1000 Tên Tiếng Anh Hay Cho Nam Và Nữ ý Nghĩa Nhất

1000 tên tiếng Anh hay sẽ là những gợi ý tuyệt vời giúp bạn đọc có thể dễ dàng hơn trong việc đặt tên cho bé nhà mình. Hay đơn giản là chọn cho riêng mình một cái tên để phục vụ việc học, công việc, giải trí chơi game hoặc một mục đích cá nhân nào khác. Hãy cùng dịch thuật FAQTrans xem qua những cái tên tiếng Anh đẹp nào góp mặt trong danh sách 1000 tên tiếng Anh hay này.

Mục Lục

Toggle
  • Gợi ý tên tiếng Anh hay cho nam ngắn gọn, dễ nhớ
    • Top 200 tên tiếng Anh cho nam được yêu thích nhất mọi thời đại
    • Tên tiếng Anh hay cho nam thể hiện sự mạnh mẽ, dũng cảm của một chiến binh
    • Tên tiếng Anh cho con trai gắn liền với hình ảnh thiên nhiên
    • Tên tiếng Anh hay cho nam mang ý nghĩa tôn giáo
    • Tên tiếng Anh hay cho nam với ý nghĩa cao quý, giàu sang, nổi tiếng
    • Tên tiếng Anh hay cho nam thể hiện niềm vui, sự hạnh phúc
    • Tên tiếng Anh cho nam ý nghĩa thể hiện tính cách tốt đẹp của con người
    • Tên tiếng Anh theo dáng vẻ bên ngoài cho bé trai
    • Biệt danh tiếng Anh hay dành cho nam game thủ
  • Những tên tiếng Anh dành cho nữ sang chảnh, ý nghĩa
    • Top 200 tên tiếng Anh cho nữ phổ biến qua nhiều thập kỷ
    • Đặt tên tiếng Anh độc đáo cho nữ theo các loại đá quý
    • Tên tiếng Anh ý nghĩa cho nữ thể hiện sự mạnh mẽ của người đứng đầu
    • Tên tiếng Anh hay và ngắn gọn cho nữ gắn với thiên nhiên
    • Danh sách các tên tiếng Anh mang ý nghĩa là thông thái, cao quý
    • Tên tiếng Anh hay cho nữ với ý nghĩa hạnh phúc, niềm tin và hy vọng
    • Tên tiếng Anh hay cho nữ mang ý nghĩa tâm linh
    • Đặt tên tiếng Anh cho con gái gắn liền với tính cách
    • Tên tiếng Anh đẹp cho nữ theo dáng vẻ bên ngoài

Gợi ý tên tiếng Anh hay cho nam ngắn gọn, dễ nhớ

Mở đầu cho danh sách 1000 tên tiếng Anh hay, dịch thuật FAQTrans muốn giới thiệu top những tên tiếng Anh hay và nghĩa dành cho bạn nam để quý đọc giả tha hồ lựa chọn.

top các tên tiếng Anh nổi bật dành cho nam

Top các tên tiếng Anh nổi bật dành cho nam

Top 200 tên tiếng Anh cho nam được yêu thích nhất mọi thời đại

1. Liam 2. Noah 3.  William 4.  James 5.  Oliver
6. Benjamin 7. Elijah 8.  Lucas 9.  Mason 10.  Logan
11. Alexander 12. Ethan 13.  Jacob 14.  Michael 15.  Daniel
16. Henry 17. Jackson 18.  Sebastian 19. Aiden 20. Matthew
21. Samuel 22. David 23. Joseph 24. Carter 25. Owen
26. Wyatt 27. John 28. Jack 29. Luke 30. Jayden
31. Dylan 32. Grayson 33. Levi 34. Isaac 35. Gabriel
36. Julian 37. Mateo 38. Anthony 39. Jaxon 40. Lincoln
41. Joshua 42. Christopher 43. Andrew 44. Theodore 45. Caleb
46. Ryan 47. Asher 48. Nathan 49. Thomas 50. Leo
51. Charles 52. Josiah 53. Hudson 54. Christian 55. Hunter
56. Connor 57. Eli 58. Ezra 59. Aeron 60. Landon
61. Adrian 62. Jonathan 63. Nolan 64. Jeremiah 65. Easton
66. Elias 67. Colton 68. Cameron 69. Carson 70. Robert
71. Andel 72. Maverick 73. Nicholas 74. Dominic 75. Jaxson
76. Adam 77. Ian 78. Austin 79. Santiago 80. Jordan
81. Cooper 82. Brayden 83. Roman 84. Evan 85. Ezekiel
86. Jose 87. Jace 88. Jameson 89. Leonardo 90. Bryson
91. Axel 92. Everett 93. Parker 94. Kayden 95. Miles
96. Jason 97. Declan 98. Micah 99. Ayden 100. Luca
101. Damian 102. Zachary 103. Silas 104. Gavin 105. Chase
106. Kai 107. Emmett 108. Harrison 109. Nathaniel 110. Kingson
111. Cole 112. Tyler 113. Bennett 114. Bentley 115. Ryker
116. Tristan 117. Brandon 118. Kevin 119. Luis 120. George
121. Ashton 122. Rowan 123. Braxton 124. Ryder 125. Gael
126. Ivan 127. Diego 128. Maxwell 129. Max 130. Carlos
131. Kaiden 132. Juan 133. Maddox 134. Justin 135. Calvin
136. Giovanni 137. Jonah 138. Abel 139. Jayce 140. Jesus
141. Amir 142. King 143. Beau 144. Camden 145. Alex
146. Jasper 147. Malachi 147. Brody 149. Jude 150. Blake
151. Emmanuel 152. Eric 153. Brooks 154. Elliot 155. Antonio
156. Abraham 157. Timothy 158. Finn 159. Rhett 160. Elliott
161. Edward 162. August 163. Alan 164. Dean 165. Lorenzo
166. Bryce 167. Karter 168. Victor 169. Milo 170. Miguel
171. Miguel 172. Hayden 173. Graham 174. Jesse 175. Joel
176. Richard 177. Patrick 178. Emiliano 179. Avery 180. Nicolas
181. Brantley 182. Dawson 183. Myles 184. Matteo 185. River
186. Steven 187. Thiago 188. Zane 189. Matias 190. Judah
191. Messiah 192. Jeremy 193. Preston 194. Oscar 195. Kaleb
196. Alejandro 197. Marcus 198. Mark 199. Peter 200. Maximus

