1000 Từ Vựng Tiếng Anh Cơ Bản Dành Cho Người Mất Gốc (Có PDF)

- Tháng năm 23, 2024 491.702
  • Twitter
  • Facebook
  • Google+
  • Linkedin
  • Pinterest
  • Email

Trước khi bắt đầu, hãy cùng kiểm tra nhanh vốn từ vựng tiếng Anh cơ bản của bạn nhé!

Kiểm tra nhanh từ vựng tiếng Anh cơ bản

Choose the underlined word with similar meaning

Do you think math is difficult?

close mean boring hard

My uncle wants to build a new house.

buy find see make

Your sister is a very nice person.

small young strong good

Can you see the boy in the red hat?

look at catch talk to call

This computer is so heavy!

hard to carry hard to make hard to learn hard to use

Students need a lot of time to study.

must make must start must have must enjoy

My friend visits his aunt and uncle every year.

goes to see writes to speaks to tries to find

Tony drank all the water, so the bottle is empty.

not full not dirty not thirsty not new

Please do not be late for class again.

not true not dark not early not sick

For better health, eat more fresh fruits and vegetables.

heart being well being quiet example

Maria comes from a small town in Brazil.

night station city market

There is sugar in the blue dish.

dinner meat bowl story

Class will start at 10:30 a.m. today.

watch jump call begin

Many people drive too fast.

go in a bus go in a car go slowly go home

Mr. and Mrs. Lee have three kids.

ways children friends homes clock.png

Time's up

Dưới đây là 3 nguồn học cùng cách học tương ứng để bạn học 1000 từ vựng tiếng Anh cơ bản một cách nhanh chóng và hiệu quả nhất. Hãy cùng tham khảo nha!

Khóa học 1000 từ vựng cơ bản của MochiMochi

Đây là phương án nhanh, gọn và tốn ít công sức nhất. Đặc biệt phù hợp nếu bạn là người mất gốc và đã thử qua nhiều cách học từ vựng mà không thấy hiệu quả.

Khóa 1000 từ vựng cơ bản MochiMochi
mochi learn 1
mochi learn 2
mochi learn 3

Với mỗi từ vựng bạn học, MochiMochi sẽ tính toán và nhắc nhở bạn ôn tập vào đúng “thời điểm vàng” để ghi nhớ từ vựng lâu hơn. Thay vì mất thời gian công sức học mãi không nhớ được từ vựng, bạn chỉ cần vào học khi có thông báo từ MochiMochi thôi!

học viên mochi 5
Học nhẹ nhàng, thoải mái nha
học viên mochi 4
Gần 6000 từ vựng trong vòng 3 tháng

Ngoài ra, để ghi nhớ và mở rộng vốn từ tiếng Anh nhanh chóng, một trong những phương pháp hữu hiệu nhất là học từ thông qua Word Family.

Mochi tặng bạn Bộ 50 Word Family để bạn biết cách nhận biết và học từ vựng hiệu quả hơn, truy cập ngay để nhận miễn phí tài liệu nha.

tặng tài liệu mochimochi

Học từ vựng tiếng Anh qua Youtube

Trước khi bắt đầu, hãy cài đặt tiện ích Mochi Dictionary (Từ điển Mochi) vào máy tính và cho phép tiện ích hoạt động trên trình duyệt của bạn (xem hình minh họa)

tải tiện ích Mochi Dictionary

Bước 1: Chọn 1 video Youtube theo sở thích của bạn

Bạn thích làm đẹp hay thời trang: Hãy thử với các video review mỹ phẩm hay gợi ý cách phối đồ,… Bạn thích tìm hiểu kiến thức: TED Talk và TED-Ed là những kênh không thể bỏ qua,…

Trước khi xem Video, nhớ bật sub tiếng Anh (cc) và biểu tượng MochiMochi (như hình).

mochi dictionary phụ đề youtube

Tips: Nếu bạn là người mới bắt đầu thì có thể bắt đầu với các Video ngắn (3-5’ trước). Nếu các video mà bạn thích xem đều là video dài thì có thể chia nhỏ thành nhiều lần xem.

Bước 2: Tra và lưu từ mới

Một lưu ý quan trọng trong lúc xem video: bạn đừng cố nhớ từ mới vì nó sẽ khiến trải nghiệm xem của bạn nặng nề và không còn thú vị gì nữa. Khi gặp phải từ mới, bạn có thể tra cứu ngay tại chỗ bằng cách click 2 lần vào từ mới đó. Nếu đó là từ bạn muốn học thì lưu lại để ôn tập sau.

mochi dictionary tra tu youtube

Không chỉ Video, mục bình luận (comment) cũng là nguồn cực kì tốt để bạn học từ vựng tiếng Anh về cùng chủ đề đang được đề cập trong Video. Chưa kể là còn học thêm được rất nhiều cách diễn đạt tự nhiên. Trong quá trình đọc, nếu gặp phải từ bạn không biết thì lại tiếp tục tra và lưu lại.

mochi dictionary tra tu comment

Bước 3: Viết comment phản hồi bằng tiếng Anh

Nếu được, hãy thử viết comment phản hồi cho Video đó. Chính quá trình bạn suy nghĩ tìm cách diễn đạt ý của mình bằng tiếng Anh, chọn lọc từ ngữ phù hợp nhất sẽ giúp bạn chuyển dần từ vựng ở trạng thái thụ động (từ vựng mình biết) sang chủ động (từ vựng mình có thể dùng). Đó là cách tốt nhất để hiểu, ghi nhớ và sử dụng từ vựng.

Tự học theo danh sách 1000 từ vựng tiếng Anh cơ bản

MochiMochi đã biên soạn danh sách này dựa trên top 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất theo Wikipedia. Bạn có thể tải bản PDF về và áp dụng cách ôn tập theo phương pháp Spaced Repetition để ghi nhớ tốt hơn nha! Nếu bạn chưa biết phương pháp này, hãy xem tiến sĩ Chi Nguyễn (The Present Writer) hướng dẫn dưới đây nhé

