100 Câu Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 11: Hợp Chủng Quốc Hoa Kì

100 câu trắc nghiệm Địa lý lớp 11: Hợp chủng quốc Hoa KìCâu hỏi trắc nghiệm Địa lý lớp 11 bài 6 có đáp ánBài trướcTải vềBài sauNâng cấp gói Pro để trải nghiệm website VnDoc.com KHÔNG quảng cáo, và tải file cực nhanh không chờ đợi. Mua ngay Từ 79.000đ Tìm hiểu thêm

100 câu trắc nghiệm Địa lý lớp 11: Hợp chủng quốc Hoa Kì

100 câu trắc nghiệm Địa lý lớp 11: Hợp chủng quốc Hoa Kì vừa được VnDoc.com sưu tầm và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Bài viết là tài liệu tham khảo hay được VnDoc.com sưu tầm và tổng hợp nội dung kiến thức về hợp chủng quốc Hoa Kì.Tài liệu trắc nghiệm Địa Lí 11 này sẽ giúp các bạn học sinh nắm chắc kiến thức bài học và có thêm kỹ năng làm bài kiểm tra dạng trắc nghiệm. Mời các bạn tham khảo và tải về bài viết dưới đây nhé.

  • 90 câu trắc nghiệm Địa lý lớp 11: Nhật bản
  • Bài tập trắc nghiệm Địa lý lớp 11: Một số vấn đề mang tính toàn cầu
  • Bài tập trắc nghiệm Địa lý lớp 11: Cộng hòa nhân dân Trung Hoa

VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết 100 câu trắc nghiệm Địa lý lớp 11: Hợp chủng quốc Hoa Kì để bạn đọc cùng tham khảo. Bài viết tổng hợp 100 câu hỏi trắc nghiệm về môn Địa lý lớp 11: Hợp chủng quốc Hoa Kì như diện tích, đặc điểm tự nhiên vùng lãnh thổ, khí hậu tự nhiên, thành phần dân cư và bộ câu hỏi trắc nghiệm có đáp án kèm theo. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết bài viết tại đây.

Trắc nghiệm Online bài Hợp chủng quốc Hoa Kì

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VỀ HỢP CHỦNG QUỐC HOA KÌ

Câu 1. Nhận xét không đúng về Hoa Kỳ

A. Quốc gia rộng lớn nhất thế giớiB. Có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phúC. Dân cư được hình thành chủ yếu do quá trình nhập cưD. Nền kinh tế phát triển mạnh nhất thế giới

Câu 2. Nhận xét đúng về diện tích lãnh thổ Hoa Kỳ là

A. Lớn thứ nhất thế giớiB. Lớn thứ hai thế giớiC. Lớn thứ ba thế giớiD. Lớn thứ tư thế giới

Câu 3. Vị trí địa lý của Hoa Kỳ có đặc điểm là

A. Nằm ở bán cầu TâyB. Nằm ở giữa Thái Bình Dương và Đại Tây DươngC. Tiếp giáp với Canada và khu vực Mĩ la tinhD. Các ý trên

Câu 4. Đặc điểm tự nhiên phần lãnh thổ Hoa Kỳ ở trung tâm lục địa Bắc Mĩ có sự thay đổi rõ rệt từ Bắc xuống Nam, từ ven biển vào nội địa là do:

A. Có chiều dài từ Đông sang Tây khoảng 4500 kmB. Có chiều dài từ Bắc xuống Nam khoảng 2500 kmC. Phía Đông và Tây đều giáp đại dương, lại có những dãy núi chạy theo hướng Bắc - NamD. Các ý trên

Câu 5. Lãnh thổ Hoa Kỳ không tiếp giáp với

A. Bắc Băng Dương B. Đại Tây DươngC. Ấn Độ Dương D. Thái Bình Dương

Câu 6. Lãnh thổ Hoa Kỳ vừa trải dài từ Bắc xuống Nam lại trải rộng từ Đông sang Tây nên đặc điểm tự nhiên đã thay đổi