Tên tiếng Anh hay cho nam thể hiện sự mạnh mẽ, dũng cảm của một chiến binh

STT Tên hay cho nam Ý nghĩa
1 Adonis  Chúa tể
2 Alexander Alexander trong tiếng Anh mang ý nghĩa là người trấn giữ, người bảo vệ.
3 Alger  Cây thương của người elf
4 Alva  Có vị thế, tầm quan trọng
5 Alvar  Chiến binh tộc elf
6 Amory  Người cai trị nổi danh (thiên hạ)
7 Anders Thể hiện sự nam tính, dũng mãnh của người con trai.
8 Andrew Hy vọng sẽ trở thành một người trai mạnh mẽ, hùng dũng.
9 Archibald Có nghĩa là dũng cảm, kiên cường. Đây là một cái tên phổ biến trong danh sách 1000 tên tiếng Anh hay.
11 Arnold Có nguồn gốc từ tiếng Đức, mang hàm nghĩa chỉ người cai trị như là một đại bàng.
12 Athelstan  Mạnh mẽ, cao thượng
13 Aubrey  Kẻ trị vì tộc elf
14 Augustus Trong tiếng Latinh có nghĩa là oai nghiêm hoặc tôn kính.
15 Aylmer  Nổi tiếng, cao thượng
16 Baldric  Lãnh đạo táo bạo
17 Barrett Sức mạnh của loài gấu
18 Bernard  Chiến binh dũng cảm, dũng cảm như loài gấu
19 Brian Tên này chỉ người đại diện cho sức mạnh và quyền lực.
20 Cadell  Chiến trường
21 Chad Có nghĩa là chiến trường, chiến binh.
22 Charles Quân đội, chiến binh
23 Conrad Đây là tên một vị vua, mang ý nghĩa dũng mãnh và táo bạo.
24 Cyril/Cyrus  Chúa tể
25 Derek  Kẻ trị vì muôn dân
26 Devlin Cái tên bắt nguồn từ xứ Ai-len, biểu trưng cho lòng can đảm và tinh thần bất khuất.
27 Dieter  Chiến binh
28 Dominic Chúa tể
29 Drake Con rồng dũng mãnh
30 Duncan  Hắc ky sĩ, chiến binh bóng tối
31 Egbert  Kiếm sĩ vang danh (thiên hạ)
32 Elias Tên gọi thể hiện sự nam tính.
33 Emery  Người thống trị giàu sang
34 Ethan Ethan xuyên suốt nhiều thế kỷ qua luôn nằm trong top đầu 1000 tên tiếng Anh hay. Mang hàm nghĩa là sự mạnh mẽ, quả cảm, dám đương đầu với mọi thử thách.
35 Fergal  Dũng cảm, quả cảm (nhất là trên chiến trường)
36 Fergus  Con người của sức mạnh
37 Finley Người đặt tên này được kỳ vọng sẽ trở thành một người anh hùng, chính trực, công minh.
38 Garrett Sức mạnh nội lực
39 Garrick  Người trị vì, cai trị
40 Geoffrey  Người trị vì (yêu) hòa bình
41 Gideon  Chiến binh/chiến sĩ vĩ đại
42 Griffith  Hoàng tử, chúa tể
43 Gunn Là biến thể rút gọn của tên tiếng Đức Gunther, có nghĩa là chiến binh.
44 Harding  Mạnh mẽ, dũng cảm
45 Harold Quân đội, tướng quân, người cai trị
46 Harvey Chiến binh xuất chúng
47 Jocelyn  Nhà vô địch
48 Joyce  Chúa tể
49 Kane  Chiến binh
50 Kelsey  Con thuyền (mang đến) thắng lợi
51 Kenelm  Người bảo vệ dũng cảm
52 Leon Chú sư tử
53 Leonard Chú sư tử dũng mãnh
54 Louis Chiến binh trứ danh
55 Marcus Lấy từ tên của vị thần chiến tranh nổi tiếng trong thần thoại Hy Lạp Mars. Có nghĩa là mạnh mẽ, đầy quyền lực tính hiếu chiến và sẵn sàng xả thân.
56 Maynard  Dũng cảm, mạnh mẽ
57 Meredith  Trưởng làng vĩ đại
58 Mervyn  Chủ nhân biển cả
59 Mortimer  Chiến binh biển cả
60 Ralph  Thông thái và mạnh mẽ
61 Randolph/Rudolph  Người bảo vệ mạnh mẽ (như sói)
62 Reginald/Reynold  Người cai trị thông thái
63 Richard Thể hiện sự mạnh mẽ, cứng rắn, dũng cảm của một người con trai.
64 Roderick  Mạnh mẽ vang danh thiên hạ
65 Roger  Chiến binh nổi tiếng
66 Ryan Ryan là tên đẹp, mang ý nghĩa đầy nam tính trong danh sách 1000 tên tiếng Anh hay. Mang ý nghĩa là chiến binh cưỡi ngựa, người truyền tin.
67 Vincent Chinh phục
68 Waldo  Sức mạnh, trị vì
69 Walter Người chỉ huy quân đội
70 William Mong muốn bảo vệ (ghép 2 chữ “wil: mong muốn” và “helm: bảo vệ”)
71 Zale Tên gọi này có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp, có nghĩa là sức mạnh của biển.

