1000+ Từ Vựng Tiếng Anh Thông Dụng Nhất Có Phiên âm IPA - GOGA
Có thể bạn quan tâm
Hãy cùng GOGA bắt đầu từ những nấc thang đầu tiên trên con đường chinh phục tiếng Anh với 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng cơ bản nhất kèm bảng phiên âm từ tiếng Anh IPA thuận tiện tra cứu và luyện phát âm từ chuẩn xác.
Menu
- Tầm quan trọng của 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng
- Cách học 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng
- Tại sao nên học từ vựng tiếng Anh kèm theo phiên âm IPA?
- 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất kèm IPA theo từ điển Cambridge
- Từ vựng tiếng Anh thông dụng bắt đầu bằng chữ A
- Từ vựng thông dụng bắt đầu bằng chữ B
- Từ vựng tiếng Anh thông dụng bắt đầu bằng chữ C
- Từ tiếng Anh bắt đầu với chữ D
- Các từ tiếng Anh thông dụng bắt đầu với chữ E
- Bắt đầu với chữ F
- Bắt đầu với chữ G
- Từ vựng tiếng Anh thông dụng bắt đầu với chữ H
- Từ tiếng Anh vần I
- Từ tiếng Anh vần J
- Bắt đầu với chữ K
- Từ tiếng Anh vần L
- Bắt đầu với chữ M
- Từ tiếng Anh bắt đầu với chữ N
- Từ tiếng Anh vần O
- Bắt đầu với chữ P
- Từ vựng tiếng Anh bắt đầu với chữ Q
- Chữ R
- Các từ vựng tiếng Anh thông dụng bắt đầu bằng chữ S
- Từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ U
- Chữ V
- Chữ W
- Từ vựng tiếng Anh thông dụng bắt đầu bằng chữ Y
- Trải nghiệm phương pháp học từ vựng tiếng Anh cực kỳ lôi cuối với ứng dụng học tiếng Anh GOGA!
Tầm quan trọng của 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng
Khi bạn đã nắm được 1000 từ tiếng Anh thông dụng, có nghĩa là bạn có thể đạt được đến trình độ A2. Trình độ A2 là cấp độ Anh ngữ thứ hai trong Khung Tham chiếu Ngôn ngữ Chung Châu Âu (CEFR).
Ở trình độ này, bạn có thể:
- Nắm vững kiến thức và nền tảng từ vựng cơ bản của tiếng Anh
- Hiểu được những nội dung cơ bản và quen thuộc về cá nhân, gia đình, công việc, mua sắm, môi trường,…
- Nghe được các đoạn hội thoại phát âm chậm, rõ ràng
- Giao lưu xã giao với bạn, đồng nghiệp bằng tiếng Anh, đi du lịch tại đất nước dùng tiếng Anh
- Có thể nói về bản thân bằng những từ ngữ cơ bản
Cách học 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng
Học từ vựng tiếng Anh là cơn ác mộng của 99% người mới người chập chững học tiếng Anh. Đặc biệt là khi không nắm vững cách phát âm của từ vựng càng khiến người học lúng túng, mất tự tin và dần dần chán nản, mất động lực học.
Do đó, người học cần có những phương pháp học vừa đơn giản, vừa hiệu quả. Một số cách học từ vựng tốt như sau:
- Sử dụng flashcard: Flashcard là công cụ học tập cực kỳ tiết kiệm, dễ dùng và có hiệu quả cao. Bạn có thể dễ dàng mua flashcard theo mẫu mã yêu thích tại các nhà sách, siêu thị, cửa hàng văn phòng phẩm,…
- Học với bạn: Có một đồng đội có thể tạo nhiều động lực cho bạn hơn. Hãy tìm đồng đội có cùng mục tiêu trong học tập, người giỏi hơn hoặc một người biết tạo cho bạn tính kỷ luật. Bạn có thể học bằng cách thay phiên nhau kiểm tra từ vựng.