A. Từ Bắc xuống Nam, từ thấp lên caoB. Từ Bắc xuống Nam, từ ven biển vào nội địaC. Từ thấp lên cao, từ ven biển vào nội địaD. Các ý trên

Câu 7. Phần lãnh thổ Hoa Kỳ nằm ở trung tâm lục địa Bắc Mĩ phân hóa thành 3 vùng tự nhiên là

A. Vùng phía Tây, vùng trung tâm, vùng phía ĐôngB. Vùng phía Bắc, vùng Trung tâm, vùng phía NamC. Vùng núi trẻ Coóc-đi-e, vùng Trung tâm, vùng núi già ApalátD. Vùng núi trẻ Coóc-đi-e, vùng núi già Apalát, đồng bằng ven Đại Tây Dương

Câu 8. Nhận xét không đúng về đặc điểm tự nhiên vùng núi Coóc-đi-e là

A. Gồm các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000 m, chạy song song theo hướng Bắc - NamB. Xen giữa các dãy núi là bồn địa và cao nguyên có khí hậu hoang mạc và bán hoang mạcC. Ven Thái Bình Dương là các đồng bằng nhỏ hẹp, đất tốt, khí hậu nhiệt đới và cận nhiệt hải dươngD. Có nhiều kim loại màu (vàng, đồng, chì), tài nguyên năng lượng phong phú, diện tích rừng tương đối lớn

Câu 9. Nhận xét đúng nhất về đặc điểm địa hình vùng phía Tây Hoa Kỳ là

A. Các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000 kmB. Các dãy núi trẻ chạy song song hướng Bắc - Nam, xen giữa các bồn địa và cao nguyênC. Ven biển Thái Bình Dương là các đồng bằng nhỏ hẹpD. Các ý trên

Câu 10. Nhận xét đúng nhất về tài nguyên thiên nhiên vùng phía Tây Hoa Kỳ là

A. Nhiều kim loại màu (vàng, đồng, chì), tài nguyên năng lượng phong phú, diện tích rừng còn ítB. Nhiều kim loại đen (sắt, tài nguyên năng lượng phong phú, diện tích rừng tương đối lớnC. Nhiều kim loại màu (vàng, đồng, chì), tài nguyên năng lượng phong phú, diện tích rừng tương đối lớnD. Nhiều kim loại màu (vàng, đồng, chì), tài nguyên năng lượng nghèo, diện tích rừng khá lớn

Câu 11. Nhận xét không đúng về đặc điểm tự nhiên vùng phía Đông Hoa Kỳ là

A. Gồm dãy núi già Apalát và các đồng bằng ven Đại Tây DươngB. Dãy núi già Apalát cao trung bình 1000 - 1500 m, sườn thoải, nhiều thung lũng rộng cắt ngangC. Các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương diện tích tương đối lớn, đất phì nhiêu, khí hậu mang tính chất nhiệt đới và cận nhiệt đới hải dươngD. Vùng núi Apalát có nhiều than đá, quặng sắt, trữ lượng lớn nằm lộ thiên, nguồn thủy năng phong phú

Câu 12. Nhận xét không chính xác về đặc điểm tự nhiên của vùng Trung tâm Hoa Kỳ là

A. Phần phía Tây và phía Bắc có địa hình đồi gò thấp, nhiều đồng cỏB. Phần phía Nam là đồng bằng phù sa màu mỡ thuận lợi trồng trọtC. Khoáng sản có nhiều loại vơi trữ lượng lớn như than, quặng sắt, dầu mỏ, khí tự nhiênD. Phía bắc có khí hậu ôn đới, phía nam ven vịnh Mê-hi-cô vó khí hậu nhiệt đớt

Câu 13. Đặc điểm cơ bản về tự nhiên của Alatxca là

A. Là bán đảo rộng lớnB. Địa hình chủ yếu là đồi núiC. Có trữ lượng lớn về dầu mỏ và tự nhiênD. Các ý trên

Câu 14. Về tự nhiên, Alatxca của Hoa Kỳ không có đặc điểm

A. Là bán đảo rộng lớnB. Địa hình chủ yếu là đồi núiC. Khí hậu ôn đới hải dươngD. Có trữ lượng lớn về dầu mỏ và khí tự nhiên