Tên tiếng Anh cho con trai gắn liền với hình ảnh thiên nhiên

  1. Aidan: Có ý nghĩa là lửa. Mang hàm ý là sôi nổi, nồng nhiệt như ngọn lửa.
  2. Anatole: Đây là một cái tên cho nam có nguồn gốc từ Pháp. Mang ý nghĩa bình minh, tượng trưng cho sự khởi đầu.
  3. Bear: Biểu thị hình ảnh một người con trai mạnh mẽ, vạm vỡ.
  4. Conal: Là một chú sói mạnh mẽ.
  5. Dalziel: Nơi đầy ánh nắng, rực rỡ của ánh mặt trời.
  6. Dark: Có ý nghĩa là bóng tối, dành cho những ai thích sự huyền bí.
  7. Douglas: Cái tên này trong tiếng Anh biểu tượng cho dòng sông/suối đen.
  8. Dylan: Là một “gương mặt” quen thuộc trong danh sách 1000 tên tiếng Anh hay. Dylan cũng là một cái tên phổ biến với người dân phương Tây. Trong tiếng Anh, Dylan mang ý nghĩa là đứa con của biển cả.
  9. Egan: Lửa
  10. Enda: Cái tên này sẽ khiến bạn liên tưởng đến một chú chim dễ thương.
  11. Farley: Đồng cỏ tươi đẹp, trong lành
  12. Farrer: Sắt
  13. Fox: Cái tên được lấy từ cảm hứng từ động vật có nghĩa là người săn hoặc bắt cáo.
  14. Gavin: Diều hâu trắng
  15. Knox: Từ những ngọn đồi.
  16. Lagan: Lửa
  17. Lee: Đồng cỏ. Một cái tên nhẹ nhàng chủ yếu được dùng làm họ hoặc tên đệm.
  18. Leighton: Vườn cây thuốc
  19. Lionel: Chú sư tử con
  20. Lovell: Chú sói con
  21. Neil: Mây, nhà vô địch, đầy nhiệt huyết
  22. Orion: Là tên của chòm sao nổi bật, được nhiều người biết đến nhất trên bầu trời. Có nghĩa là bay lên trên bầu trời.
  23. Phelan: Sói
  24. Radley: Thảo nguyên đỏ
  25. Samson: Trong danh sách 1000 tên hay tiếng Anh, không thể thiếu đi Samson. Tên này có ý nghĩa là đứa con của mặt trời.
  26. Silas: Rừng cây
  27. Uri: Ánh sáng
  28. Wind: Gió, tự do tự tại
  29. Wolfe: Chó sói
  30. Wolfgang: Sói dạo bước
Tên tiếng Anh hay cho nam gắn liền với thiên nhiên

Tên tiếng Anh hay cho nam gắn liền với thiên nhiên

Tên tiếng Anh hay cho nam mang ý nghĩa tôn giáo

STT Tên Ý nghĩa
1 Abraham Cha của các dân tộc
2 Ambrose Bất tử, thần thánh
3 Anselm Được Chúa bảo vệ
4 Azaria Được Chúa giúp đở
5 Christopher Người mang Chúa Ki tô
6 Daniel Chúa là người phân xử
7 David Tên này bắt nguồn từ tiếng Do Thái, có nghĩa là được yêu quý. Là cái tên đã xuất hiện trong Kinh Thánh, được nhiều bậc cha mẹ theo đạo lựa chọn trong top 1000 tên tiếng Anh hay.
8 Eli Là cái tên đã từng xuất hiện trong Kinh Thánh với vô số năng lượng và tinh thần.
9 Elijah  Đó là một tên tiếng Do Thái cổ có nghĩa là Đức Chúa Trời của tôi là Giê-hô-va (Jehovah). Trong tiếng Do Thái, Jehovah chính là Chúa.
10 Emmanuel/Manuel Chúa ở bên ta
11 Gabriel Chúa hùng mạnh. Mang hàm ý là kẻ bất bại, là sứ giả của hòa bình, lòng nhân từ và sự phục hồi.
12 Isaac Nghĩa là Chúa cười, ý chỉ người mang lại tiếng cười cho những người khác.
13 Isidore Món quà của Isis
14 Jacob Chúa chở che
15 Jerome Người mang tên Thánh
16 Jesse Món quà của Chúa
17 Joel Tên này có nghĩa là người tin vào Chúa
18 John Là một cái tên nổi bật trong danh sách 1000 tên tiếng Anh hay, được nhiều người sử dụng. John trong tiếng Anh có nghĩa là Chúa từ bi.
19 Jonathan Là cái tên có nguồn gốc từ tiếng Do Thái, mang ý nghĩa là Chúa ban phước.
20 Joshua Chúa cứu vớt linh hồn
21 Matthew Món quà của Chúa
22 Michael Kẻ nào được như Chúa
23 Nathan Ý nghĩa của tên này trong tiếng Anh là món quà của Chúa
24 Osmund Sự bảo vệ từ thần linh
25 Oswald Sức mạnh thần thánh
26 Raphael Chúa chữa lành
27 Samuel Nhân danh Chúa/Chúa đã lắng nghe
28 Theodore Món quà của Chúa
29 Theophilus Được Chúa yêu quý
30 Timothy Tôn thờ Chúa
31 Zachary Đức Giê-hô-va đã nhớ.

