100 Câu Trắc Nghiệm Trọng âm Nâng Cao (P2) - Vietjack.online

Đăng nhập Facebook GOOGLE Google IMG

CHỌN BỘ SÁCH BẠN MUỐN XEM

Hãy chọn chính xác nhé!

Mục lục

  • Trắc nghiệm tổng hợp Tiếng Anh 12
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 12 mới
  • Đề thi Tiếng Anh 12 mới
Mục lục Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh (mới) 100 câu trắc nghiệm Trọng âm nâng cao

100 câu trắc nghiệm Trọng âm nâng cao

  • Đề số 1
  • Đề số 2
  • Đề số 3
  • Đề số 4
  • Đề số 5

100 câu trắc nghiệm Trọng âm nâng cao (P2)

  • 4418 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 20 phút

BẮT ĐẦU LÀM BÀI

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.

A. diverse

B. nonsense

C. purchase

D. leopard

Xem đáp án

Đáp án A

Đáp án B, C, D trọng âm số 1. Đáp án A trọng âm số 2.

A. diverse /daɪˈvɜːs/ (a) thay đổi khác nhau

B. nonsense /ˈnɒnsns/ (n) lời nói vô lý

C. purchase /ˈpɜːtʃəs/(n) sự mua/ tậu

D. leopard /ˈlepəd/ (n) con báo

Câu 2:

Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.

A. recommend

B. hurricane

C. photograph

D. separate

Xem đáp án

Đáp án A

Đáp án B, C, D trọng âm số 1. Đáp án A trọng âm số 3.

A. recommend /ˌrekəˈmend/ (v) đề xuất

B. hurricane /ˈhʌrɪkən/ (n) cơn cuồng phong

C. photograph /ˈfəʊtəɡrɑːf/ (n) ảnh

D. separate /ˈseprət/ (a) tách rời nhau

Câu 3:

Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.

A. furnish

B. tonight

C. promise

D. reason

Xem đáp án

Đáp án B

Đáp án A, C, D trọng âm số 1. Đáp án B trọng âm số 2.

A. furnish /ˈfɜːnɪʃ/

B. tonight /təˈnaɪt/ (n) đêm nay

C. promise /ˈprɒmɪs/ (n) lời hứa

D. reason /ˈriːzn/ (n) lí do

Câu 4:

Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.

A. interview

B. processor

C. essential

D. compliment

Xem đáp án

Đáp án C

Đáp án A, B, D trọng âm số 1. Đáp án C trọng âm số 2.

A. interview /ˈɪntəvjuː/ (v) phỏng vấn

B. processor /ˈprəʊsesə(r)/ (n) bộ xử lý (máy tính)

C. essential /ɪˈsenʃl/ (a) cần thiết

D. compliment /ˈkɒmplɪmənt/ (n) lời khen ngợi

Câu 5:

Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.

A. relation

B. summary

C. arrange

D. eliminate

Xem đáp án

Đáp án B

Đáp án A, C, D trọng âm số 2. Đáp án B trọng âm số 1.

A. relation /rɪˈleɪʃn/ (n) mối quan hệ

B. summary /ˈsʌməri/ (n) tóm tắt

C. arrange /əˈreɪndʒ/ (v) sắp xếp, sắp đặt

D. eliminate /ɪˈlɪmɪneɪt/ (v) loại ra

Câu 6:

Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.

A. capture

B. picture

C. ensure

D. pleasure

Xem đáp án

Đáp án C

Đáp án A, B, D trọng âm số 1. Đáp án C trọng âm số 2.

A. capture /ˈkæptʃə(r)/ sự bắt giữ

B. picture /ˈpɪktʃə(r)/ (n) bức tranh

C. ensure /ɪnˈʃʊə(r)/ (v) chắc chắn

D. pleasure /ˈpleʒə(r)/ (n) sự vui lòng

Câu 7:

Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.