- Tập chép từ vựng: Viết lại từ vựng nhiều lần là cách truyền thống giúp chúng ta ghi nhớ cách đánh vần, ngữ nghĩa hiệu quả.
- Đặt câu với những từ vựng tiếng Anh thông dụng: Bạn có thể đặt câu để luyện tập cách vận dụng từ mới ngay lập tức. Ví dụ, với từ “cat” (mèo), có thể đặt câu “I like cats.” (Tôi thích mèo). Vừa đặt câu vừa sử dụng bảng phiên âm IPA luyện tập phát âm để ngấm ngôn ngữ.
- Luôn luôn tưởng tượng ra hình ảnh khi học 1 từ vựng tiếng Anh.
- Liên tục nghĩ cách diễn đạt suy nghĩ của mình bằng tiếng Anh
Tại sao nên học từ vựng tiếng Anh kèm theo phiên âm IPA?
IPA là bảng ký hiệu ngữ âm quốc tế được các nhà ngôn ngữ học tạo ra để thể hiện mọi âm tiết trong các ngôn ngữ một cách riêng biệt và chuẩn xác, đã trở thành tiêu chuẩn phiên âm cho mọi ngôn ngữ trên thế giới. IPA được ứng dụng để học phát âm và nghe một ngôn ngữ mới, nó được dùng để học khẩu hình miệng, môi, răng, lưỡi; cách điều chỉnh luồng hơi để phát ra âm thanh chuẩn.
Trong tiếng Anh, một chữ có thể viết “một đằng” nhưng phát âm lại “một nẻo” khác hoàn toàn, đó là lý do IPA cần thiết cho chúng ta, bởi nó dạy chúng ta cách phát âm chuẩn của chữ cái tiếng Anh. Chính vì vậy, nắm vững phiên âm quốc tế IPA của tiếng Anh giúp bạn học phát âm chuẩn và nghe tốt tiếng Anh. Bên cạnh đó, nó cũng giúp bạn đọc được 1 từ tiếng Anh mới gặp dễ dàng khi đã nắm được cách phiên âm của từ.
Ban đầu bạn có thể nghĩ, tại sao phải bỏ ra thời gian để học phát âm từng ký tự một cách mất công trong khi chúng ta hoàn toàn có thể học phát âm các từ, các câu luôn nhưng thực tế là nếu bạn không học qua IPA thì việc học phát âm từ và câu sau này của các bạn sẽ rất khó khăn, dễ mắc lỗi sai, từ đó dẫn đến nghe sai.
Việc phát âm sai, nghe sai sẽ dẫn đến một hệ lụy rất lớn đó là bạn không thể hiểu được nội dung cuộc trò chuyện, hội thoại bằng tiếng Anh, dẫn đến sự sợ hãi giao tiếp, chán nản và ngày càng xa lánh tiếng Anh. Và dần dần, bạn sẽ mất đi động lực học thứ ngôn ngữ này.
Do đó, với những người mới bắt đầu học tiếng Anh, học từ vựng cơ bản kèm luyện tập phát âm theo IPA sẽ giúp người học có những bước khởi đầu vững chắc, tránh tình trạng học từ vựng mau quên hay phát âm sai lệch.
Xem thêm: Cách Đọc Bảng Chữ Cái Tiếng Anh Trong Tích Tắc
1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất kèm IPA theo từ điển Cambridge
Dưới đây là mỗi chữ cái tiếng Anh và những từ vựng từ vựng tiếng Anh thông dụng tương ứng được chia thành bảng riêng kèm theo phiên âm IPA dễ tra cứu và tiện lợi cho việc luyện phát âm được trích dẫn từ Cambridge English Preliminary for Schools đảm bảo nguồn tài liệu uy tín cho người mới học tiếng Anh.
