1000 Câu TRẮC NGHIỆM Môn PHỤC HỒI CHỨC NĂNG (THEO BÀI
Có thể bạn quan tâm
TÀI LIỆU TRẮC NGHIỆM, BÀI GIẢNG PPT CÁC MÔN CHUYÊN NGÀNH Y DƯỢC HAY NHẤT CÓ TẠI “TÀI LIỆU NGÀNH Y DƯỢC HAY NHẤT” ;https:123doc.netusershomeuser_home.php?use_id=7046916. TÀI LIỆU 1000 CÂU TRẮC NGHIỆM MÔN PHỤC HỒI CHỨC NĂNG (THEO BÀI – CÓ ĐÁP ÁN KHOẢNG MỘT NỬA). DÀNH CHO SINH VIÊN CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC VÀ CÁC TRƯỜNG KHÁC, GIÚP SINH VIÊN HỆ THỐNG, ÔN TẬP VÀ HỌC TỐT KHI HỌC TÀI LIỆU 1000 CÂU TRẮC NGHIỆM MÔN PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
Trang 11000 CÂU TRẮC NGHIỆM MÔN PHỤC HỒI CHỨC
BÀI 15
1 Nguy cơ cao nào gây tàn tật ở người mắc bệnh phong:
A Tổn thương mắt
B Viêm dây thần kinh
C Rối loạn cảm giác@
D Loét
E Phản ứng với thuốc điều trị
2 Bệnh phong là một bệnh lây lan với tỷ lệ cao (15%)
6 Ở người mắc bệnh phong triệu chứng nào xuất hiện sớm:
A Thay đổi cảm giác da@
B Thay đổi màu sắc da
Trang 29 Khi một bệnh nhân sắp lên cơn động kinh, thầy thuốc nên nhanh chóng cho
họ uống thuốc cắt cơn
11 Yếu tố nào gây bệnh Down:
A Mẹ nhiễm virus trong 3 tháng đầu thai kỳ
B Tuổi của bà mẹ dưới 35
C Thiếu hormon thyroxine
D Rối loạn nhiễm sắc thể@
E Mẹ bị nhiễm độc các chất phospho hữu cơ
12 Bệnh ngu đần là sự chậm phát triển về tinh thần và thể chất do thiếu hormon tuyến yên
14 Đặc điểm nào thuộc về chậm phát triển tinh thần nặng:
A Trẻ có thể tự chăm sóc và hoà nhập xã hội
B Nguyên nhân thường do chấn thương sọ não
A Ngâm rửa tay chân bằng nước xà phòng
B Xoa dầu thực vật 1-2 lần/ ngày lên chỗ da khô
C Sử dụng các vật có tay cầm cách nhiệt
D Mang giày, dép mềm
E Tất cả đều phải thực hiện @
17 Ở bệnh nhân phong dây thần kinh nào dễ tổn thương nhất:
A Dây thần kinh chày trước
B Dây thần kinh hông khoeo
C Dây thần kinh VII
D Dây thần kinh trụ
E Dây thần kinh cổ - cánh tay@
Trang 318 Đề phòng tổn thương mắt ở người bị bệnh phong, biện pháp nào trong 5 biện pháp trên không đúng?
A Đeo kính râm để tránh bụi nắng
B Tập nhắm mắt hàng ngày
C Rửa mặt bằng khăn sạch, nước sạch
D Nhỏ thuốc kháng sinh vào mắt hàng ngày @
E Điều trị theo y học cổ truyền
20 Tư thế nào tốt nhất đối với bệnh nhân sắp lên cơn động kinh:
A Nằm ngửa
B Nằm sấp
C Nằm nghiêng@
D Nửa nằm - nửa ngồi
E Dùng gối chêm cao sau gáy
21 Khi bệnh nhân lên cơn động kinh nên trói chặt chân tay họ lại
27 Một số tổn thương gặp trong tàn phế độ 3 của bệnh phong như:
A Mắt không nhấp nháy được
B Mất cảm giác ở tay, da khô, yếu các ngón tay
C Viêm mống mắt, mắt thỏ
D Loét lỗ đáo, co rút ngón chân
E Cụt các ngón chân quá khớp bàn chân@
28 Ở bệnh phong, tổn thương thay đổi màu sắc da (dát trắng, dát hồng) và phía trong bị mất cảm giác, thường xảy ra:
A 20% ở vùng da hở
B 30% ở vùng da hở
Trang 434 Biện pháp điều trị nào sau đây không đúng khi phản ứng phong xảy ra:
A Kiểm soát đau
B Ngưng thuốc tiêu diệt vi khuẩn phong@
C Đặt máng nẹp vào tay bị tổn thương
D Tập các khớp theo tầm hoạt động
E Đề phòng tổn thương mắt
35 Tổn thương nào sau đây của bệnh phong được xếp vào tàn phế độ 2
A Mắt không nhấp nháy được
B Tay mất cảm giác, da khô, yếu các ngón tay và ngón cái
C Tay rụng các đốt ngón tay, cổ tay liệt
D Chân loét lỗ đáo, co rút ngón chân, cụt-rụt ngón chân không quá khớp bàn đốt@
E Cụt rụt ngón chân quá khớp bàn đốt, cụt rút ngón chân
Trang 5BẠI NÃO
35 Bại não được chẩn đoán đối với những tổn thương não không tiến triển xảy ra:
A Trước 6 tháng tuổi B 6 - 12 tháng tuổi
C 12 - 24 tháng tuổi D Từ trước 5 tuổi@
E Sau 5 tuổi
36 Tỷ lệ bại não hiện nay chiếm
A 0,1 - 02% B 0,1 - 0,5%@ C 0,2 - 0,3%
D 0,3 - 0,4% E 0,4 - 0,5%
37 Dấu hiệu nào giúp nhận biết sớm trẻ bị bại não:
A Suy dinh dưỡng B Mềm nhẽo, quấy khóc về đêm
39 Bại não thể co cứng điển hình biểu hiện với:
A Trương lực cơ thay đổi B Hai chân duỗi chéo
B Kéo duỗi hai khớp háng
C Giữ hai chân cho thẳng
D Dùng khố đóng để tách hai chân @
Trang 6A Rối loạn chức năng vận động là chủ yếu @
B Rối loạn thính giác là chủ yếu
C Chậm phát triển tinh thần chiếm phần lớn
D Thường có những hành vi bất thường
ERối loạn thị giác hay gặp nhất
46 Phục hồi chức năng trẻ bại phải toàn diện, bao gồm:
48 Rối lọan chức năng thường gặp nhất trong phục hồi chức năng bại não là
A Khó khăn về ăn uống
B Khó khăn về vận động@
C Khó khăn trong công tác
D Khó khăn về giao tiếp
E Khó khăn trong học tập
Trang 7DỊ TẬT BẨM SINH
49.Ở trẻ bị bàn chân khoèo bẩm sinh, những biến dạng điển hình của bàn chân là:
A Bàn chân bị gập mu, xoay ngoài, khép
B Bàn chân bị gập lòng, dạng, xoay trong
C Bàn chân bị khép, xoay trong, gập mu
D Bàn chân bị xoay trong, khép, gập lòng@
E Bàn chân bị gập lòng, khép, xoay ngoài
50.Bàn chân khoèo là một dị tật bẩm sinh tương đối thường gặp Điều trị chủ yếu là phẫu thuật chỉnh hình.