Câu 15. Loại khoáng sản mà Hoa Kỳ có trữ lượng 28 triệu tấn đứng đầu thế giới đó là

A. Sắt B. Đồng C. Thiếc D. Chì

Câu 16. 4 loại khoáng sản mà Hoa Kỳ có trữ lượng lớn, đứng thứ 2 trên thế giới là

A. Đồng, thiếc, phốt phát, than đáB. Sắt, đồng, thiếc, phốt phátC. Sắt, thiếc, phốt phát, chìD. Thiếc, chì, đồng, phốt phát

Câu 17. Với 443 triệu ha đất nông nghiệp, Hoa Kỳ có diện tích đất nông nghiệp

A. Đứng đầu thế giớiB. Đứng thứ hai thế giớiC. Đứng thứ ba thế giớiD. Đứng thứ tư thế giới

Câu 18. Với 226 triệu ha rừng, Hoa Kỳ có tổng diện tích rừng

A. Đứng đầu thế giớiB. Đứng thứ hai thế giớiC. Đứng thứ ba thế giớiD. Đứng thứ tư thế giới

Câu 19. Vùng phía Tây Hoa Kỳ có địa hình chủ yếu là:

A. Đồng bằng ven biển, rồi đến dãy núi thấpB. Đồng bằng ven biển, rồi đến cao nguyên và núiC. Đồng bằng ven biển, rồi đến hệ thống núi cao đồ sộ xen các bồn địa và cao nguyênD. Đồng bằng ven biển, rồi đến hệ thống núi cao trung bình

Câu 20. Vùng phía Tây Hoa Kỳ chủ yếu có khí hậu

A. Cận nhiệt đới và hoang mạcB. Cận nhiệt đới và bán hoang mạcC. Cận nhiệt đới và ôn đới hả dươngD. Hoang mạc và bán hoang mạc

Câu 21. Vùng ven bờ Thái Bình Dương của Hoa Kỳ có khí hậu

A. Cận nhiệt đới và ôn đới hải dươngB. Cận nhiệt đới và bán hoang mạcC. Cận nhiệt đới và hoang mạcD. Bán hoang mạc và ôn đới hải dương

Câu 22. Vùng phía Tây Hoa Kỳ, tài nguyên chủ yếu có

A. Rừng, kim loại màu, dầu mỏB. Rừng, kim loại đen, kim loại màuC. Rừng, thủy điện, kim loại màuD. Rừng, thủy điện, than đá

Câu 23. Vùng phía Đông Hoa Kỳ có địa hình chủ yếu là

A. Đồng bằng châu thổ rộng lớn, núi thấpB. Đồng bằng ven biển tương đối lớn, núi thấpC. Cao nguyên cao, đồ sộ và núi thấpD. Đồng bằng nhỏ hẹp ven biển, núi thấp

Câu 24. Các tài nguyên chủ yếu ở vùng phía Đông Hoa Kỳ là

A. Đồng cỏ, than đá, rừngB. Dầu mỏ, than đá, rừngC. Than đá, sắt, thủy năngD. Rừng, sắt, thủy năng

Câu 25. Địa hình chủ yếu của vùng Trung tâm Hoa Kỳ là

A. Cao nguyên thấp và đồi gò thấpB. Cao nguyên cao và đồi gò thấpC. Đồng bằng lớn và cao nguyên thấpD. Đồng bằng lớn và đồi gò thấp

Câu 26. Các tài nguyên chủ yếu của vùng Trung tâm Hoa Kỳ là

A. Đồng cỏ, đất phù sa, than, sắt, dầu mỏ và khí tự nhiênB. Đồng cỏ, đất phù sa, than, kim loại màu, sắtC. Đồng cỏ, đất phù sa, kim loại màu, dầu mỏD. Đồng cỏ, đất phù sa, thủy năng, kim loại màu