Giải thích và hướng dẫn áp dụng phương pháp Spaced Repetition

Tải về PDF 1000 từ vựng tiếng Anh cơ bản

Từ vựng (Từ loại)Phiên âmNghĩa tiếng Việt
a (det)/eɪ/một, nào đó
about (adv)/əˈbaʊt/khoảng
above (prep)/əˈbʌv/ở bên trên
across (adv)/əˈkrɑːs/ngang, ngang qua
act (v)/ækt/đóng vai (kịch, chèo, tuồng, phim), giả vờ
active (adj)/ˈæk.tɪv/tích cực, nhanh nhẹn, linh lợi
activity (n)/ækˈtɪv.ə.t̬i/hoạt động
add (v)/æd/thêm vào, làm tăng thêm
afraid (adj)/əˈfreɪd/sợ hãi, hoảng sợ
after (prep)/ˈæf.tɚ/(thời gian) sau, sau khi(vị trí) ở đằng sau
again (adv)/əˈɡen/lại, lần nữa, nữa
age (n)/eɪdʒ/tuổi
ago (adv)/əˈɡoʊ/(thời gian) trước đây, về trước
agree (v)/əˈɡriː/đồng ý, tán thành
air (n)/er/không khí
all (adj)/ɑːl/tất cả, hết thảy, toàn bộ
alone (adj)/əˈloʊn/một mình, cô đơn, cô độc
along (adv)/əˈlɑːŋ/theo chiều dài, suốt theo
already (adv)/ɑːlˈred.i/đã, rồi; đã…rồi
always (adv)/ˈɑːl.weɪz/luôn luôn, lúc nào cũng, thường xuyên
am (v)/æm//əm/thì, là
amount (n)/əˈmaʊnt/lượng, số lượng
an (det)/æn//ən/một
and (conj)/ænd//ənd/
angry (adj)/ˈæŋ.ɡri/tức giận, giận dữ
another (adj)/əˈnʌð.ɚ/nữa, thêm nữa, khác
answer (n)/ˈæn.sɚ/câu trả lời
any (adj)/ˈen.i/một (người, vật) bất kỳ
anyone (pron)/ˈen.i.wʌn/người nào đó, ai đó bất kỳ
anything (pron)/ˈen.i.θɪŋ/vật nào đó, bất kỳ cái gì
anytime (adv)/ˈen.i.taɪm/bất kỳ lúc nào
appear (v)/əˈpɪr/xuất hiện
apple (n)/ˈæp.əl/quả táo
are (v)/ɑːr//ɚ/là (dùng cho ngôi thứ ba số nhiều)
area (n)/ˈer.i.ə/khu vực, lĩnh vực, phạm vi, diện tích
arm (n)/ɑːrm/cánh tay
army (n)/ˈɑːr.mi/quân đội
around (prep)/əˈraʊnd/xung quanh, vòng quanh; khoảng chừng
arrive (v)/əˈraɪv/đi đến, đến nơi
art (n)/ɑːrt/nghệ thuật
as (adv)/æz//əz/cũng, ngang bằng, tương tự
ask (v)/æsk/hỏi, đặt câu hỏi
at (prep)/æt//ət/ở tại (vị trí)
attack (v)/əˈtæk/tấn công
aunt (n)/ænt/cô, dì, thím, mợ, bác gái
autumn (n)/ˈɑː.t̬əm/mùa thu
away (adv)/əˈweɪ/rời xa, ra xa
baby (n)/ˈbeɪ.bi/em bé
back (n)/bæk/(bộ phận cơ thể) lưng
bad (adj)/bæd/tồi tệ, xấu, không tốt
bag (n)/bæɡ/túi đựng
ball (n)/bɑːl/quả bóng
bank (n)/bæŋk/ngân hàng
base (n)/beɪs/đáy, cơ sở, nền tảng
basket (n)/ˈbæs.kət/cái rổ, cái giỏ
bath (n)/bæθ/bồn tắm, chậu tắm
be (v)/biː//bi//bɪ/thì, là
bean (n)/biːn/hạt đậu
bear (n, v)/ber/con gấu; chịu đựng
beautiful (adj)/ˈbjuː.t̬ə.fəl/xinh đẹp
bed (n)/bed/cái giường
bedroom (n)/ˈbed.ruːm//ˈbed.rʊm/phòng ngủ
beer (n)/bɪr/rượu bia
behave (v)/bɪˈheɪv/đối xử, cư xử
before (adv)/bɪˈfɔːr/(thời gian) trước đây, hồi trước(vị trí) đằng trước
begin (v)/bɪˈɡɪn/bắt đầu
behind (adv)/bɪˈhaɪnd/(vị trí) đằng sau, phía sau(thời gian) chậm trễ
bell (n)/bel/cái chuông
below (prep)/bɪˈloʊ/ở dưới, thấp hơn
besides (adv)/bɪˈsaɪdz/ngoài ra, hơn nữa, vả lại
best (adj)/best/(so sánh) tốt nhất, chất lượng nhất, đẹp nhất
better (adj)/ˈbet̬.ɚ/(so sánh) tốt hơn, chất lượng hơn, đẹp hơn
between (prep)/bɪˈtwiːn/ở giữa
big (adj)/bɪɡ/kích thước lớn, to
bird (n)/bɝːd/con chim
birth (n)/bɝːθ/sự ra đời, sự sinh đẻ
birthday (n)/ˈbɝːθ.deɪ/sinh nhật
bit (n)/bɪt/miếng, mẩu, một chút
bite (v)/baɪt/cắn
black (adj)/blæk/(màu sắc) đen
bleed (v)/bliːd/chảy máu
block (n)/blɑːk/khối, tảng
blood (n)/blʌd/máu
blow (v)/bloʊ/thổi, hà hơi
blue (n)/bluː/(màu sắc) xanh dương, xanh nước biển
board (n)/bɔːrd/cái bảng
boat (n)/boʊt/tàu thuyền
body (n)/ˈbɑː.di/cơ thể, thân thể
boil (v)/bɔɪl/sôi, đun sôi, luộc
bone (n)/boʊn/xương
book (n)/bʊk/cuốn sách
border (n)/ˈbɔːr.dɚ/ranh giới, biên giới
born (v)/bɔːrn/(quá khử) sinh đẻ
borrow (v)/ˈbɑːr.oʊ/vay, mượn
both (adj)/boʊθ/cả hai
bottle (n)/ˈbɑː.t̬əl/chai, lọ
bottom (n)/ˈbɑː.t̬əm/phần đáy
bowl (n)/boʊl/cái tô, bát
box (n)/bɑːks/hộp, thùng đựng
boy (n)/bɔɪ/cậu bé, chú bé, bé trai
branch (n)/bræntʃ/cành cây, nhánh, chi nhánh
brave (adj)/breɪv/dũng cảm
bread (n)/bred/bánh mỳ
break (v)/breɪk/làm vỡ, làm gãy
breakfast (n)/ˈbrek.fəst/bữa sáng
breathe (v)/briːð/hít thở
bridge (n)/brɪdʒ/cái cầu
bright (adj)/braɪt/sáng sủa, tươi sáng
bring (v)/brɪŋ/mang lại, mang đến
brother (n)/ˈbrʌð.ɚ/anh, em trai
brown (n)/braʊn/(màu sắc) nâu
brush (n)/brʌʃ/cái lược, bàn chải
build (v)/bɪld/xây dựng
burn (v)/bɝːn/đốt cháy, thiêu, thắp lửa
business (n)/ˈbɪz.nɪs/hoạt động buôn bán, kinh doanh
bus (n)/bʌs/xe buýt
busy (adj)/ˈbɪz.i/bận rộn
but (conj)/bʌt//bət/nhưng, nhưng mà
buy (v)/baɪ/mua
by (prep)/baɪ/gần, cạnh, kế bên
cake (n)/keɪk/bánh kem
call (n, v)/kɑːl/cuộc gọi; kêu gọi
can (modal verb)/kæn//kən/có thể, có khả năng
candle (n)/ˈkæn.dəl/nến
cap (n)/kæp/mũ lưỡi trai
car (n)/kɑːr/xe ô tô
card (n)/kɑːrd/tấm thẻ, thiệp
care (n)/ker/sự quan tâm, bảo vệ
careful (adj)/ˈker.fəl/cẩn thận
careless (adj)/ˈker.ləs/lỡ đễnh, cẩu thả, bất cẩn
carry (v)/ˈker.i/mang, vác, đem theo
case (n)/keɪs/trường hợp, tình huống
cat (n)/kæt/con mèo
catch (v)/kætʃ/bắt lấy, nắm lấy
central (adj)/ˈsen.trəl/ở giữa, trung tâm
century (n)/ˈsen.tʃər.i/thế kỷ
certain (adj)/ˈsɝː.tən/chắc chắn, chắc nịch
chair (n)/tʃer/cái ghế
chance (n)/tʃæns/cơ hội
change (n, v)/tʃeɪndʒ/sự thay đổi; thay đổi
chase (v)/tʃeɪs/theo đuổi
cheap (adj)/tʃiːp/rẻ
cheese (n)/tʃiːz/phó mát
chicken (n)/ˈtʃɪk.ɪn/con gà
child (n)/tʃaɪld/đứa trẻ, con
children (n)/ˈtʃɪl.drən/những đứa trẻ, những đứa con
chocolate (n)/ˈtʃɑːk.lət/sô cô la
choice (n)/tʃɔɪs/lựa chọn
choose (v)/tʃuːz/chọn, lựa
circle (n)/ˈsɝː.kəl/vòng tròn, đường tròn
city (n)/ˈsɪt̬.i/thành phố
class (n)/klæs/lớp học
clever (adj)/ˈklev.ɚ/thông minh, nhanh trí
clean (adj)/kliːn/sạch sẽ
clear (adj)/klɪr/rõ ràng, minh bạch
climb (v)/klaɪm/leo trèo
clock (n)/klɑːk/đồng hồ
cloth (n)/klɑːθ/miếng vải
clothes (n)/kloʊðz/quần áo
cloud (n)/klaʊd/đám mây
cloudy (adj)/ˈklaʊ.di/u ám, có mây mù
close (v)/kloʊz/đóng, kết thúc
coffee (n)/ˈkɑː.fi/cà phê
coat (n)/koʊt/áo choàng ngoài, áo khoác
coin (n)/kɔɪn/đồng xu
cold (adj)/koʊld/lạnh lẽo
collect (v)/kəˈlekt/sưu tầm
colour (n)/ˈkʌl.ɚ/màu sắc
comb (n)/koʊm/cái lược chải đầu
comfortable (adj)/ˈkʌm.fɚ.t̬ə.bəl/thoải mái, dễ chịu
common (adj)/ˈkɑː.mən/phổ biến
compare (v)/kəmˈper/so sánh, đối chiếu
come (v)/kʌm/đến, tiến đến, đi cùng
complete (v)/kəmˈpliːt/hoàn thành, làm xong