52.Điều trị nắn chỉnh với trẻ bị bàn chân khoèo bẩm sinh tốt nhất là
A Ngay sau khi sinh @
B Khi trẻ được một tháng tuổi
C Khi trẻ được ba tháng tuổi
D Khi trẻ được một tuổi
E Tùy theo mức độ nặng nhẹ của bàn chân khoèo
53.Câu nào sau đây không đúng với dị tật bàn chân khoèo
A Việc chỉnh bàn chân khoèo cần phải được tiến hành càng sớm càng tốt
B Chỉnh bàn chân khoèo phải liên tục
C Có thể chỉnh sửa và cố định bằng bột
D Có thể chỉnh sửa và cố định bằng băng dính
E Phẫu thuật được áp dụng khi các phương pháp bảo tồn không hiệu quả sau 12 tháng.@
54.Nguyên nhân nào gây khó khăn về vận động, ngoại trừ:
A.Liệt nửa người
Trang 8A.Đúng @
B.Sai
57.Dấu hiệu nào gíup nhận biết sớm trẻ chậm phát triển vận động
A.Trẻ rất yếu hoặc mềm nhẽo khi đẻ
B.Trẻ chậm biết ngẩng đầu và nâng tay
C.Trẻ chậm khóc
D.B và C
E.B và A @
58.Nguyên nhân chính gây bệnh tâm thần do:
A.Chấn thương sọ não
B.Nhiễm trùng hệ thần kinh trung ương
E.Chậm phát triển tinh thần
62.PHCN cho người bệnh tâm thần bao gồm các biện pháp:
64.Yếu tố nào không phải là hậu quả của bệnh tâm thần
A.Mất khả năng lao động và học tâp
B.Cuộc sống gia đình bị xáo trộn
C.Mất khả năng điều hợp @
D.Tốn kém về kinh tế cho gia đình,xã hội
Trang 9E.Gây mất trật tự an ninh cho xà hội
65 Sau khi xuất viện bệnh nhân tâm thần phải được phục hồi chức năng tại cộng đông để dễ dàng hoà nhập cuộc sống gia đình và cộng đồng xà hội
A Đúng @
B Sai
66.Liệt nửa người là:
A liệt 2 chi trên
B Liệt 2 chi dưới
C Liệt chi trên, chi dưới cùng bên, có thể kèm theo liệt mặt@
D Liệt chi trên, chi dưới cùng bên
E Liệt 1tay,1 chân không cùng bên
67.Nguyên nhân hay gặp nhất của liệt 1\2 người
A Chấn thương sọ não
B Bệnh tim , hẹp vale hai lá
C Các bệnh nhiễm trùng, viêm não, màng não
D Tai biến mạch máu não@
E Sau nhiều năm
69.Phục hồi chức năng cho bệnh nhân liệt 1\2 người có thể (Chọn câu đúng nhất )
A Ngay sau tai biến
B Sau tai biến một tháng
C Ngay trong lúc hôn mê nặng
D Sau tai biến khi tình trạng bệnh nhân cho phép@
E Khi huyết áp hạ
70.Câu nào sau đây không thuộc mục đích P.H.C.N.ở bệnh nhân liệt 1\2 người:
A Gúp bệnh nhân thích nghi với di chứng còn lại
B Giúp bệnh nhân tự di chuyển, sử dụng các dụng cụ trợ giúp đi lại
C Tự làm được công việc sinh hoạt hằng ngày
D Giúp bệnh nhân có thể trở lại với nghề cũ hoặc nghề mới
E Giúp bệnh nhân trở lại với chức năng như trước khi chưa bị liệt@
71.Nguyên tắc phục hồi chức năng cho bệnh nhân liệt 1\2 người là các câu nào sau đây:
A Phục hồi chức năng phải bắt đầu sớm
B Bệnh nhân phải chủ động tập luyện
C Xuất viện bệnh nhân được hướng dẫn bài tập tại nhà và được phục hồi chức năng tại cộng đồng
D Câu A và C đúng
E Câu A B C.@
72.Đối với bệnh nhân bị chấn thương đốt sống tuỷ khi đã thích nghi với sự tàn tật, người bệnh khó có khả năng tái hoà nhập xà hội nếu không được xã hội quan tâm, tạo điều kiện.
A Đúng @
B Sai
Trang 1073.Đối với bệnh nhân bị chấn thương đốt sống tuỷ khi đã thích nghi với sự tàn tật, người bệnh khó có khả năng tái hoà nhập xà hội nếu không được xã hội quan tâm, tạo điều kiện.
A Đúng @
B Sai
75.Đối với bệnh nhân bị chấn thương đốt sống tuỷ khi đã thích nghi với sự tàn tật, người bệnh khó có khả năng tái hoà nhập xà hội nếu không được xã hội quan tâm, tạo điều kiện.
A Đúng @
B Sai
76.Câu nào sau đây không thuộc mục tiêu PHCN chấn thương tuỷ:
A Tìm nguyên nhân để giải quyết
B Đề phòng loét do đè ép
C Đề phòng nhiễm trùng đường tiết niệu
D PHCN đường ruột
E Giúp người bệnh có thể trở lại với nghề nghiệp cũ@
77.Để tránh loét cho bệnh nhân liệt tuỷ, giai đoạn nằm tại giường cần phải:
A Thay đổi tư thế ngày nhiều lần
B Thay đổi tư thế 2-3h một lần@
C 4 h một lần
D Đặt bệnh nhân ở tư thế nằm nghiêng
E Thay đổi tư thế ngày 2 lần
78.Ở bệnh nhân liệt tuỷ do chấn thương cột sống cổ để phòng ngưa biến chứng phổi phải dạy bệnh nhân tập thở, kết hợp vỗ rung để giải thoát đờm dãi.
A Đúng @
B Sai
79.Để giúp bệnh nhân liệt tuỷ do chấn thương có thể tái hoà nhập xà hội và cộng đồng chúng ta phải giúp bệnh nhân thích nghi với cuộc sông tàn tật, tìm được công ăn việc làm thích hợp để kiếm sống, tham gia mọi sinh hoạt gia đình
và xã hội
A Đúng @
B Sai
80.Giai đoạn II Bệnh nhân tổn thương tuỷ do chấn thương phải:
A Tập luyện để tăng sức mạnh cơ
Trang 11PHCN NGƯỜI CAO TUỔI
1 Theo “Pháp lệnh người cao tuổi Việt Nam”, người cao tuổi được quy định
là người từ bao nhiêu tuổi trở lên:
3 Về tỷ lệ người cao tuổi ở Việt Nam:
a Tỷ lệ người cao tuổi tương đương thế giới và đang tăng dần
b Tỷ lệ người cao tuổi cao hơn thế giới và đang tăng dần@
c Tỷ lệ người cao tuổi cao hơn thế giới, tuy nhiên đang giảm dần
d Tỷ lệ người cao tuổi thấp hơn thế giới, tuy nhiên đang tăng dần
e Tỷ lệ người cao tuổi thấp hơn thế giới và có xu hướng giảm dần
4 Giả thuyết về quá trình lão hóa:
5 Những thay đổi của quá trình lão hóa bao gồm:
a Giảm khả năng bảo tồn chức năng của các hệ cơ quan
b Giảm khả năng kiểm soát hằng định nội môi
c Giảm khả năng thích ứng trong những điều kiện sống khác nhau
d Giảm khả năng phản ứng với các stress
e Tất cả đều đúng@
6 Ảnh hưởng của quá trình lão hóa đến hệ thần kinh:
a Tốc độ xử lý thông tin của thần kinh ngoại biên bị suy giảm dẫn tớigiảm tốc độ thực hiện các động tác
b Giảm trí nhớ ngắn hạn, do đó người cao tuổi thường gặp nhiều khó khăntrong việc tiếp nhận những kiến thức mới.@
c Giảm trí nhớ dài hạn, do đó người cao tuổi thường xuyên quên nhữngkiến thức cũ
d Giảm cảm giác xúc giác dẫn đến khó khăn trong việc giữ thăng bằng,dáng đi và phối hợp động tác
e Giảm khả năng cảm thụ bản thể nên người cao tuổi thường gặp khókhăn về định hướng thời gian
7 Thay đổi ở hệ tim mạch của người cao tuổi:
a Giảm tình trạng xơ vữa động mạch
Trang 12b Tăng nguy cơ bị suy tim sung huyết do tăng phân suất tống máu
c Tăng khả năng tiêu thụ oxy tối đa
d Giảm tính nhạy cảm của các receptor nhận cảm áp lực @
10 Những vấn đề cơ bản cần phải lượng giá đối với người cao tuổi, ngoại trừ:
a Bệnh lý nội, ngoại khoa
b Tình trạng tinh thần, cảm xúc
c Khả năng quay trở lại nghề nghiệp cũ @
d Khả năng thực hiện các hoạt động sinh hoạt hằng ngày
e Môi trường sống
11 Khi lượng giá về môi trường sống đối với người cao tuổi:
a Cần xét đến cả yếu tố tài chính @
b Môi trường xã hội không phải là một yếu tố quan trọng
c Không cần lượng giá môi trường tự nhiên
d Chỉ cần lượng giá môi trường vật chất
e Tất cả đều sai
12 Nguyên tắc PHCN cho người cao tuổi:
a Nên chờ đến khi tình trạng bệnh cải thiện tốt mới can thiệp PHCN
b PHCN theo trình tự từ thấp đến cao, từ kỹ thuật dễ đến khó @
c Bệnh nhân không nên tự tập ở nhà vì thiếu an toàn
c Có thể đại, tiểu tiện một cách độc lập, tự chủ
d Có thể tự giải quyết phần lớn các nhu cầu cá nhân như ăn uống, tắm rửa,thay quần áo,…
Trang 13e Bệnh nhân có thể tự đi đứng được, hay tối thiểu phải có thể độc lập dichuyển từ giường ra ghế và ngược lại.