Câu 27. Các núi già với các thung lũng rộng, đồng bằng phù sa ven biển, khí hậu ôn đới hải dương và cận nhiệt đới, nhiều than và sắt đó là đặc điểm tự nhiên của

A. Vùng Tây Hoa Kỳ B. Vùng phía Đông Hoa KỳC. Vùng Trung tâm Hoa Kỳ D. Vùng bán đảo Alatxca

Câu 28. Các dãy núi cao xen các cao nguyên và bồn lục địa, khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc, giàu tài nguyên năng lượng, kim loại màu và rừng có đặc điểm tự nhiên của

A. Vùng Tây Hoa Kỳ B. Vùng phía Đông Hoa KỳC. Vùng Trung tâm Hoa Kỳ D. Vùng bán đảo Alatxca

Câu 29. Địa hình gò đồi thấp, nhiều đồng cỏ, đồng bằng phù sa màu mỡ, khí hậu thay đổi từ Bắc xuống Nam, nhiều than, sắt, dầu mỏ, khí tự nhiên là đặc điểm của

A. Vùng Tây Hoa Kỳ B. Vùng phía Đông Hoa KỳC. Vùng Trung tâm Hoa Kỳ D. Vùng bán đảo Alatxca

Câu 30. Địa hình chủ yếu là đồi núi, trữ lượng dầu mỏ và khí tự nhiên lớn thứ hai Hoa Kỳ là đặc điểm tự nhiên của

A. Vùng Tây Hoa Kỳ B. Vùng phía Đông Hoa KỳC. Vùng Trung tâm Hoa Kỳ D. Vùng bán đảo Alatxca

Câu 31. Đặc điểm không đúng đối với Haoai của Hoa kỳ là

A. Là quần đảo B. Nằm giữa Đại Tây DươngC. Có tiềm năng lớn về hải sản D. Có tiềm năng lớn về du lich

Câu 32. Ở Hoa Kỳ, thời tiết bị biến động mạnh, thường xuyên xuất hiện nhiều thiên tainhư: lốc xoáy, vòi rồng, mưa đá là do

A. lãnh thổ Hoa Kỳ rộng lớn B. lãnh thổ chia thành 3 vùng khác biệtC. địa hình có dạng lòng máng theo hướng Bắc-Nam D. Ý A và C

Câu 33. Về tự nhiên, Hoa Kỳ thường gặp phải khó khăn như

A. thời tiết bị biến động mạnhB. thường xuất hiện nhiều thiên tai như: lốc xoáy, vòi rồng, mưa đá, bão nhiệt đớiC. thiếu nước ở một số bang miền Tây, bão tuyết ở các bang miền BắcD. Các ý trên

Câu 34. Hiện nay, dân số Hoa Kỳ đông

A. thứ hai thế giới B. thứ ba thế giớiC. thứ tư thế giới D. thứ năm thế giới

Câu 35. Dân số Hoa Kỳ tăng nhanh một phần quan trọng là do

A. nhập cư B. tỉ suất sinh caoC. tỉ suất gia tăng tự nhiên D. tuổi thọ trung bình tăng cao

Câu 36. Nhập cư đã đem lại cho Hoa Kỳ nguồn lao động

A. đơn giản, giá nhân công rẻB. giá nhân công rẻ để khai thác miền TâyC. trình độ cao, có nhiều kinh nghiệmD. Các ý trên

Câu 37. Nhập cư đã giúp cho Hoa Kỳ

A. nguồn lao động có trình độ caoB. nguồn lao động giàu kinh nghiệmC. tiết kiệm được nguồn chi phí đào tạo lao độngD. Các ý trên

Câu 38. Trong thời gian từ năm 1820 đến 2005, số người nhập cư vào Hoa Kỳ là

A. 65 triệu người B. hơn 65 triệu ngườiC. 66 triệu người D. hơn 66 triệu người

Câu 39. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Hoa Kỳ năm 2004 là

A. 1.5% B. 1.2%C. 0.8% D. 0.6%

Câu 40. Năm 2005, dân số Hoa Kỳ đạt

A. 256,5 triệu người B. 259,6 triệu ngườiC. 269,5 triệu người D. 296,5 triệu người

Câu 41. Dân cư Hoa Kỳ có đặc điểm

A. tỉ lệ trẻ em thấp, tỉ lệ người trong độ tuổi lao động caoB. tỉ lệ người trong độ tuổi lao động cao, tỉ lệ người già nhiềuC. tỉ lệ gia tăng tự nhiên thấp, tỉ lệ gia tăng cơ giới caoD. Các ý trên

