mi hai fatto perdere la testa : Em đã làm anh mất trí rồi
- Brucio per te : Tôi đang tiếp lửa cho bạn
- Ti ho regalato il mio cuore : Tôi đã cho bạn trái tim của tôi
- Il mio cuore batte solo per te : Trái tim anh đập chỉ vì em
- Sei không thể cưỡng lại được : Bạn không thể cưỡng lại được
- Sei la mia Venere : Em là thần Vệ nữ của anh
- Mi hai rubato il cuore : Bạn đã đánh cắp trái tim tôi
- Solo con te riesco ad essere felice : Chỉ với em, anh mới có thể hạnh phúc
- Mi hai Accuistato / precisionistata : Bạn đã chiến thắng tôi
- I miei sensi sono pieni di te : Các giác quan của tôi tràn ngập bạn
- Voglio che tu sia solo mio / mia : Anh muốn em là của riêng anh
- Dai un nuovo senso alla mia vita : Bạn mang lại ý nghĩa mới cho cuộc sống của tôi
- Sei un gioello : Bạn là một viên ngọc quý
- Per te faccio di tutto : Tôi sẽ làm bất cứ điều gì cho bạn
- Giorno e notte peno solo a te : Ngày và đêm, anh chỉ nghĩ về em
- Mi compleagni ovunque io vada : Bạn ở bên tôi mọi lúc mọi nơi
- Sei la cosa più cara che ho : Em là người thân yêu nhất của anh
- Sei tutto ciò che desidero : Bạn là tất cả những gì tôi muốn
- Mi fai sognare : Bạn làm cho tôi mơ
- Ecciti i miei sensi : Bạn kích thích các giác quan của tôi
- Senza di te sono solo metà : Không có anh, em chỉ là một nửa
- Sei il mio angelo : Em là thiên thần của anh
- Con te dimentico il tempo : Với bạn, tôi quên mất thời gian
- Non ho Occhi che per te : Tôi chỉ có đôi mắt dành cho bạn
- Sei il mio peniero preferrito : Bạn là suy nghĩ yêu thích của tôi
- Sento Qualcosa di forte per te : Tôi có tình cảm mãnh liệt với bạn
- Non voglio perderti : Tôi không muốn mất bạn
- La tua bellezza mi toglie il fiato : Vẻ đẹp của bạn khiến tôi hơi thở
- Potrei fissare i tuoi bellissimi Occhi in eterno : Tôi có thể nhìn vào đôi mắt đẹp của bạn mãi mãi
- Per favore, ricordati di me : Xin hãy nhớ / nghĩ về tôi
Xem ngay: Cách nói "Anh yêu em" bằng tiếng Ý
- Ngữ vựng Các cụm từ lãng mạn để hẹn hò bằng tiếng Ý
- Văn phạm Đại từ sở hữu tiếng Ý
- Ngữ vựng 75 từ vựng để chơi và nói về thể thao bằng tiếng Ý
- Văn phạm Các cách sử dụng giới từ đa mục đích trong tiếng Ý 'Di'
- Văn phạm Cách kết hợp động từ "Sentire" trong tiếng Ý
- Văn phạm Cách kết hợp động từ "Aspettare" trong tiếng Ý
- Văn phạm Kết hợp và sử dụng động từ "Parlare" trong tiếng Ý
- Văn phạm Gli Avverbi: Trạng từ tiếng Ý
- Văn phạm Cách kết hợp động từ "Perdere" trong tiếng Ý
- Ngữ vựng Cách nói về gia đình bạn bằng tiếng Ý
- Văn phạm Cách kết hợp động từ "Dare" trong tiếng Ý
- Văn phạm Đại từ tân ngữ gián tiếp bằng tiếng Ý
- Văn phạm Giới từ tiếng Ý 'Da'
- Văn phạm Cách kết hợp động từ "Prendere" trong tiếng Ý
- Văn phạm Cách sử dụng động từ tiếng Ý Sapere và Conoscere
- Ngữ vựng Tên của màu sắc bằng tiếng Ý
Đọc thêm
Các cụm từ lãng mạn để hẹn hò bằng tiếng Ý
11 Mar, 2019Cách sử dụng động từ "Andare" trong tiếng Ý
29 Nov, 2020Cách sử dụng giới từ "Di" trong tiếng Ý
24 Jan, 2020Đại từ sở hữu tiếng Ý: Pronomi Possessivi
22 Nov, 2019Cách kết hợp động từ "Aspettare" trong tiếng Ý
04 Nov, 2019Kết hợp và sử dụng động từ "Parlare" trong tiếng Ý
04 Feb, 2019Trạng từ tiếng Ý - Avverbi Italiani
21 Jan, 2020Cách kết hợp động từ "Perdere" trong tiếng Ý
04 Nov, 2019Cách kết hợp động từ "Dare" trong tiếng Ý
07 Feb, 2019Các cụm từ để nói về gia đình bằng tiếng Ý
27 Jan, 2019Sử dụng giới từ Da trong tiếng Ý
16 Jan, 20209 cụm từ phải biết khi đi ăn tối bằng tiếng Ý
22 Nov, 2020Cách sử dụng động từ tiếng Ý 'Sapere' và 'Conoscere'
18 Jan, 202075 từ vựng để nói về thể thao bằng tiếng Ý
16 Oct, 2019Học tính từ sở hữu trong tiếng Ý
21 Jan, 2020Đây là lý do bạn thích nghe tiếng Ý
18 Jan, 2020- tiếng việt
- Svenska Deutsch Español Italiano Français 한국어 român Українська Türkçe ελληνικά 日本語 dansk العربية čeština magyar polski português हिन्दी tiếng việt български Nederlands Русский язык Bahasa Indonesia ภาษาไทย Bahasa Melayu slovenčina Suomi српски Wikang Tagalog қазақша Shqip ქართული Oʻzbekcha зәрбајҹан дили Afrikaans кыргыз тили монгол хэл বাংলা Bāŋlā македонски јазик Kiswahili සිංහල bosanski Հայերէն اُردُو slovenski jezik አማርኛ Amârıñâ lietuvių kalba தமிழ் ភាសាខ្មែរ ಕನ್ನಡ فارسی မြန်မာစာ Mrãmācā नेपाली भाषा
Từ khóa » Từ đẹp Nhất Trong Tiếng ý
-
[Tổng Hợp A-Z] 16 Từ đẹp Nhất Trong Tiếng Ý Bạn Nên Biết
-
15 Từ Hay Nhất Trong Tiếng Ý - Trip14
-
Top 10 Những Từ đẹp Nhất Trong Tiếng ý 2022
-
15 Từ Tiếng Ý Đẹp Chúng Ta Cần Bằng Tiếng Anh - 2022
-
Những Từ Tiếng Italia Hay Nhất Chắc Chắn Không Thể Bỏ Qua
-
Những Từ đẹp Nhất Trong Tiếng ý
-
Những Từ đẹp Nhất Trong Tiếng ý
-
Những Từ Ngữ Xinh đẹp Trong Tiếng Ý - Bất Động Sản ABC Land
-
13 TỪ NGỮ TUYỆT ĐẸP KHÔNG THỂ DỊCH NGHĨA SANG TIẾNG ...
-
10 Từ Hay Nhất Thế Giới Không Thể Dịch Ra Tiếng Anh - Zing
-
Những Từ Ngữ Xinh đẹp Trong Tiếng Ý - Học Tốt
-
Từ Lãng Mạn Nhất Hành Tinh - VnExpress
-
"Tình Yêu" được Coi Là Từ đẹp Nhất Trong Tiếng Ý - Báo Thanh Niên