15 Tìm câu sai: Đối với người cao tuổi, tập vận động có thể mang lại những lợi ích sau:
a Tăng độ dẻo dai, bền bỉ trong hoạt động các cơ
b Tăng sức mạnh cơ ngoại trừ các cơ đã suy yếu @
c Phòng teo cơ
d Tăng tầm hoạt động các khớp
e Tăng sức bền và khả năng chịu đựng của cơ thể đối với các hoạt độnggắng sức
Trang 14HÒA NHẬP CỘNG ĐỒNG
1 Theo số liệu của Bộ lao động thương binh và xã hội điều tra năm 2008 thì
số lượng người tàn tật trên cả nước là vào khoảng trên:
a Thành công ban đầu của chương trình PHCN dựa vào cộng đồng
b Cộng đồng ý thức hơn về trách nhiệm đối với người tàn tật
c Người tàn tật biết tương trợ nhau hơn để đấu tranh cho quyền lợi của họ
d Người tàn tật không còn là gánh nặng cho xã hội nữa@
e Đã có một số chính sách của nhà nước hỗ trợ người tàn tật hòa nhậpcộng đồng
4 Nội dung hòa nhập cộng đồng theo tổ chức YTTG không bao gồm yếu tố sau:
a Có cuộc sống gia đình
b Có nơi ở an toàn
c Được học hành và đào tạo nghề
d Được nuôi dưỡng suốt đời@
e Được vui chơi giải trí
5 Về vấn đề cuộc sống gia đình của người tàn tật, hãy chọn câu sai:
a Có quyền sống với gia đình
b Được bình đẳng như các thành viên khác trong gia đình
c Có quyền lập gia đình nhưng không nên có con @
d Có thể thực hiện vai trò trụ cột trong gia đình
e C và D sai
6 Về vấn đề học hành và hướng nghiệp cho người tàn tật, chọn câu sai:
a Trẻ tàn tật nên được học trong trường học dành riêng cho trẻ tàn tật@
b Trẻ tàn tật cần được đáp ứng những nhu cầu đặc biệt ở trường
c Trẻ tàn tật nên được tạo điều kiện tham gia các hoạt động của trường
d Người tàn tật có quyền được đào tạo nghề phù hợp với tình trạng chứcnăng và mong muốn của họ
e Sau khi được đào tạo nghề, người tàn tật cần được tạo việc làm phù hợp
7 Các nhóm sau đây thuộc các nhóm tàn tật cần phát hiện ở cộng đồng (theo cách phân loại của TC YTTG), ngoại trừ:
a Khó khăn về vận động
Trang 15b Liệt nửa người@
a Quan tâm đến những người tàn tật
b Biết đọc và biết viết
c Là thành viên của cộng đồng, biết được truyền thống và phong tục tậpquán của cộng đồng
d Là người mà cả cộng đồng đều biết và tin tưởng
e Có chuyên môn sâu về PHCN@
9 Công việc nào sau đây không phải là nhiệm vụ chính của người theo dõi PHCN tại cộng đồng:
a Tiếp cận, tìm hiểu nhu cầu của người tàn tật
b Hỗ trợ gia đình người tàn tật trong việc giúp người tàn tật hòa nhập cộngđồng
c Trực tiếp tập luyện hằng ngày cho người tàn tật@
d Động viên, giúp đỡ người tàn tật vượt qua mặc cảm
e Đóng vai trò cầu nối giữa người tàn tật và cộng đồng
10 Những khó khăn của người tàn tật khi hòa nhập cộng đồng là:
a Tình trạng bệnh tật
b Cách tổ chức quản lý các hoạt động liên quan đến người tàn tật chưa thật
sự hiệu quả
c Môi trường tự nhiên không thuận lợi
d Môi trường xã hội không thuận lợi
b Sự liên kết giữa các tuyến PHCN chưa hiệu quả
c Các dịch vụ dành cho người tàn tật còn mang tính hình thức
d Các nhà quản lý chưa thấy được tầm quan trọng của hòa nhập cộng đồngcho người tàn tật@
e Ngân sách dành cho PHCN còn thấp
13 Môi trường tự nhiên và môi trường xã hội hiện nay ở nước ta hiện nay đối với quá trình hòa nhập cộng đồng của người tàn tật:
a Cơ sở hạ tầng phù hợp với người tàn tật
b Không còn sự kỳ thị đối với người tàn tật
c Ý thức giúp đỡ người tàn tật cao hơn trước@
d Cơ hội có việc làm của người tàn tật là rất lớn
Trang 16e Có nhiều dịch vụ phong phú, đáp ứng hầu hết các nhu cầu của người tàntật
14 Để người tàn tật hòa nhập tốt với cộng đồng, cần phải:
a Bản thân người tàn tật phải tự tin hơn
b Nâng cao hơn nữa ý thức giúp đỡ người tàn tật của cộng đồng
c Có nhiều nguồn tài trợ hơn cho người tàn tật
Trang 17ĐỀ THI A
¤ Ðáp án của đề thi: A
1.B 2.A 3.C 4.B 5.D 6.E 7.A 8.B 9.B 10.B 11.D 12.B 13.C 14.A 15.C 16.D 17.D 18.B 19.A 20.C 21.E 22.A 23.A 24.B 25.B 26.D 27.E 28.B 29.E 30.C 31.D 32.D 33.C 34.E 35.D 36.B 37.A 38.B 39.C 40.C 41.A 42.B 43.B 44.B 45.B 46.D 47.B 48.B 49.C 50.B 51.B 52.B 53.B 54.B 55.E 56.A 57.B 58.A 59.B 60.B Nội dung đề thi A
Câu 1/ Cách đặt tư thế nằm nghiêng bên liệt cho bệnh nhân liệt nửa người Tìm ý không chính xác.
