100+ Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Kinh Tế Nhất định Phải Biết
Có thể bạn quan tâm
Tiếng Anh từ lâu đã trở thành một yếu tố cạnh tranh trong hồ sơ xin việc của mỗi sinh viên. Tỷ lệ sinh viên ra trường có việc làm tốt hay không, mức lương cao hay thấp, thì phụ thuộc rất lớn vào khả năng sử dụng tiếng Anh của cá nhân mỗi bạn. Ngày nay, các sinh viên đã ý thức được điều này từ rất sớm và chú trọng vào trau dồi kiến thức tiếng Anh ngày còn khi đang ngồi trên ghế nhà trường. Đặc biệt là sinh viên khối ngành kinh tế, muốn hội nhập nền kinh tế thế giới thì tiếng Anh là một thứ không thể thiếu được, đặc biệt là từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế.
Contents
- 1 1. Đối tượng sử dụng tài liệu từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế là những ai?
- 2 2. Để sử dụng từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế hiệu quả có khó không?
- 2.1 Bước 1: Đặt mục tiêu
- 2.2 Bước 2: Lên kế hoạch cụ thể
- 2.3 Bước 3: Kiểm tra kết quả học tập
- 3 119 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế thông dụng nhất
1. Đối tượng sử dụng tài liệu từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế là những ai?
Có 3 nhóm đối tượng chính cần biết hiểu và biết cách sử dụng các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế.
Với mong muốn giúp các bạn chuyên ngành kinh tế tự học và giao tiếp được thành thạo và sử dụng các từ tiếng Anh chuyên ngành kinh tế được chuyên nghiệp, tài liệu từ vựng “siêu bự” dành cho các bạn:
- Thiếu vốn từ vựng trong giao tiếp công việc
- Nâng cao vốn từ thể hiện bản thân trước đối tác, tạo mối quan hệ
- Muốn học cấp tốc để phỏng vấn xin việc
KIỂM TRA TRÌNH ĐỘ TIẾNG ANH MIỄN PHÍ TẠI ĐÂY
2. Để sử dụng từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế hiệu quả có khó không?
Có 3 bước cơ bản để giúp bạn học nhanh và áp dụng thành công các thuật ngữ kinh tế bằng tiếng Anh. Để sử dụng tài liệu này hiệu quả nhất, một yếu tố không thể thiếu là sự chăm chỉ, chịu khó và tự sắp xếp một kế hoạch cụ thể.
Các bạn có thể tham khảo phương pháp này để học cùng mình nhé
Bước 1: Đặt mục tiêu
Hãy đặt cho mình mục tiêu cụ thể để bạn có động lực cố gắng vì nó mỗi ngày. Ví dụ như: hãy nghĩ rằng khi mình theo học ngành kinh tế mà mình có thể giao tiếp tiếng anh chuyên nghiệp trong ngành thì sự nghiệp mình sẽ phát triển mạnh như thế nào, thăng tiến trong công việc, sẽ được mức lương cao. Sau đó gạch đầu dòng những công việc bạn cần làm mỗi ngày và cố gắng hoàn thành nó.
Bước 2: Lên kế hoạch cụ thể
Bạn cần xác định sẽ dành cho tiếng Anh bao nhiêu thời gian một ngày. Tất nhiên là học càng nhiều sẽ càng tốt, nhưng bạn cũng nên tạo cho mình một kế hoạch đem lại hiệu quả nhất
Ví dụ:
- Mỗi ngày học được 10 từ vựng mới
- Tra phiên âm, luyện phát âm
- Vận dụng từ mới và đặt câu cho chúng
Bước 3: Kiểm tra kết quả học tập
Bạn luôn luôn phải kiểm tra trình độ tiếng Anh của mình thường xuyên để điều chỉnh cách thức và thời gian học phù hợp nhằm đạt mục tiêu đề ra nhé
[MIỄN PHÍ] NHẬN TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH KINH TẾ
--->25 tuổi22-2518-22<18 tuổi ---Hồ Chí MinhHà NộiTỉnh thành khác
119 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế thông dụng nhất
Thuật ngữ | Ý nghĩa |
ADB | Asian Development Bank: Ngân hàng Phát triển Châu Á |
ASEAN | Association of Southeast Asia Nations: Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á |
ATM | Automated Teller Machine: Máy đọc thẻ tự động |
