100 CỤM DANH TỪ THƯỜNG GẶP NHẤT TRONG BÀI THI TOEIC

Hiện nay, việc thi cũng như có được chứng chỉ tiếng Anh là điều vô cùng quan trọng. Bởi lẽ, không chỉ thuận lợi cho việc ra trường mà còn tạo cơ hội cho công việc sau này. Thế nên, hãy cùng Langmaster điểm qua 100+ cụm danh từ tiếng Anh thông dụng và giúp mọi người nâng cao số điểm bài thi Toeic nhé!

1. Giới thiệu về cụm danh từ trong tiếng anh

Cụm danh từ có rất nhiều công dụng cũng như những chức năng khác nhau trong câu. Chúng là thành phần quan trọng mà mọi người cần lưu ý khi giao tiếp với nhau.

null

1.1. Tìm hiểu định nghĩa “Thế nào là cụm danh từ trong tiếng Anh?”

Cụm danh từ (noun phrase) được biết đến là một nhóm từ, đóng vai trò vô cùng quan trọng trong câu và có chức năng như danh từ. Trong những từ này, sẽ có một một danh từ chính được gọi là head. Còn các từ xung quanh sẽ làm chức năng bổ nghĩa cho danh từ chính đó, được gọi là modifiers. 

1.2. Cấu tạo của cụm danh từ như thế nào?

Đối với một cụm danh từ, sẽ bao gồm các thành phần chính như sau: “Bổ nghĩa đứng trước + danh từ chính + bổ nghĩa đứng sau”. Những thành phần sẽ được cấu tạo từ những loại từ cụ thể sau đây:

  • Bổ nghĩa đứng trước (premodifiers): Đây là có thể là một tính từ hay tính từ sở hữu, mạo từ, phân từ hoặc có thể là danh từ…
  • Danh từ chính: Bao gồm bất ký loại danh từ nào, có thể là danh từ số ít, số nhiều, trừu tượng hoặc cụ thể, ngoài ra đếm được hay có thể là danh từ không đếm được.
  • Bổ nghĩa đứng sau (post-modifiers) bao gồm  cụm giới từ, mệnh đề tính từ hoặc các cụm động từ…

Đăng ký test

>> ĐĂNG KÝ CÁC KHOÁ HỌC TIẾNG ANH

  • Khóa học tiếng Anh giao tiếp TRỰC TUYẾN 1 kèm 1
  • Khóa học tiếng Anh giao tiếp dành riêng cho người đi làm
  • Khóa học tiếng Anh giao tiếp TRỰC TUYẾN NHÓM
  • Test trình độ tiếng Anh miễn phí
  • Đăng ký nhận tài liệu tiếng Anh

2. Giới thiệu về 100 cụm danh từ thông dụng và thường gặp nhất trong bài thi Toeic

Sử dụng cụm danh từ trong quá trình giao tiếp tiếng Anh cũng như làm bài thi sẽ giúp mọi người nâng cao điểm số của mình tốt hơn. Dưới đây là tổng hợp 100 cụm danh từ tiếng Anh thường gặp và thông dụng nhất.

2.1. Cụm danh từ với of

null

  • A cause of: nguyên do của cái gì
  • Address of: địa chỉ của ai
  • Awareness of: ý thức về điều gì
  • Exhibition of: triển lãm cái gì
  • A photograph of: bức ảnh của ai/ cái gì
  • Advantage of: điểm cộng của điều gì
  • Experience of: kinh nghiệm trong việc gì
  • Fear of: nỗi sợ về điều gì
  • Knowledge of: hiểu biết về điều gì
  • Member of: thành viên của cái gì
  • Possibility of: khả năng việc gì xảy ra
  • Habit of: thói quen làm gì
  • Love of: tình yêu dành cho điều gì
  • Memory of: trí nhớ về điều gì
  • Problem of: trí nhớ về điều gì

2.2. Cụm danh từ với with

  • Arguments with: tranh luận với ai
  • Concern with: lo lắng về điều gì
  • Connection with: mối liên hệ với điều gì
  • Contact with: liên lạc với ai
  • Dealings with: việc làm ăn với ai
  • Difficulty with: khó khăn khi làm gì
  • Link with: liên hệ với điều gì

Xem thêm bài viết về danh từ:

=> MỌI ĐIỀU BẠN CẦN BIẾT VỀ MỆNH ĐỀ DANH TỪ TRONG TIẾNG ANH!