computer (n)/kəmˈpjuː.t̬ɚ/máy vi tính
condition (n)/kənˈdɪʃ.ən/điều kiện, trạng thái
continue (v)/kənˈtɪn.juː/tiếp tục, duy trì
control (v)/kənˈtroʊl/kiểm soát
cook (v)/kʊk/nấu ăn, chế biến
cool (adj)/kuːl/mát mẻ
copper (n)/ˈkɑː.pɚ/kim loại đồng
corn (n)/kɔːrn/ngô, bắp
corner (n)/ˈkɔːr.nɚ/góc
correct (adj)/kəˈrekt/chính xác, đúng
cost (n)/kɑːst/giá cả, chi phí
contain (v)/kənˈteɪn/chứa, đựng
count (v)/kaʊnt/đếm, tính, tính đến
country (n)/ˈkʌn.tri/đất nước, quốc gia
course (n)/kɔːrs/khóa học
cover (v)/ˈkʌv.ɚ/che, đậy
crash (v)/kræʃ/đâm vào nhau
cross (v)/krɑːs/đi qua, vượt qua
cry (v)/kraɪ/khóc lóc
cup (n)/kʌp/cốc, chén đựng nước
cupboard (n)/ˈkʌb.ɚd/tủ đựng
cut (n, v)/kʌt/miếng cắt; cắt, xén
dance (v)/dæns/nhảy nhót
dangerous (adj)/ˈdeɪn.dʒɚ.əs/nguy hiểm
dark (adj)/dɑːrk/tối tăm, đen tối
daughter (n)/ˈdɑː.t̬ɚ/(quan hệ với cha mẹ) con gái
day (n)/deɪ/ngày
dead (adj)/ded/chết, hỏng, không hoạt động
decide (v)/dɪˈsaɪd/đưa ra quyết định
decrease (v)/ˈdiː.kriːs/giảm bớt, làm giảm đi
deep (adj)/diːp/sâu, sâu xa
deer (n)/dɪr/con hươu
depend (v)/dɪˈpend/phụ thuộc, tùy thuộc vào
desk (n)/desk/cái bàn làm việc
destroy (v)/dɪˈstrɔɪ/tàn phá, phá hủy
develop (v)/dɪˈvel.əp/phát triển
die (v)/daɪ/chết, mất, hy sinh
different (adj)/ˈdɪf.ɚ.ənt/khác biệt
difficult (adj)/ˈdɪf.ə.kəlt/khó khăn, gây khó
dinner (n)/ˈdɪn.ɚ/bữa tối
direction (n)/dɪˈrek.ʃən//daɪˈrek.ʃən/phương, hướng
dirty (adj)/ˈdɝː.t̬i/dơ bẩn
discover (v)/dɪˈskʌv.ɚ/phát hiện, khám phá ra
dish (n)/dɪʃ/cái đĩa
do (v)/du/làm, thực hiện
dog (n)/dɑːɡ/con chó
door (n)/dɔːr/cánh cửa
double (adj)/ˈdʌb.əl/gấp đôi
down (adv)/daʊn/xuống, phía dưới
draw (v)/drɑː/vẽ
dream (n)/driːm/giấc mơ, mộng
dress (n)/dres/cái váy
drink (n)/drɪŋk/đồ uống, thức uống
drive (v)/draɪv/lái xe
drop (v)/drɑːp/rơi, rớt
dry (adj)/draɪ/khô ráo
duck (n)/dʌk/con vịt
dust (n)/dʌst/bụi
duty (n)/ˈduː.t̬i/nghĩa vụ, bổn phận
each (pron)/iːtʃ/mỗi người, mỗi cái
ear (n)/ɪr/cái tai
early (adj)/ˈɝː.li/sớm, ban đầu
earn (v)/ɝːn/kiếm tiền, giành được (phần thưởng)
earth (n)/ɝːθ/trái đất
east (n)/iːst/phía Đông
easy (adj)/ˈiː.zi/dễ dàng
eat (v)/iːt/ăn
education (n)/ˌedʒ.əˈkeɪ.ʃən/sự giáo dục, nền giáo dục
effect (n)/əˈfekt/sự ảnh hưởng, sự tác động
egg (n)/eɡ/quả trứng
eight (n)/eɪt/số 8
either (adv)/ˈiː.ðɚ//ˈaɪ.ðɚ(trong câu phủ định) cũng thế
electric (adj)/iˈlek.trɪk/có điện, phát điện
elephant (n)/ˈel.ə.fənt/con voi
else (adv)/els/khác, nữa
empty (adj)/ˈemp.ti/trống, rỗng
end (n)/end/giới hạn, sự kết thúc
enemy (n)/ˈen.ə.mi/kẻ thủ, kẻ địch
enjoy (v)/ɪnˈdʒɔɪ/tận hưởng
enough (adj)/əˈnʌf/đủ, đủ dùng
enter (v)/ˈen.t̬ɚ/đi vào, tham gia
equal (adj)/ˈiː.kwəl/ngang bằng, bình đẳng
entrance (n)/ˈen.trəns/sự đi vào, tiến vào
escape (v)/ɪˈskeɪp/tẩu thoát
even (adj)/ˈiː.vən/ngang bằng, bằng phẳng
evening (n)/ˈiːv.nɪŋ/buổi chiều tối
event (n)/ɪˈvent/sự kiện
ever (adv)/ˈev.ɚ/từ trước đến giờ
every (det)/ˈev.ri/tất cả
everyone (pron)/ˈev.ri.wʌn/tất cả mọi người
exact (adj)/ɪɡˈzækt/chính xác, đúng đắn
everybody (pron)/ˈev.riˌbɑː.di/tất cả mọi người
examination (n)/ɪɡˌzæm.əˈneɪ.ʃən/sự khám xét, kì thi
example (n)/ɪɡˈzæm.pəl/ví dụ
except (prep)/ɪkˈsept/ngoại trừ
excited (adj)/ɪkˈsaɪ.t̬ɪd/phấn khích, hứng thú
exercise (n)/ˈek.sɚ.saɪz/hoạt động rèn luyện thân thể
expect (v)/ɪkˈspekt/ngóng chờ, chờ đợi
expensive (adj)/ɪkˈspen.sɪv/đắt đỏ
explain (v)/ɪkˈspleɪn/giải thích
extremely (adv)/ɪkˈstriːm.li/vô cùng, cùng cực
eye (n)/aɪ/con mắt
face (n)/feɪs/gương mặt
fact (n)/fækt/sự thật, thực tế
fail (v)/feɪl/thất bại, trượt (bài thi)
fall (v)/fɑːl/rơi, ngã
false (adj)/fɑːls/sai, không đúng, không có thật
family (n)/ˈfæm.əl.i/gia đình
famous (adj)/ˈfeɪ.məs/nổi tiếng
far (adv)/fɑːr/xa
farm (n)/fɑːrm/trang trại, đồn điền
father (n)/ˈfɑː.ðɚ/cha, bố
fast (adj)/fæst/nhanh, mau
fat (n)/fæt/béo, thừa cân
fault (n)/fɑːlt/lỗi, sai phạm
fear (n)/fɪr/nỗi sợ
feed (v)/fiːd/cho ăn, bón, đút cho ăn
feel (v)/fiːl/cảm giác, cảm nhận
female (adj)/ˈfiː.meɪl/giống cái, (thuộc) đàn bà, phụ nữ
fever (n)/ˈfiː.vɚ/cơn sốt
few (det)/fjuː/một vài, một ít
fight (v)/faɪt/ẩu đả, đánh nhau
fill (v)/fɪl/đổ đầy
film (n)/fɪlm/phim ảnh
find (v)/faɪnd/tìm thấy
fine (adj)/faɪn/tốt, khỏe mạnh
finger (n)/ˈfɪŋ.ɡɚ/ngón tay
finish (v)/ˈfɪn.ɪʃ/kết thúc, hoàn thành
fire (n)/faɪr/ngọn lửa
first (det)/ˈfɝːst/đầu tiên, trước tiên
fish (n)/fɪʃ/con cá
fit (adj)/fɪt/vừa vặn, khớp
five (n)/faɪv/số 5
fix (v)/fɪks/sửa chữa
flag (n)/flæɡ/lá cờ
flat (adj)/flæt/bằng phẳng, bẹt
float (v)/floʊt/trôi nổi
floor (n)/flɔːr/tầng (nhà)
flour (n)/ˈflaʊ.ɚ/bột
flower (n)/ˈflaʊ.ɚ/bông hoa
fly (v)/flaɪ/bay, đi máy bay
fold (v)/foʊld/gấp nếp
food (n)/fuːd/đồ ăn, thức ăn
fool (adj)/fuːl/ngu ngốc, ngốc nghếch
foot (n)/fʊt/bàn chân
football (n)/ˈfʊt.bɑːl/môn bóng đá
for (prep)/fɔːr//fɚ/dành cho, để cho
force (n)/fɔːrs/sức mạnh, lực lượng
foreign (adj)/ˈfɔːr.ən/(thuộc) nước ngoài, xa lạ
forest (n)/ˈfɔːr.ɪst/rừng
forget (v)/fɚˈɡet/lãng quên
forgive (v)/fɚˈɡɪv/tha thứ
fork (n)/fɔːrk/cái dĩa, nĩa
form (v)/fɔːrm/tạo thành, cấu thành, hình thành
fox (n)/fɑːks/con cáo
four (n)/fɔːr/số 4
free (adj)/friː/tự do
freedom (n)/ˈfriː.dəm/sự tự do
freeze (v)/friːz/làm đông cứng
fresh (adj)/freʃ/tươi sạch, trong lành
friend (n)/frend/bạn bè
friendly (adj)/ˈfrend.li/thân thiện, dễ gần
from (prep)/frɑːm/(vị trí) từ
front (n)/frʌnt/phía trước, mặt trước
fruit (n)/fruːt/quả, trái cây
full (adj)/fʊl/chật ních, đủ
fun (n)/fʌn/sự vui đùa, vui thích
funny (adj)/ˈfʌn.i/buồn cười, khôi hài
furniture (n)/ˈfɝː.nɪ.tʃɚ/đồ đạc, đồ gia dụng
further (adv)/ˈfɝː.ðɚ/xa hơn, cụ thể hơn
future (n)/ˈfjuː.tʃɚ/tương lai
game (n)/ɡeɪm/trò chơi
garden (n)/ˈɡɑːr.dən/khu vườn
gate (n)/ɡeɪt/cánh cổng
general (adj)/ˈdʒen.ər.əl/chung chung, nói chung
gentleman (n)/ˈdʒen.t̬əl.mən/quý ông, ngài
get (v)/ɡet/lấy, đạt được, có được
gift (n)/ɡɪft/món quà, quà tặng
give (v)/ɡɪv/cho, biếu, tặng
glad (adj)/ɡlæd/vui sướng, vui mừng
glass (n)/ɡlæs/kính, thủy tinh
go (v)/ɡoʊ/đi, đi đến, đi tới
goat (n)/ɡoʊt/con dê
god (n)/ɡɑːd/thần
gold (n)/ɡoʊld/kim loại vàng
good (adj)/ɡʊd/tốt, hay, khỏe