A/Tay liệt gập 900
B/Chân lành duỗi háng
C/Khớp khuỷu bên liệt duỗi thẳng
D/Thân mình nửa ngữa, có gối đỡ ở phía lưng
E/Đầu có gối đỡ chắc chắn, cổ hơi gập
Câu 2/ Ở bệnh nhân liệt nửa người trái, tư thế tốt nhất nên là
A/Nằm nghiêng sang bên trái
B/Nằm nghiêng sang bên phải
C/Nằm ngữa
D/Nằm sấp
E/Nằm ở tư thế nửa nằm-nửa ngồi
Câu 3/ Đặt tư thế cho bệnh nhân liệt nửa người, chọn câu đúng:
Trang 18Câu 5/ Dấu hiệu lâm sàng chính ở bệnh nhân thiếu máu cục bộ bán cầu não phải là:
A/Liệt cứng teo cơ nhanh
B/Rối loạn về tiếng nói
C/Mất cảm giác nửa người bên trái
D/Yếu tay và chân bên trái
E/Yếu tay và chân bên phải
Câu 6/ Mẫu co cứng điển hình ở bệnh nhân liệt nửa người biểu hiện như sau, ngoại trừ:
A/Khớp háng khép
B/Khớp khuỷu gấp
C/Các ngón tay gấp
D/Khớp gối duỗi
E/Vai khép, xoay ngoài
Câu 7/ Tư thế nằm nghiêng bên liệt ở bệnh nhân liệt nửa người, chân lành có gối
Câu 10/ Tập chủ động cho mõm cụt trên gối gồm các cơ:
A/Cơ sinh đôi
B/Cơ duỗi háng và dạng háng
C/Cơ gấp háng và khép háng
D/Tứ đầu đùi
E/Cơ tam đầu đùi
Câu 11/ Yếu tố nào sau đây không thuộc giai đoạn chăm sóc PHCN sau cắt cụt:
A/Tư thế đúng mỏm cụt
B/Trợ giúp tâm lý
C/Tập thở sâu
D/Mỏm cụt đặt ở tư thế giảm đau
E/Tập chủ động có trợ giúp cho mỏm cụt
Câu 12/ Xoa bóp cho mõm cụt được sử dụng:
A/Tăng tuần hoàn tại chỗ
Trang 19B/Làm giảm phù nề, giảm đau, phòng ngừa sẹo cứng
C/Làm giảm phù nề, giảm đau
D/Tăng khả năng liền vết thương
E/Làm giảm phũ nề
Câu 13/ Tư thế nào sau đây bệnh nhân sau cắt cụt được phép:
A/Thòng mõm cụt xuống cạnh giường
B/Nằm ưỡn cong lưng
C/Nằm duỗi háng
D/Chêm gối dưới hông hay đầu gối
E/Nằm dạng mõm cụt
Câu 14/ Sau cắt cụt, tư thế nào của mỏm cụt không gây biến dạng gập:
A/Đặt thẳng gối, duỗi háng
B/Ngồi thòng mỏm cụt xuống giường
C/Ngồi xe lăn gập gối
D/Chêm gối dưới hông hoặc dưới đầu gối
E/Gác mỏm cụt trên tay nạng khi đứng
Câu 15/ Yếu tố nào sau đây không phải là biến chứng sau cắt cụt đoạn chi
D/Nằm có vật kê dưới gối
E/Tất cả điêù sai
Câu 17/ Xoa bóp cho mõm cụt được sử dụng:
A/khi còn chỉ khâu sẹo chưa liền
B/Vết thương nhiễm trùng
C/Sẹo mõm cụt mềm mại
D/Khi cắt chỉ, sẹo chưa liền hoàn toàn
E/Tất cả điều sai
Câu 18/ Xoa bóp mỏm cụt có tác dụng làm tăng khả năng liền viết thương làm cho mỏm cụt mau thon nhỏ, tạo dáng đẹp, giúp mang chân giả sớm:
A/Đúng
B/Sai
Câu 19/ Giai đoạn chăm sóc điều dưỡng yếu tố nào sau đây là không phù hợp:
A/Bệnh nhân có thể tập đi bằng thanh song song
B/Theo dõi tình trạng da và vết mổ
Trang 20C/Vị thế tốt trên giường
D/Bệnh nhân ngồi dậy sớm và sử dụng nạng
E/Tập chủ động có trợ giúp cho mõm cụt
Câu 20/ Việc sử dụng nẹp bỏng ở trẻ em vì:
A/Trẻ không làm chủ dược bản thân
B/Trẻ hay quấy khóc
C/Không có khả năng phối hợp trong chương trình đặt tư thế đúng
D/Trẻ không hợp tác với thầy thuốc
E/Tất cả đều đúng
Câu 21/ Yếu tố nào sau đây không thuộc các nguyên tắc phục hồi chức năng bỏng:
A/Cần có một chương trình hoạt động và chăm sóc phục hồi hằng ngày
B/Nên tránh giai đoạn bất động kéo dài
C/Nên bắt đầu sớm, tốt nhất là những ngày đầu sau bỏng
D/Vận động chủ động nên bắt đầu vào ngày bị bỏng
E/Nên nằm tại giường trong những ngày đầu sau bỏng
Câu 22/ Khi bệnh nhân có bỏng vùng mặt việc tập luyện cho cơ mặt là cần thiết.
Câu 26/ Bỏng vùng khớp cổ chân đặt tư thế đúng là:
A/Bàn chân đặt 90 hơi nghiêng ngoài
Trang 21Câu 28/ Chọn câu sai Nguyên nhân của hội chứng dùng sai là:
A/Do không sử dụng dụng cụ trợ giúp cho chân liệt khi phải chịu sức nặngB/Do tập thụ động các chi bị liệt khi người bệnh đang trong giai đoạn hôn mê.C/Do kéo thụ động quá mức chi tổn thương trong giai đoạn liệt mềm
D/Do người bệnh viêm đa khớp dùng các ngón tay để thực hiện các động tácxoắn vặn mạnh
E/Do người điều trị kéo tay liệt (của người bệnh liệt nửa người) để thay đổi tưthế cho họ khi người đó trong giai đoạn liệt mềm
Câu 29/ Chọn câu sai Biểu hiện của hội chứng dùng sai có thể là:
A/Lõng lẻo khớp
B/Đau khớp
C/Biến dạng khớp
D/Bán trật khớp
E/Rối loạn tuần hoàn
Câu 30/ Chọn câu sai Hội chứng không dùng có thể phòng ngừa được bằng cách
A/Ăn uống đầy đủ
B/Giữ cho da bệnh nhân khô ráo, sạch sẽ
C/Hạn chế ăn uống để kiềm chế tăng cân
D/Tập các bài tập chủ động
E/Giảm đau cho người bệnh
Câu 31/ Chọn câu sai Tình trạng không chịu trọng lực trên 2 chân kéo dài có thể dẫn đến:
Câu 32/ Chọn câu sai Nguyên nhân gây tàn tật có thể:
A/Những nguyên nhân trực tiếp gây nên thương tật
B/Thái độ của xã hội đối với người khuyết tật
C/Những nguyên nhân gián tiếp gây nên thương tật
D/Sự phát triển của nền kinh tế thị trường
E/Môi trường xung quanh
Câu 33/ Chọn câu sai Có thể ngăn ngừa hội chứng không dùng bằng cách:
A/Tập các bài tập tăng cường sức mạnh cơ
B/Tập các bài tập theo tầm vận động khớp
C/Chỉ thực hiện 2 loại bài tập trên khi bệnh nhân đã tỉnh táo
Trang 22D/Thường xuyên thay đổi tư thế người bệnh
E/Vệ sinh da tốt
Câu 34/ Chọn câu sai Hậu quả của hội chứng không dùng là:
A/Giảm huyết áp tư thế đứng
B/Viêm phổi ứ đọng
C/Co rút
D/Loét do đè ép
E/Phì đại bàng quang
Câu 35/ Chọn câu sai Rối loạn tuần hoàn trong hội chứng không dùng có thể dẫn đến:
A/Giảm huyết áp tư thế nằm
B/Viêm phổi ứ đọng
C/Huyết khói tĩnh mạch
D/Chết đột ngột
E/Giảm huyết áp tư thế đứng
Câu 36/ Theo định nghĩa của Tổ chức Y tế Thế giới thì cụt một chân là:
Câu 37/ Chọn câu sai Nguyên nhân của hội chứng không dùng có thể là:
A/Người bệnh tăng cảm giác
B/Da ở những chổ xương chồi ra mất cảm giác và khô
E/Tập mạnh cơ gập các ngón tay