=> MỌI ĐIỀU BẠN CẦN BIẾT VỀ DANH TỪ GHÉP TRONG TIẾNG ANH

2.3. Cụm danh từ với “in”

  • Difficulty in: khó khăn khi làm gì
  • Experience in: kinh nghiệm làm việc gì
  • Growth in : tăng trưởng ở đâu
  • Interest in: sự quan tâm tới điều gì
  • Lesson in: bài học về điều gì
  • Participation in: sự tham gia vào cái gì
  • Place in: vị trí ở đâu
  • Success in: thành công khi làm gì

2.4. Cụm danh từ với “to”

null

  • Access to: sự tiếp cận với cái gì
  • Addiction to: nghiện cái gì
  • Attitude to: thái độ về việc gì
  • An invitation to: lời mời tới đâu
  • Approach to: cách giải quyết việc gì
  • Contribution to: đóng góp cho cái gì
  • Damage to: tổn hại tới ai/ cái gì
  • Dedication to: sự cống hiến cho việc gì
  • Desire to: khao khát muốn làm gì
  • Reaction to: phản ứng với điều gì
  • Relevance to: sự liên quan tới ai
  • Resistance to: sự kháng cự lại cái gì
  • Solution to: giải pháp cho điều gì
  • Threat to: mối đe dọa đối với ai
  • Visit to: chuyến thăm tới đâu
  • Response to: lời đáp lại với điều gì

2.5. Cụm danh từ với “down”

  • Break down: bị hư hỏng về cái gì
  • Cool down: làm mát về cái gì
  • Cut down: cắt giảm cái gì đó
  • Go down: giảm, đi xuống cái gì đó
  • Let someone down: làm cho ai đó thất vọng
  • Put someone down: hạ thấp ai đó
  • Settle down: ổn định cuộc sống mới tại một nơi nào đó

2.6. Cụm danh từ với “about”

  • Agreement about: sự đồng ý về điều gì
  • Anxiety about: sự lo âu về điều gì
  • Concern about: sự lo lắng về điều gì
  • Confusion about: sự lăn lộn về điều gì
  • Debate about: tranh luận về điều gì
  • Decision about: quyết định về điều gì
  • Information about: thông tin về điều gì
  • Story about: câu chuyện về cái gì

2.7. Cụm danh từ với “for”

null

  • Need for: sự cần có cái gì
  • Recipe for: công thức để làm cái gì
  • Reputation for: tiếng tăm về điều gì
  • Respect for: sự tôn trọng dành cho ai
  • Responsibility for: trách nghiệm với điều gì
  • Room for: khoảng không gian cho cái gì
  • Search for: cuộc tìm kiếm cái gì
  • Talent for: tài năng về mảng gì
  • A check for: tấm séc trị giá bao nhiêu
  • Reason for: lý do cho điều gì
  • Admiration for: ngưỡng mộ dành cho ai
  • Advertisement for: quảng cáo cho cái gì
  • Approval for: sự chấp thuận việc gì
  • Arguments for: lý lẽ ủng hộ cái gì
  • Bid for: sự đấu giá cho cái gì
  • Cure for: thuốc giải cho cái gì

Xem thêm bài viết về danh từ:

=> LÀM THẾ NÀO ĐỂ TẠO RA MỘT CỤM DANH TỪ TRONG TIẾNG ANH ĐÚNG CHUẨN?