goodbye (n)/ɡʊdˈbaɪ/lời tạm biệt
grandfather (n)/ˈɡræn.fɑː.ðɚ/ông nội, ông ngoại
grandmother (n)/ˈɡræn.mʌð.ɚ/bà nội, bà ngoại
grass (n)/ɡræs/cỏ
grave (n)/ɡreɪv/mộ, phần mộ
great (adj)/ɡreɪt/lớn, to lớn, vĩ đại
green (n)/ɡriːn/(màu sắc) xanh lam, xanh lá cây
gray (n)/ɡreɪ/(màu sắc) xám
ground (n)/ɡraʊnd/mặt đất, đất
group (n)/ɡruːp/nhóm
grow (v)/ɡroʊ/mọc lên, đâm chồi, lớn lên
gun (n)/ɡʌn/súng
hair (n)/her/tóc
half (n)/hæf/phân nửa, một nửa
hall (n)/hɑːl/phòng lớn, đại sảnh, phòng đợi
hammer (n)/ˈhæm.ɚ/cái búa
hand (n)/hænd/bàn tay
happen (v)/ˈhæp.ən/xảy ra, diễn ra
happy (adj)/ˈhæp.i/vui vẻ
hard (adj)/hɑːrd/cứng, chắc, rắn
hat (n)/hæt/cái mũ
hate (v)/heɪt/ghét, bài xích
have (v)/hæv/có, sở hữu
he (pron)/hiː//hi/anh ấy, ông ấy
head (n)/hed/cái đầu, phần đầu
healthy (adj)/ˈhel.θi/mạnh khỏe, tươi tốt
hear (v)/hɪr/lắng nghe
heavy (adj)/ˈhev.i/nặng
heart (n)/hɑːrt/trái tim
heaven (n)/ˈhev.ən/thiên đường
height (n)/haɪt/chiều cao
hello (exclamation)/heˈloʊ/xin chào
help (v)/help/giúp đỡ
hen (n)/hen/con gà mái
her (pron)/hɝː//hɚ/cô ấy, bà ấy, chị ấy
here (adv)/hɪr/tại đây, ở đây
hers (pron)/hɝːz(sở hữu) của cô ấy, của chị ấy
hide (v)/haɪd/trốn tránh
high (adj)/haɪ/cao
hill (n)/hɪl/đồi, mô đất
him (pron)/hɪm/hắn, ông ấy, anh ấy
his (det)/hɪz//ɪz/(sở hữu) của anh ấy, của ông ấy
hit (v)/hɪt/đánh, đập
hobby (n)/ˈhɑː.bi/sở thích, thú vui
hold (v)/hoʊld/nắm, giữ
hole (n)/hoʊl/lỗ, ô trống
holiday (n)/ˈhɑː.lə.deɪ/ngày nghỉ lễ
home (n)/hoʊm/nhà, chỗ ở
hope (v)/hoʊp/hi vọng, kì vọng
horse (n)/hɔːrs/con ngựa
hospital (n)/ˈhɑː.spɪ.t̬əl/bệnh viện
hot (adj)/hɑːt/nóng
hotel (n)/hoʊˈtel/khách sạn
house (n)/haʊs/căn nhà, nhà ở
how (adv)/haʊ/như thế nào, thế nào, ra sao
hundred (n)/ˈhʌn.drəd/số hàng trăm
hungry (adj)/ˈhʌŋ.ɡri/đói
hour (n)/aʊr/giờ đồng hồ
hurry (v)/ˈhɝː.i/làm nhanh, làm vội, thúc giục
husband (n)/ˈhʌz.bənd/chồng
hurt (v)/hɝːt/làm bị thương, làm đau
I (pron)/aɪ/(đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất) tôi, mình
ice (n)/aɪs/băng đá, cục đá
idea (n)/aɪˈdiː.ə/gợi ý, ý tưởng
if (conj)/ɪf/nếu, nếu như
important (adj)/ɪmˈpɔːr.tənt/quan trọng, trọng yếu
in (prep)/ɪn/ở trong, bên trong
increase (v)/ɪnˈkriːs/tăng thêm, tăng lên
inside (n)/ɪnˈsaɪd/phía bên trong
into (prep)/ˈɪn.tuː/vào, vào trong
introduce (v)/ˌɪn.trəˈduːs/giới thiệu
invent (v)/ɪnˈvent/phát minh, sáng tạo
iron (n)/aɪrn/kim loại sắt
invite (v)/ɪnˈvaɪt/mời, rủ
is (v)/ɪz/thì, là (dùng cho ngôi thứ 3 số ít)
island (n)/ˈaɪ.lənd/hòn đảo
it (pron)/ɪt/nó, cái đó
its (det)/ɪts/(sở hữu) của cái đó, của nó
jelly (n)/ˈdʒel.i/mứt, thạch
job (n)/dʒɑːb/công việc
join (v)/dʒɔɪn/kết nối, tham gia
juice (n)/dʒuːs/nước ép
jump (v)/dʒʌmp/nhảy, giật mình
just (adv)/dʒʌst/vừa mới, chỉ là
keep (v)/kiːp/lưu giữ, kẹp
key (n)/kiː/chìa khóa
kill (v)/kɪl/giết
kind (adj)/kaɪnd/tốt bụng, thánh thiện
king (n)/kɪŋ/vua
kitchen (n)/ˈkɪtʃ.ən/căn bếp, phòng bếp
knee (n)/niː/đầu gối
knife (n)/naɪf/con dao
knock (v)/nɑːk/đập, đánh, va đụng
know (v)/noʊ/biết
ladder (n)/ˈlæd.ɚ/cái thang
lady (n)/ˈleɪ.di/quý bà, quý cô, phu nhân
lamp (n)/læmp/cái đèn
land (n)/lænd/đất, đất liền
large (adj)/lɑːrdʒ/rộng, lớn, nhiều
last (adj)/læst/cuối cùng, sau cùng
late (adj)/leɪt/chậm, muộn, trễ
lately (adv)/ˈleɪt.li/gần đây, mới đây
laugh (v)/læf/cười lớn, cười thành tiếng
lazy (adj)/ˈleɪ.zi/lười biếng, lười nhác
lead (v)/liːd/lãnh đạo, dẫn dắt, dẫn đầu
leaf (n)/liːf/cái lá
learn (v)/lɝːn/học, nghiên cứu
leave (v)/liːv/rời đi, bỏ đi, để lại
leg (n)/leɡ/cái chân
left (adv)/left/về phía bên trái
lend (v)/lend/cho vay, cho mượn
length (n)/leŋθ/chiều dài, độ dài
less (adj)/les/ít hơn
lesson (n)/ˈles.ən/bài học
let (v)/let/để cho, cho phép
letter (n)/ˈlet̬.ɚ/thư từ
library (n)/ˈlaɪ.brer.i/thư viện
lie (v)/laɪ/nằm, nằm nghỉ
life (n)/laɪf/cuộc đời, đời sống
light (n)/laɪt/ánh sáng, nguồn sáng
like (v)/laɪk/yêu thích
lion (n)/ˈlaɪ.ən/con sư tử
lip (n)/lɪp/môi
list (n)/lɪst/danh sách
listen (v)/ˈlɪs.ən/lắng nghe
little (adj)/ˈlɪt̬.əl/nhỏ bé, ít ỏi
live (v)/lɪv/sống, ở tại
lock (n)/lɑːk/cái khóa
lonely (adj)/ˈloʊn.li/cô đơn, cô độc
long (adj)/lɑːŋ/(kích thước) dài(thời gian) lâu
look (v)/lʊk/nhìn, ngắm
lose (v)/luːz/đánh mất
lot (n)/lɑːt/mớ, lô, hàng đống, rất nhiều
love (v)/lʌv/yêu
low (adj)/loʊ/thấp, cạn
lower (adj)/ˈloʊ.ɚ/thấp hơn, bậc thấp hơn
luck (n)/lʌk/sự may mắn, điềm may
machine (n)/məˈʃiːn/máy móc, bộ máy
main (adj)/meɪn/chính, chủ yếu
make (v)/meɪk/làm, tạo ra
male (adj)/meɪl/giống đực, (thuộc) đàn ông
man (n)/mæn/người đàn ông
many (det)/ˈmen.i/nhiều, lắm
map (n)/mæp/bản đồ
mark (n)/mɑːrk/vết, dấu
market (n)/ˈmɑːr.kɪt/chợ, thị trường
marry (v)/ˈmer.i//ˈmær.i/cưới, kết hôn
matter (n)/ˈmæt̬.ɚ/vấn đề
may (modal verb)/meɪ/có thể
me (pron)/miː//mi/tôi, mình
meal (n)/mɪəl/bữa ăn
mean (v)/miːn/nghĩa là, dự định
measure (v)/ˈmeʒ.ɚ/đo lường, đong đếm
meat (n)/miːt/miếng thịt
medicine (n)/ˈmed.ɪ.sən/thuốc
meet (v)/miːt/gặp gỡ
member (n)/ˈmem.bɚ/thành viên
mention (v)/ˈmen.ʃən/nhắc đến, đề cập đến
method (n)/ˈmeθ.əd/phương thức, cách thức
middle (n)/ˈmɪd.əl/chỗ giữa
milk (n)/mɪlk/sữa
million (n)/ˈmɪl.jən/hàng triệu
mind (n)/maɪnd/tâm trí
minute (n)/ˈmɪn.ɪt/phút
miss (v)/mɪs/bỏ lỡ, nhỡ
mistake (n)/mɪˈsteɪk/sai sót, sai lầm
mix (v)/mɪks/trộn lẫn, trộn đều
model (n)/ˈmɑː.dəl/kiểu, mẫu, mô hình
modern (adj)/ˈmɑː.dɚn/hiện đại, tân tiến
moment (n)/ˈmoʊ.mənt/khoảnh khắc, thời điểm
money (n)/ˈmʌn.i/tiền bạc
monkey (n)/ˈmʌŋ.ki/con khỉ
month (n)/mʌnθ/tháng
moon (n)/muːn/mặt trăng
more (det)/mɔːr/thêm nữa, hơn nữa
morning (n)/ˈmɔːr.nɪŋ/buổi sáng
most (det)/moʊst/nhiều nhất
mother (n)/ˈmʌð.ɚ/mẹ, má
mountain (n)/ˈmaʊn.tən/ngọn núi
mouth (n)/maʊθ/cái miệng
move (v)/muːv/di chuyển, chuyển động
much (adj)/mʌtʃ/nhiều, lắm
museum (n)/mjuːˈziː.əm/bảo tàng
music (n)/ˈmjuː.zɪk/âm nhạc
must (modal verb)/mʌst//məst//məs/phản, cần làm gì
my (adj)/maɪ/của tôi
name (n)/neɪm/tên, danh tính
narrow (adj)/ˈner.oʊ/hẹp, chật hẹp
nation (n)/ˈneɪ.ʃən/quốc gia
nature (n)/ˈneɪ.tʃɚ/thiên nhiên
near (adv)/nɪr/ở gần, sát gần
nearly (adv)/ˈnɪr.li/gần, suýt, sắp