Câu 40/ Phương pháp sau được dùng để điều trị loét do đè ép, ngoại trừ:
Trang 23A/Rửa chỗ Loét hàng ngày
B/Cắt bỏ các tổ chức hoại tử
C/Thay đổi tư thế ít nhất 2 giờ /lần ở tư thế nằm
D/Sử dụng kháng sinh nếu có dấu hiệu nhiễm trùng
E/Dinh dưỡng tốt Nếu cần có thể truyền đạm hoặc uống thêm viên sắt
Câu 41/ Lưu ý sau áp dụng khi sử dụng ống thông Foley (chọn câu không chính xác)
A/Để túi đựng nước tiểu thấp hơn mức tim để nước tiểu không chảy ngượcdòng
B/Đừng kẹp ống thông hoặc nút nó lại với bất kỳ vật gì
C/Vệ sinh da vùng quanh ống thông ít nhất 2 lần mỗi ngày và sau mỗi lần đạitiện
D/Tránh sờ tay bẩn vào ống thông
E/Tránh tháo túi đựng nước tiểu ra trừ khi mang đi đổ hoặc rửa
Câu 42/ Trong trường hợp bàng quang tự động sau tổn thương tủy sống, có thể gây thoát nước tiểu bằng kích thích vùng bụng dưới Tuy nhiên, không nên sử dụng phương pháp này nếu số nước tiểu đọng lại sau khi đi tiểu quá lớn hơn
A/Giữ cho tay, ống thông và túi góp nước tiểu luôn sạch sẽ
B/Ăn nhiều táo, nho để kiềm hóa nước tiểu, hạn chế sự phát triển của vi khuẩnC/Uống nhiều nước
D/Tránh nằm giường suốt ngày
E/Không kẹp ống thông Foley hoặc để ống thông xoắn gập
Câu 46/ Để phòng loét do đè ép ở tư thế ngồi, cần hướng dẫn người bệnh thay đổi
tư thế /lần.
A/4 giờ
B/1 giờ
C/2 giờ
Trang 24D/10-15 phút
E/3 giờ
Câu 47/ Chương trình dành cho ruột liệt mềm (lấy phân bằng ngón tay) (chọn câu sai).
A/Tốt nhất là thực hiện sau mỗi bữa ăn hoặc ít nhất một lần/ngày
B/Nên thực hiện khi ngồi trên toilet hoặc nằm nghiêng sang bên phải
C/Dùng tay mang găng, bôi trơn
D/Móc phân ra càng nhiều càng tốt
E/Nếu được, hướng dẫn bệnh nhân tự thực hiện chương trình của mình
Câu 48/ Để phòng loét do đè ép, cần tắm rửa cho người bệnh hàng ngày Nên chà khô da, tránh ẩm ướt, đặc biệt là vùng hậu môn, sinh dục.
Trang 25Câu 55/ Bệnh nhân sau khi phẫu thuật lồng ngực thường ho kém hiệu quả do nguyên nhân nào?
A/Gây mê
B/Nằm lâu
C/Cơ hô hấp yếu
D/Đau tại vết mổ
E/Do tất cả các nguyên nhân trên
Câu 56/ Vận động một bên ngực nhằm kéo giãn các cơ bị cơ cứng đồng thời làm giãn nở ngực phía bên đó của ngực khi hít vào:
Trang 26Câu 1/ Những đối tượng nào không cần đưa vào chương trình huấn luyện PHCN:
A/ Những người có biểu hiển hành vi bất thường
B/ Những người có khó khăn về học
C/ Những người có khó khăn về vận động
D/ Những người mất cảm giác ở tay, chân
E/ Những người di chứng sau gãy xương
Câu 2/ Nhiệm vụ của cán bộ địa phương là:
A/ Thúc đẩy các huấn luyện viên tập luyện
B/ Dậy người tàn tật sử dụng các bài tập
C/ Hướng dẫn, giám sát, thúc đẩy các huấn luyện viên luyện tập
D/ Hướng dẫn, thúc đẩy các huấn luyện viên tập luyện
E/ Giám sát các huấn luyện viên tập luyện
Câu 3/ Tập kháng trở là loại tập chủ động có sự:
A/ Co cơ động, co cơ tĩnh bị kháng lại
B/ Co cơ tĩnh
C/ Co cơ động
D/ Co cơ động bị kháng lại bởi một lực bên ngoài
E/ Co cơ động, co cơ tĩnh bị kháng lại bởi một lực bên ngoài
Câu 4/ Mục đích của tập vận động chủ động là:
A/ Tạo sự co cơ theo ý muốn
B/ Tăng cường tuần hoàn, ngăn ngừa tạo thành huyết khối
C/ Chuẩn bị cho các bài tập chức năng
D/ Tăng sức mạnh cơ
E/ Tất cả điều đúng
Câu 5/ Những họat động xã hội cho người tàn tật là
A/ Thành lập nhóm người tàn tật tại địa phương qua đó địa phương phải quan tâm
họ
B/ Thành lập nhóm người tàn tật tại địa phương để họ có thể giúp đỡ nhau
C/ Thành lập nhóm người tàn tật tại địa phương
D/ Địa phương và y tế phải có trách nhiệm quan tâm, chăm sóc người tàn tật tạiđịa phương mình
E/ Thành lập nhóm người tàn tật tại địa phương qua đó địa phương, y tế phải quantâm giúp đỡ họ
Câu 6/ Ý nào không thuộc nhiệm vụ của cán bộ địa phương tại cộng đồng:
A/ Chọn lọc, xác định số người tàn tật cần giúp
B/ Tìm việc làm cho người tàn tật
C/ Tìm ra người tàn tật cần huấn luyện
D/ Lựa chọn nội dung huấn luyện cho từng người tàn tật
E/ Lôi kéo cộng đồng vào các chương trình cần huấn luyện
Câu 7/ Những hoạt động xã hội cho người tàn tật là:
A/ Có cơ hội tham gia các cuộc hội họp, tín ngưỡng, các hoạt động khác ở địaphương
Trang 27B/ Có cơ hội tham gia các cuộc hội họp, các hoạt động khác tại địa phương
C/ Tham gia các hoạt động khác ở địa phương
D/ Có cơ hội tham gia các cuôc họp
E/ Tham gia sinh hoạt tín ngưỡng
Câu 8/ Nhiệm vụ của cán bộ địa phương là:
Câu 9/ Vai trò của cộng đồng là:
A/ Cần có trách nhiệm tạo điều kiện đẻ người tàn tật có cơ hội như người bìnhthường để người tàn tật sống có ý nghĩa
B/ Để người tàn tật sống có ý nghĩa
C/ Cần có trách nhiệm tạo điều kiện cho người tàn tật
D/ Người tàn tật có cơ hội sống như người bình thường
E/ Cần có trách nhiệm tạo điều kiện để người tàn tật có cơ hội như người bìnhthường
Câu 10/ Các mục tiêu chính của điều trị vật lý là:
A/ Làm tăng chức năng của cơ thể, giữa chức năng ở mức cao nhất nếu có thểphục hồi bệnh nhân càng gần bình thường càng tốt
B/ Ngừa thương tật thứ cấp giữa chức năng ở mức cao nhất
C/ Làm tăng chức năng ở mức càng gần bình thường càng tốt
D/ Làm tăng chức năng ngừa thương tật thứ cấp
E/ Làm tăng chức năng của cơ thể
Câu 11/ Phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp vật lý:
Trang 28E/ 5
Câu 14/ Cách lôi kéo cộng đồng vào các chương trình huấn luyện là:
A/ Thảo luận những vấn đề cần thảo luận
B/ Triệu tập một cuộc họp tại cộng đồng, thảo luận những vấn đề của người tàn tậtC/ Thảo luận với các nhà lãnh đạo cộng đồng
D/ Triệu tập một cuộc họp tại cộng đồng
E/ Thảo luận những vấn đề của người tàn tật
Câu 15/ Những đối tượng cần được huấn luyện Chọn câu đúng nhất.
