1000 tên tiếng Anh hay sẽ là những gợi ý tuyệt vời giúp bạn đọc có thể dễ dàng hơn trong việc đặt tên cho bé nhà mình. Hay đơn giản là chọn cho riêng mình một cái tên để phục vụ việc học, công việc, giải trí chơi game hoặc một mục đích cá nhân nào khác. Hãy cùng dịch thuật FAQTrans xem qua những cái tên tiếng Anh đẹp nào góp mặt trong danh sách 1000 tên tiếng Anh hay này.
Mục Lục
Toggle
Gợi ý tên tiếng Anh hay cho nam ngắn gọn, dễ nhớ
Top 200 tên tiếng Anh cho nam được yêu thích nhất mọi thời đại
Tên tiếng Anh hay cho nam thể hiện sự mạnh mẽ, dũng cảm của một chiến binh
Tên tiếng Anh cho con trai gắn liền với hình ảnh thiên nhiên
Tên tiếng Anh hay cho nam mang ý nghĩa tôn giáo
Tên tiếng Anh hay cho nam với ý nghĩa cao quý, giàu sang, nổi tiếng
Tên tiếng Anh hay cho nam thể hiện niềm vui, sự hạnh phúc
Tên tiếng Anh cho nam ý nghĩa thể hiện tính cách tốt đẹp của con người
Tên tiếng Anh theo dáng vẻ bên ngoài cho bé trai
Biệt danh tiếng Anh hay dành cho nam game thủ
Những tên tiếng Anh dành cho nữ sang chảnh, ý nghĩa
Top 200 tên tiếng Anh cho nữ phổ biến qua nhiều thập kỷ
Đặt tên tiếng Anh độc đáo cho nữ theo các loại đá quý
Tên tiếng Anh ý nghĩa cho nữ thể hiện sự mạnh mẽ của người đứng đầu
Tên tiếng Anh hay và ngắn gọn cho nữ gắn với thiên nhiên
Danh sách các tên tiếng Anh mang ý nghĩa là thông thái, cao quý
Tên tiếng Anh hay cho nữ với ý nghĩa hạnh phúc, niềm tin và hy vọng
Tên tiếng Anh hay cho nữ mang ý nghĩa tâm linh
Đặt tên tiếng Anh cho con gái gắn liền với tính cách
Tên tiếng Anh đẹp cho nữ theo dáng vẻ bên ngoài
Gợi ý tên tiếng Anh hay cho nam ngắn gọn, dễ nhớ
Mở đầu cho danh sách 1000 tên tiếng Anh hay, dịch thuật FAQTrans muốn giới thiệu top những tên tiếng Anh hay và nghĩa dành cho bạn nam để quý đọc giả tha hồ lựa chọn.
Top 200 tên tiếng Anh cho nam được yêu thích nhất mọi thời đại
1. Liam
2. Noah
3. William
4. James
5. Oliver
6. Benjamin
7. Elijah
8. Lucas
9. Mason
10. Logan
11. Alexander
12. Ethan
13. Jacob
14. Michael
15. Daniel
16. Henry
17. Jackson
18. Sebastian
19. Aiden
20. Matthew
21. Samuel
22. David
23. Joseph
24. Carter
25. Owen
26. Wyatt
27. John
28. Jack
29. Luke
30. Jayden
31. Dylan
32. Grayson
33. Levi
34. Isaac
35. Gabriel
36. Julian
37. Mateo
38. Anthony
39. Jaxon
40. Lincoln
41. Joshua
42. Christopher
43. Andrew
44. Theodore
45. Caleb
46. Ryan
47. Asher
48. Nathan
49. Thomas
50. Leo
51. Charles
52. Josiah
53. Hudson
54. Christian
55. Hunter
56. Connor
57. Eli
58. Ezra
59. Aeron
60. Landon
61. Adrian
62. Jonathan
63. Nolan
64. Jeremiah
65. Easton
66. Elias
67. Colton
68. Cameron
69. Carson
70. Robert
71. Andel
72. Maverick
73. Nicholas
74. Dominic
75. Jaxson
76. Adam
77. Ian
78. Austin
79. Santiago
80. Jordan
81. Cooper
82. Brayden
83. Roman
84. Evan
85. Ezekiel
86. Jose
87. Jace
88. Jameson
89. Leonardo
90. Bryson
91. Axel
92. Everett
93. Parker
94. Kayden
95. Miles
96. Jason
97. Declan
98. Micah
99. Ayden
100. Luca
101. Damian
102. Zachary
103. Silas
104. Gavin
105. Chase
106. Kai
107. Emmett
108. Harrison
109. Nathaniel
110. Kingson
111. Cole
112. Tyler
113. Bennett
114. Bentley
115. Ryker
116. Tristan
117. Brandon
118. Kevin
119. Luis
120. George
121. Ashton
122. Rowan
123. Braxton
124. Ryder
125. Gael
126. Ivan
127. Diego
128. Maxwell
129. Max
130. Carlos
131. Kaiden
132. Juan
133. Maddox
134. Justin
135. Calvin
136. Giovanni
137. Jonah
138. Abel
139. Jayce
140. Jesus
141. Amir
142. King
143. Beau
144. Camden
145. Alex
146. Jasper
147. Malachi
147. Brody
149. Jude
150. Blake
151. Emmanuel
152. Eric
153. Brooks
154. Elliot
155. Antonio
156. Abraham
157. Timothy
158. Finn
159. Rhett
160. Elliott
161. Edward
162. August
163. Alan
164. Dean
165. Lorenzo
166. Bryce
167. Karter
168. Victor
169. Milo
170. Miguel
171. Miguel
172. Hayden
173. Graham
174. Jesse
175. Joel
176. Richard
177. Patrick
178. Emiliano
179. Avery
180. Nicolas
181. Brantley
182. Dawson
183. Myles
184. Matteo
185. River
186. Steven
187. Thiago
188. Zane
189. Matias
190. Judah
191. Messiah
192. Jeremy
193. Preston
194. Oscar
195. Kaleb
196. Alejandro
197. Marcus
198. Mark
199. Peter
200. Maximus
Tên tiếng Anh hay cho nam thể hiện sự mạnh mẽ, dũng cảm của một chiến binh
STT
Tên hay cho nam
Ý nghĩa
1
Adonis
Chúa tể
2
Alexander
Alexander trong tiếng Anh mang ý nghĩa là người trấn giữ, người bảo vệ.