neck (n)/nek/cái cổ
need (v)/niːd/cần, đòi hỏi
needle (n)/ˈniː.dəl/cái kim, kim chỉ
neighbour (n)/ˈneɪ.bɚ/hàng xóm
neither (n)/ˈnaɪ.ðɚ//ˈniː.ðɚ/không cái nào (trong hai cái)
net (n)/net/cái lưới
never (adv)/ˈnev.ɚ/chưa bao giờ, không bao giờ
new (adj)/nuː/mới
news (n)/nuːz/bản tin, tin tức
newspaper (n)/ˈnuːzˌpeɪ.pɚ/báo
next (adj)/nekst/sát, gần
nice (adj)/naɪs/tốt, tử tế, chu đáo
night (n)/naɪt/buổi đêm
nine (n)/naɪn/số 9
no (det)/noʊ/không
noble (adj)/ˈnoʊ.bəl/quý tộc, quý phái
noise (n)/nɔɪz/tiếng ồn
none (pron)/nʌn/không ai cả, không gì
nor (conj)/nɔːr/cũng không
north (n)/nɔːrθ/phương, hướng Bắc
nose (n)/noʊz/cái mũi
not (adv)/nɑːt/không
nothing (n)/ˈnʌθ.ɪŋ/không gì
notice (v)/ˈnoʊ.t̬ɪs/chú ý, để ý, nhận ra
now (adv)/naʊ/ngay bây giờ, hiện tại
number (n)/ˈnʌm.bɚ/số đếm
obey (v)/oʊˈbeɪ/tuân thủ, tuân lệnh
object (n)/ˈɑːb.dʒɪkt/đồ vật, vật thể, mục tiêu
ocean (n)/ˈoʊ.ʃən/đại dương
of (prep)/ɑːv//əv/của, thuộc
off (adv)/ɑːf/tắt
offer (v)/ˈɑː.fɚ/biếu, tặng, đề nghị
office (n)/ˈɑː.fɪs/văn phòng
often (adv)/ˈɑːf.ən//ˈɑːf.tən/thường xuyên, nhiều lần
oil (n)/ɔɪl/dầu
old (adj)/oʊldgià, lớn tuổi
on (prep)/ɑːn/bên trên
one (n)/wʌn/số 1
only (adj)/ˈoʊn.li/chỉ một, duy nhất
open (adj)/ˈoʊ.pən/mở
opposite (adj)/ˈɑː.pə.zɪt/đối lập, trái ngược
or (conj)/ɔːr//ɚhoặc, hay
orange (n)/ˈɔːr.ɪndʒ/quả cam
order (n)/ˈɔːr.dɚ/đơn đặt hàng
other (det)/ˈʌð.ɚ/khác, kia
our (adj)/ˈaʊ.ɚ//aʊrcủa chúng ta, của chúng tôi
out (prep)/aʊt/ra ngoài, ra khỏi
outside (prep)/ˌaʊtˈsaɪd//ˈaʊt.saɪd/phía bên ngoài
over (prep)/ˈoʊ.vɚ/lên trên, bên trên
own (v)/oʊn/sở hữu, có
page (n)/peɪdʒ/tờ giấy, trang giấy
pain (n)/peɪn/nỗi đau
paint (v)/peɪnt/tô màu
pair (n)/per/đôi, cặp
pan (n)/pæn/cái chảo
paper (n)/ˈpeɪ.pɚ/giấy
parent (n)/ˈper.ənt/bố mẹ, phụ huynh
park (n)/pɑːrk/công viên
part (n)/pɑːrt/phần, bộ phận
partner (n)/ˈpɑːrt.nɚ/cộng sự, đối tác
party (n)/ˈpɑːr.t̬i/bữa tiệc, buổi tiệc
pass (v)/pæs/đi qua, ngang qua
past (n)/pæst/quá khứ, dĩ vãng
path (n)/pæθ/đường đi, hướng đi
pay (v)/peɪ/trả tiền, thanh toán
peace (n)/piːs/hòa bình, sự yên ổn
pen (n)/pen/bút máy
pencil (n)/ˈpen.səl/bút chì
people (n)/ˈpiː.pəl/người (nói chung), nhân dân
pepper (n)/ˈpep.ɚ/hạt tiêu
per (prep)/pɝː//pɚ/mỗi
perfect (adj)/ˈpɝː.fekt/hoàn hỏa, hoàn mỹ
period (n)/ˈpɪr.i.əd/thời kỳ, giai đoạn
person (n)/ˈpɝː.sən/con người (số ít)
petrol (n)/ˈpet.rəl/xăng dầu
photograph (n)/ˈfoʊ.t̬oʊ.ɡræf/bức ảnh, tấm ảnh
piano (n)/piˈæn.oʊ/đàn dương cầm, đàn piano
pick (v)/pɪk/nhặt, hái
picture (n)/ˈpɪk.tʃɚ/bức tranh, bức vẽ
piece (n)/piːs/mảnh, mẩu, miếng
pig (n)/pɪɡ/con lợn, heo
pin (n)/pɪn/đinh ghim
pink (n)/pɪŋk/(màu sắc) hồng
place (n)/pleɪs/nơi, chỗ, địa điểm
plane (n)/pleɪn/máy bay, phi cơ
plant (n)/plænt/thực vật, cây cối
plastic (n)/ˈplæs.tɪk/chất dẻo, nilon
plate (n)/pleɪt/cái đĩa, đĩa thức ăn
play (v)/pleɪ/chơi đùa, vui chơi
please (v)/pliːz/làm hài lòng, làm hài lòng
pleased (adj)/pliːzd/thỏa mãn, hài lòng
plenty (n)/ˈplen.t̬i/nhiều, phong phú, dồi dào
pocket (n)/ˈpɑː.kɪt/túi (quần, áo), bao đựng
point (n)/pɔɪnt/vấn đề, trọng điểm, điểm chính
poison (n)/ˈpɔɪ.zənchất độc, thuốc độc
police (n)/pəˈliːs/cảnh sát
polite (adj)/pəˈlaɪt/lịch sự, lịch thiệp
pool (n)/puːl/vũng nước, hồ bơi
poor (adj)/pʊr/nghèo khổ
popular (adj)/ˈpɑː.pjə.lɚ/nổi tiếng, phổ biến, thịnh hành
position (n)/pəˈzɪʃ.ən/vị trí, chỗ
possible (adj)/ˈpɑː.sə.bəl/khả thi, có thể thực hiện được
potato (n)/pəˈteɪ.t̬oʊ/khoai tây
pour (v)/pɔːr/rót, đổ, giội nước
power (n)/ˈpaʊ.ɚ/sức mạnh, quyền lực
present (n)/ˈprez.ənt/hiện tại, bây giờ
press (v)/pres/ấn, ép chặt
pretty (adj)/ˈprɪt̬.i/xinh xắn
prevent (v)/prɪˈvent/ngăn chặn, ngăn cản
price (n)/praɪs/giá thành, giá cả
prince (n)/prɪns/hoàng tử
prison (n)/ˈprɪz.ən/nhà tù, ngục tù
private (adj)/ˈpraɪ.vət/riêng tư, cá nhân
prize (n)/praɪz/phần thưởng, giải thưởng
probably (adv)/ˈprɑː.bə.bli/có thể, có khả năng
problem (n)/ˈprɑː.bləm/vấn đề
produce (v)/prəˈduːs/sản xuất, tạo ra
promise (v)/ˈprɑː.mɪs/hứa, đảm bảo
proper (adj)/ˈprɑː.pɚ/đúng, thích đáng, hợp lý
protect (v)/prəˈtekt/bảo vệ, bảo hộ, che chở
provide (v)/prəˈvaɪd/cung cấp, chu cấp
public (adj)/ˈpʌb.lɪk/chung, công khai, công cộng
pull (n, v)/pʊl/lôi, kéo (về phía mình); sự lôi kéo
punish (v)/ˈpʌn.ɪʃ/trừng phạt, trừng trị, trị tội
pupil (n)/ˈpjuː.pəl/học sinh, sinh viên
push (v, n)/pʊʃ/xô, đẩy; sự xô mạnh
put (v)/pʊt/đặt, để, cho vào
queen (n)/kwiːn/vợ của vua, nữ hoàng, bà hoàng
question (n, v)/ˈkwes.tʃən/câu hỏi, câu nghi vấn; đặt câu hỏi, chất vấn
quick (adj)/kwɪk/nhanh chóng, gấp gáp
quiet (adj)/ˈkwaɪ.ət/yên tĩnh, lặng lẽ, im ắng
quite (adv)/kwaɪt/tương đối, khá
radio (n)/ˈreɪ.di.oʊ/đài radio, đài phát thanh, sóng vô tuyến
rain (n, v)/reɪn/cơn mưa, trận mưa; đổ mưa
rainy (adj)/ˈreɪ.ni/mưa nhiều, hay mưa
raise (v)/reɪz/nâng lên, giơ lên, tăng lên
reach (n, v)/riːtʃ/sự với tay; đưa tay ra, với tay; đạt được, đạt đến
read (v)/riːd/đọc
ready (adj)/ˈred.i/sẵn sàng, sẵn lòng
real (adj)/ˈriː.əl/thực tế, có thật
really (adv)/ˈriː.ə.li/thực, thật ra
receive (v)/rɪˈsiːv/nhận được, lĩnh hội, tiếp thu
record (n, v)/rɪˈkɔːrd/biên bản, bản ghi; ghi chép, thu âm
red (n)/red/(màu sắc) đỏ
remember (v)/rɪˈmem.bɚ/nhớ, ghi nhớ
remind (v)/rɪˈmaɪnd/nhắc nhở, gợi nhớ
remove (v)/rɪˈmuːv/xóa bỏ, tháo bỏ, loại bỏ
rent (n, v)/rent/sự cho thuê, mướn; cho thuê, cho mướn
repair (n,v)/rɪˈper/sự sửa chữa, sự hồi phục; sửa chữa, khôi phục
repeat (n, v)/rɪˈpiːt/sự nhắc lại, sự lặp lại; nhắc lại, lặp lại
reply (n, v)/rɪˈplaɪ/sự hồi đáp, câu trả lời; phản hồi
report (n, v)/rɪˈpɔːrt/bản báo cáo, bản tường thuật; tường thuật lại, kể lại
rest (n, v)/rest/khoảng nghỉ, sự nghỉ ngơi, sự thanh thản; nghỉ ngơi, yên nghỉ
restaurant (n)/ˈres.tə.rɑːnt/nhà hàng ăn uống
result (n, v)/rɪˈzʌlt/kết quả, thành quả; dẫn đến kết quả
return (n, v)/rɪˈtɝːn/sự trở lại, sự trả lại; trở lại, trở về
rice (n)/raɪs/gạo, cơm
rich (adj)/rɪtʃ/giàu có, dồi dào, phong phú
ride (n, v)/raɪd/chuyến đi; đi (xe), cưỡi (ngựa)
right (n, adj, adv)rightbên phải, quyền lợi; chính xác, đúng đắn; ngay, thẳng, bên phải