CAMEL | Capital – Adequacy – Management – Earnings – Liquidity: Chỉ tiêu 5C trong đánh giá hoạt động của các ngân hàng |
B/E | Bill of Exchange: Hối phiếu |
B/L | Bill of Lading: Vận đơn đường biển |
CIC | Credit Information Center: Trung tâm Thông tin Tín dụng |
CPI | Consumer Price Index: Chỉ số giá tiêu dùng |
C/O | Certificate of Origin: Chứng nhận nguồn gốc xuất xứ |
D/A | Document Against Acceptance: Thẻ tín dụng chứng từ chờ chấp nhận |
DDU | Delivered Duty Unpaid: Giao chưa nộp thuế |
D/P | Document Against Payment: Thẻ tín dụng chứng từ chờ thanh toán |
DUSD | Demand for Dollar: Cầu Đô la Mỹ |
DVND | Demand for Vietnam dong: Cầu Việt Nam đồng |
FV | Future Value: Giá trị tương lai |
GDP | Gross Domestic Product: Tổng giá trị sản phẩm quốc nội |
GNP | Gross National Product: Tổng giá trị sản phẩm quốc dân |
PV | Present Value: Giá trị hiện tại |
MB | Money Basic: Lương tiền cơ sở |
mm | Money Multiplier: Số nhân tiền tệ |
MS | Money Supply: Cung tiền tệ |
NCF | Net Cash Flow: Dòng ngân lưu ròng (Dòng tiền thuần) |
NPV | Net Present Value: Giá trị hiện tại ròng (Hiện giá ròng) |
INCOTERMS | International Commerce Terms: Các điều khoản thương mại quốc tế |
GIẢI PHÁP BỨT PHÁ SỰ NGHIỆP – THÀNH THẠO TIẾNG ANH KINH TẾ (Tự tin thuyết trình, báo cáo, đàm phán bằng tiếng Anh) --->25 tuổi22-2518-22<18 tuổi ---Hồ Chí MinhHà NộiTỉnh thành khác | |
IRR | Internal Rate of Return: Tỷ suất hoàn vốn nội bộ (Tỷ suất sinh lời nội bộ) |
ISBP | International Standard Banking Practice: Tập quán ngân hàng Tiêu chuẩn Quốc tế về kiểm tra chứng từ |
PI | Profitability index: |
PP | Payback Period: Thời gian hoàn vốn |
Rd | Required Reserve Rate (RRR): Tỷ lệ dự trữ bắt buộc |
Re | External Rate: Tỷ lệ dự trữ dư thừa |
ROA | Return on Assets: Lợi nhuận trên Tổng tài sản |
ROE | Return on Equity: Lợi nhuận trên Vốn chủ sở hữu |
ROI | Return on Investments: Lợi nhuận trên Tổng vốn đầu tư |
ROS | Return on Sales: Lợi nhuận trên Tổng doanh thu |
SUSD | Supply for Dollar: Cung Đô la Mỹ |
SVND | Supply for Vietnam dong: Cung Việt Nam đồng |
UCP | Uniform Customs and Practice for Documentary Credits: Quy tắc thực hành thống nhất về Tín dụng chứng từ (VD: UCP 500, UCP 600) |
URC | Uniform Rules for Collection: Quy tắc thống nhất về nhờ thu (VD: URC 522) |
VAT | Value Added Tax: Thuế giá trị gia tăng |
WACC | Weighted Average Cost of Capital: Chi phí sử dụng vốn bình quân |
WTO | World Trade Organization: Tổ chức Thương mại Thế giới |
Evenue | thu nhập |
Interest | tiền lãi |
Withdraw | rút tiền ra |
Offset | sự bù đắp thiệt hại |
Treasurer | thủ quỹ |
Turnover | doanh số, doanh thu |
Inflation | sự lạm phát |
Surplus | thặng dư |
Liability | khoản nợ, trách nhiệm |
Depreciation | khấu hao |
Financial Policies | chính sách tài chính |
Home/ Foreign Market | thị trường trong nước/ ngoài nước |
Foreign Currency | ngoại tệ |
Circulation And Distribution Of Commodity | lưu thông phân phối hàng hoá |
Price_ Boom | việc giá cả tăng vọt |
Hoard/ Hoarder | tích trữ/ người tích trữ |
Moderate Price | giá cả phải chăng |
Monetary Activities | hoạt động tiền tệ |
Speculation/ Speculator | đầu cơ/ người đầu cơ |
Dumping | bán phá giá |
Economic Blockade | bao vây kinh tế |
Guarantee | bảo hành |
Insurance | bảo hiểm |
Embargo | cấm vận |
Account Holder | chủ tài khoản |
Conversion | chuyển đổi (tiền, chứng khoán) |
Transfer | chuyển khoản |
Agent | đại lý, đại diện |
Customs Barrier | hàng rào thuế quan |
Invoice | hoá đơn |
