100 Câu Hỏi Trắc Nghiệm ôn Thi Học Kì 1 Lớp 10 Môn Vật Lý
Có thể bạn quan tâm
-
-
-
Mầm non
-
Lớp 1
-
Lớp 2
-
Lớp 3
-
Lớp 4
-
Lớp 5
-
Lớp 6
-
Lớp 7
-
Lớp 8
-
Lớp 9
-
Lớp 10
-
Lớp 11
-
Lớp 12
-
Thi vào lớp 6
-
Thi vào lớp 10
-
Thi Tốt Nghiệp THPT
-
Đánh Giá Năng Lực
-
Khóa Học Trực Tuyến
-
Hỏi bài
-
Trắc nghiệm Online
-
Tiếng Anh
-
Thư viện Học liệu
-
Bài tập Cuối tuần
-
Bài tập Hàng ngày
-
Thư viện Đề thi
-
Giáo án - Bài giảng
-
Tất cả danh mục
-
- Mầm non
- Lớp 1
- Lớp 2
- Lớp 3
- Lớp 4
- Lớp 5
- Lớp 6
- Lớp 7
- Lớp 8
- Lớp 9
- Lớp 10
- Lớp 11
- Lớp 12
- Thi Chuyển Cấp
-
- Hôm nay +3
- Ngày 2 +3
- Ngày 3 +3
- Ngày 4 +3
- Ngày 5 +3
- Ngày 6 +3
- Ngày 7 +5
Nâng cấp gói Pro để trải nghiệm website VnDoc.com KHÔNG quảng cáo, và tải file cực nhanh không chờ đợi.
Tìm hiểu thêm » Mua ngay Từ 79.000đ Hỗ trợ Zalo
(Tuyển chọn 100 câu trắc nghiệm có khả năng xuất hiện trong đề thi cao nhất)Câu 1. Gia tốc rơi tự do của vật càng lên cao thì A. càng tăng. B. giảm rồi tăng. C. không thay đổi. D. càng giảm.Câu 2. Trong trường hợp nào dưới đây không thể coi vật chuyển động như là một chất điểm? A. Viên đạn đang chuyển động trong không khí. B. Trái đất trong chuyển động quanh mặt trời. C. Viên bi trong sự rơi từ tầng thứ năm của một tòa nhà xuống đất. D. Trái đất trong chuyển động tự quay quanh trục của nó. Câu 3. Một viên gạch trượt trên sàn nhà và đập vào một cái hộp. Cả hai cùng chuyển động chậm dần. Chọn đáp án đúng ?A.Lực của viên gạch đẩy hộp lớn hơn lực của hộp đẩy viên gạch. B. Lực của viên gạch đẩy hộp nhỏ hơn lực của hộp đẩy viên gạch.C. Lực của viên gạch đẩy hộp bằng lực của hộp đẩy viên gạch.D. Không biết vì chưa biết vật nào có khối lượng lớn hơn. Câu 4. (KT 1 tiết chuyên QH Huế). Ở cùng một vị trí và cùng một độ cao thì yếu tốảnh hưởng đến sựrơi nhanh hay chậm của các vật trong không khí là A. sức cản của không khí. B. Khối lượng của vật. C. khối lượng riêng của vật. D. độ cao nơi thả vật. Câu 5. (HK1 chuyên QH Huế). Một hành khách ngồi trong một xe ôtô A, nhìn qua cửa sổ thấy có một ôtô B bên cạnh và mặt đường đều chuyển động cùng vận tốc. Kết luận nào sau đây là đúng?A.Cả hai ôtô đều chuyển động so với mặt đường. B. Ôtô A chuyển động đối với mặt đường. C. Ôtô A đứng yên đối với mặt đường.D. Cả hai ôtô đều đứng yên với mặt đường.Câu 6. (HK1 chuyên QH Huế). Những đoạn đường vòng mặt đường được nâng lên một bên, việc làm này nhằm mục đíchA.giảm hệ số ma sát. B. tăng hệ số ma sát. C.tăng khối lượng của xe.D.tạo lực hướng tâm nhờ phản lực của đường.Câu 7. (HK1 chuyên QH Huế). Câu nào sau đây sai về lực hấp dẫn? A.Lực hấp dẫn giữa hai chất điểm bất kì tỉ lệ thuận với khối lượng của chúng và tỉ lệ nghịch với bình phươngkhoảng cách giữa chúng.B.Trọng lực là trưởng hợp riêng của lực hấp dẫn.C. Lực hấp dẫn tiếp xúc giống như lực đàn hồi và lực ma sát.D.Hằng số hấp dẫn có giá trị 112667 10N.mG,.kg−=. Câu 8. Đơn vịđo hằng số hấp dẫn A. kgm/s2. B. Nm2/kg2. C.m/s2. D.Nm/s. Câu 9. (HKI chuyên QH Huế). Trong các yếu tố sau, yếu tố không có tính tương đối là A. Quãng đường đi. B. Quỹ đạo. C. Tọa độ. D. Vận tốc Câu 10. Chọn phát biểu đúng ? Gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều A. chỉcó độ lớn không đổi. B. tăng đều theo thời gian. C. bao giờ cũng lớn hơn gia tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều. D. có phương, chiều và độ lớn không đổi.Câu 11. Lực ma sát trượt không phụ thuộc vào những yếu tố nào? A. Diện tích tiếp xúc và vận tốc của vật. B. Áp lực lên mặt tiếp xúc.C. Bản chất của vật. D.