Tên tiếng Anh hay cho nam với ý nghĩa cao quý, giàu sang, nổi tiếng

  1. Albert – Mang ý nghĩa là cao quý, sáng dạ.
  2. Basil – Biểu tượng của sự hoàng gia.
  3. Benedict – Được ban phước
  4. Carwyn – Được yêu, được ban phước
  5. Clitus – Vinh quang
  6. Cuthbert – Nổi tiếng
  7. Dai – Tỏa sáng
  8. Darius – Giàu có, người bảo vệ
  9. Dominic – Chúa tể
  10. Donald  – Biểu tượng của người trị vì thế giới. Cõ lẽ nhiều người biết đến cái tên cao quý trong danh sách 1000 tên tiếng Anh hay này qua vị tổng thống tiền nhiệm của nước Mỹ, Donald Trump.
  11. Edsel – Cao quý
  12. Elmer – Cao quý, nổi tiếng
  13. Eric – Tên tiếng Anh cho bé trai mang ý nghĩa vị vua tối thượng của muôn đời.
  14. Ethelbert – Cao quý, tỏa sáng
  15. Eugene – Xuất thân cao quý
  16. Frederick – Ba mẹ mong muốn con sẽ là người trị vì hòa bình.
  17. Galvin – Tỏa sáng, trong sáng
  18. Gwyn – Được ban phước
  19. Harry – Con sẽ là người cai trị đất nước.
  20. Henry – Người cai trị quốc gia
  21. Jethro – Xuất chúng
  22. Magnus – Vĩ đại
  23. Maximilian – Vĩ đại nhất, xuất chúng nhất
  24. Maximus – Tuyệt vời nhất, vĩ đại nhất
  25. Nolan – Dòng dõi cao quý, nổi tiếng
  26. Osborne – Nổi tiếng như thần linh
  27. Otis – Giàu sang
  28. Patrick – Người quý tộc
  29. Raymond  – Người bảo vệ, người giám hộ.
  30. Robert – Người nổi danh sáng dạ
  31. Robert – Cái tên có nguồn gốc từ Anh Quốc, mang ý nghĩa tỏa sáng, rực rỡ, vang danh.
  32. Roy – Vua (gốc từ “roi” dưới tiếng Pháp)
  33. Stephen – Hào quang xung quanh con.
  34. Titus – Mang nghĩa danh giá.

Tên tiếng Anh hay cho nam thể hiện niềm vui, sự hạnh phúc

Khi tìm kiếm 1000 tên tiếng Anh hay, chủ đề niềm vui hạnh phúc cũng được rất nhiều người quan tâm. Bởi đây là điều hầu hết mọi người đều mong muốn có được.

1. Ash 2. Ancel 3. Arnan 4. Asher
5. Anit 6. Bannet 7. Bahjat 8. Cayo
9. Caius 10. Denish 11. Eden 12. Edwyn
13. Felix 14. Fane 15. Festus 16. Feliciano
17. Faegan 18. Gil 19. Gae 20. Gale
21. Gaius 22. Gili 23. Isaac 24. Ike
25. Jay 26. Jevin 27. Joy 28. Keyes
29. Macario 30. Noam 31. Nario 32. Oron
33. Raine 34. Ron 35. Ronelle 36. Selig
37. Saeed 38. Simcha 39. Tate 40. Tarub
41. Toshan 42. Ullas 43. Vuto 44. Vidor
45. Winston 46. Whelan 47. Wynstan 48. Yuki
49. Zahal 50. Zorion 51. Zelig 52. Maddox

Tên tiếng Anh cho nam ý nghĩa thể hiện tính cách tốt đẹp của con người

Tên tiếng Anh cho nam ý nghĩa thể hiện tính cách tốt đẹp của con người

Tên tiếng Anh cho nam ý nghĩa thể hiện tính cách tốt đẹp của con người

  1. Arlo: Tên này thể hiện đây là người sống tình nghĩa vì tình bạn, vô cùng dũng cảm và có chút hài hước.
  2. Atticus: Cái tên mang ý nghĩa tượng trưng cho sức mạnh và sự khỏe khoắn.
  3. Beckham: Trong 1000 tên tiếng Anh hay, Beckham dường như là cái tên quá quen thuộc với người hâm môn thể thao vua. Con trai được cha mẹ đặt biệt danh này lớn lên sẽ đạt nhiều thành công, giàu có, thành đạt.
  4. Bernie: Tên này trong tiếng Anh đại diện sự tham vọng.
  5. Caradoc: Thể hiện sự đáng yêu của một cậu bé.
  6. Clement: Có ý nghĩa là độ lượng, nhân từ.
  7. Clinton: Là cái tên đại diện cho sự mạnh mẽ và đầy quyền lực.
  8. Conal: Có nghĩa là mạnh mẽ.
  9. Corbin: Cái tên với ý nghĩa reo mừng, vui vẻ được đặt tên cho những chàng trai hoạt bát, có sức ảnh hưởng đến người khác.
  10. Curtis: Người mang tên này thường mang vẻ lịch sự, nhã nhặn.
  11. Dermot: Là tên để chỉ những người không bao giờ đố kỵ.
  12. Enoch: Tận tụy, tận tâm, đầy kinh nghiệm.
  13. Finn/Finnian/Fintan: Tốt, đẹp, trong trắng.
  14. Gregory: Người mang tên này có đức tính cảnh giác, thận trọng.
  15. Hubert: Tượng trưng cho người con trai mang trong mình sức sống tràn đầy nhiệt huyết.
  16. Neil: Tên này trong tiếng Anh để chỉ một nhà vô địch, đầy nhiệt huyết.
  17. Otis: Có nghĩa là hạnh phúc và khỏe mạnh.
  18. Phelim: Luôn tốt.