3
Alger
Cây thương của người elf
4
Alva
Có vị thế, tầm quan trọng
5
Alvar
Chiến binh tộc elf
6
Amory
Người cai trị nổi danh (thiên hạ)
7
Anders
Thể hiện sự nam tính, dũng mãnh của người con trai.
8
Andrew
Hy vọng sẽ trở thành một người trai mạnh mẽ, hùng dũng.
9
Archibald
Có nghĩa là dũng cảm, kiên cường. Đây là một cái tên phổ biến trong danh sách 1000 tên tiếng Anh hay.
11
Arnold
Có nguồn gốc từ tiếng Đức, mang hàm nghĩa chỉ người cai trị như là một đại bàng.
12
Athelstan
Mạnh mẽ, cao thượng
13
Aubrey
Kẻ trị vì tộc elf
14
Augustus
Trong tiếng Latinh có nghĩa là oai nghiêm hoặc tôn kính.
15
Aylmer
Nổi tiếng, cao thượng
16
Baldric
Lãnh đạo táo bạo
17
Barrett
Sức mạnh của loài gấu
18
Bernard
Chiến binh dũng cảm, dũng cảm như loài gấu
19
Brian
Tên này chỉ người đại diện cho sức mạnh và quyền lực.
20
Cadell
Chiến trường
21
Chad
Có nghĩa là chiến trường, chiến binh.
22
Charles
Quân đội, chiến binh
23
Conrad
Đây là tên một vị vua, mang ý nghĩa dũng mãnh và táo bạo.
24
Cyril/Cyrus
Chúa tể
25
Derek
Kẻ trị vì muôn dân
26
Devlin
Cái tên bắt nguồn từ xứ Ai-len, biểu trưng cho lòng can đảm và tinh thần bất khuất.
27
Dieter
Chiến binh
28
Dominic
Chúa tể
29
Drake
Con rồng dũng mãnh
30
Duncan
Hắc ky sĩ, chiến binh bóng tối
31
Egbert
Kiếm sĩ vang danh (thiên hạ)
32
Elias
Tên gọi thể hiện sự nam tính.
33
Emery
Người thống trị giàu sang
34
Ethan
Ethan xuyên suốt nhiều thế kỷ qua luôn nằm trong top đầu 1000 tên tiếng Anh hay. Mang hàm nghĩa là sự mạnh mẽ, quả cảm, dám đương đầu với mọi thử thách.
35
Fergal
Dũng cảm, quả cảm (nhất là trên chiến trường)
36
Fergus
Con người của sức mạnh
37
Finley
Người đặt tên này được kỳ vọng sẽ trở thành một người anh hùng, chính trực, công minh.
38
Garrett
Sức mạnh nội lực
39
Garrick
Người trị vì, cai trị
40
Geoffrey
Người trị vì (yêu) hòa bình
41
Gideon
Chiến binh/chiến sĩ vĩ đại
42
Griffith
Hoàng tử, chúa tể
43
Gunn
Là biến thể rút gọn của tên tiếng Đức Gunther, có nghĩa là chiến binh.
44
Harding
Mạnh mẽ, dũng cảm
45
Harold
Quân đội, tướng quân, người cai trị
46
Harvey
Chiến binh xuất chúng
47
Jocelyn
Nhà vô địch
48
Joyce
Chúa tể
49
Kane
Chiến binh
50
Kelsey
Con thuyền (mang đến) thắng lợi
51
Kenelm
Người bảo vệ dũng cảm
52
Leon
Chú sư tử
53
Leonard
Chú sư tử dũng mãnh
54
Louis
Chiến binh trứ danh
55
Marcus
Lấy từ tên của vị thần chiến tranh nổi tiếng trong thần thoại Hy Lạp Mars. Có nghĩa là mạnh mẽ, đầy quyền lực tính hiếu chiến và sẵn sàng xả thân.
56
Maynard
Dũng cảm, mạnh mẽ
57
Meredith
Trưởng làng vĩ đại
58
Mervyn
Chủ nhân biển cả
59
Mortimer
Chiến binh biển cả
60
Ralph
Thông thái và mạnh mẽ
61
Randolph/Rudolph
Người bảo vệ mạnh mẽ (như sói)
62
Reginald/Reynold
Người cai trị thông thái
63
Richard
Thể hiện sự mạnh mẽ, cứng rắn, dũng cảm của một người con trai.
64
Roderick
Mạnh mẽ vang danh thiên hạ
65
Roger
Chiến binh nổi tiếng
66
Ryan
Ryan là tên đẹp, mang ý nghĩa đầy nam tính trong danh sách 1000 tên tiếng Anh hay. Mang ý nghĩa là chiến binh cưỡi ngựa, người truyền tin.