GOGA mong rằng bạn có được những bước đi đầu tiên thuận lợi trong việc học tiếng Anh thông qua bảng 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất kèm phiên âm IPA mà GOGA cung cấp. Đừng quên học và luyện tập từ vựng thường xuyên để đạt hiệu quả tốt nhất nhé.
Từ vựng tiếng Anh thông dụng bắt đầu bằng chữ A
A | ||
– able (adj) | /ˈeibəl/ | có năng lực, có tài |
– abandon (v) | /əˈbæn.dən/ | bỏ, từ bỏ |
– about (adv) | /əˈbaʊt/ | khoảng, về |
– above (adv) | /əˈbʌv/ | ở trên, lên trên |
– act (n, v) | /ækt/ | hành động, hành vi, cử chỉ |
– add (v) | /æd/ | cộng, thêm vào |
– afraid (adj) | /əˈfreɪd/ | sợ, sợ hãi, hoảng sợ |
– after (adv) | /ˈɑːf.tər/ | sau, đằng sau, sau khi |
– again (adv) | /əˈɡen/ | lại, nữa, lần nữa |
– against (prep) | /əˈɡenst/ | chống lại, phản đối |
– age (n) | /eɪdʒ/ | tuổi |
– ago (adv) | /əˈɡəʊ/ | trước đây |
– agree (v) | /əˈɡriː/ | đồng ý, tán thành |
– air (n) | /eər/ | không khí, bầu không khí, không gian |
– all (det, pron, adv) | /ɔːl/ | tất cả |
– allow (v) | /əˈlaʊ/ | cho phép, để cho |
– also (adv) | /ˈɔːl.səʊ/ | cũng, cũng vậy, cũng thế |
– always (adv) | /ˈɔːl.weɪz/ | luôn luôn |
– among (prep) | /əˈmʌŋ/ | giữa, ở giữa |
– and (conj) | /ænd/ | và |
– anger (n) | /ˈæŋ.ɡər/ | sự tức giận, sự giận dữ |
– animal (n) | /ˈæn.ɪ.məl/ | động vật, thú vật |
– answer (n, v) | /ˈɑːn.sər/ | sự trả lời; trả lời |
– any (det, pron, adv) | /ˈen.i/ | một người, vật nào đó; bất cứ; một chút nào, tí nào |
– appear (v) | /əˈpɪər/ | xuất hiện, hiện ra, trình diện |
– apple (n) | /ˈæp.əl/ | quả táo |
– are | /ɑːr/ | chúng tôi |
– area (n) | /ˈeə.ri.ə/ | diện tích, bề mặt |
– arm (n, v) | /ɑːm/ | cánh tay; vũ trang, trang bị (vũ khí) |
– arrange (v) | /əˈreɪndʒ/ | sắp xếp, sắp đặt, sửa soạn |
– arrive (v (+at in)) | /əˈraɪv/ | đến, tới nơi |
– art (n) | /ɑːt/ | nghệ thuật, mỹ thuật |
– as (prep, adv, conj) | /æz/ | như (as you know…) |
– ask (v) | /ɑːsk/ | hỏi |
– at (prep) | /æt/ | ở tại (chỉ vị trí) |
– atom (n) | /ˈæt.əm/ | nguyên tử |
Từ vựng thông dụng bắt đầu bằng chữ B
B | ||
– baby (n) | /ˈbeɪ.bi/ | em bé, cưng |
– back (n, adj, adv, v) | /bæk/ | lưng, về phía sau, trở lại |
– bad (adj) | /bæd/ | xấu, tồi |
– ball (n) | /bɔːl/ | quả bóng |
– band (n) | /bænd/ | băng, đai, nẹp |
– bank (n) | /bæŋk/ | bờ (sông…), đê |
– bar (n) | /bɑːr/ | quán bán rượu |