Tên tiếng Anh theo dáng vẻ bên ngoài cho bé trai

  1. Caradoc – Cái tên nói lên sự đáng yêu
  2. Duane – Mô tả chú bé có màu tóc đen
  3. Rowan – Cậu bé tóc đỏ
  4. Bellamy – Người bạn đẹp trai
  5. Venn – Thể hiện sự đẹp trai của bé
  6. Kieran – Ý chỉ một cậu bé tóc đen
  7. Flynn – Người tóc đỏ
  8. Lloyd – Người con trai có bộ tóc màu xám
  9. Bevis – Chàng trai đẹp trai

Biệt danh tiếng Anh hay dành cho nam game thủ

STT Tên biệt danh
1 EatBullets: Chuẩn bị ăn đạn đi. Đây là một lời thách thức của người chơi dành cho game thủ khác.
2 Born2Kill: Sinh ra đã là một sát thủ.
3 OneShot
4 Shoot2Kill: Chỉ cần nhấc súng lên là sẽ giết người
5 TheZodiac: Sát thủ Zodiac khét tiếng
6 BigKnives: Con dao tốt
7 Angelaofdeath: Kẻ tàn sát
8 Revenge: Người trả thù
9 FartinLutherKing: Chuẩn bị nghe đánh bom đi!
10 NoFun4U: Không phải niềm vui nào cũng được coi là tất cả
11 Osamaisback: Tao sẽ trở lại
12 CollateralDamage: Người cản đường chỉ có kết cục là chết
13 Overkill: Không ai có thể ngăn cản được
14 HappyKilling: Cuộc sống đơn giản chỉ cần nụ cười
15 JackTheRipper: Kẻ sát nhân máu lạnh
16 TheExecutor: Người kiểm soát những cái chết
17 DeathSquad: Một người có thể gây ra cái chết cho cả một đội
18 PR0_GGRAM3D: Một gamertag tuyệt vời cho một hacker

Những tên tiếng Anh dành cho nữ sang chảnh, ý nghĩa

Top 200 tên tiếng Anh cho nữ phổ biến qua nhiều thập kỷ

Nếu bạn đang tìm kiếm danh sách 1000 tên tiếng Anh hay cho nữ thì không thể bỏ qua danh sách 200 tên tiếng Anh được sử dụng phổ biến sau:

1. Olivia 51. Natalie 101. Vivian 151. Norah
2. Emma 52. Naomi 102. Rylee 152. Ariella
3. Ava 53. Eliana 103. Clara 153. Esther
4. Charlotte 54. Brooklyn 104. Raelynn 154. Ashley
5. Sophia 55. Elena 105. Melanie 155. Emerson
6. Amelia 56. Aubrey 106. Melody 156. Aubree
7. Isabella 57. Claire 107. Julia 157. Isabel
8. Mia 58. Ivy 108. Athena 158. Anastasia
9. Evelyn 59. Kinsley 109. Maria 159. Ryleigh
10. Harper 60. Audrey 110. Liliana 160. Khloe
11. Camila 61. Maya 111. Hadley 161. Taylor
12. Gianna 62. Genesis 112. Arya 162. Londyn
13. Abigail 63. Skylar 113. Rose 163. Lucia
14. Luna 64. Bella 114. Reagan 164. Emersyn
15. Ella 65. Aaliyah 115. Eliza 165. Callie
16. Elizabeth 66. Madelyn 116. Adalynn 166. Sienna
17. Sofia 67. Savannah 117. Kaylee 167. Blakely
18. Emily 68. Anna 118. Lyla 168. Kehlani
19. Avery 69. Delilah 119. Mackenzie 169. Genevieve
20. Mila 70. Serenity 120. Alaia 170. Alina
21. Scarlett 71. Caroline 121. Isabelle 171. Bailey
22. Eleanor 72. Kennedy 122. Charlie 172. Juniper
23. Madison 73. Valentina 123. Arianna 173. Maeve
24. Layla 74. Ruby 124. Mary 174. Molly
25. Penelope 75. Sophie 125. Remi 175. Harmony
26. Aria 76. Alice 126. Margaret 176. Georgia
27. Chloe 77. Gabriella 127. Iris 177. Magnolia
28. Grace 78. Sadie 128. Parker 178. Catalina
29. Ellie 79. Ariana 129. Ximena 179. Freya
30. Nora 80. Allison 130. Eden 180. Juliette
31. Hazel 81. Hailey 131. Ayla 181. Sloane
32. Zoey 82. Autumn 132. Kylie 182. June
33. Riley 83. Nevaeh 133. Elliana 183. Sara
34. Victoria 84. Natalia 134. Josie 184. Ada
35. Lily 85. Quinn 135. Katherine 185. Kimberly
36. Aurora 86. Josephine 136. Faith 186. River
37. Violet 87. Sarah 137. Alexandra 187. Ember
38. Nova 88. Cora 138. Eloise 188. Juliana
39. Hannah 89. Emery 139. Adalyn 189. Aliyah
40. Emilia 90. Samantha 140. Amaya 190. Millie
41. Zoe 91. Piper 141. Jasmine 191. Brynlee
42. Stella 92. Leilani 142. Amara 192. Teagan
43. Everly 93. Eva 143. Daisy 193. Morgan
44. Isla 94. Everleigh 144. Reese 194. Jordyn
45. Leah 95. Madeline 145. Valerie 195. London
46. Lillian 96. Lydia 146. Brianna 196. Alaina
47. Addison 97. Jade 147. Cecilia 197. Olive
48. Willow 98. Peyton 148. Andrea 198. Rosalie
49. Lucy 99. Brielle 149. Summer 199. Alyssa
50. Paisley 100. Adeline 150. Valeria 200. Ariel

Đặt tên tiếng Anh độc đáo cho nữ theo các loại đá quý

đặt tên tiếng Anh cho nữ độc đáo theo các loại đá quý

Đặt tên tiếng Anh cho nữ độc đáo theo các loại đá quý

1. Diamond: Kim cương 2. Pearl: Ngọc trai
3. Ruby: Hồng ngọc 4. Opal: Ngọc mắt mèo
5. Sapphire: Lam ngọc 6. Topaz: Hoàng ngọc
7. Emerald: Ngọc lục bảo 8. Peridot: Đá Ô liu
9. Garnet: Ngọc hồng lựu 10. Spinel: Đá tia lửa
11. Agate: Mã não 12. Quartz: Thạch anh
13. Amber: Hổ phách 14. Amethyst: Thạch anh tím
15. Aquamarine: Ngọc xanh biển 16. Citrine: Thạch anh vàng
17. Jadeite: Ngọc bích cứng 18. Smoky Quartz: Thạch anh khói
19. Nephrite: Ngọc bích mềm 20. Onyx: Đá cẩm thạch
21. Bloodstone: Ngọc thạch anh máu 22. Moonstone: Đá mặt trăng
23. Carnelian: Hồng ngọc tủy 24. Malachite: Đá khổng tước
25. Gemma: Viên ngọc quý 26. Tourmaline: Bích tỷ
27. Jade: Đá ngọc bích 28. Margaret: Ngọc trai