Tên gọi này có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp, có nghĩa là sức mạnh của biển.
Tên tiếng Anh cho con trai gắn liền với hình ảnh thiên nhiên
Aidan: Có ý nghĩa là lửa. Mang hàm ý là sôi nổi, nồng nhiệt như ngọn lửa.
Anatole: Đây là một cái tên cho nam có nguồn gốc từ Pháp. Mang ý nghĩa bình minh, tượng trưng cho sự khởi đầu.
Bear: Biểu thị hình ảnh một người con trai mạnh mẽ, vạm vỡ.
Conal: Là một chú sói mạnh mẽ.
Dalziel: Nơi đầy ánh nắng, rực rỡ của ánh mặt trời.
Dark: Có ý nghĩa là bóng tối, dành cho những ai thích sự huyền bí.
Douglas: Cái tên này trong tiếng Anh biểu tượng cho dòng sông/suối đen.
Dylan: Là một “gương mặt” quen thuộc trong danh sách 1000 tên tiếng Anh hay. Dylan cũng là một cái tên phổ biến với người dân phương Tây. Trong tiếng Anh, Dylan mang ý nghĩa là đứa con của biển cả.
Egan: Lửa
Enda: Cái tên này sẽ khiến bạn liên tưởng đến một chú chim dễ thương.
Farley: Đồng cỏ tươi đẹp, trong lành
Farrer: Sắt
Fox: Cái tên được lấy từ cảm hứng từ động vật có nghĩa là người săn hoặc bắt cáo.
Gavin: Diều hâu trắng
Knox: Từ những ngọn đồi.
Lagan: Lửa
Lee: Đồng cỏ. Một cái tên nhẹ nhàng chủ yếu được dùng làm họ hoặc tên đệm.
Leighton: Vườn cây thuốc
Lionel: Chú sư tử con
Lovell: Chú sói con
Neil: Mây, nhà vô địch, đầy nhiệt huyết
Orion: Là tên của chòm sao nổi bật, được nhiều người biết đến nhất trên bầu trời. Có nghĩa là bay lên trên bầu trời.
Phelan: Sói
Radley: Thảo nguyên đỏ
Samson: Trong danh sách 1000 tên hay tiếng Anh, không thể thiếu đi Samson. Tên này có ý nghĩa là đứa con của mặt trời.
Silas: Rừng cây
Uri: Ánh sáng
Wind: Gió, tự do tự tại
Wolfe: Chó sói
Wolfgang: Sói dạo bước
Tên tiếng Anh hay cho nam mang ý nghĩa tôn giáo
STT
Tên
Ý nghĩa
1
Abraham
Cha của các dân tộc
2
Ambrose
Bất tử, thần thánh
3
Anselm
Được Chúa bảo vệ
4
Azaria
Được Chúa giúp đở
5
Christopher
Người mang Chúa Ki tô
6
Daniel
Chúa là người phân xử
7
David
Tên này bắt nguồn từ tiếng Do Thái, có nghĩa là được yêu quý. Là cái tên đã xuất hiện trong Kinh Thánh, được nhiều bậc cha mẹ theo đạo lựa chọn trong top 1000 tên tiếng Anh hay.
8
Eli
Là cái tên đã từng xuất hiện trong Kinh Thánh với vô số năng lượng và tinh thần.
9
Elijah
Đó là một tên tiếng Do Thái cổ có nghĩa là Đức Chúa Trời của tôi là Giê-hô-va (Jehovah). Trong tiếng Do Thái, Jehovah chính là Chúa.
10
Emmanuel/Manuel
Chúa ở bên ta
11
Gabriel
Chúa hùng mạnh. Mang hàm ý là kẻ bất bại, là sứ giả của hòa bình, lòng nhân từ và sự phục hồi.
12
Isaac
Nghĩa là Chúa cười, ý chỉ người mang lại tiếng cười cho những người khác.
13
Isidore
Món quà của Isis
14
Jacob
Chúa chở che
15
Jerome
Người mang tên Thánh
16
Jesse
Món quà của Chúa
17
Joel
Tên này có nghĩa là người tin vào Chúa
18
John
Là một cái tên nổi bật trong danh sách 1000 tên tiếng Anh hay, được nhiều người sử dụng. John trong tiếng Anh có nghĩa là Chúa từ bi.
19
Jonathan
Là cái tên có nguồn gốc từ tiếng Do Thái, mang ý nghĩa là Chúa ban phước.
20
Joshua
Chúa cứu vớt linh hồn
21
Matthew
Món quà của Chúa
22
Michael
Kẻ nào được như Chúa
23
Nathan
Ý nghĩa của tên này trong tiếng Anh là món quà của Chúa
24
Osmund
Sự bảo vệ từ thần linh
25
Oswald
Sức mạnh thần thánh
26
Raphael
Chúa chữa lành
27
Samuel
Nhân danh Chúa/Chúa đã lắng nghe
28
Theodore
Món quà của Chúa
29
Theophilus
Được Chúa yêu quý
30
Timothy
Tôn thờ Chúa
31
Zachary
Đức Giê-hô-va đã nhớ.
Tên tiếng Anh hay cho nam với ý nghĩa cao quý, giàu sang, nổi tiếng
Albert – Mang ý nghĩa là cao quý, sáng dạ.
Basil – Biểu tượng của sự hoàng gia.