=> TẤT TẦN TẬT KIẾN THỨC VỀ DANH TỪ TRONG TIẾNG ANH BẠN CẦN BIẾT

2.8. Cụm danh từ với “up”

  • Break up with someone: chia tay hoặc cắt đứt quan hệ về tình cảm với ai đó
  • Bring someone up: nuôi nấng
  • Brush up on something: ôn lại
  • Catch up with someone: theo kịp ai đó:
  • Clean something up: lau chùi, dọn dẹp cái gì
  • Come up with: nghĩ ra điều gì đó
  • Cook up a story: bịa đặt ra một câu chuyện
  • Dress up: ăn mặc đẹp
  • End up: có kết cục
  • Get up: Thức dậy
  • Go up: Đi nhanh lên
  • Grow up: Lớn lên
  • Give up something: Từ bỏ cái gì đó
  • Keep up something: tiếp tục phát huy một điều gì đó
  • Look something up: tra nghĩa của từ gì đó
  • Look up to someone: kính trọng, ngưỡng mộ ai đó
  • Make something up: chế ra, bịa ra cái gì đó
  • Make up one’s mind: quyết định về điều gì
  • Pick someone up: lượm cái gì đó lên
  • Put up with someone/ something: chịu đựng ai đó/ cái gì đó
  • Set someone up: gài tội ai đó
  • Show up: xuất hiện

ĐĂNG KÝ NHẬN TÀI LIỆU

3. Một số dạng bài tập sử dụng cụm danh từ tiếng Anh thường gặp nhất

Bên cạnh việc học những cụm danh từ trên, người học cũng nên áp dụng chúng vào những dạng bài tập. Điều này vừa giúp gia tăng được khả năng ghi nhớ và cũng nắm được sâu sắc ý nghĩa hơn.

3.1. Bài tập

Bài tập 1: Xác định cụm danh từ và chỉ ra chúng trong các câu sau

1. He wished to talk to his father.

2. Horses prefer living in dark stables.

3. Has your friend ever tried to climb a tree?

4. My sister refused to answer my question.

5. My brother promised to get me something.

6. Why does your mother want to meet my brother?

7. Lan denied taking the money.

8. My aunt hopes to win the first prize.

Bài tập 2: Điền từ thích hợp vào chỗ trống

1. My sister works for a bank. She works in the head office.

→ My sister works in the ________________ bank.

2. My mother went to the meeting. She went with two colleagues.

→ My mother went to the meeting _____________________.

3. Less people are buying their own homes. In the past, more young people bought their own homes.

→ The proportion _____________________  their own homes has fallen.

4. A lot of rubbish lies on the riverbed. It is dangerous to wildlife.

→ Rubbish _____________________ is dangerous to wildlife.

5. Jenny's offer was made by a big business. The offer was rejected.

→ Jenny's offer _____________________ by a big business was rejected.

6. My favorite movie is a science fiction film. It is based on a Vietnamese comic.

→ My favorite film is a science fiction film _____________________ Vietnamese comic.

7. My brother opened a savings account at a bank. Vpbank is the name of the bank.

→ My brother opened a savings account _____________________.

8. My aunt's article is going to be published this Sunday. The article reveals a political scandal.

→ My aunt's article is going to be published this Sunday _____________________  political scandal.

3.2 Đáp án

Bài tập 1:

1. wished to

2. prefer living

3. tried to

4. refused to

5. promised to get me something

6. want to meet

7. denied taking

8. hopes to win

Bài tập 2:

1. head office of a

2. with two colleagues

3. of young people who buy

4. lying on the riverbed 

5. which was made

6. which is based on a

7. at Vpbank

8. which reveals a

Có thể thấy, việc học những cụm danh từ tiếng Anh thông dụng trên là điều vô cùng quan trọng. Mọi người có thể ứng dụng để trở thành người giao tiếp không ngoan hơn. Bên cạnh đó, để gia tăng khả năng ghi nhớ, người học nên ứng dụng với việc viết các đoạn văn về bản thân. Bạn cũng đừng quên tham khảo những kiến thức tiếng Anh thông dụng khác được cập nhật hàng ngày trên website: https://langmaster.edu.vn/ nhé.

XEM THÊM:

=> 100 DANH TỪ ĐƯỢC SỬ DỤNG NHIỀU NHẤT TRONG TIẾNG ANH

=> QUY TẮC, VÍ DỤ, BÀI TẬP về danh từ ghép trong tiếng anh

Tags: #cụm danh từ tiếng anh #cụm danh từ #thế nào là cụm danh từ #ví dụ về cụm danh từ #cấu tạo của cụm danh từ

Từ khóa » Các Bài Tập Về Cụm Danh Từ Tiếng Anh