Tên tiếng Anh ý nghĩa cho nữ thể hiện sự mạnh mẽ của người đứng đầu

STT Tên Ý nghĩa
1 Alexandra  Người trấn giữ, người bảo vệ
2 Andrea  Trong 1000 tên tiếng Anh hay, Andrea là cái tên được khá nhiều cô gái lựa chọn. Tên này có nghĩa là mạnh mẽ, kiên cường.
3 Aretha  Xuất chúng
4 Aubrey  Siêu hùng cường
5 Audrey  Sức mạnh cao quý
6 Bernice  Người mang lại chiến thắng
7 Bertha  Nổi tiếng, sáng dạ
8 Bridget  Sức mạnh, là người nắm quyền lực
9 Daria  Người bảo vệ
10 Edith  Sự thịnh vượng trong chiến tranh
11 Elfreda  Sức mạnh người eft
12 Eunice  Chiến thắng vang dội
13 Euphemia  Được trọng vọng, danh tiếng vang dội
14 Fallon  Người lãnh đạo
15 Gerda  Người giám hộ, hộ vệ
16 Griselda  Chiến binh xám
17 Hilda  Chiến trường
18 Imelda  Chinh phục tất cả
19 Iphigenia  Mạnh mẽ
20 Jocelyn  Nhà vô địch
21 Joyce  Chúa tể
22 Kelsey  Con thuyền mang đến thắng lợi
23 Louisa  Chiến binh nổi tiếng
24 Lysandra  Kẻ giải phóng loài người
25 Matilda  Sự kiên cường trên chiến trường
26 Meredith  Trường làng vĩ đại
27 Mildred  Sức mạnh nhân từ
28 Neala  Nhà vô địch
29 Sigourney  Kẻ chinh phục
30 Sigrid  Công bằng và thắng lợi
31 Valerie  Sự mạnh mẽ, khỏe mạnh
32 Veronica  Kẻ mang lại chiến thắng
33 Xandra  Bảo vệ, che chắn, che chở

Tên tiếng Anh hay và ngắn gọn cho nữ gắn với thiên nhiên

  1. Alana: Alana trong tiếng Anh tượng trưng cho hình ảnh ánh sáng.
  2. Alida: Có nghĩa là chú chim nhỏ.
  3. Anthea: Người sở hữu tên này sẽ xinh đẹp như hoa.
  4. Aurora: Ánh bình minh buổi sớm
  5. Azura: Tên này có ý nghĩa là bầu trời xanh bao la
  6. Calantha: Calantha được dùng để chỉ một đóa hoa đương thì nở rộ khoe sắc.
  7. Ciara: Sự bí ẩn của đêm tối
  8. Daisy: Daisy là tên của loài cúc dại tinh khôi, thuần khiết.
  9. Edana: Ngọn lửa nhiệt huyết
  10. Eira: Tuyết trắng tinh khôi
  11. Eirlys: Mong manh như hạt tuyết
  12. Elain: Chú hươu con
  13. Esther: ngôi sao (có thể có gốc từ tên nữ thần Ishtar)
  14. Flora: Đóa hoa kiều diễm
  15. Hazel: Dùng để chỉ cây phỉ
  16. Heulwen: Ánh mặt trời
  17. Iolanthe: Đóa hoa tím
  18. Iris: Iris trong tiếng Anh có nghĩa là hoa diên vỹ. Là loài hoa tượng trưng cho lòng dũng cảm, sự trung thành và khôn ngoan.
  19. Jasmine: Hoa nhài tinh khiết
  20. Jena: Chú chim nhỏ e thẹn
  21. Jocasta: Mặt trăng sáng ngời
  22. Layla: Màn đêm kì bí
  23. Lily/Lil/Lilian/Lilla: Loài hoa huệ tây quý phái, sang trọng. Không nằm ngoài dự đoán, trong danh sách 1000 tên tiếng Anh hay không thể thiếu sự góp mặt của Lily.
  24. Lotus: Hoa sen mộc mạc
  25. Lucasta: Ánh sáng thuần khiết
  26. Maris: Ngôi sao của biển cả
  27. Morela: Hoa mai
  28. Muriel: Biển cả sáng ngời
  29. Oliver/Olivia: Ô liu là loài cây tượng trưng cho hòa bình. Ở đây cũng có nghĩa là sự mạnh mẽ, kiên trì vượt qua mọi khó khăn
  30. Oriana: Bình minh
  31. Phedra: Ánh sáng
  32. Rosa: đóa hồng
  33. Rosabella: Đóa hồng xinh đẹp
  34. Rose/Rosa/Rosie/Rosemary: Bà hoàng rạng rỡ trong thế giới các loài hoa. Thể hiện cho tình yêu và những điều tốt đẹp trong cuộc sống. Quả thật là một cái tên rất yêu thích sử dụng trong 1000 tên tiếng Anh hay.
  35. Roxana: Bình minh, ánh sáng
  36. Selena/Selina: Mặt trăng
  37. Stella: Vì tinh tú sáng trên bầu trời đêm
  38. Sterling: Ngôi sao nhỏ tỏa sáng trên bầu trời cao
  39. Violet: Hoa violet màu tím thủy chung
  40. Willow: Cây liễu mảnh mai, duyên dáng