– base (n, v) | /beɪs/ | cơ sở, cơ bản, nền móng; đặt tên, đặt cơ sở trên cái gì |
– basic (adj) | /ˈbeɪ.sɪk/ | cơ bản, cơ sở |
– bat (n) | /bæt/ | (thể dục,thể thao) gây (đánh bóng chày, crikê); (từ cổ,nghĩa cổ) vợt (quần vợt) |
– be (v) | /biː/ | thì, là |
– bear (v) | /beər/ | mang, cầm, vác, đeo, ôm |
– beat (n, v) | /biːt/ | tiếng đập, sự đập; đánh đập, đấm |
– beauty (n) | /ˈbjuː.ti/ | vẻ đẹp, cái đẹp; người đẹp |
– bed (n) | /bed/ | cái giường |
– been (v) | /biːn/ | thì, là |
– before (prep, conj, adv) | /bɪˈfɔːr/ | trước, đằng trước |
– began (v) | /bɪˈɡæn/ | bắt đầu, mở đầu, khởi đầu |
– begin (v) | /bɪˈɡɪn/ | bắt đầu, khởi đầu |
– behind (prep, adv) | /bɪˈhaɪnd/ | sau, ở đằng sau |
– believe (v) | /bɪˈliːv/ | tin, tin tưởng |
– bell (n) | /bel/ | cái chuông, tiếng chuông |
– best (adj) | /best/ | tốt nhất |
– better (adj) | /ˈbet.ər/ | tốt hơn |
– between (prep, adv) | /bɪˈtwiːn/ | giữa, ở giữa |
– big (adj) | /bɪɡ/ | to, lớn |
– bird (n) | /bɜːd/ | Con chim |
– bit (n) | /bɪt/ | miếng, mảnh |
– black (adj, n) | /blæk/ | đen; màu đen |
– block (n, v) | /blɒk/ | khối, tảng (đá); làm ngăn cản, ngăn chặn |
– blood (n) | /blʌd/ | máu, huyết; sự tàn sát, chem giết |
– blow (v, n) | /bləʊ/ | nở hoa; sự nở hoa |
– blue (adj, n) | /bluː/ | xanh, màu xanh |
– board (n, v) | /bɔːd/ | tấm ván; lát ván, lót ván |
– boat (n) | /bəʊt/ | tàu, thuyền |
– body (n) | /ˈbɒd.i/ | thân thể, thân xác |
– bone (n) | /bəʊn/ | xương |
– book (n, v) | /bʊk/ | sách; ghi chép |
– born (v) | /bɔːn/ | sinh, đẻ |
– both (det, pron) | /bəʊθ/ | cả hai |
– bottom (n, adj) | /ˈbɒt.əm/ | phần dưới cùng, thấp nhất; cuối, cuối cùng |
– bought (v) | /bɔːt/ | mua |
– box (n) | /bɒks/ | hộp, thùng |
– boy (n) | /bɔɪ/ | con trai, thiếu niên |
– branch (n) | /brɑːntʃ/ | ngành; nhành cây, nhánh song, ngả đường |
– bread (n) | /bred/ | bánh mỳ |
– break (v, n) | /breɪk/ | bẻ gãy, đập vỡ; sự gãy, sự vỡ |
– bright (adj) | /braɪt/ | sáng, sáng chói |
– bring (v) | /brɪŋ/ | mang, cầm, xách lại |
– broad (adj) | /brɔːd/ | rộng |
– broke (v) | /brəʊk/ | khánh kiệt, túng quẫn, bần cùng |
– brother (n) | /ˈbrʌð.ər/ | anh, em trai |
– brought (v) | /brɔːt/ | cầm lại, đem lại, mang lại, xách lại, đưa lại |
– brown (adj, n) | /braʊn/ | nâu, màu nâu |
– build (v) | /bɪld/ | xây dựng |
– burn (v) | /bɜːn/ | đốt, đốt cháy, thắp, nung, thiêu |