ring (n, v)/rɪŋ/nhẫn, chuông; đeo nhẫn, xỏ nhẫn, rung, reo
rise (n)/raɪz/sự tăng lên; dậy, đứng dậy, mọc
road (n)/roʊd/con đường, lộ trình
rob (v)/rɑːb/cướp giật, lấy trộm
rock (n)/rɑːk/đá, hòn đá; rung chuyển
room (n)/ruːm//rʊm/buồng, phòng, chỗ
round (n, adj, adv)/raʊnd/vòng tròn, vòng; tròn, chẵn; vòng quanh
rubber (n, v)/ˈrʌb.ɚ/cao su; bọc bằng cao su
rude (adj)/ruːd/khiếm nhã, bất lịch sự, vô duyên
rule (n, v)/ruːl/phép tắc, quy định; cai trị, thống trị, điều khiển
ruler (n)/ˈruː.lɚ/thước kẻ, người cai trị
run (n, v)/rʌn/cuộc chạy; chạy
rush (n, v)/rʌʃ/sự gấp gáp, vội vàng; làm gấp, xô, đẩy
sad (adj)/sæd/buồn bã, rầu rĩ
safe (n, adj)/seɪf/tủ két; an toàn, chắc chắn
sail (n, v)/seɪl/cánh buồm; đi tàu, thuyền
salt (n)/sɑːlt/muối
same (adj, adv)/seɪm/đồng đều, giống nhau; như nhau
sand (n)/sænd/cát
save (v)/seɪv/cứu, cứu vớt
say (v)/seɪ/nói, phát biểu
school (n)/skuːl/trường học, đàn (cá)
science (n)/ˈsaɪ.əns/khoa học
scissors (n)/ˈsɪz.ɚz/cái kéo
search (n, v)/sɝːtʃ/sự tìm kiếm, cuộc khám xét; tìm kiếm, thăm dò
seat (n, v)/siːt/ghế, chỗ ngồi; ngồi
second (n, det, adv)/ˈsek.ənd/người về nhì, người thứ hai; thứ hai; ở vị trí thứ hai
see (v)/siː/trông, nhìn, xem, ngó
seem (v)/siːm/có vẻ như, dường như
sell (v)/sel/bán, để lại
send (v)/send/gửi đi, cử đi, cho
sentence (n)/ˈsen.təns/câu
serve (n, v)/sɝːv/phần ăn; phục vụ, phụng sự
seven (n)/ˈsev.ən/số 7
several (pron, detet)/ˈsev.ɚ.əl/vài,
sex (n)/seks/giới tính
shade (n, v)/ʃeɪd/bóng râm, bóng tối; che bóng mát
shadow (n, v)/ˈʃæd.oʊ/bóng tối; che bóng
shake (n, v)/ʃeɪk/sự rung, lắc; rung, lắc, run
shape (n)/ʃeɪp/hình dáng, hình thù; tạo hình, đẽo gọt
share (n, v)/ʃer/phần đóng góp, cổ phần; chia sẻ, san sẻ
sharp (adj)/ʃɑːrp/sắc bén, nhọn
she (pron)/ʃiː//ʃi/cô ấy, bà ấy, chị ấy
sheep (n)/ʃiːp/con cừu
sheet (n)/ʃiːt/khăn trải giường; tấm, phiếu, tờ
shelf (n)/ʃelf/kệ, ngăn, giá để
shine (n, v)/ʃaɪn/ánh sáng, ánh năng; chiếu sáng, soi sáng
ship (n)/ʃɪp/tàu, tàu thủy
shirt (n)/ʃɝːt/áo sơ mi
shoe (n)/ʃuː/cái giày
shoot (n, v)/ʃuːt/cuộc săn bắn; bắn, săn
shop (n, v)/ʃɑːp/cửa hàng, cửa hiệu; đi mua sắm
short (adj, adv)/ʃɔːrt/ngắn, thấp; đột nhiên, đột ngột
should (modal verb)/ʃʊd//ʃəd/nên
shoulder (n)/ˈʃoʊl.dɚ/vai, vai áo
shout (n, v)/ʃaʊt/sự la hét, hò hét; reo hò
show (n, v)/ʃoʊ/sự bày tỏ, cuộc trưng bày, biểu diễn; cho thấy, tỏ ra
sick (adj)/sɪk/ốm đau, buồn nôn
side (n)/saɪd/mặt, mặt phẳng, phía, bên, phương diện
signal (n)/ˈsɪɡ.nəl/dấu hiệu, tín hiệu
silence (n)/ˈsaɪ.ləns/sự im lặng, sự câm lặng
silly (adj)/ˈsɪl.i/ngờ nghệch, ngốc nghếch
silver (n, adj)/ˈsɪl.vɚ/kim loại bạc; làm bằng bạc
similar (adj)/ˈsɪm.ə.lɚ/giống nhau, tương tự
simple (adj)/ˈsɪm.pəl/đơn giản, đơn điệu
single (adj)/ˈsɪŋ.ɡəl/chỉ một; đơn độc, độc thân
since (adv)/sɪns/kể từ đó, từ khi ấy
sing (v)/sɪŋ/hát, ca hát
sink (n, v)/sɪŋk/bồn rửa, chậu rửa; chìm, lún
sister (n)/ˈsɪs.tɚchị, em gái
sit (v)/sɪt/ngồi, cưỡi
six (n)/sɪks/số 6
size (n)/saɪz/kích thước, kích cỡ, quy mô
skill (n)/skɪl/kỹ năng, kỹ thuật
skin (n)/skɪn/da, bì, vỏ (hoa quả)
skirt (n)/skɝːt/chân váy
sky (n)/skaɪ/bầu trời
sleep (n, v)/sliːp/giấc ngủ; ngủ
slip (n, v)/slɪp/sự trượt chân; trượt, tuột
slow (adj)/sloʊ/chậm chạp, lâu
small (adj)/smɑːl/nhỏ bé
smell (n, v)/smel/mùi, hương; ngửi
smile (n, v)/smaɪl/nụ cười; cười mỉm
smoke (n, v)/smoʊk/khói, khói thuốc; hút thuốc, hun khói
snow (n, v)/snoʊ/tuyết; tuyết rơi
so (adv)/soʊ/như thế, cũng vậy
soap (n, v)/soʊp/xà phòng; xát xà phòng
sock (n)/sɑːk/cái tất, vớ
soft (adj)/sɑːft/mềm, nhẹ
some (det)/sʌm//səm/một vài, nào đó
someone (pron)/ˈsʌm.wʌn/ai đó, người nào đó
something (pron)/ˈsʌm.θɪŋ/cái gì đó, vật nào đó
sometimes (adv)/ˈsʌm.taɪmz/thỉnh thoảng, đôi khi
son (n)/sʌn/(quan hệ với bố mẹ) con trai
soon (adv)/suːn/sớm, không bao lâu nữa
sorry (exclamation, adj)/ˈsɔːr.i/xin lỗi; lấy làm tiếc
sound (n, adj)/saʊnd/âm thanh, tiếng động; đầy đủ, hoàn chỉnh, lành mạnh
soup (n)/suːp/món xúp, canh, cháo
south (n, adj, adv)/saʊθ/phương, hướng Nam; về phía Nam
space (n)/speɪs/khoảng trống, không gian
speak (v)/spiːk/nói, phát ra âm thanh
special (adj)/ˈspeʃ.əl/đặc biệt, độc đáo, riêng biệt
speed (n)/spiːd/tốc độ
spell (n)/spel/câu thần chú, bùa mê
spend (v)/spend/tiêu, chi tiêu, sử dụng (thời gian, tài nguyên…)
spoon (n)/spuːn/cái thìa
sport (n)/spɔːrt/thể thao
spread (n, v)/spred/sự trải rộng, lan rộng; trải, giăng ra, truyền bá
spring (n)/sprɪŋ/mùa xuân
square (n, adj)/skwer/hình vuông, quảng trường; vuông
stamp (n, v)/stæmp/con dấu, cái tem; đánh dấu, đóng tem
stand (n, v)/stænd/chỗ đứng, vị trí đứng; đứng lên
star (n)/stɑːr/ngôi sao
start (n, v)/stɑːrt/sự bắt đầu, khởi đầu; bắt đầu
station (n)/ˈsteɪ.ʃən/trạm, ga
stay (n, v)/steɪ/sự ở lại, lưu tại; ở lại
steal (n, v)/stiːl/giá hời, món hời; ăn cắp, ăn trộm
steam (n, v)/stiːm/hơi nước; bốc hơi
step (n, v)/step/bước; bước đi
still (adv)/stɪl/vẫn
stomach (n)/ˈstʌm.ək/bụng, dạ dày
stone (n, adj)/stoʊn/hòn đá; bằng đá
stop (n, v)/stɑːp/điểm dừng, trạm dừng; dừng lại, kết thúc
store (n, v)/stɔːr/cửa hàng; dự trữ, cất giữ
storm (n, v)/stɔːrm/cơn bão, giông bão; lao vào, xông vào
story (n)/ˈstɔːr.i/câu chuyện; tầng lầu
strange (adj)/streɪndʒ/kỳ lạ, lạ lùng
street (n)/striːt/đường phố
strawberry (n)/ˈstrɑːˌber.i/quả dâu tây
strong (adj)/strɑːŋ/mạnh, vững vàng
structure (n)/ˈstrʌk.tʃɚ/cấu trúc, kết cấu
student (n)/ˈstuː.dənt/học sinh, sinh viên
study (n, v)/ˈstʌd.i/bài nghiên cứu; học, nghiên cứu
stupid (adj)/ˈstuː.pɪd/ngu dốt, dại dột
subject (n)/ˈsʌb.dʒekt/chủ đề, chủ ngữ
substance (n)/ˈsʌb.stəns/vật liệu, chất liệu, vật chất
successful (adj)/səkˈses.fəl/thành công, thắng lợi
such (pret, pron)/sʌtʃ/như vậy, như thế; cái đó, điều đó
sudden (adj)/ˈsʌd.ən/thỉnh lình, đột ngột
sugar (n)/ˈʃʊɡ.ɚ/đường
suitable (adj)/ˈsuː.t̬ə.bəl/phù hợp, thích hợp
summer (n)/ˈsʌm.ɚ/mùa hè, mùa hạ
sun (n)/sʌn/mặt trời
sunny (adj)/ˈsʌn.i/có nắng; vui vẻ, vui tươi
support (n, v)/səˈpɔːrt/sự hỗ trợ, sự giúp đỡ; người ủng hộ; ủng hộ, cổ vũ
sure (adj)/ʃʊr/chắc chắn, cam đoan