Câu 42. Tuổi thọ trung bình của dân cư Hoa Kỳ năm 2004 là

A. 68 tuổi B. 76 tuổiC. 78 tuổi D. 79 tuổi

Câu 43. Năm 2004, nhóm dưới 15 tuồi của dân số Hoa Kỳ chiếm tỉ lệ

A. 27% B. 25% C. 20% D. 19%

Câu 44. Năm 2004, nhóm trên 65 tuổi của dân số Hoa Kỳ chiếm tỉ lệ

A. 8% B. 9% C. 10% D.12%

Câu 45. Thành phần dân cư Hoa Kỳ rất đa dạng. Hiện nay dân số Hoa Kỳ có nguồn gốc Châu Âu chiểm tỉ lệ

A. 81% B. 83% C. 85% D. 86%

Câu 46. Hiện nay, dân Anh điêng (bản địa) ở Hoa Kỳ chỉ còn khoảng

A. hơn 3 triệu người B. hơn 3,5 triệu ngườiC. gần 4 triệu người D. hơn 4 triệu người

Câu 47. Hiện nay, số dân Hoa Kỳ có nguồn gốc từ Châu Phi khoảng

A. 23 triệu người B. 32 triệu ngườiC. 33 triệu người D. 35 triệu người

Câu 48. Dân cư Hoa Kỳ thuộc chủng tộc

A. Ơ-rô-pê-ô-ítB. Môn-gô-lô-ítC. Nê-grô-ítD. Các ý trên

Câu 49. Dân cư có nguồn gốc Châu Phi chiếm số lượng đông

A. thứ nhất ở Hoa Kỳ B. thứ hai ở Hoa KỳC. thứ ba ở Hoa Kỳ D. thứ tư ở Hoa Kỳ

Câu 50. Hiện nay ở Hoa Kỳ người Anh-điêng sinh sống ở

A. vùng đồi núi hiểm trở phía TâyB. vùng núi già Apalát phía ĐôngC. vùng ven vịnh MêhicôD. vùng đồng bằng Trung tâm

Câu 51. Dân cư Hoa Kỳ phân bố không đều, tập trung

A. đông ở vùng Trung Tâm và thưa thớt ở miền TâyB. ở ven Đại Tây Dương và thưa thớt ở miền TâyC. ở miền Đông Bắc, thưa thớt ở miền TâyD. ở ven Thái Bình Dương, thưa thớt ở vùng núi Cooc-đi-e

Câu 52. Với diện tích tự nhiên là 9629 nghìn Km2, dân số năm 2005 là 296,5 triệu người, mật sộ dân số trung bình của Hoa Kỳ khoảng

A. 30 người/Km2 B. trên 30 người/Km2C. 40 người/Km2 D. trên 40 người/Km2

Câu 53. Vào năm 2005, mật độ dân cư trung bình ở miền Đông Bắc Hoa Kỳ khoảng

A. 300 người/Km2 B. 305 người/Km2C. 315 người/Km2 D. 351 người/Km2

Câu 54. Miền Tây Hoa Kỳ, mật độ dân số trung bình vào năm 2005 khoảng

A. 13 người/Km2 B. dưới 15 người/Km2C. 31 người/Km2 D. dưới 51 người/Km2

Câu 55. Dân cư Hoa Kỳ ở các bang giáp biển chiếm tới

A. 46% B. 56% C. 66% D. 76%

Câu 56. Các bang nằm ven Đại Tây Dương tập trung tới

A. 18% dân số Hoa Kỳ B. 28% dân số Hoa KỳC. 38% dân số Hoa Kỳ D.48% dân số Hoa Kỳ

Câu 57. Dân cư Hoa Kỳ đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc về các bang