Điều kiện về bề mặt.Câu 12. Đểxác định hành trình của một con tàu biển, người ta không dùng đến thông tin nào dưới đây? A. Kinh độ của con tàu tại một điểm. B. Vĩ độ của con tàu tại một điểm. C. Ngày, giờ con tàu đến điểm đó.D.Hướng đi của con tàu tại điểm đó. Câu 13. Chọn câu đúng? A. Khoảng thời gian phụ thuộc vào cách chọn gốc thời gian.B. Toạđộ của một vị trí phụ thuộc vào cách chọn trục toạđộ.TỔNG ÔN LÝ THUYẾT BẪY HK1 VẬT LÝ 10 Tuyển chọn câu hỏi trong đề thi của các trường uy tín Viên gạch Hộp Hướng chuyển động 1
C. Khoảng cách giữa hai vị trí phụ thuộc vào cách chọn gốc toạ độ.D. Thời điểm không phụ thuộc vào cách chọn gốc thời gian. Câu 14. Cho các đồ thịnhư hình vẽ. Đồ thị của chuyển động thẳng đều là A. II, III, IV. B. I, III, IV. C. I, III.D. I, II, III. Câu 15. Chọn câu sai? A. Đồ thị tọa độ – thời gian của chuyển đô g thẳng đều là mô đường thẳng xiên góc. B. Đồ thị tọa độ – thời gian của chuyển động thẳng bao giờ cũng là mô đường thẳng. C. Trong chuyển đô g thẳng đều, đồ thi ̣theo thờ i gian của toạ đô ̣và vâ tốc đều là những đường thẳng. D. Đồ thị vận tốc – thời gian của chuyển đô g thẳng đều là mô đường thẳng song song vớ i trục Ot. Câu 16. Một vật trượt có ma sát trên một mặt tiếp xúc nằm ngang. Nếu diện tích tiếp xúc của vật đó giảm 3 lần thì độ lớn lực ma sát trượt giữa vật và mặt tiếp xúc sẽA. giảm 3 lần. B. tăng 3 lần.C. giảm 6 lần. D. không thay đổi. Câu 17. (HK1 chuyên QH Huế 2018-2019). Nhận định nào sau đây về lực ma sát là sai? A. Lực ma sát trượt luôn ngược chiều so với chiều chuyển động tương đối giữa các vật.B. Lực ma sát trượt xuất hiện giữa hai vật có độ lớn tỉ lệ thuận với áp lực của vật lên mặt tiếp xúc.C. Hệ số ma sát trượt phụ thuộc vào vật liệu và tình trạng mặt tiếp xúc.D. Lực ma sát trượt tỉ lệ thuận với trọng lượng của vật. Câu 18. Hãy chỉ ra câu không đúng ? A. Quỹ đạo của chuyển động thẳng đều là đường thẳng.B. Tốc độ trung bình của chuyển động thẳng đều trên mọi đoạn đường là như nhau.C. Trong chuyển động thẳng đều, quãng đường đi được của vật tỉ lệ thuận với khoảng thời gian chuyển động.D. Chuyển động đi lại của một pit-tông trong xi lanh là chuyển động thẳng đều. Câu 19. Chọn phát biểu đúng? A. Khi khoảng cách từ vật đến vật làm mốc là không đổi thì vật đứng yên. B. Qũy đạo là đường thẳng mà vật chuyển động vạch ra trong không gian. C. Chuyển động cơ của một vật là sự thay đổi khoảng cách của vật đó so với vật mốc. D. Chuyển động cơ của một vật là sự thay đổi vị trí của vật đó so với các vật khác theo thời gian. Câu 20. Chọn phát biểu đúng? Cặp “lực và phản lực” trong định luật III Niu-tơnA. cùng tác dụng vào một vật. B. tác dụng vào hai vật khác nhau. C. không bằng nhau về độ lớn. D. bằng nhau về độ lớn nhưng khác giá nhau. Câu 21. Chỉ ra câu sai ? A. Vận tốc tức thời của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn tăng hoặc giảm đều theo thời gian.B. Gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn không đổi.C. Vectơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có thể cùng chiều hoặc ngược chiều với vectơ vận tốc.D. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, quãng đường đi được trong những khoảng thời gian bằng nhau thì bằng nhau.Câu 22. Lực hấp dẫn do một hòn đá ở trên mặt đất tác dụng vào Trái Đất thì có độ lớn A. lớn hơn trọng lượng của hòn đá. B. nhỏ hơn trọng lượng của hòn đá. C. bằng trọng lượng của hòn đá.D. bằng 0. Câu 23. (HK1 Nguyễn Huệ TT Huế). Một vật có khối lượng m bắt đầu trượt từ đỉnh một mặt nghiêng một góc α so với phương ngang xuống. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng nghiêng là μ. Gia tốc chuyển động của vật trượt trên mặt phẳng nghiêng được tính bằng biểu thức làA. (cossin)ag=+. B. (sincos)ag=+.(I) O x t (II) O x t x0 (IV) O x t v0 (III) O v t 2
C. (cossin)ag=−. D. (sincos)ag=−. Câu 24. Chọn phát biểu đúng. Một vật cân bằng chịu tác dụng của hai lực thì hai lực đó sẽA. được biểu diễn bởi hai véc tơ giống hệt nhau. B. cùng giá, cùng độ lớn và cùng chiều. C. cùng giá, cùng độ lớn và ngược chiều. D. có giá vuông góc với nhau và cùng độ lớn. Câu 25. Đồ thị vận tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều trong hệ toạđộ (v,t) là A. Đường thẳng có hệ số góc bằng . B. Đường thẳng song song với trục tung. C. Đường thẳng song song với trục hoành. D. Là một đường cong.Câu 26. (HK1 chuyên QH Huế năm học 2018 - 2019). Chọn câu đúng?. Chuyển động biến đổi đều là chuyển độngA. có quỹ đạo là đường thẳng, có quãng đường phụ thuộc vào thời gian theo quy luật hàm bậc 2.B. có quãng đường đi được trong những khoảng thời gian bằng nhau luôn bằng nhau.C. có quỹ đạo là đường thẳng, có vectơ gia tốc và vectơ vận tốc không thay đổi trong quá trình chuyển động.D. nhanh dần đều nếu av < 0 và chậm dần đều nếua.v > 0. Câu 27. Chọn phát biểu đúng ? A. Khi thấy vận tốc của vật thay đổi thì chắc chắn là đã có lực tác dụng lên vật.B. Khi không còn lực nào tác dụng lên vật nữa, thì vật đang chuyển động sẽ lập tức dừng lại. C. Vật chuyển động được là nhờ có lực tác dụng lên nó. D. Nếu không chịu lực nào tác dụng thì mọi vật phải đứng yên. Câu 28. Chọn phát biểu sai ? A. Trong trường hợp có thể bỏ qua tác dụng của lực cản không khí lên vật rơi thì ta có thể coi sự rơi của vật là sự rơi tự do. B. Chuyển động rơi tự do có gia tốc rơi tự do như nhau tại mọi nơi trên Trái đất. C. Sự rơi tự do là sự rơi chỉ dưới tác dụng của trọng lực. D. Chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng nhanh dần đều theo phương thẳng đứng chiều từ trên xuống. Câu 29. Hãy chỉ ra chuyển động nào là sự rơi tự do ? A. Tờ giấy rơi trong không khí.B. Vật chuyển động thẳng đứng hướng xuống, với vận tốc đầu là 1m/s.C. Viên bi rơi xuống đất sau khi lăn trên máng ngiêng.D. Viên bi rơi xuống từđộ cao cực đại sau khi được ném lên theo phương thẳng đứng. Câu 30. (KT 1 tiết chuyên QH Huế). Khi vật rơi tự do thì A. vật có gia tốc bằng 0. B. vật chịu lực cản nhỏ.C. vật chuyển động thẳng đều.D. vận tốc của vật tăng dần đều theo thời gian. Câu 31. (KT 1 tiết chuyên QH Huế). Gia tốc rơi tự do không phụ thuộc vào A. vĩ độđịa lý. B. độ cao.C. cấu trúc địa chất.D. khối lượng của vật. Câu 32. (HK1 chuyên