– busy (adj) | /ˈbɪz.i/ | bận, bận rộn |
– but (conj) | /bʌt/ | nhưng |
– buy (v) | /baɪ/ | mua |
– by (prep, adv) | /baɪ/ | bởi, bằng |
Từ vựng tiếng Anh thông dụng bắt đầu bằng chữ C
C | ||
– call (v, n) | /kɔːl/ | gọi; tiếng kêu, tiếng gọi |
– came (v) | /keɪm/ | khung chì (để) lắp kinh (cửa) |
– camp (n, v) | /kæmp/ | trại, chỗ cắm trại; cắm trại, hạ trại |
– can (modal v, n) | /kæn/ | có thể; nhà tù, nhà giam, bình, ca đựng |
– capital (n, adj) | /ˈkæp.ɪ.təl/ | thủ đô, tiền vốn; chủ yếu, chính yếu, cơ bản |
– captain (n) | /ˈkæp.tɪn/ | người cầm đầu, người chỉ huy, thủ lĩnh |
– car (n) | /kɑːr/ | xe hơi |
– card (n) | /kɑːd/ | thẻ, thiếp |
– care (n, v) | /keər/ | sự chăm sóc, chăm nom; chăm sóc |
– carry (v) | /ˈkær.i/ | mang, vác, khuân chở |
– case (n) | /keɪs/ | vỏ, ngăn, túi |
– cat (n) | /kæt/ | con mèo |
– catch (v) | /kætʃ/ | bắt lấy, nắm lấy |
– caught (v) | /kɔːt/ | sự bắt, sự nắm lấy; cái bắt, cái vồ |
– cause (n, v) | /kɔːz/ | nguyên nhân; gây ra |
– cell (n) | /sel/ | ô, ngăn |
– cent (n) | /sent/ | đồng xu (=1/100 đô la) |
– center (n) | /ˈsen.tər/ | trung tâm |
– century (n) | /ˈsen.tʃər.i/ | thế kỷ |
– certain (adj, pron) | /ˈsɜː.tən/ | chắc chắn |
– chair (n) | /tʃeər/ | ghế |
– chance (n) | /tʃɑ:ns/ | sự may mắn |
– change (v, n) | /tʃeɪndʒ/ | thay đổi, sự thay đổi, sự biến đổi |
– character (n) | /ˈkær.ək.tər/ | tính cách, đặc tính, nhân vật |
– charge (n, v) | /tʃɑːdʒ/ | nhiệm vụ, bổn phận, trách nhiệm; giao nhiệm vụ, giao việc |
– chart (n, v) | /tʃɑːt/ | đồ thị, biểu đồ; vẽ đồ thị, lập biểu đồ |
– check (v, n) | /tʃek/ | kiểm tra; sự kiểm tra |
– chick (n) | /tʃɪk/ | gà con; chim con |
– chief (adj, n) | /tʃiːf/ | trọng yếu, chính yếu; thủ lĩnh, lãnh tụ, người đứng đầu, xếp |
– child (n) | /tʃaɪld/ | đứa bé, đứa trẻ |
– children (n) | /ˈtʃɪl.drən/ | đứa bé, đứa trẻ |
– choose (v) | /tʃuːz/ | chọn, lựa chọn |
– chord | /kɔːd/ | (thơ ca) dây (đàn hạc) |
– circle (n) | /ˈsɜː.kəl/ | đường tròn, hình tròn |
– city (n) | /ˈsɪt.i/ | thành phố |
– claim (v, n) | /kleɪm/ | đòi hỏi, yêu sách; sự đòi hỏi, sự yêu sách, sự thỉnh cầu |
– class (n) | /klɑːs/ | lớp học |
– clean (adj, v) | /kliːn/ | sạch, sạch sẽ |
– clear (adj, v) | /klɪər/ | lau chùi, quét dọn |
– climb (v) | /klaɪm/ | leo, trèo |
– clock (n) | /klɒk/ | đồng hồ |