Benedict – Được ban phước
Carwyn – Được yêu, được ban phước
Clitus – Vinh quang
Cuthbert – Nổi tiếng
Dai – Tỏa sáng
Darius – Giàu có, người bảo vệ
Dominic – Chúa tể
Donald – Biểu tượng của người trị vì thế giới. Cõ lẽ nhiều người biết đến cái tên cao quý trong danh sách 1000 tên tiếng Anh hay này qua vị tổng thống tiền nhiệm của nước Mỹ, Donald Trump.
Edsel – Cao quý
Elmer – Cao quý, nổi tiếng
Eric – Tên tiếng Anh cho bé trai mang ý nghĩa vị vua tối thượng của muôn đời.
Ethelbert – Cao quý, tỏa sáng
Eugene – Xuất thân cao quý
Frederick – Ba mẹ mong muốn con sẽ là người trị vì hòa bình.
Galvin – Tỏa sáng, trong sáng
Gwyn – Được ban phước
Harry – Con sẽ là người cai trị đất nước.
Henry – Người cai trị quốc gia
Jethro – Xuất chúng
Magnus – Vĩ đại
Maximilian – Vĩ đại nhất, xuất chúng nhất
Maximus – Tuyệt vời nhất, vĩ đại nhất
Nolan – Dòng dõi cao quý, nổi tiếng
Osborne – Nổi tiếng như thần linh
Otis – Giàu sang
Patrick – Người quý tộc
Raymond – Người bảo vệ, người giám hộ.
Robert – Người nổi danh sáng dạ
Robert – Cái tên có nguồn gốc từ Anh Quốc, mang ý nghĩa tỏa sáng, rực rỡ, vang danh.
Roy – Vua (gốc từ “roi” dưới tiếng Pháp)
Stephen – Hào quang xung quanh con.
Titus – Mang nghĩa danh giá.
Tên tiếng Anh hay cho nam thể hiện niềm vui, sự hạnh phúc
Khi tìm kiếm 1000 tên tiếng Anh hay, chủ đề niềm vui hạnh phúc cũng được rất nhiều người quan tâm. Bởi đây là điều hầu hết mọi người đều mong muốn có được.
1. Ash
2. Ancel
3. Arnan
4. Asher
5. Anit
6. Bannet
7. Bahjat
8. Cayo
9. Caius
10. Denish
11. Eden
12. Edwyn
13. Felix
14. Fane
15. Festus
16. Feliciano
17. Faegan
18. Gil
19. Gae
20. Gale
21. Gaius
22. Gili
23. Isaac
24. Ike
25. Jay
26. Jevin
27. Joy
28. Keyes
29. Macario
30. Noam
31. Nario
32. Oron
33. Raine
34. Ron
35. Ronelle
36. Selig
37. Saeed
38. Simcha
39. Tate
40. Tarub
41. Toshan
42. Ullas
43. Vuto
44. Vidor
45. Winston
46. Whelan
47. Wynstan
48. Yuki
49. Zahal
50. Zorion
51. Zelig
52. Maddox
Tên tiếng Anh cho nam ý nghĩa thể hiện tính cách tốt đẹp của con người
Arlo: Tên này thể hiện đây là người sống tình nghĩa vì tình bạn, vô cùng dũng cảm và có chút hài hước.
Atticus: Cái tên mang ý nghĩa tượng trưng cho sức mạnh và sự khỏe khoắn.
Beckham: Trong 1000 tên tiếng Anh hay, Beckham dường như là cái tên quá quen thuộc với người hâm môn thể thao vua. Con trai được cha mẹ đặt biệt danh này lớn lên sẽ đạt nhiều thành công, giàu có, thành đạt.
Bernie: Tên này trong tiếng Anh đại diện sự tham vọng.
Caradoc: Thể hiện sự đáng yêu của một cậu bé.
Clement: Có ý nghĩa là độ lượng, nhân từ.
Clinton: Là cái tên đại diện cho sự mạnh mẽ và đầy quyền lực.
Conal: Có nghĩa là mạnh mẽ.
Corbin: Cái tên với ý nghĩa reo mừng, vui vẻ được đặt tên cho những chàng trai hoạt bát, có sức ảnh hưởng đến người khác.
Curtis: Người mang tên này thường mang vẻ lịch sự, nhã nhặn.
Dermot: Là tên để chỉ những người không bao giờ đố kỵ.
Enoch: Tận tụy, tận tâm, đầy kinh nghiệm.
Finn/Finnian/Fintan: Tốt, đẹp, trong trắng.
Gregory: Người mang tên này có đức tính cảnh giác, thận trọng.
Hubert: Tượng trưng cho người con trai mang trong mình sức sống tràn đầy nhiệt huyết.
Neil: Tên này trong tiếng Anh để chỉ một nhà vô địch, đầy nhiệt huyết.
Otis: Có nghĩa là hạnh phúc và khỏe mạnh.
Phelim: Luôn tốt.
Tên tiếng Anh theo dáng vẻ bên ngoài cho bé trai
Caradoc – Cái tên nói lên sự đáng yêu
Duane – Mô tả chú bé có màu tóc đen
Rowan – Cậu bé tóc đỏ
Bellamy – Người bạn đẹp trai
Venn – Thể hiện sự đẹp trai của bé
Kieran – Ý chỉ một cậu bé tóc đen
Flynn – Người tóc đỏ
Lloyd – Người con trai có bộ tóc màu xám
Bevis – Chàng trai đẹp trai
Biệt danh tiếng Anh hay dành cho nam game thủ
STT
Tên biệt danh
1
EatBullets: Chuẩn bị ăn đạn đi. Đây là một lời thách thức của người chơi dành cho game thủ khác.