A. vùng Tây Bắc và ven Thái Bình DươngB. ở vùng Trung tâm và ven Đại Tây DươngC. ở phía Nam và ven Thái Bình DươngD. ở phía Bắc và ven Đại Tây Dương

Câu 58. Sự phân bố dân cư Hoa Kỳ chịu ảnh hưởng của nguyên nhân chủ yếu là

A. điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiênB. lịch sử khai thác lãnh thổC. đặc điểm phát triển kinh tếD. Các ý trên

Câu 59. Năm 2004, tỷ lệ dân thành thị của Hoa Kỳ là

A. 59% B. 69% C. 79% D. 89%

Câu 60. Dân cư thành thị của Hoa Kỳ tập trung chủ yếu ở các thành phố có quy mô

A. lớn và cực lớn B. lớn và vừaC. vừa và nhỏ D. cực lớn

Câu 61. Số thành phố của Hoa Kỳ có số dân trên 1 triệu là

A. 6 B. 7 C. 8 D. 9

Câu 62. Thành phố đông dân nhất của Hoa Kỳ làA. Niu Iooc B. BôxtơnC. Lốt Angiơlét D. Xan phanxcô

Câu 63. Khó khăn chủ yếu về vấn đề xã hội của Hoa Kỳ là

A. nhiều phong tục, tập quán khác nhauB. sự chênh lệch giàu nghèo trong xã hội ngày càng tăngC. tình trạng bạo lực ngày càng tăngD. Các ý trên

Câu 64. Nền kinh tế Hoa Kỳ giữ vị trí hàng đầu thế giới từ

A. năm 1790B. năm 1890C. sau chiến tranh thế giới thứ nhấtD. sau chiến tranh thế giới thứ hai

Câu 65. Năm 2004, GDP của Hoa Kỳ

A. hơn châu Á, châu Phi, kém châu ÂuB. hơn châu Âu, châu Phi, kém châu ÁC. hơn châu Phi, châu Âu, kém châu ÁD. kém châu Âu, châu Á, châu Phi

Câu 66. Năm 2004, so với toàn thế giới GDP của Hoa Kỳ chiếm khoảng

A. gần 27% B. trên 27% C. gần 28% D. trên 28%

Câu 67. Vào năm 2004, GDP bình quân đầu người của Hoa Kỳ đạt

A. gần 37000 USD B. gần 38000 USDC. gần 39000 USD D. gần 40000 USD

Câu 68. Nhân tố chủ yếu làm tăng GDP của Hoa Kỳ là

A. nền công nghiệp hiện đại, phát triển mạnhB. đẩy mạnh xuất khẩu sản phẩm công nghiệpC. sức mua trong dân cư lớnD. nền kinh tế có tính chuyên môn hóa cao

Câu 69. Đặc điểm chung của nền kinh tế Hoa Kỳ là

A. có qui mô lớn, tính chuyên môn hóa cao, nền kinh tế thị trường điển hìnhB. có qui mô lớn, nền kinh tế thị trường điển hình, sức mua của dân cư lớnC. công nghiệp phát triển, tính chuyên môn hóa rõ rệt, sức mua của dân cư lớnD. phát triển mạnh cả ở 3 khu vực,, nhất là công nghiệp và dịch vụ

Câu 70. Năm 2002, sức mua của thị trường Hoa Kỳ đạt

A. trên 6700 tỉ USD B. trên 6900 tỉ USDC. gần 7000 tỉ USD D. trên 7300 tỉ USD

Câu 71. Hoạt động dịch vụ của Hoa Kỳ phát triển rất mạnh và chiếm tỉ trọng rất cao trong GDP. Năm 2004. tỉ trọng dịch vụ chiếm khoảng

A. 62,1% B. 72,1% C. 74,9% D. 79,4%

Câu 72. Năm 2004, so với toàn thế giới tổng giá trị ngoại thương của Hoa Kỳ chiếm