surprise (n, v)/sɚˈpraɪz/sự ngạc nhiên, sửng sốt, bất ngờ; làm ngạc nhiên, gây bất ngờ
sweet (n, v)/swiːt/kẹo; ngọt ngào
swim (v)/swɪm/bơi lội
sword (n)/sɔːrd/gươm, kiếm, đao
table (n)/ˈteɪ.bəl/cái bàn
take (n, v)/teɪk/sự cầm, nắm; cầm, nắm, lấy
talk (n, v)/tɑːk/cuộc nói chuyện, cuộc thảo luận; trò chuyện, bàn bạc
tall (adj)/tɑːl/(dành cho người, động vật) cao
taste (n, v)/teɪst/vị, sự nếm; nếm
taxi (n)/ˈtæk.si/xe tắc xi
tea (n)/tiː/nước chè, trà
teach (v)/tiːtʃ/dạy học, giảng dạy
team (n)/tiːm/đội, nhóm
tear (n)/ter/nước mắt, lệ
telephone (n)/ˈtel.ə.foʊn/điện thoại có dây
television (n)/ˈtel.ə.vɪʒ.ən/chương trình truyền hình; TV
tell (v)/tel/nói, chỉ cho, cho biết
ten (n)/ten/số 10
tennis (n)/ˈten.ɪs/quần vợt
terrible (adj)/ˈter.ə.bəl/khủng khiếp, thậm tệ, ghê gớm
test (n, v)/test/bài kiểm tra, bài sát hạch; thử thách, kiểm tra
than (prep, conj)/ðæn//ðən/(so sánh) hơn, thà…còn hơn
that (det)/ðæt/ấy, kia, đó
the (det)/ðiː//ðəấy, này, (vật, người…) duy nhất
their (det)/ðer/của chúng nó, của họ
then (adv, adj)/ðen/khi đó, lúc đó; ở thời điểm đó, hồi ấy
there (adv)/ðer/ở nơi đó, tại đó
therefore (adv)/ˈðer.fɔːr/bởi vậy, vì thế
these (pron, det)/ðiːz/những cái này, những thứ này
thick (adj)/θɪk/dày, rậm rạp, đặc sệt
thin (adj)/θɪn/mỏng, mảnh mai
thing (n)/θɪŋ/cái, đồ, vật, thứ
think (v)/θɪŋk/suy nghĩ
third (n, det, adv)/θɝːd/người về thứ ba, người thứ ba; thứ ba; ở vị trí thứ ba
this (det, pron)/ðɪs/(cái) này; điều này, việc này, thế này
though (conj)/ðoʊ/dù, mặc dù, tuy vậy, tuy nhiên
threat (n)/θret/sự đe dọa, lời đe dọa
three (n)/θriː/số 3
tidy (adj, v)/ˈtaɪ.di/sạch sẽ, ngăn nắp; dọn dẹp
tie (n, v)/taɪ/dây buộc, cà vạt; buộc, thắt
title (n)/ˈtaɪ.t̬əl/danh nghĩa, danh hiệu, nhan đề
to (prep)/tuː//tə/theo, tới, để
today (n)/təˈdeɪ/hôm nay, ngày nay
toe (n)/toʊ/ngón chân
together (adv)/təˈɡeð.ɚ/cùng nhau, với nhau
tomorrow (n, adv)/təˈmɔːr.oʊ/ngày mai
tonight (n, adv)/təˈnaɪt/tối nay
too (adv)/tuː/cũng vậy, cũng như thế
tool (n)/tuːl/công cụ, thiết bị
tooth (n)/tuːθ/cái răng
top (n, v)/tɑːp/chóp, đỉnh, hàng đầu; đặt ở trên, lên trên đỉnh
total (n)/ˈtoʊ.t̬əl/tổng cộng, toàn bộ
touch (n, v)/tʌtʃ/sự sờ, cái chạm; chạm vào, tiếp xúc
town (n)/taʊn/thị trấn, thành phố (nhỏ)
train (n)/treɪn/xe lửa, đoàn tàu hỏa
tram (n)/træm/xe trở khách, xe điện
travel (n, v)/ˈtræv.əl/chuyến đi; đi du lịch, khám phá
tree (n)/triː/cái cây
trouble (n)/ˈtrʌb.əl/vấn đề, rắc rối, mối phiền phức
TRUE (adj)/truː/đúng, chính xác
trust (n, v)/trʌst/sự tín nhiệm, lòng tin; tin tưởng
twice (pret, adv)/twaɪs/hai lần, gấp đôi
try (n, v)/traɪ/sự thử sức; thử, làm thử
turn (n, v)/tɝːn/lượt, sự quay vòng; quay, vặn
type (n, v)/taɪp/loại, thể loại; đánh máy
ugly (adj)/ˈʌɡ.li/xấu xí, không hấp dẫn
uncle (n)/ˈʌŋ.kəl/chú, bác, cậu
under (prep)/ˈʌn.dɚ/(vị trí, thứ hạng) ở dưới
understand (v)/ˌʌn.dɚˈstænd/hiểu, thấu hiểu, thông cảm
unit (n)/ˈjuː.nɪt/đơn vị, một khối
until (prep, conj)/ʌnˈtɪl//ənˈtɪl/trước khi, cho đến khi
up (adv, prep)/ʌp/ở trên, lên phía trên;
use (n, v)/juːz/sự sử dụng; dùng
useful (adj)/ˈjuːs.fəl/hữu ích, có ích
usual (adj)/ˈjuː.ʒu.əl/thông thường, thường lệ, như mọi khi
usually (adv)/ˈjuː.ʒu.ə.li/theo cách thông thường, như thường lệ
vegetable (n, adj)/ˈvedʒ.tə.bəl/(thuộc) thực vật; rau, củ
very (adv)/ˈver.i/hết sức, rất, quá
village (n, adj)/ˈvɪl.ɪdʒ/làng, xã
voice (n, v)/vɔɪs/tiếng nói, giọng nói; bày tỏ, nói lên
visit (n, v)/ˈvɪz.ɪt/chuyến thăm, cuộc viếng thăm; thăm thú, thăm viếng
wait (n, v)/weɪt/sự chờ đợi, thời gian chờ đợi; chờ đợi
wake (v)/weɪk/thức giấc, đánh thức
walk (n, v)/wɑːk/cuộc đi bộ, sự tản bộ; đi bộ, đi dạo
want (n, v)/wɑːnt/mong muốn, nhu cầu; mong ước
warm (adj, v)/wɔːrm/ấm áp, âu yếm; làm nóng lên, hâm nóng lên, làm ấm lên
was (v)/wɑːz/thì, là (trong quá khứ cho ngôi thứ ba, thứ nhất và danh từ số ít)
wash (n, v)/wɑːʃ/sự tắm rửa; gột rửa
waste (n, v)/weɪst/rác rưởi, đồ thừa; vứt bỏ, lãng phí
watch (n, v)/wɑːtʃ/đồng hồ, sự canh gác; canh gác, quan sát, nhìn ngắm
water (n)/ˈwɑː.t̬ɚ/nước
way (n)/weɪ/đường đi, lối đi, cách làm
we (pron)/wiː//wi/chúng tôi, chúng ta
weak (adj)/wiːk/yếu ớt, yếu đuối, mềm mỏng
wear (n, v)/wer/đồ để mặc; mặc, đeo
weather (n)/ˈweð.ɚ/thời tiết
wedding (n)/ˈwed.ɪŋ/đám cưới
week (n)/wiːk/tuần
weight (n)/weɪt/trọng lượng, sức nặng, cân nặng
welcome (v, adj)/ˈwel.kəm/chào đón, tiếp đón; được hoan nghênh
were (v)/wɝː//wɚ/thì, là (trong quá khứ cho ngôi thứ nhất và danh từ số nhiều)
well (adv)/wel/tốt, hay, sâu sắc
west (n, adj, adv)/west/phương, hướng Tây; về phía Tây
wet (adj)/wet/ướt, đẫm nước
what (det, pron, exclamation)/wɑːt/cái gì, thế nào, thì sao
wheel (n)/wiːl/bánh xe, bánh lái, tay lái
when (adv, conj)/wen/vào lúc nào, khi nào, bao giờ
where (adv, conj)/wer/ở đâu, chỗ nào
which (det, pron)/wɪtʃ/gì, cái nào (trong số những cái đã liệt kê); cái mà
while (conj)/waɪl/trong khi, trong lúc
white (n)/waɪt/(màu sắc) trắng
who (pron)/huː/ai, người nào
why (adv)/waɪ/vì sao, tại sao
wide (adj)/waɪd/rộng, rộng lớn
wife (n)/waɪf/vợ, phu nhân
wild (adj)/waɪld/hoang dã, hoang dại
will (modal verb)/wɪl/sẽ
win (n, v)/wɪn/sự thắng cuộc; chiến thắng
wind (n)/wɪnd/gió
window (n)/ˈwɪn.doʊ/cửa sổ
wine (n)/waɪn/rượu vang
winter (n)/ˈwɪn.t̬ɚ/mùa đông
wire (n)/waɪrdây nối (kim loại)
wise (adj)/waɪz/khôn ngoan, sáng suốt
wish (n, v)/wɪʃ/điều ước, sự mong mỏi; mong ước, cầu nguyện
with (prep)/wɪð/cùng với
without (prep, adv)/wɪˈðaʊt/không có, thiếu vắng
woman (n)/ˈwʊm.ən/đàn bà, phụ nữ
wonder (n, v)/ˈwʌn.dɚ/điều kỳ diệu, kỳ quan; kinh ngạc, bất ngờ
word (n)/wɝːd/từ
work (n, v)/wɝːk/công việc, việc làm; lao động, làm việc
world (n)/wɝːld/thế giới
worry (n, v)/ˈwɝː.i/mối lo, mối bận tâm; lo lắng, quấy rầy
yard (n)/jɑːrd/sân có rào, mảnh sân, sân bãi
yell (n, v)/jel/sự kêu la, sự la hét; la hét, quát tháo
yesterday (n, adv)/ˈjes.tɚ.deɪ/ngày hôm qua
yet (adv)/jet/còn, hãy còn, chưa kết thúc
you (pron)/juː//jə//jʊ/(xưng hô) đối phương, bạn, anh, chị…
young (adj)/jʌŋ/trẻ trung, ít tuổi
your (det)/jʊr//jɚ/của bạn, của anh, của chị…
zero (n)/ˈzɪr.oʊ/số 0
zoo (n)/zuː/sở thú