2
Born2Kill: Sinh ra đã là một sát thủ.
3
OneShot
4
Shoot2Kill: Chỉ cần nhấc súng lên là sẽ giết người
5
TheZodiac: Sát thủ Zodiac khét tiếng
6
BigKnives: Con dao tốt
7
Angelaofdeath: Kẻ tàn sát
8
Revenge: Người trả thù
9
FartinLutherKing: Chuẩn bị nghe đánh bom đi!
10
NoFun4U: Không phải niềm vui nào cũng được coi là tất cả
11
Osamaisback: Tao sẽ trở lại
12
CollateralDamage: Người cản đường chỉ có kết cục là chết
13
Overkill: Không ai có thể ngăn cản được
14
HappyKilling: Cuộc sống đơn giản chỉ cần nụ cười
15
JackTheRipper: Kẻ sát nhân máu lạnh
16
TheExecutor: Người kiểm soát những cái chết
17
DeathSquad: Một người có thể gây ra cái chết cho cả một đội
18
PR0_GGRAM3D: Một gamertag tuyệt vời cho một hacker
Những tên tiếng Anh dành cho nữ sang chảnh, ý nghĩa
Top 200 tên tiếng Anh cho nữ phổ biến qua nhiều thập kỷ
Nếu bạn đang tìm kiếm danh sách 1000 tên tiếng Anh hay cho nữ thì không thể bỏ qua danh sách 200 tên tiếng Anh được sử dụng phổ biến sau:
1. Olivia
51. Natalie
101. Vivian
151. Norah
2. Emma
52. Naomi
102. Rylee
152. Ariella
3. Ava
53. Eliana
103. Clara
153. Esther
4. Charlotte
54. Brooklyn
104. Raelynn
154. Ashley
5. Sophia
55. Elena
105. Melanie
155. Emerson
6. Amelia
56. Aubrey
106. Melody
156. Aubree
7. Isabella
57. Claire
107. Julia
157. Isabel
8. Mia
58. Ivy
108. Athena
158. Anastasia
9. Evelyn
59. Kinsley
109. Maria
159. Ryleigh
10. Harper
60. Audrey
110. Liliana
160. Khloe
11. Camila
61. Maya
111. Hadley
161. Taylor
12. Gianna
62. Genesis
112. Arya
162. Londyn
13. Abigail
63. Skylar
113. Rose
163. Lucia
14. Luna
64. Bella
114. Reagan
164. Emersyn
15. Ella
65. Aaliyah
115. Eliza
165. Callie
16. Elizabeth
66. Madelyn
116. Adalynn
166. Sienna
17. Sofia
67. Savannah
117. Kaylee
167. Blakely
18. Emily
68. Anna
118. Lyla
168. Kehlani
19. Avery
69. Delilah
119. Mackenzie
169. Genevieve
20. Mila
70. Serenity
120. Alaia
170. Alina
21. Scarlett
71. Caroline
121. Isabelle
171. Bailey
22. Eleanor
72. Kennedy
122. Charlie
172. Juniper
23. Madison
73. Valentina
123. Arianna
173. Maeve
24. Layla
74. Ruby
124. Mary
174. Molly
25. Penelope
75. Sophie
125. Remi
175. Harmony
26. Aria
76. Alice
126. Margaret
176. Georgia
27. Chloe
77. Gabriella
127. Iris
177. Magnolia
28. Grace
78. Sadie
128. Parker
178. Catalina
29. Ellie
79. Ariana
129. Ximena
179. Freya
30. Nora
80. Allison
130. Eden
180. Juliette
31. Hazel
81. Hailey
131. Ayla
181. Sloane
32. Zoey
82. Autumn
132. Kylie
182. June
33. Riley
83. Nevaeh
133. Elliana
183. Sara
34. Victoria
84. Natalia
134. Josie
184. Ada
35. Lily
85. Quinn
135. Katherine
185. Kimberly
36. Aurora
86. Josephine
136. Faith
186. River
37. Violet
87. Sarah
137. Alexandra
187. Ember
38. Nova
88. Cora
138. Eloise
188. Juliana
39. Hannah
89. Emery
139. Adalyn
189. Aliyah
40. Emilia
90. Samantha
140. Amaya
190. Millie
41. Zoe
91. Piper
141. Jasmine
191. Brynlee
42. Stella
92. Leilani
142. Amara
192. Teagan
43. Everly
93. Eva
143. Daisy
193. Morgan
44. Isla
94. Everleigh
144. Reese
194. Jordyn
45. Leah
95. Madeline
145. Valerie
195. London
46. Lillian
96. Lydia
146. Brianna
196. Alaina
47. Addison
97. Jade
147. Cecilia
197. Olive
48. Willow
98. Peyton
148. Andrea
198. Rosalie
49. Lucy
99. Brielle
149. Summer
199. Alyssa
50. Paisley
100. Adeline
150. Valeria
200. Ariel
Đặt tên tiếng Anh độc đáo cho nữ theo các loại đá quý
1. Diamond: Kim cương
2. Pearl: Ngọc trai
3. Ruby: Hồng ngọc
4. Opal: Ngọc mắt mèo
5. Sapphire: Lam ngọc
6. Topaz: Hoàng ngọc
7. Emerald: Ngọc lục bảo
8. Peridot: Đá Ô liu
9. Garnet: Ngọc hồng lựu
10. Spinel: Đá tia lửa
11. Agate: Mã não
12. Quartz: Thạch anh
13. Amber: Hổ phách
14. Amethyst: Thạch anh tím
15. Aquamarine: Ngọc xanh biển
16. Citrine: Thạch anh vàng
17. Jadeite: Ngọc bích cứng
18. Smoky Quartz: Thạch anh khói
19. Nephrite: Ngọc bích mềm
20. Onyx: Đá cẩm thạch
21. Bloodstone: Ngọc thạch anh máu
22. Moonstone: Đá mặt trăng
23. Carnelian: Hồng ngọc tủy
24. Malachite: Đá khổng tước
25. Gemma: Viên ngọc quý
26. Tourmaline: Bích tỷ
27. Jade: Đá ngọc bích
28. Margaret: Ngọc trai
Tên tiếng Anh ý nghĩa cho nữ thể hiện sự mạnh mẽ của người đứng đầu
STT
Tên
Ý nghĩa
1
Alexandra
Người trấn giữ, người bảo vệ
2
Andrea
Trong 1000 tên tiếng Anh hay, Andrea là cái tên được khá nhiều cô gái lựa chọn. Tên này có nghĩa là mạnh mẽ, kiên cường.