Danh sách các tên tiếng Anh mang ý nghĩa là thông thái, cao quý

Tên tiếng anh cho nữ thể hiện sự sang trọng và quý phái

Tên tiếng anh cho nữ thể hiện sự sang trọng và quý phái

1. Abbey – Sự thông minh 25. Gloria – Cô gái mang tên này được hy vọng luôn đạt được nhiều thành tựu và nhiều vinh quang.
2. Adela/Adele – Cao quý 26. Grace – Sự ân sủng và say mê
3. Adelaide/Adele/Adelia/Adeline – Người con gái có xuất thân cao quý 27. Hypatia – Cao quý nhất
4. Aine – Đây là tên của nữ thần mùa hè xứ Ai-len, người có quyền lực tối thượng và sự giàu có. Aine có nghĩa là lộng lẫy và rạng rỡ. 28. Juno – Nữ hoàng của thiên đàng, trong thần thoại La Mã, Juno là tên của vị thần bảo vệ hôn nhân.
5. Alice – Cái tên đại diện cho người cao quý, quyền lực. 29. Ladonna – Tiểu thư
6. Almira – Hình ảnh công chúa xinh đẹp được diễn tả bằng tên này. 30. Martha – Quý cô, tiểu thư
7. Alva – Alva có nghĩa là cao quý, cao thượng. 31. Meliora – Tốt hơn, đẹp hơn, hay hơn
8. Ariadne – Rất cao quý, thánh thiện. 32. Milcah – Nữ hoàng
9. Artemis – Đây là tên nữ thần săn bắn trong thần thoại Hy Lạp với biểu tượng là vầng trăng khuyết và cây nguyệt quế. Hình ảnh một trinh nữ xinh đẹp mặc áo đi săn, mang cung bạc và đeo ống tên vàng. Nàng có một tấm thân thuần khiết, trong trắng vì nàng không bao giờ yêu. 33. Mirabel – Tuyệt vời
10. Bertha – Có nghĩa là thông thái và nổi tiếng. 34. Nora – Danh dự
11. Briona – Là hình tượng của một người phụ nữ thông minh và độc lập. 35. Odette/Odile – Sự giàu có
12. Charmaine – Trong tiếng Anh, tên này có nghĩa là sự quyến rũ khó có thể cưỡng lại. 36. Oralie – Ánh sáng cuộc đời tôi
13. Clara – Là cái tên nổi bật trong danh sách 1000 tên tiếng Anh hay. Clara trong tiếng Anh là cái tên mang hàm ý chỉ một người con gái sáng dạ, rõ ràng, trong trắng, tinh khiết. 37. Orla – Công chúa tóc vàng
14. Cleopatra – Vinh quang của cha 38. Pandora – Trời phú cho sự xuất sắc toàn diện
15. Donna – Tiểu thư quyền quý 39. Phoebe – Cô gái được đặt tên này mang một niềm hy vọng sẽ luôn tỏa sáng mọi lúc mọi nơi.
16. Doris – Tuyệt thế giai nhân 40. Phoenix – Phượng hoàng ngạo nghễ và khí phách
17. Eirene/Erin/Irene – Hòa bình 41. Regina – Nữ hoàng
18. Elfleda – Mỹ nhân cao quý 42. Rowena – Danh tiếng, niềm vui
19. Elysia – Được ban/chúc phước 43. Sarah – Công chúa, tiểu thư
20. Felicity – Vận may tốt lành 44. Serenity – Sự bình tĩnh, kiên định
21. Florence – Có nghĩa là nở rộ, thịnh vượng. Đây cũng là tên một thành phố xinh đẹp của nước Ý. 45. Sophia/Sophie – Bộc lộ sự thông thái, trí khôn ngoan trong con người
22. Freya – Là tên của nữ thần Freya trong thần thoại Bắc Âu. Có nghĩa là tiểu thư. 46. Una – Hiện thân của chân lý và sắc đẹp kiều diễm
23. Genevieve – Tiểu thư, phu nhân của mọi người 47. Victoria – Người chiến thắng
24. Gladys – Công chúa 48. Xavia – Tỏa sáng

Tên tiếng Anh hay cho nữ với ý nghĩa hạnh phúc, niềm tin và hy vọng

1.Alethea: Sự thật 16. Viva/Vivian: Sự sống, sống động
2. Amity: Tình bạn 17. Winifred: Niềm vui và hòa bình
3. Edna: Niềm vui 18. Zelda: Niềm hạnh phúc giản đơn
4. Ermintrude: Được yêu thương trọn vẹn 19. Beatrix: Hạnh phúc, được ban phước
5. Esperanza: Hy vọng 20. Gwyneth: May mắn, hạnh phúc
6. Farah: Niềm vui, sự hào hứng 21. Hilary: Vui vẻ
7. Fidelia: Niềm tin 22. Gwen: Được ban phước
8. Giselle: Lời thề 23. Gwyneth: May mắn, hạnh phúc
9. Grainne: Tình yêu 24. Helga: Được ban phước
10. Kerenza: Tình yêu, sự trìu mến 25. Lealia: Vui vẻ
11. Letitia: Niềm vui 26. Nadia/Nadine: Niềm hy vọng
12. Oralie: Ánh sáng đời tôi 27. Rowena: Danh tiếng, niềm vui
13. Philomena: Được yêu quý nhiều 28. Ernesta: Sư chân thành của người phụ nữ trong tình yêu
14. Vera: Niềm tin 29. Yaretzi: Bạn sẽ luôn được yêu thương
15. Verity: Sự thật 30. Jessica: Thiên thần luôn hạnh phúc