Trên đây là gợi ý của Mochi để giúp bạn có thể tự học 1000 từ vựng tiếng Anh cơ bản một cách hiệu quả. Học từ vựng tiếng Anh chưa bao giờ dễ dàng đặc biệt với các bạn mới bắt đầu. Tuy nhiên chỉ cần chúng ta dành một chút thời gian, công sức và áp dụng đúng phương pháp thì việc học sẽ đơn giản và hay ho hơn nhiều đó.

Cách học từ vựng tiếng Anh hiệu quả?

Học từ vựng theo chủ đề và ôn tập vào đúng thời điểm vàng (Spaced Repetition)

Ứng dụng nào giúp bạn học từ vựng tiếng Anh hiệu quả?

MochiMochi – Học tiếng Anh, Mochi Dictionary, MochiVideo

Xem thêm:

  • 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng theo chủ đề
  • 1000 từ vựng TOEIC thông dụng nhất
  • 1000 từ vựng IELTS theo chủ đề
  • 5 kênh học tiếng Anh miễn phí trên Youtube
  • 5 nguồn luyện nghe tiếng Anh cơ bản dễ học cho người mới bắt đầu
  • Twitter
  • Facebook
  • Google+
  • Linkedin
  • Pinterest
  • Email
30 Thành ngữ Tiếng Anh thông dụng bạn cần biết Previous Post 30 Thành ngữ Tiếng Anh thông dụng bạn cần biết Học từ vựng tiếng Anh mỗi ngày để nhớ lâu, dùng đúng mọi từ Next Post Học từ vựng tiếng Anh mỗi ngày để nhớ lâu, dùng đúng mọi từ

Related Articles

  • Em gái trong tiếng Anh là gì? Từ vựng tiếng Anh chủ đề gia đình

    Em gái trong tiếng Anh là gì? Từ vựng tiếng Anh chủ đề gia đình

    Tháng mười hai 18, 2024
  • 100+ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng thông dụng nhất 

    100+ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng thông dụng nhất 

    Tháng mười hai 18, 2024
  • Tổng hợp từ vựng về Ngày giải phóng miền Nam tiếng Anh

    Tổng hợp từ vựng về Ngày giải phóng miền Nam tiếng Anh

    Tháng mười hai 17, 2024

Tham khảo thêm

  • TOP 12 App học tiếng Anh miễn phí tốt nhất trên điện thoại TOP 12 App học tiếng Anh miễn phí tốt nhất trên điện thoại 
  • Staff là gì trong tiếng Anh? Phân biệt với các từ đồng nghĩa khácStaff là gì trong tiếng Anh? Phân biệt với các từ đồng nghĩa khác
  • Sau trạng từ là gì? Tổng quan về trạng từ trong tiếng AnhSau trạng từ là gì? Tổng quan về trạng từ trong tiếng Anh
  • Thì hiện tại hoàn thành: Công thức, dấu hiệu và bài tậpThì hiện tại hoàn thành: Công thức, dấu hiệu và bài tập
  • Top những app học tiếng Anh giao tiếp cho người mới bắt đầuTop những app học tiếng Anh giao tiếp cho người mới bắt đầu

Từ khóa » Giải Thích Từ Vựng Tiếng Anh