3
Aretha
Xuất chúng
4
Aubrey
Siêu hùng cường
5
Audrey
Sức mạnh cao quý
6
Bernice
Người mang lại chiến thắng
7
Bertha
Nổi tiếng, sáng dạ
8
Bridget
Sức mạnh, là người nắm quyền lực
9
Daria
Người bảo vệ
10
Edith
Sự thịnh vượng trong chiến tranh
11
Elfreda
Sức mạnh người eft
12
Eunice
Chiến thắng vang dội
13
Euphemia
Được trọng vọng, danh tiếng vang dội
14
Fallon
Người lãnh đạo
15
Gerda
Người giám hộ, hộ vệ
16
Griselda
Chiến binh xám
17
Hilda
Chiến trường
18
Imelda
Chinh phục tất cả
19
Iphigenia
Mạnh mẽ
20
Jocelyn
Nhà vô địch
21
Joyce
Chúa tể
22
Kelsey
Con thuyền mang đến thắng lợi
23
Louisa
Chiến binh nổi tiếng
24
Lysandra
Kẻ giải phóng loài người
25
Matilda
Sự kiên cường trên chiến trường
26
Meredith
Trường làng vĩ đại
27
Mildred
Sức mạnh nhân từ
28
Neala
Nhà vô địch
29
Sigourney
Kẻ chinh phục
30
Sigrid
Công bằng và thắng lợi
31
Valerie
Sự mạnh mẽ, khỏe mạnh
32
Veronica
Kẻ mang lại chiến thắng
33
Xandra
Bảo vệ, che chắn, che chở
Tên tiếng Anh hay và ngắn gọn cho nữ gắn với thiên nhiên
Alana: Alana trong tiếng Anh tượng trưng cho hình ảnh ánh sáng.
Alida: Có nghĩa là chú chim nhỏ.
Anthea: Người sở hữu tên này sẽ xinh đẹp như hoa.
Aurora: Ánh bình minh buổi sớm
Azura: Tên này có ý nghĩa là bầu trời xanh bao la
Calantha: Calantha được dùng để chỉ một đóa hoa đương thì nở rộ khoe sắc.
Ciara: Sự bí ẩn của đêm tối
Daisy: Daisy là tên của loài cúc dại tinh khôi, thuần khiết.
Edana: Ngọn lửa nhiệt huyết
Eira: Tuyết trắng tinh khôi
Eirlys: Mong manh như hạt tuyết
Elain: Chú hươu con
Esther: ngôi sao (có thể có gốc từ tên nữ thần Ishtar)
Flora: Đóa hoa kiều diễm
Hazel: Dùng để chỉ cây phỉ
Heulwen: Ánh mặt trời
Iolanthe: Đóa hoa tím
Iris: Iris trong tiếng Anh có nghĩa là hoa diên vỹ. Là loài hoa tượng trưng cho lòng dũng cảm, sự trung thành và khôn ngoan.
Jasmine: Hoa nhài tinh khiết
Jena: Chú chim nhỏ e thẹn
Jocasta: Mặt trăng sáng ngời
Layla: Màn đêm kì bí
Lily/Lil/Lilian/Lilla: Loài hoa huệ tây quý phái, sang trọng. Không nằm ngoài dự đoán, trong danh sách 1000 tên tiếng Anh hay không thể thiếu sự góp mặt của Lily.
Lotus: Hoa sen mộc mạc
Lucasta: Ánh sáng thuần khiết
Maris: Ngôi sao của biển cả
Morela: Hoa mai
Muriel: Biển cả sáng ngời
Oliver/Olivia: Ô liu là loài cây tượng trưng cho hòa bình. Ở đây cũng có nghĩa là sự mạnh mẽ, kiên trì vượt qua mọi khó khăn
Oriana: Bình minh
Phedra: Ánh sáng
Rosa: đóa hồng
Rosabella: Đóa hồng xinh đẹp
Rose/Rosa/Rosie/Rosemary: Bà hoàng rạng rỡ trong thế giới các loài hoa. Thể hiện cho tình yêu và những điều tốt đẹp trong cuộc sống. Quả thật là một cái tên rất yêu thích sử dụng trong 1000 tên tiếng Anh hay.