QH Huế). Chọn phát biểu đúng? A. Lực hướng tâm là một loại lực cơ học tạo nên chuyển động tròn đều. B. Lực hướng tâm có phương trùng với vec tơ vận tốc của chuyển động tròn đều. C. Lực hướng tâm gây ra gia tốc trong chuyển động tròn đều. D. Lực hướng tâm luôn luôn là một loại lực cơ học duy nhất tác dụng vào vật chuyển động tròn đều. Câu 33. So sánh trọng lượng của nhà du hành vũ trụ trong con tàu vũ trụ đang bay quanh Trái Đất trên quỹ đạo có bán kính bằng 2 lần bán kính Trái Đất với trọng lượng của người ấy khi còn ở mặt đất. Chọn đáp án đúng ?A.Bằng nhau. B. Nhỏ hơn 2 lần. C. Nhỏ hơn 4 lần.D. Lớn hơn 2 lần.Câu 34. Một xe đua chạy quanh một đường tròn nằm ngang, bán kính R. Vận tốc xe không đổi. Lực đóng vai trò là lực hướng tâm lúc này làA. lực đẩy của động cơ. B. lực hãm.C. lực ma sát nghỉ. D. lực của vô – lăng (tay lái).Câu 35. Một quả cam khối lượng m ở tại nơi có gia tốc g. Khối lượng Trái đất là M. Kết luận nào sau đây là đúng?A.Quảcam hút Trái đất một lực có độ lớn bằng Mg. B. Quảcam hút Trái đất một lực có độ lớn bằng mg. C. Trái đất hút quả cam một lực bằng Mg. D. Trái đất hút quả cam 1 lực lớn hơn lực mà quảcam hút trái đất vì khối lượng trái đất lớn hơn. 3 100 Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi học kì 1 môn Vật lý lớp 10
100 Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi học kì 1 lớp 10 môn Vật lý được VnDoc sưu tầm và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Đây là tài liệu hữu ích giúp các bạn rèn luyện, củng cố thêm nhiều kiến thức, chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết và tải về bài viết dưới đây nhé.
- Đề thi giữa học kì 1 lớp 10 môn Toán Trường THPT Võ Thành Trinh, An Giang năm học 2019 - 2020
- Đề thi học kì 1 lớp 10 môn Vật lý năm học 2019 - 2020
- Đề cương ôn thi học kì 1 lớp 10 môn Địa lý Trường THPT Đa Phúc năm học 2019 - 2020
- Đề cương ôn thi học kì 1 lớp 10 môn GDCD Trường THPT Đa Phúc năm học 2019 - 2020
- Đề cương ôn thi học kì 1 lớp 10 môn Vật lý Trường THPT Đa Phúc năm học 2019 - 2020
100 Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi học kì 1 lớp 10 môn Vật lý. Đây là tài liệu hay giúp các bạn học sinh có thêm nhiều tài liệu ôn tập môn Vật lý lớp 10, rèn luyện chuẩn bị cho kì thi sắp tới của mình. Mời các bạn tham khảo
-----------------------------
VnDoc.com vừa gửi tới bạn đọc 100 Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi học kì 1 lớp 10 môn Vật lý. Chắc hẳn qua bài viết bạn đọc đã nắm được những ý chính cũng như trau dồi được nội dung kiến thức của bài học rồi đúng không ạ? Bài viết tổng hợp 100 câu hỏi trắc nghiệm ôn thi học kì 1 môn Vật lý. Hi vọng qua vài viết bạn đọc có thêm nhiều tài liệu để học tập tốt hơn nhé. Để giúp bạn đọc có thêm nhiều tài liệu học tập hơn nữa, VnDoc.com mời các bạn học sinh còn có thể tham khảo các tài liệu học tập khác tại các mục đề thi học học kì 1 lớp 10, đề thi học học kì 2 lớp 10 các môn Toán, Văn, Anh, Hóa, Lý, Địa, Sinh mà chúng tôi đã sưu tầm và chọn lọc. Với đề thi học kì lớp 10 này giúp các bạn rèn luyện thêm kỹ năng giải đề và làm bài tốt hơn. Chúc các bạn ôn thi tốt
Tải về Chọn file muốn tải về:100 Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi học kì 1 lớp 10 môn Vật lý