Tên tiếng Anh hay cho nữ mang ý nghĩa tâm linh

1. Acacia: Bất tử, phục sinh 17. Emmanuel: Chúa luôn ở bên ta
2. Aisha: Sống động 18. Erica: Mãi mãi, luôn luôn
3. Aliyah: Trỗi dậy 19. Eudora: Món quà tốt lành
4. Alula: Người có cánh 20. Godiva: Món quà của Chúa
5. Angel/Angela: Thiên thần, Người truyền tin 21. Gwyneth: Phúc
6. Angela: Thiên thần 22. Helena: Nhẹ
7. Angelique: Như một thiên thần 23. Isadora: Món quà của Isis
8. Ariel: Chú sư tử của Chúa 24. Jesse: Món quà của Yah
9. Artemis: Là tên nữ thần mặt trăng trong thần thoại Hy Lạp 25. Khadija: Trẻ sơ sinh
10. Assisi: Địa danh tiếng Ý 26. Lani: Thiên đường, bầu trời
11. Batya: Con gái của Chúa 27. Lourdes: Đức Mẹ
12. Celeste/ Celestia/ Celia/ Celina: Thiên đường 28. Magdalena: Món quà của Chúa
13. Chava: Cuộc sống 29. Seraphina: Cánh lửa
14. Chinmayi: Niềm vui tinh thần 30. Thekla: Vinh quang của thần linh
15. Dorothy: Món quà của Chúa 31. Theodora: Món quà của Chúa
16. Elizabeth: Lời thề của Chúa 32. Ula: Viên ngọc của biển cả

Đặt tên tiếng Anh cho con gái gắn liền với tính cách

  1. Agatha có ý nghĩa là một bé gái tốt.
  2. Agnes gợi lên hình ảnh một cô gái trong sáng.
  3. Alma là tên gọi cho những bé gái tử tế và tốt bụng.
  4. Alma mang ý nghĩa tượng trưng cho một cô gái tử tế, tốt bụng.
  5. Bonnie là tên đặt cho cô gái cho hình tượng đáng yêu, tính tình ngay thẳng.
  6. Cosima là một cái tên đẹp nên đặt cho bạn nữ trong 1000 tên tiếng Anh hay. Mang ý nghĩa là một cô gái có quy phép, cư xử hài hoà và trông xinh đẹp.
  7. Dilys tượng trưng cho sự chân thành, chân thật của người con gái.
  8. Ernesta là hình ảnh một cô gái luôn chân thành và nghiêm túc trong tình yêu.
  9. Eulalia là cái tên biểu tượng cho một bé gái luôn nói chuyện ngọt ngào.
  10. Faye là tên để chỉ lòng trung thành và niềm tin của một cô gái.
  11. Guinevere gợi lên cho những người xung quanh một hình ảnh bé gái trắng trẻo và mềm mại.
  12. Halcyon là biểu tượng của sự bình tĩnh và bình tâm.
  13. Jezebel thể hiện sự trong trắng của người con gái.
  14. Keelin là hình tượng của một cô gái trong trắng và ngây ngô.
  15. Latifah là hình ảnh của những bé gái với nét dịu dàng nhưng không kém phần vui vẻ.
  16. Sophronia là tên gọi dành cho những cô gái cẩn trọng và nhạy cảm.
  17. Tryphena vô cùng có ý nghĩa khi đặt tên cho bé gái. Nó vừa mang ý nghĩa duyên dáng, thanh nhã vừa gợi lên sự thanh tao.
  18. Xenia là tên gọi tượng trưng một cô gái hiếu khách.

Tên tiếng Anh đẹp cho nữ theo dáng vẻ bên ngoài

Tên tiếng Anh cho nữ thể hiện dáng vẻ bên ngoài

Tên tiếng Anh cho nữ thể hiện dáng vẻ bên ngoài

  1. Amabel/Amanda: Đáng yêu
  2. Amelinda: Xinh đẹp và đáng yêu
  3. Annabella: Xinh đẹp
  4. Aurelia: Cô nàng tóc vàng óng
  5. Brenna: Mỹ nữ tóc đen
  6. Calliope: Cô gái có khuôn mặt xinh đẹp
  7. Ceridwen: Đẹp như thơ tả
  8. Charmaine/Sharmaine: Quyến rũ
  9. Christabel: Người Công giáo xinh đẹp
  10. Delwyn: Xinh đẹp, được phù hộ
  11. Doris: Xinh đẹp
  12. Drusilla: Cô gái có đôi mắt long lanh như sương
  13. Dulcie: Ngọt ngào
  14. Eirian/Arian: Rực rỡ, xinh đẹp
  15. Fidelma: Mỹ nhân
  16. Fiona: Trắng trẻo
  17. Hebe: Trẻ trung xinh đẹp
  18. Isolde: Xinh đẹp
  19. Kaitlyn: Thông minh, xinh đẹp
  20. Kaylin: Cô nàng xinh đẹp và mảnh dẻ
  21. Keisha: Mắt đen
  22. Keva : Mỹ nhân, duyên dáng
  23. Kiera: Cô nàng tóc đen
  24. Linda: Xinh đẹp
  25. Mabel: Cô nàng đáng yêu
  26. Miranda: Dễ thương, đáng yêu
  27. Naomi: Một cô gái tuyệt đẹp chứa nhiều bí mật bên trong
  28. Rowan: Cô gái tóc đỏ
  29. Tazanna: Nàng công chúa xinh đẹp
  30. Venus: Nữ thần sắc đẹp và tình yêu

Hy vọng qua danh sách 1000 tên tiếng Anh hay cho cả nam và nữ ý nghĩa nhất, bạn đọc có thể tìm được một cái tên phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình. Đừng quên tại FAQTrans, chúng tôi có hỗ trợ dịch thuật tiếng Anh mọi loại tài liệu từ cá nhân cho đến doanh nghiệp. Để được hỗ trợ, vui lòng liên lạc với dịch thuật FAQTrans qua số điện thoại 0963.029.396

5/5 - (1 bình chọn)

Từ khóa » Gợi ý Tên Tiếng Anh