A/ Các trường hợp có tổn thương thần kinh
B/ Các trường hợp có di chứng bỏng
C/ Những người có cơn động kinh
D/ Sau tai nạn giao thông
E/ Tất cả điều đúng
Câu 16/ Những yếu tố chủ yếu nhất gây ra loét nằm là:
A/ Tăng tiết mồ hôi và sự co cứng
B/ Lực đè ép và co kéo
C/ Mất vận động và co cứng khớp
D/ Da ở những chổ xương chồi ra mất cảm giác và khô
E/ Đi tiểu không tự chủ và để da bị thấm nước tiểu
Câu 17/ Chọn câu sai Những vùng thường bị loét do đè ép là:
Câu 18/ Cách tốt nhất để làm tăng sức mạnh cơ là:
A/ Tập các bài tập có kháng cản tăng tiến
E/ Giữ da bệnh nhân khô, sạch
Câu 20/ Ở Việt Nam, vùng có tỷ lệ người khuyêt tật cao nhất là:
A/ Duyên hải Miền trung
B/ Tây Bắc
Trang 29C/ Đồng bằng sông Cửu Long
D/ Đông Nam Bộ
E/ Khu 4
Câu 21/ Chọn câu sai Pháp lệnh về người tàn tật có 5 chương với 35 điều, quy định
cụ thể các vấn đề:
A/ Nuôi dưỡng người tàn tật
B/ Quản lý Nhà nước đối với người tàn tật
C/ Học văn hoá đối với người tàn tật
D/ Hoạt động văn hoá, thể dục và sử dụng công trình công cộng của người tàn tậtE/ Học nghề và việc làm đối với người tàn tật
Câu 22/ Nếu trẻ bị liệt kèm co cứng cơ, có thể bị các bệnh sau, ngoại trừ:
A/ Liệt Guillain-Barre
B/ Tổn thương tủy sống
C/ Bại não
D/ Di chứng chấn thương sọ não
E/ Liệt nửa người
Câu 23/ Nếu trẻ chậm hơn các trẻ khác trong các mốc phát triển như lẫy, ngồi, sử
dụng bàn tay,… thì trẻ có thể bị các bệnh sau, ngoại trừ:
Câu 26/ Chọn câu sai Vẹo cột sống:
A/ Thường gặp ở lứa tuổi học đường
B/ Nếu có khối lồi ở lưng chứng tỏ là vẹo cấu trúc
C/ Thường nguyên phát (vô căn)
D/ Thường gặp ở bé trai
E/ Có thể là biến chứng của tật nứt đốt sống
Câu 27/ Các bệnh Bại não, Bại liệt, Loạn dưỡng cơ, Nứt đốt sống có đặc điểm chung
sau:
Trang 30A/ Rối loạn cảm giác
B/ Liệt cứng
C/ Giảm khả năng vận động
D/ Liệt mềm
E/ Rối loạn đại tiểu tiện
Câu 28/ Nếu nhìn thấy ở cột sống có khối u nhọn chồi lên, không đau, cần nghĩ đến
C/ Loạn dưỡng cơ
D/ Các nguyên nhân khác gây yếu cơ
Câu 33/ Chọn câu sai: Dụng cụ trợ giúp di chuyển ở tư thế ngồi:
A/ Cần tăng cường tập luyện tay để sử dụng
B/ Chỉ sử dụng nếu bệnh nhân có thể tự mình điều khiển xe lăn/lắc khi di chuyểnC/ Thường gặp là xe lăn, xe lắc
D/ Thường sử dụng cho bệnh nhân liệt hai chi dưới hoàn toàn
E/ Lưu ý phòng loét đè ở ụ ngồi bằng cách thỉnh thoảng nâng người lên
Trang 31Câu 34/ Nguyên tắc cắt cụt của chi trên là bảo tồn chiều dài tối đa.
Câu 36/ Cách đi nạng 4 điểm là:
A/ Nạng trái, chân trái, nạng phải, chân phải
B/ Nạng trái và chân phải, sau đó nạng phải và chân trái
C/ Nạng trái, chân phải, nạng phải, chân trái
D/ Nạng trái và chân trái, sau đó nạng phải và chân phải
Câu 39/ Bất lợi của khung đi, ngoại trừ:
A/ Tạo thói quen tư thế và đi xấu
A/ Chân giả trên gối không có hệ thống treo
B/ Bàn chân SACH là bàn chân có kèm khớp cổ chân
C/ PTB là chi giả chịu trọng lực ở gân bánh chè
D/ Tay giả thẩm mỹ không phải là dụng cụ thay thế
E/ Nguyên tắc cắt cụt ở chi trên là mỏm cụt càng ngắn càng tốt
Câu 41/ Chân giả PTB (Patellar Tendon Bearing) là loại chi giả chịu trọng lượng ở
gân bánh chè thường sử dụng cho cắt cụt trên gối
A/ Đúng
B/ Sai
Câu 42/ Điều sau đây không phải là nhược điểm của hình thức giáo dục chuyên biệt:
A/ Số lượng trẻ được giáo dục hạn chế
Trang 32B/ Kết quả giáo dục kém
C/ Tăng sự phân biệt đối xử trong xã hội
D/ Trẻ dễ bị rối loạn tình cảm, tâm lý
E/ Đòi hỏi đầu tư nhiều về tiền của, nhân lực
Câu 43/ Với trẻ khiếm thị, nên tổ chức đưa trẻ ngay vào các lớp học hòa nhập để trẻ
phát triển càng bình thường càng tốt
A/ Đúng
B/ Sai
Câu 44/ Điều kiện quan trọng nhất để thực hiện tốt giáo dục hòa nhập là có những
trang thiết bị, phương tiện và đồ dùng dạy học cần thiết phù hợp với đối tượng trẻkhuyết tật
A/ Đúng
B/ Sai
Câu 45/ Với trẻ khiếm thị, nên tổ chức giáo dục đặc biệt trong những lớp dành riêng
cho người khiếm thị 1-2 năm đầu, sau đó tùy theo sự tiến bộ của từng em mà có kếthoạch đưa trẻ vào các lớp học hòa nhập
A/ Đúng
B/ Sai
Câu 46/ Ý sau không phải là ưu điểm của giáo dục hòa nhập
A/ Số lượng trẻ được giáo dục nhiều
B/ Về mặt kinh tế, đây là hình thức đỡ tốn kém
C/ Kết quả giáo dục cao hơn
D/ Trẻ có điều kiện giao tiếp với các trẻ cùng trang lứa, phát triên các kỹ năng xãhội
E/ Tạo điều kiện xóa bỏ mặc cảm về tật nguyền của trẻ
Câu 47/ Hiện nay, vấn đề hòa nhập cộng đồng cho người tàn tật được quan tâm nhiều
hơn là do những yếu tố sau, ngoại trừ:
A/ Đã có một số chính sách của nhà nước hỗ trợ người tàn tật hòa nhập cộng đồngB/ Người tàn tật biết tương trợ nhau hơn để đấu tranh cho quyền lợi của họ
C/ Thành công ban đầu của chương trình PHCN dựa vào cộng đồng
D/ Cộng đồng ý thức hơn về trách nhiệm đối với người tàn tật
E/ Người tàn tật không còn là gánh nặng cho xã hội nữa
Câu 48/ Nội dung hòa nhập cộng đồng theo tổ chức YTTG không bao gồm yếu tố
sau:
A/ Có cuộc sống gia đình
B/ Được nuôi dưỡng suốt đời
C/ Được học hành và đào tạo nghề
D/ Có nơi ở an toàn