671 KB Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này! Đóng 79.000 / tháng Mua ngay Đặc quyền các gói Thành viên PRO Phổ biến nhất PRO+ Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp 30 lượt tải tài liệu Xem nội dung bài viết Trải nghiệm Không quảng cáo Làm bài trắc nghiệm không giới hạn Tìm hiểu thêm Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%- Chia sẻ bởi:
Đinh Thị Nhàn
Có thể bạn quan tâm
Xác thực tài khoản!Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Số điện thoại chưa đúng định dạng! Xác thực ngay Số điện thoại này đã được xác thực! Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây! Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin Sắp xếp theo Mặc định Mới nhất Cũ nhấtTham khảo thêm
-
Công thức Vật lý lớp 10 đầy đủ
-
Cách tính quãng đường, vận tốc trong rơi tự do
-
Bộ đề thi học kì 1 lớp 10 môn Hóa học năm học 2019 - 2020
-
Tính độ cao vật rơi được trong n giây cuối, trong giây thứ n
-
Đề thi học kì 1 lớp 10 môn Hóa học Trường THPT Chuyên KHTN năm học 2019 - 2020
-
Xác định vận tốc, gia tốc, quãng đường đi trong chuyển động thẳng biến đổi đều
-
Đề kiểm tra 45 phút số 1 môn Vật lý lớp 10 trường THPT Đoàn Thượng, Hải Dương
-
Công thức rơi tự do Vật lý 10
-
Đề thi học kì 1 lớp 10 môn Hóa học năm 2018 - 2019 trường THPT Nguyễn Trãi - Hà Nội
-
Đề cương ôn thi học kì 1 lớp 10 môn Hóa học Trường THPT Đa Phúc năm học 2019 - 2020
-
Lớp 10 -
Đề thi học kì 1 lớp 10 -
Vật lý 10 - Giải lý 10
Vật lý 10 - Giải lý 10
-
Tính độ cao vật rơi được trong n giây cuối, trong giây thứ n
-
Công thức Vật lý lớp 10 đầy đủ
-
Xác định vận tốc, gia tốc, quãng đường đi trong chuyển động thẳng biến đổi đều
-
Đề kiểm tra 45 phút số 1 môn Vật lý lớp 10 trường THPT Đoàn Thượng, Hải Dương
-
Cách tính quãng đường, vận tốc trong rơi tự do
-
Công thức rơi tự do Vật lý 10
Gợi ý cho bạn
-
Đề thi học kì 2 môn Vật Lý lớp 10 trường THPT Lý Thái Tổ năm học 2018-2019
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lý lớp 10
-
Lý thuyết và bài tập Vật lý 10 - Động học chất điểm
-
Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 10 trường THPT Văn Quán, Vĩnh Phúc
-
Được 18-20 điểm khối A1 nên đăng ký trường nào?
-
Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 6 Cánh diều - Tuần 1
-
TOP 13 Viết thư cho ông bà để hỏi thăm và kể về tình hình gia đình em lớp 4
-
Bài tập tiếng Anh lớp 10 Unit 1 Family life nâng cao
Từ khóa » đề Thi Vật Lý 10 Hk1 Trắc Nghiệm
-
Trắc Nghiệm Vật Lí 10 Học Kì I (P1) - Tech12h
-
Đề Thi Vật Lí Lớp 10 Học Kì 1 Năm 2021 Chọn Lọc, Có đáp án
-
Đề Trắc Nghiệm Vật Lý Lớp 10
-
Bộ Đề Thi Học Kỳ 1 Vật Lý 10 Có Đáp Án - Thư Viện Học Liệu
-
Bộ Câu Hỏi Trắc Nghiệm ôn Thi Học Kỳ I Vật Lý 10 - Có đáp án
-
Đề Kiểm Tra Vật Lý 10 Học Kì I Có Đáp Án - Kiến Guru
-
Top 15 đề Thi Lý 10 Hk1 Trắc Nghiệm
-
Bài Tập Trắc Nghiệm Có đáp án ôn Thi Học Kì 1 Môn Vật Lý Lớp 10 - Thư
-
Bài Tập Trắc Nghiệm Vật Lí 10 Học Kì 1 Có đáp án - Trần Văn Hậu
-
Đề Thi Vật Lý 10 Học Kì 1 Năm 2021 - 2022 (5 Đề)
-
Đề Thi Học Kì 1 Lớp 10 Môn Vật Lý Năm 2021-2022 - Hoc247
-
Đề Thi & Kiểm Tra Vật Lý Lớp 10 - Hoc247
-
Đề Kiểm Tra Vật Lý 10 - Thư Viện Vật Lý
-
ĐỀ Thi Hk1 Vật Lý Lớp 10 Có Trắc Nghiệm Và đáp án - Thư Viện Vật Lý