A. different

B. important

C. essential

D. negation

Xem đáp án

Đáp án A

Đáp án B, C, D trọng âm số 2. Đáp án A trọng âm số 1.

A. different /ˈdɪfrənt/ (a) khác nhau

B. important /ɪmˈpɔːtnt/ (a) quan trọng

C. essential /ɪˈsenʃl/ (a) cần thiết

D. negation /nɪˈɡeɪʃn/ sự phủ định

Câu 8:

Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.

A. popular

B. dangerous

C. environment

D. applicant

Xem đáp án

Đáp án C

Đáp án A, B, D trọng âm số 1. Đáp án C trọng âm số 2.

A. popular /ˈpɒpjələ(r)/ (a) phổ biến

B. dangerous /ˈdeɪndʒərəs/ (a) nguy hiểm

C. environment /ɪnˈvaɪrənmənt/ (n) môi trường

D. applicant /ˈæplɪkənt/ (n) ứng viên

Câu 9:

Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.

A. opportunity

B. intellectual

C. psychology

D. civilization

Xem đáp án

Đáp án C

Đáp án A, B, D trọng âm số 3. Đáp án C trọng âm số 2.

A. opportunity /ˌɒpəˈtjuːnəti/ (n) cơ hội

B. intellectual /ˌɪntəˈlektʃuəl/ (a) thuộc về trí tuệ

C. psychology /saɪˈkɒlədʒi/ (n) tâm lý học

D. civilization /ˌsɪvəlaɪˈzeɪʃn/ (n) nền văn minh

Câu 10:

Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.

A. dormitory

B. elementary

C. beneficial

D. continental

Xem đáp án

Đáp án A

Đáp án B, C, D trọng âm số 3. Đáp án A trọng âm số 1.

A. dormitory /ˈdɔːmətri/ (n) kí túc xá

B. elementary /ˌelɪˈmentri/ (a) sơ cấp, giai đoạn đầu

C. beneficial /ˌbenɪˈfɪʃl/ (a) có lợi

D. continental /ˌkɒntɪˈnentl/ (a) thuộc về lục địa

Câu 11:

Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.

A. phonetic

B. dynamic

C. climatic

D. atmospheric

Xem đáp án

Đáp án D

Đáp án A, B, C trọng âm só 2. Đáp án D trọng âm số 3.

A. phonetic /fəˈnetɪk/ (a) thuộc ngữ âm

B. dynamic /daɪˈnæmɪk/ (a) thuộc động lực học

C. climatic /klaɪˈmætɪk/ (a) thuộc về khí hậu

D. atmospheric /ˌætməsˈferɪk/ (a) thuộc về khí quyển

Câu 12:

Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.

A. commentator

B. prehistory

C. preferable

D. practicable

Xem đáp án

Đáp án B

Đáp án A, C, D trọng âm số 1. Đáp án B trọng âm số 2.

A. commentator /ˈkɒmənteɪtə(r)/ (n) nhà bình luận

B. prehistory /ˌpriːˈhɪstri/ (a) tiền sử

C. preferable /ˈprefrəbl/ (a) thích hợp hơn / được thích hơn

D. practicable /ˈpræktɪkəbl/ (a) khả thi

Câu 13:

Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.

A. mandate

B. promote

C. address

D. pursue

Xem đáp án

Đáp án A

Đáp án B, C, D trọng âm số 2. Đáp án A trọng âm số 1.

A. mandate /ˈmændeɪt/ (n) sự ủy quyền

B. promote /prəˈməʊt/ (v) thăng tiến

C. address /əˈdres/ (n) thông tin

D. pursue /pəˈsjuː/ (v) truy nã

Câu 14:

Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.

A. insecure

B. scenario

C. inaccurate

D. infrequent

Xem đáp án

Đáp án A

Đáp án B, C, D trọng âm số 2. Đáp án A trọng âm số 3.