E/ Được vui chơi giải trí
Câu 49/ Về vấn đề cuộc sống gia đình của người tàn tật, hãy chọn câu sai:
A/ Có quyền sống với gia đình
Trang 33B/ Được bình đẳng như các thành viên khác trong gia đình
C/ Có quyền lập gia đình nhưng không nên có con
D/ Có thể thực hiện vai trò trụ cột trong gia đình
E/ C và D sai
Câu 50/ Môi trường tự nhiên và môi trường xã hội hiện nay ở nước ta hiện nay đối
với quá trình hòa nhập cộng đồng của người tàn tật:
A/ Cơ sở hạ tầng phù hợp với người tàn tật
B/ Không còn sự kỳ thị đối với người tàn tật
C/ Có nhiều dịch vụ phong phú, đáp ứng hầu hết các nhu cầu của người tàn tậtD/
Cơ hội có việc làm của người tàn tật là rất lớn
E/ Ý thức giúp đỡ người tàn tật cao hơn trước
Câu 51/ Công việc nào sau đây không phải là nhiệm vụ chính của người theo dõi
PHCN tại cộng đồng:
A/ Hỗ trợ gia đình người tàn tật trong việc giúp người tàn tật hòa nhập cộng đồngB/ Động viên, giúp đỡ người tàn tật vượt qua mặc cảm
C/ Trực tiếp tập luyện hằng ngày cho người tàn tật
D/ Đóng vai trò cầu nối giữa người tàn tật và cộng đồng
E/ Tiếp cận, tìm hiểu nhu cầu của người tàn tật
Câu 52/ Có 4 tiêu chuẩn chính để quyết định bệnh nhân có khả năng sinh hoạt độc lập
và có thể trở về với gia đình, ngoại trừ:
A/ Có thể tự giải quyết phần lớn các nhu cầu cá nhân như ăn uống, tắm rửa, thayquần áo,…
B/ Bệnh nhân có thể tự đi đứng được, hay tối thiểu phải có thể độc lập di chuyển
từ giường ra ghế và ngược lại
C/ Có thể đại, tiểu tiện một cách độc lập, tự chủ
D/ Có khả năng sử dụng ngôn ngữ tốt
E/ Tri thức sáng suốt, định hướng chính xác
Câu 53/ Xây dựng chương trình PHCN cho người cao tuổi cần phải dựa trên:
A/ Sự phối hợp của chuyên viên PHCN với mong muốn của bệnh nhân
E/ Tăng độ dẻo dai, bền bỉ trong hoạt động các cơ
Câu 55/ Những vấn đề cơ bản cần phải lượng giá đối với người cao tuổi, ngoại trừ:
A/ Tình trạng tinh thần, cảm xúc
Trang 34B/ Bệnh lý nội, ngoại khoa
C/ Khả năng thực hiện các hoạt động sinh hoạt hằng ngày
D/ Khả năng quay trở lại nghề nghiệp cũ
E/ Môi trường sống
Câu 56/ Khi lượng giá về môi trường sống đối với người cao tuổi:
A/ Cần xét đến cả yếu tố tài chính
B/ Chỉ cần lượng giá môi trường vật chất
C/ Môi trường xã hội không phải là một yếu tố quan trọng
D/ Không cần lượng giá môi trường tự nhiên
E/ Phẫu thuật tuyến giáp
Câu 61/ Trẻ chậm phát triển tinh thần loại nhẹ chiếm tỷ lệ:
Câu 62/ Tổn thương nào sau đây của bệnh phong được xếp vào tàn phế độ 2
A/ Mắt không nhấp nháy được
B/ Cụt rụt ngón chân quá khớp bàn đốt, cụt rút ngón chân
C/ Tay rụng các đốt ngón tay, cổ tay liệt
D/ Tay mất cảm giác, da khô, yếu các ngón tay và ngón cái
E/ Chân loét lỗ đáo, co rút ngón chân, cụt-rụt ngón chân không quá khớp bàn đốt
Trang 35Câu 63/ Ở bệnh phong, tổn thương thay đổi màu sắc da (dát trắng, dát hồng) và phía
trong bị mất cảm giác, thường xảy ra:
D/ Tốn kém về kinh tế cho gia đình, xã hội
E/ Gây mất trật tự an ninh cho xã hội
Câu 66/ Bệnh tâm thần là do hoạt động của não bộ bị rối loạn, người bệnh có biến đổi
bất thường về lời nói, cảm xúc, hành vi, tác phong
E/ Sau nhiều năm
Câu 69/ Dấu hiệu nào gíup nhận biết sớm trẻ chậm phát triển vận động
A/ Trẻ rất yếu hoặc mềm nhẽo khi đẻ
B/ Trẻ chậm biết ngẩng đầu và nâng tay
C/ Trẻ chậm khóc
D/ B và C
Trang 36E/ B và A
Câu 70/ Đối với bệnh nhân bị chấn thương đốt sống tuỷ khi đã thích nghi với sự tàn
tật, người bệnh khó có khả năng tái hoà nhập xà hội nếu không được xã hội quan tâm,tạo điều kiện
C/ Tập luyện để tăng sức mạnh cơ
D/ Tập di chuyển với các dụng cu trợ giúp, như máng nẹp, nạng, gậy
B/ Các bệnh nhiễm trùng, viêm não, màng não
C/ Tai biến mạch máu não
D/ Bệnh tim , hẹp valve hai lá
E/ Chấn thương tuỷ
Câu 74/ Trẻ bại não ngồi khó vì co cứng hai chân, thăng bằng kém, để giúp trẻ ngồi vững:
hãy đặt trẻ ngồi dạng hai chân ra xa hoặc đặt ngồi vào ghế đặc biệt
A/ Đúng
B/ Sai
Câu 75/ Để giúp bệnh nhân liệt tuỷ do chấn thương có thể tái hoà nhập xà hội và cộng
đồng chúng ta phải giúp bệnh nhân thích nghi với cuộc sống tàn tật, tìm được công ănviệc làm thích hợp để kiếm sống, tham gia mọi sinh hoạt gia đình và xã hội
A/ Đúng
B/ Sai
Câu 76/ Câu nào sau đây không thuộc mục đích P.H.C.N ở bệnh nhân liệt nửa người:
A/ Giúp bệnh nhân tự di chuyển, sử dụng các dụng cụ trợ giúp đi lại
B/ Giúp bệnh nhân trở lại với chức năng như trước khi chưa bị liệt
C/ Tự làm được công việc sinh hoạt hằng ngày
D/ Giúp bệnh nhân thích nghi với di chứng còn lại
E/ Giúp bệnh nhân có thể trở lại với nghề cũ hoặc nghề mới
Trang 37Câu 77/ Ở bệnh nhân liệt tuỷ do chấn thương cột sống cổ để phòng ngừa biến chứng
phổi phải dạy bệnh nhân tập thở, kết hợp vỗ rung để giải thoát đờm dãi
A/ Sau tai biến khi tình trạng bệnh nhân cho phép
B/ Ngay trong lúc hôn mê nặng
C/ Ngay sau tai biến
D/ Sau tai biến một tháng
E/ Khi huyết áp hạ
Trang 38Câu 1/ Các kỹ thuật trợ giúp cho con người hoạt động là
Câu 2/ Phương pháp nào sau đây không được sử dụng trong điều trị y khoa VLTL