Mode Of Payment | phương thức thanh toán |
Financial Year | tài khoản |
Joint Venture | công ty liên doanh |
Instalment | phần trả góp mỗi lần cho tổng số tiền |
Mortgage | cầm cố , thế nợ |
Share | cổ phần |
Shareholder | người góp cổ phần |
Earnest Money | tiền đặt cọc |
Payment In Arrear | trả tiền chậm |
Confiscation | tịch thu |
Preferential Duties | thuế ưu đãi |
National Economy | kinh tế quốc dân |
Economic Cooperation | hợp tác kinh tế |
International Economic Aid | viện trợ kinh tế quốc tế |
Embargo | cấm vận |
Macro-Economic | kinh tế vĩ mô |
Micro-Economic | kinh tế vi mô |
Planned Economy | kinh tế kế hoạch |
Market Economy | kinh tế thị trường |
Regulation | sự điều tiết |
The Openness Of The Economy | sự mở cửa của nền kinh tế |
Rate Of Economic Growth | tốc độ tăng trưởng kinh tế |
Average Annual Growth | tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm |
Capital Accumulation | sự tích luỹ tư bản |
Indicator Of Economic Welfare | chỉ tiêu phúc lợi kinh tế |
Distribution Of Income | phân phối thu nhập |
Real National Income | thu nhập quốc dân thực tế |
Per Capita Income | thu nhập bình quân đầu người |
Gross National Product ( Gnp) | Tổng sản phẩm qdân |
Gross Domestic Product (Gdp) | tổng sản phẩm quốc nội |
Supply And Demand | cung và cầu |
Potential Demand | nhu cầu tiềm tàng |
Effective Demand | nhu cầu thực tế |
Purchasing Power | sức mua |
Active/ Brisk Demand | lượng cầu nhiều |
Managerial Skill | kỹ năng quản lý |
Effective Longer-Run Solution | giải pháp lâu dài hữu hiệu |
Joint Stock Company | cty cổ phần |
National Firms | các công ty quốc gia |
Transnational Corporations | Các công ty siêu quốc gia |
Holding Company | cty mẹ |
Affiliated/ Subsidiary Company | cty con |
Co-Operative | hợp tác xã |
Sole Agent | đại lý độc quyền |
Fixed Capital | vốn cố định |
Floating/ Working/ Circulating/ Liquid Capital | vốn luân chuyển |
Amortization/ Depreciation | khấu hao |
Trên đây là 119 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế cơ bản mà các chuyên gia Impactus tin rằng bạn cần biết, mới nhất 2022. Theo dõi đỡ không bở lỡ:
- 100+ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Quản trị kinh doanh – mới nhất 2022.
- 100+ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Ngân hàng – mới nhất 2022.
CHỈ CÒN 5 SUẤT ƯU ĐÃI CUỐI CÙNG DÀNH CHO
CHƯƠNG TRÌNH BUSINESS ENGLISH – TIẾNG ANH CHO NGƯỜI ĐI LÀM
Bình luận Hủy
Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Bình luận
Tên *
Email *
Lưu tên của tôi, email, và trang web trong trình duyệt này cho lần bình luận kế tiếp của tôi.
Từ khóa » Chỉ Số Kinh Tế Tiếng Anh Là Gì
-
Chỉ Số Kinh Tế Là Gì? Các Chỉ Số Kinh Tế Vĩ Mô Quan Trọng?
-
Chỉ Số Kinh Tế (Economic Indicator) Là Gì? Phân Loại Chỉ Số Kinh Tế
-
CHỈ SỐ KINH TẾ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Chỉ Số Tự Do Kinh Tế – Wikipedia Tiếng Việt
-
Việt Nam - World Bank Data
-
Các Chỉ Số Kinh Tế Vĩ Mô - Luận Văn 1080
-
100+ Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Kinh Tế Bạn Không Thể Không ...
-
Thuật Ngữ Theo Danh Mục - SHS
-
GDP Là Gì? Chỉ Số GDP ảnh Hưởng Thế Nào Tới Nền Kinh Tế?
-
Top 8 Từ điển Tiếng Anh Chuyên Ngành Kinh Tế Online Tốt Nhất Hiện Nay
-
Các Thuật Ngữ Tiếng Anh Thường Dùng Trong Lĩnh Vực Kinh Tế
-
Phân Biệt GRDP BQ đầu Người Với Thu Nhập BQ đầu Người
-
Chỉ Số Giá Tiêu Dùng CPI Là Gì? Ý Nghĩa Và Cách Xác định - CareerLink
-
GDP Là Gì? Các Chỉ Số Liên Quan đến GDP đánh Giá Như Thế Nào?