Roxana: Bình minh, ánh sáng
Selena/Selina: Mặt trăng
Stella: Vì tinh tú sáng trên bầu trời đêm
Sterling: Ngôi sao nhỏ tỏa sáng trên bầu trời cao
Violet: Hoa violet màu tím thủy chung
Willow: Cây liễu mảnh mai, duyên dáng
Danh sách các tên tiếng Anh mang ý nghĩa là thông thái, cao quý
1. Abbey – Sự thông minh
25. Gloria – Cô gái mang tên này được hy vọng luôn đạt được nhiều thành tựu và nhiều vinh quang.
2. Adela/Adele – Cao quý
26. Grace – Sự ân sủng và say mê
3. Adelaide/Adele/Adelia/Adeline – Người con gái có xuất thân cao quý
27. Hypatia – Cao quý nhất
4. Aine – Đây là tên của nữ thần mùa hè xứ Ai-len, người có quyền lực tối thượng và sự giàu có. Aine có nghĩa là lộng lẫy và rạng rỡ.
28. Juno – Nữ hoàng của thiên đàng, trong thần thoại La Mã, Juno là tên của vị thần bảo vệ hôn nhân.
5. Alice – Cái tên đại diện cho người cao quý, quyền lực.
29. Ladonna – Tiểu thư
6. Almira – Hình ảnh công chúa xinh đẹp được diễn tả bằng tên này.
30. Martha – Quý cô, tiểu thư
7. Alva – Alva có nghĩa là cao quý, cao thượng.
31. Meliora – Tốt hơn, đẹp hơn, hay hơn
8. Ariadne – Rất cao quý, thánh thiện.
32. Milcah – Nữ hoàng
9. Artemis – Đây là tên nữ thần săn bắn trong thần thoại Hy Lạp với biểu tượng là vầng trăng khuyết và cây nguyệt quế. Hình ảnh một trinh nữ xinh đẹp mặc áo đi săn, mang cung bạc và đeo ống tên vàng. Nàng có một tấm thân thuần khiết, trong trắng vì nàng không bao giờ yêu.
33. Mirabel – Tuyệt vời
10. Bertha – Có nghĩa là thông thái và nổi tiếng.
34. Nora – Danh dự
11. Briona – Là hình tượng của một người phụ nữ thông minh và độc lập.
35. Odette/Odile – Sự giàu có
12. Charmaine – Trong tiếng Anh, tên này có nghĩa là sự quyến rũ khó có thể cưỡng lại.
36. Oralie – Ánh sáng cuộc đời tôi
13. Clara – Là cái tên nổi bật trong danh sách 1000 tên tiếng Anh hay. Clara trong tiếng Anh là cái tên mang hàm ý chỉ một người con gái sáng dạ, rõ ràng, trong trắng, tinh khiết.
37. Orla – Công chúa tóc vàng
14. Cleopatra – Vinh quang của cha
38. Pandora – Trời phú cho sự xuất sắc toàn diện
15. Donna – Tiểu thư quyền quý
39. Phoebe – Cô gái được đặt tên này mang một niềm hy vọng sẽ luôn tỏa sáng mọi lúc mọi nơi.
16. Doris – Tuyệt thế giai nhân
40. Phoenix – Phượng hoàng ngạo nghễ và khí phách
17. Eirene/Erin/Irene – Hòa bình
41. Regina – Nữ hoàng
18. Elfleda – Mỹ nhân cao quý
42. Rowena – Danh tiếng, niềm vui
19. Elysia – Được ban/chúc phước
43. Sarah – Công chúa, tiểu thư
20. Felicity – Vận may tốt lành
44. Serenity – Sự bình tĩnh, kiên định
21. Florence – Có nghĩa là nở rộ, thịnh vượng. Đây cũng là tên một thành phố xinh đẹp của nước Ý.
45. Sophia/Sophie – Bộc lộ sự thông thái, trí khôn ngoan trong con người
22. Freya – Là tên của nữ thần Freya trong thần thoại Bắc Âu. Có nghĩa là tiểu thư.
46. Una – Hiện thân của chân lý và sắc đẹp kiều diễm
23. Genevieve – Tiểu thư, phu nhân của mọi người
47. Victoria – Người chiến thắng
24. Gladys – Công chúa
48. Xavia – Tỏa sáng
Tên tiếng Anh hay cho nữ với ý nghĩa hạnh phúc, niềm tin và hy vọng
1.Alethea: Sự thật
16. Viva/Vivian: Sự sống, sống động
2. Amity: Tình bạn
17. Winifred: Niềm vui và hòa bình
3. Edna: Niềm vui
18. Zelda: Niềm hạnh phúc giản đơn
4. Ermintrude: Được yêu thương trọn vẹn
19. Beatrix: Hạnh phúc, được ban phước
5. Esperanza: Hy vọng
20. Gwyneth: May mắn, hạnh phúc
6. Farah: Niềm vui, sự hào hứng
21. Hilary: Vui vẻ
7. Fidelia: Niềm tin
22. Gwen: Được ban phước
8. Giselle: Lời thề
23. Gwyneth: May mắn, hạnh phúc
9. Grainne: Tình yêu
24. Helga: Được ban phước
10. Kerenza: Tình yêu, sự trìu mến
25. Lealia: Vui vẻ
11. Letitia: Niềm vui
26. Nadia/Nadine: Niềm hy vọng
12. Oralie: Ánh sáng đời tôi
27. Rowena: Danh tiếng, niềm vui
13. Philomena: Được yêu quý nhiều
28. Ernesta: Sư chân thành của người phụ nữ trong tình yêu