A/Siêu âm chẩn đoán
B/ Tia hồng ngoại
C/Siêu âm điều trị
D/Tia laser
E/Tia cực tím
Câu 3/ Những họat động xã hội cho người tàn tật là
A/Thành lập nhóm người tàn tật tại địa phương qua đó địa phương, y tế phảiquan tâm giúp đỡ họ
B/Thành lập nhóm người tàn tật tại địa phương để họ có thể giúp đỡ nhau C/ Địa phương và y tế phải có trách nhiệm quan tâm,chăm sóc người tàn tật tại địaphương mình
D/Thành lập nhóm người tàn tật tại địa phương qua đó địa phương phải quantâm họ
E/Thành lập nhóm người tàn tật tại địa phương
Câu 4/ Tập kháng trở là loại tập chủ động có sự:
A/Co cơ động, co cơ tĩnh bị kháng lại bởi một lực bên ngoài
B/Co cơ động bị kháng lại bởi một lực bên ngoài
C/Co cơ động
D/ Co cơ tĩnh
E/Co cơ động, co cơ tĩnh bị kháng lại
Câu 5/ Cách lôi kéo cộng đồng vào các chương trình huấn luyện là:
A/Triệu tập một cuộc họp tại cộng đồng, thảo luận những vấn đề của người tàntật
B/ Thảo luận với các nhà lãnh đạo cộng đồng
C/Thảo luận những vấn đề của người tàn tật
D/Thảo luận những vấn đề cần thảo luận
E/Triệu tập một cuộc họp tại cộng đồng
Câu 6/ Có bao nhiêu hình thức phục hồi chức năng:
Câu 7/ Ý nào không thuộc nhiệm vụ của cán bộ địa phương tại cộng đồng:
A/Lựa chọn nội dung huấn luyện cho từng người tàn tật
Trang 39B/Chọn lọc, xác định số người tàn tật cần giúp
C/ Tìm việc làm cho người tàn tật
D/Lôi kéo cộng đồng vào các chương trình cần huấn luyện
E/Tìm ra người tàn tật cần huấn luyện
Câu 8/ Những hoạt động xã hội cho người tàn tật là:
A/Có cơ hội tham gia các cuộc hội họp, tín ngưỡng, các hoạt động khác ở địaphương
B/Tham gia sinh hoạt tín ngưỡng
C/Tham gia các hoạt động khác ở địa phương
D/ Có cơ hội tham gia các cuộc hội họp, các hoạt động khác tại địa phương
E/Có cơ hội tham gia các cuôc họp
Câu 9/ Những đối tượng nào không cần đưa vào chương trình huấn luyện PHCN:
A/Những người có biểu hiển hành vi bất thường
B/Những người di chứng sau gãy xương
C/ Những người có khó khăn về vận động
D/Những người có khó khăn về học
E/Những người mất cảm giác ở tay, chân
Câu 10/ Phương pháp nào sau đây không được sử dụng trong điều trị y khoa VLTL:A/ Lase phẫu thuật
B/Điện xung
C/Tử ngoại
D/Sóng ngắn
E/Điện phân
Câu 11/ Vai trò của cộng đồng là:
A/Để người tàn tật sống có ý nghĩa
B/Cần có trách nhiệm tạo điều kiện cho người tàn tật
C/ Người tàn tật có cơ hội sống như người bình thường
D/Cần có trách nhiệm tạo điều kiện đẻ người tàn tật có cơ hội như người bìnhthường để người tàn tật sống có ý nghĩa
E/Cần có trách nhiệm tạo điều kiện để người tàn tật có cơ hội như người bìnhthường
Câu 12/ Phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp vật lý:
Câu 13/ Nhiệm vụ của cán bộ địa phương là:
A/Hướng dẫn, thúc đẩy các huấn luyện viên tập luyện
B/Giám sát các huấn luyện viên tập luyện
C/Dậy người tàn tật sử dụng các bài tập
D/ Thúc đẩy các huấn luyện viên tập luyện
Trang 40E/Hướng dẫn, giám sát, thúc đẩy các huấn luyện viên luyện tập
Câu 14/ Những bệnh có thể điều trị bằng phương pháp vật lý trị liệu là:
A/Bệnh hệ tiết niệu
B/ Bệnh hệ tiêu hóa
C/Bệnh tim mạch
D/Liệt thần kinh VII ngoại biên
E/Bệnh hô hấp
Câu 15/ Các mục tiêu chính của điều trị vật lý là:
A/Làm tăng chức năng ngừa thương tật thứ cấp
B/Ngừa thương tật thứ cấp giữa chức năng ở mức cao nhất
C/Làm tăng chức năng của cơ thể
D/Làm tăng chức năng của cơ thể, giữa chức năng ở mức cao nhất nếu có thểphục hồi bệnh nhân càng gần bình thường càng tốt
E/ Làm tăng chức năng ở mức càng gần bình thường càng tốt
Câu 16/ Theo định nghĩa của Tổ chức Y Tế Thế giới, do khuyết tật nên một ngườikhông thực hiện được vai trò của mình trong xã hội mà người cùng tuổi, cùng giới,cùng hoàn cảnh thực hiện được gọi là người:
Câu 17/ Ở Việt Nam, vùng có tỷ lệ người khuyêt tật cao nhất là:
A/ Duyên hải Miền trung
A/ Học văn hoá đối với người tàn tật
B/ Hoạt động văn hoá, thể dục và sử dụng công trình công cộng của người tàn tậtC/ Học nghề và việc làm đối với người tàn tật
D/ Nuôi dưỡng người tàn tật
E/ Quản lý Nhà nước đối với người tàn tật
Câu 19/ Chọn câu sai Những vùng thường bị loét do đè ép là:
Từ khóa » Trắc Nghiệm Phục Hồi Chức Năng Dựa Vào Cộng đồng
-
TRẮC NGHIỆM MÔN PHỤC HỒI CHỨC NĂNG - Tài Liệu Text - 123doc
-
Bộ Tài Liệu Phục Hồi Chức Năng Dựa Vào Cộng đồng
-
Tài Liệu Hướng Dẫn Người Khuyết Tật Và Gia đình Về Phục Hồi Chức ...
-
Y7vb2e1 - ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP PHỤC HỒI CHỨC NĂNG 1. Các ...
-
Test Phục Hồi Chức Năng HMU - Học Y
-
Phục Hồi Chức Năng - Y Sĩ - SlideShare
-
Hỗ Trợ Phục Hồi Chức Năng Lao động Dựa Vào Cộng đồng - StuDocu
-
Tài Liệu Số 14: Phục Hồi Chức Năng Trẻ Chậm Phát Triển Trí Tuệ
-
XÂY DỰNG THÍ ĐIỂM MÔ HÌNH PHỤC HỒI CHỨC NĂNG DỰA ...
-
Bộ Sách Phục Hồi Chức Năng Dựa Vào Cộng đồng (WHO)
-
[PDF] Kỹ Thuật Phục Hồi Chức Năng
-
Phục Hồi Chức Năng Sau Nhồi Máu Cơ Tim | BvNTP
-
Một Số Vấn đề Cơ Bản Về Chậm Phát Triển Trí Tuệ
-
Phục Hồi Chức Năng Dựa Vào Cộng đồng - Điều Trị Đau Clinic