A. 11% B. 12% C. 13% D. 14%

Câu 73. Trong thời kỳ 1990-2004, giá trị nhập siêu của Hoa Kỳ ngày càng lớn, giá trị nhập siêu năm 2004 đạt

A. gần 700 tỉ USD B. 705 tỉ USDC. gần 707 tỉ USD D. trên 707 tỉ USD

Câu 74. Hoa Kỳ có số sân bay nhiều

A. nhất thế giới B. thứ hai trên thế giớiC. thứ ba trên thế giới D. thứ tư trên thế giới

Câu 75. Số lượng hãng hàng không lớn đang hoạt động ở Hoa Kỳ khoảng

A. 28 B. 29 C. 30 D. 31

Câu 76. Ngành hàng không của Hoa Kỳ vận chuyển số lượng khách hàng chiếm khoảng

A. 1/5 của toàn thế giới B. 1/4 của toàn thế giớiC. 1/3 của toàn thế giới D. 1/2 của toàn thế giới

Câu 77. Năm 2004, số lượt khách du lịch quốc tế đến Hoa Kỳ là

A. 45 triệu B. 46 triệu C. 47 triệu D. 48 triệu

Câu 78. Ngành du lịch của Hoa Kỳ phát triển rất mạnh năm 2004, số lượt khách du lịch trong nước đạt

A. 1,2 tỉ B. 1,3 tỉ C. 1,4 tỉ D. 1,5 tỉ

Câu 79. Năm 2004, doanh thu du lịch (từ khách quốc tế) của Hoa Kỳ đạt

A. 74,5 tỉ USD B. 75,4 tỉ USDC. 76,4 tỉ USD D. 76,5 tỉ USD

Câu 80. Năm 2004, tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp trong GDP của Hoa Kỳ chiếm

A. 17,9% B. 19,7% C. 33,9% D. 39,3%

Câu 81. Chiếm tỉ trọng cao nhất trong giá trị hàng xuất khẩu của Hoa Kỳ là sản phẩm của ngành

A. nông nghiệp B. thủy sảnC. công nghiệp chế biến D. công nghiệp khai khoáng

Câu 82. Trong ngành công nghiệp khai khoáng, Hoa Kỳ đứng đầu thế giới về khai thác

A. vàng, bạc B. chì, than đáC. phốt phát, môlipđen D. dầu mỏ, đồng

Câu 83. Trong ngành công nghiệp khai khoáng, Hoa Kỳ đứng thứ hai thế giới về

A. phốt phát, môlipđen, vàngB, vàng, bạc, đồng, chì, than đáC. vàng, bạc, đồng, phốt phátD. môlipđen, đồng, chì, dầu mỏ

Câu 84. Năm 2004. Hoa Kỳ đứng đầu thế giới về sản lượng của các ngành công nghiệp

A. khai thác than đá và điệnB. khai thác khí tự nhiên và dầu thôC. điện và ô tô các loạiD. Ô tô các loại và khai thác than đá

Câu 85. Năm 2004, ngành công nghiệp chế tạo ô tô của Hoa Kỳ đạt sản lượng

A. 16,8 triệu chiếc B. 18.6 triệu chiếcC. 17,8 triệu chiếc D. 18,7 triệu chiếc

Câu 86. Hiện nay, sản xuất công nghiệp của Hoa Kỳ đang mở rộng xuống vùng

A. phía Tây Bắc và ven Thái Bình DươngB. phía Nam và ven Thái Bình DươngC. phía Đông Nam và ven vịnh MêhicôD. ven Thái Bình Dương và vịnh Mêhicô

Câu 87. Các ngành công nghiệp truyền thống của Hoa Kỳ như luyện kim, chế tạo ô tô, đóng tàu, hóa chất, dệt… tập trung chủ yếu ở vùng