A. insecure /ˌɪnsɪˈkjʊə(r)/ (v) không bảo mật

B. scenario /səˈnɑːriəʊ/ (n) viễn cảnh

C. inaccurate /ɪnˈækjərət/ (a) sai

D. infrequent /ɪnˈfriːkwənt/ hiếm khi

Câu 15:

Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.

A. property

B. surgery

C. vacation

D. nitrogen

Xem đáp án

Đáp án C

Đáp án A, B, D trọng âm số 1. Đáp án C trọng âm số 2.

A. property /ˈprɒpəti/ (n) tài sản

B. surgery /ˈsɜːdʒəri/ (n) khoa phẫu thuật

C. vacation /vəˈkeɪʃn/ (n) kì nghỉ

D. nitrogen /ˈnaɪtrədʒən/ (n) ni-tơ

Câu 16:

Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.

A. belong

B. indeed

C. private

D. emit

Xem đáp án

Đáp án C

Đáp án A, B, D trọng âm số 2. Đáp án C trọng âm số 1.

A. belong /bɪˈlɒŋ/ (v) thuộc về

B. indeed /ɪnˈdiːd/ (adv) thực vậy

C. private /ˈpraɪvət/ (a) riêng tư

D. emit /iˈmɪt/ (v) tỏa ra

Câu 17:

Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.

A. architect

B. electronic

C. mineral

D. luxury

Xem đáp án

Đáp án B

Đáp án A, C, D trọng âm số 1. Đáp án B trọng âm số 3.

A. architect /ˈɑːkɪtekt/ (n) kiến trúc sư

B. electronic /ɪˌlekˈtrɒnɪk/ (a) thuộc về điện tử

C. mineral /ˈmɪnərəl/ (a) khoáng/ vô cơ

D. luxury /ˈlʌkʃəri/ (n) xa xỉ

Câu 18:

Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.

A. overwhelming

B. incredible

C. optimistic

D. intellectual

Xem đáp án

Đáp án B

Đáp án A, C, D trọng âm số 3. Đáp án B trọng âm số 2.

A. overwhelming /ˌəʊvəˈwelmɪŋ/ (a) tràn ngập

B. incredible /ɪnˈkredəbl/ (a) không thể tin được

C. optimistic /ˌɒptɪˈmɪstɪk/ (a) lạc quan

D. intellectual /ˌɪntəˈlektʃuəl/ (a) bi quan

Câu 19:

Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.

A. tendency

B. incidence

C. importance

D. difference

Xem đáp án

Đáp án C

Đáp án A, B, D trọng âm số 1. Đáp án C trọng âm số 2.

A. tendency /ˈtendənsi/ (n) xu hướng

B. incidence /ˈɪnsɪdəns/ (n) sự tác động

C. importance /ɪmˈpɔːtns/ (n) tầm quan trọng

D. difference /ˈdɪfrəns/ (n) sự khác nhau

Câu 20:

Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.

A. photocopy

B. particular

C. enthusiasm

D. economy

Xem đáp án

Đáp án A

Đáp án B, C, D trọng âm số 2. Đáp án A trọng âm số 1.

A. photocopy /ˈfəʊtəʊkɒpi/ (n) bản sao chụp

B. particular /pəˈtɪkjələ(r)/ (a) cá biệt

C. enthusiasm /ɪnˈθjuːziæzəm/ (n) sự hăng hái, sự nhiệt tình

D. economy /ɪˈkɒnəmi/ (n) sự tiết kiệm

Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan

  • 100 câu trắc nghiệm Trọng âm nâng cao (P1)
    • 20 câu hỏi

    • 20 phút

  • 100 câu trắc nghiệm Trọng âm nâng cao (P3)
    • 20 câu hỏi

    • 20 phút

  • 100 câu trắc nghiệm Trọng âm nâng cao (P4)
    • 20 câu hỏi

    • 20 phút

  • 100 câu trắc nghiệm Trọng âm nâng cao (P5)
    • 20 câu hỏi

    • 20 phút

Từ khóa » Trọng âm Trắc Nghiệm