14. Vera: Niềm tin
29. Yaretzi: Bạn sẽ luôn được yêu thương
15. Verity: Sự thật
30. Jessica: Thiên thần luôn hạnh phúc
Tên tiếng Anh hay cho nữ mang ý nghĩa tâm linh
1. Acacia: Bất tử, phục sinh
17. Emmanuel: Chúa luôn ở bên ta
2. Aisha: Sống động
18. Erica: Mãi mãi, luôn luôn
3. Aliyah: Trỗi dậy
19. Eudora: Món quà tốt lành
4. Alula: Người có cánh
20. Godiva: Món quà của Chúa
5. Angel/Angela: Thiên thần, Người truyền tin
21. Gwyneth: Phúc
6. Angela: Thiên thần
22. Helena: Nhẹ
7. Angelique: Như một thiên thần
23. Isadora: Món quà của Isis
8. Ariel: Chú sư tử của Chúa
24. Jesse: Món quà của Yah
9. Artemis: Là tên nữ thần mặt trăng trong thần thoại Hy Lạp
25. Khadija: Trẻ sơ sinh
10. Assisi: Địa danh tiếng Ý
26. Lani: Thiên đường, bầu trời
11. Batya: Con gái của Chúa
27. Lourdes: Đức Mẹ
12. Celeste/ Celestia/ Celia/ Celina: Thiên đường
28. Magdalena: Món quà của Chúa
13. Chava: Cuộc sống
29. Seraphina: Cánh lửa
14. Chinmayi: Niềm vui tinh thần
30. Thekla: Vinh quang của thần linh
15. Dorothy: Món quà của Chúa
31. Theodora: Món quà của Chúa
16. Elizabeth: Lời thề của Chúa
32. Ula: Viên ngọc của biển cả
Đặt tên tiếng Anh cho con gái gắn liền với tính cách
Agatha có ý nghĩa là một bé gái tốt.
Agnes gợi lên hình ảnh một cô gái trong sáng.
Alma là tên gọi cho những bé gái tử tế và tốt bụng.
Alma mang ý nghĩa tượng trưng cho một cô gái tử tế, tốt bụng.
Bonnie là tên đặt cho cô gái cho hình tượng đáng yêu, tính tình ngay thẳng.
Cosima là một cái tên đẹp nên đặt cho bạn nữ trong 1000 tên tiếng Anh hay. Mang ý nghĩa là một cô gái có quy phép, cư xử hài hoà và trông xinh đẹp.
Dilys tượng trưng cho sự chân thành, chân thật của người con gái.
Ernesta là hình ảnh một cô gái luôn chân thành và nghiêm túc trong tình yêu.
Eulalia là cái tên biểu tượng cho một bé gái luôn nói chuyện ngọt ngào.
Faye là tên để chỉ lòng trung thành và niềm tin của một cô gái.
Guinevere gợi lên cho những người xung quanh một hình ảnh bé gái trắng trẻo và mềm mại.
Halcyon là biểu tượng của sự bình tĩnh và bình tâm.
Jezebel thể hiện sự trong trắng của người con gái.
Keelin là hình tượng của một cô gái trong trắng và ngây ngô.
Latifah là hình ảnh của những bé gái với nét dịu dàng nhưng không kém phần vui vẻ.
Sophronia là tên gọi dành cho những cô gái cẩn trọng và nhạy cảm.
Tryphena vô cùng có ý nghĩa khi đặt tên cho bé gái. Nó vừa mang ý nghĩa duyên dáng, thanh nhã vừa gợi lên sự thanh tao.
Xenia là tên gọi tượng trưng một cô gái hiếu khách.
Tên tiếng Anh đẹp cho nữ theo dáng vẻ bên ngoài
Amabel/Amanda: Đáng yêu
Amelinda: Xinh đẹp và đáng yêu
Annabella: Xinh đẹp
Aurelia: Cô nàng tóc vàng óng
Brenna: Mỹ nữ tóc đen
Calliope: Cô gái có khuôn mặt xinh đẹp
Ceridwen: Đẹp như thơ tả
Charmaine/Sharmaine: Quyến rũ
Christabel: Người Công giáo xinh đẹp
Delwyn: Xinh đẹp, được phù hộ
Doris: Xinh đẹp
Drusilla: Cô gái có đôi mắt long lanh như sương
Dulcie: Ngọt ngào
Eirian/Arian: Rực rỡ, xinh đẹp
Fidelma: Mỹ nhân
Fiona: Trắng trẻo
Hebe: Trẻ trung xinh đẹp
Isolde: Xinh đẹp
Kaitlyn: Thông minh, xinh đẹp
Kaylin: Cô nàng xinh đẹp và mảnh dẻ
Keisha: Mắt đen
Keva : Mỹ nhân, duyên dáng
Kiera: Cô nàng tóc đen
Linda: Xinh đẹp
Mabel: Cô nàng đáng yêu
Miranda: Dễ thương, đáng yêu
Naomi: Một cô gái tuyệt đẹp chứa nhiều bí mật bên trong
Rowan: Cô gái tóc đỏ
Tazanna: Nàng công chúa xinh đẹp
Venus: Nữ thần sắc đẹp và tình yêu
Hy vọng qua danh sách 1000 tên tiếng Anh hay cho cả nam và nữ ý nghĩa nhất, bạn đọc có thể tìm được một cái tên phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình. Đừng quên tại FAQTrans, chúng tôi có hỗ trợ dịch thuật tiếng Anh mọi loại tài liệu từ cá nhân cho đến doanh nghiệp. Để được hỗ trợ, vui lòng liên lạc với dịch thuật FAQTrans qua số điện thoại 0963.029.396