A. Đông Bắc B. ven Thái Bình DươngC. Đông Nam D. Đồng bằng Trung tâm

Câu 88. Trước đây, sản xuất công nghiệp của Hoa Kỳ tập trung chủ yếu ở vùng

A. Phía Đông B. Đông BắcC. ven vịnh Mêhicô D. ven bờ Thái Bình Dương

Câu 89. Hiện nay các ngành công nghiệp hiện đại của Hoa Kỳ tập trung ở vùng

A. Phía Tây Bắc và ven Thái Bình DươngB. Phía Đông Nam và ven bờ Đại Tây DươngC. Phía Nam và ven Thái Bình DươngD. Phía Đông và ven vịnh Mêhicô

Câu 90. Hoa Kỳ có nền công nghiệp đứng hàng đầu thế giới nhưng giá trị sản lượng của nông nghiệp năm 2004 chỉ chiếm tỉ trọng trong GDP là

A. 0.8% B. 0,9% C. 1,1% D. 1,2%

Câu 91. Năm 2004, giá trị sản lượng nông nghiệp của Hoa Kỳ đạt

A. 105 tỉ USD B. 110 tỉ USDC. 115 tỉ USD D. 117 tỉ USD

Câu 92. Năm 2004, số lượng trang trại ở Hoa Kỳ là

A. 1,2 triệu B. 1,7 triệu C. 1,9 triệu D. 2,1 triệu

Câu 93. Hoa Kỳ có nền nông nghiệp phát triển và đứng hàng đầu thế giới chủ yếu là do

A. đất đai màu mỡ, sản xuất chuyên môn hóa cao, gắn liền với công nghiệp chế biến và thị trường tiêu thụB. đất đai rộng lớn và màu mỡ, khí hậu thuận lợi, nguồn nước dồi dào, gắn liền với thị trường tiêu thụC. đất đai rộng lớn và màu mỡ, khí hậu đa dạng, nguồn nước dồi dào, công nghiệp chế biến phát triểnD. đất đai rộng lớn và màu mỡ, khí hậu đa dạng, nguồn nước dồi dào, cơ giới hóa cao

Câu 94. Các nông sản chủ yếu của vùng sản xuất nông sản hàng hóa miền Nam Hoa Kỳ là

A. bông, mía, lúa gạo, thuốc lá, đỗ tươngB. bông, mía, lúa mì, lúa gạo, củ cải đườngC. bông, mía, lúa mì, lúa gạo, đỗ tươngD. mía, lúa gạo, đỗ tương, củ cải đường

Trên đây VnDoc.com vừa giới thiệu tới bạn đọc 100 câu trắc nghiệm Địa lý lớp 11: Hợp chủng quốc Hoa Kì. Chắc hẳn qua bài viết bạn đọc đã nắm được những ý chính cũng như trau dồi được nội dung kiến thức của bài học rồi đúng không ạ? Bài viết cho chúng ta thấy được đời sống xã hội, kinh tế, khí hậu tự nhiên, đặc điểm dân số của Hoa Kì, . Mong rằng qua bài viết này bạn đọc có thêm nhiều tài liệu để ôn tập tốt hơn môn Địa lý lớp 11 nhé. Ngoài ra để giúp bạn đọc có thêm nhiều tài liệu học tập hơn nữa, VnDoc.com mời bạn đọc cùng tham khảo thêm một số kiến thức học tập các môn được chúng tôi biên soạn và tổng hợp tại các mục sau: Toán 11, Tiếng Anh 11, Ngữ văn 11, đề thi học kì 1 lớp 11, đề thi học kì 2 lớp 11...

Để giúp bạn đọc có thể giải đáp được những thắc mắc và trả lời được những câu hỏi khó trong quá trình học tập. VnDoc.com mời bạn đọc cùng đặt câu hỏi tại mục hỏi đáp học tập của VnDoc. Chúng tôi sẽ hỗ trợ trả lời giải đáp thắc mắc của các bạn trong thời gian sớm nhất có thể nhé.

Để thuận tiện hơn trong việc chia sẻ, trao đổi kinh nghiệm học tập cũng như trong giảng dạy, VnDoc.com mời bạn đọc cùng tham gia nhóm Tài liệu học tập lớp 11 để có thêm tài liệu học tập nhé

Từ khóa » Hoa Kỳ địa 11 Trắc Nghiệm