– close (adj, v) | /kləʊz/ | đóng kín, chật chội, che đậy, đóng, khép, kết thúc, chấm dứt |
– clothe | /kləʊð/ | mặc quần áo cho |
– cloud (n) | /klaʊd/ | mây, đám mây |
– coast (n) | /kəʊst/ | sự lao dốc; bờ biển |
– coat (n) | /kəʊt/ | áo choàng |
– cold (adj, n) | /kəʊld/ | lạnh, sự lạnh lẽo, lạnh nhạt |
– collect (v) | /kəˈlekt/ | sưu tập, tập trung lại |
– colony (n) | /ˈkɒl.ə.ni/ | thuộc địa |
– color (n) | /ˈkʌl.ər/ | (như) colour |
– column (n) | /ˈkɒl.əm/ | cột, mục (báo) |
– come (v) | /kʌm/ | đến, tới, đi đến, đi tới |
– common (adj) | /ˈkɒm.ən/ | công, công cộng, thông thường, phổ biến |
– company (n) | /ˈkʌm.pə.ni/ | công ty |
– compare (v) | /kəmˈpeər/ | so sánh, đối chiếu |
– complete (adj, v) | /kəmˈpliːt/ | hoàn thành, xong |
– condition (n) | /kənˈdɪʃ.ən/ | điều kiện, tình cảnh, tình thế |
– connect (v) | /kəˈnekt/ | kết nối, nối |
– consider (v) | /kənˈsɪd.ər/ | cân nhắc, xem xét; để ý, quan tâm, lưu ý đến |
– consonant | /ˈkɒn.sə.nənt/ | (âm nhạc) thuận tai, êm ái, du dương |
– contain (v) | /kənˈteɪn/ | bao hàm, chứa đựng, bao gồm |
– continent (n) | /ˈkɒn.tɪ.nənt/ | lục địa, đại lục (lục địa Bắc Mỹ) |
– continue (v) | /kənˈtɪn.juː/ | tiếp tục, làm tiếp |
– control (n, v) | /kənˈtrəʊl/ | sự điều khiển, quyền hành, quyền lực, quyền chỉ huy |
– cook (v, n) | /kʊk/ | nấu ăn, người nấu ăn |
– cool (adj, v) | /kuːl/ | mát mẻ, điềm tĩnh; làm mát |
– copy (n, v) | /ˈkɒp.i/ | bản sao, bản chép lại; sự sao chép; sao chép, bắt chước |
– corn | /kɔːn/ | hai (chân) |
– corner (n) | /ˈkɔː.nər/ | góc (tường, nhà, phố…) |
– correct (adj, v) | /kəˈrekt/ | đúng, chính xác; sửa, sửa chữa |
– cost (n, v) | /kɒst/ | giá, chi phí; trả giá, phải trả |
– cotton (n) | /ˈkɒt.ən/ | bông, chỉ, sợi |
– could (v) | /kʊd/ | có thể, có khả năng |
– count (v) | /kaʊnt/ | đếm, tính |
– country (n) | /ˈkʌn.tri/ | nước, quốc gia, đất nước |
– course (n) | /kɔːs/ | tiến trình, quá trình diễn tiến; sân chạy đua |
– cover (v, n) | /ˈkʌv.ər/ | bao bọc, che phủ; vỏ, vỏ bọc |
– cow (n) | /kaʊ/ | con bò cái |
– crease | /kriːs/ | nếp nhăn, nếp gấp |
– create (v) | /kriˈeɪt/ | sáng tạo, tạo nên |
– crop (n) | /krɒp/ | vụ mùa |
– cross (n, v) | /krɒs/ | cây Thánh Giá, nỗi thống khổ; sự băng qua; băng qua, vượt qua |
– crowd (n) | /kraʊd/ | đám đông |
– cry (v, n) | /kraɪ/ | khóc, kêu la; sự khóc, tiếng khóc, sự kêu la |
– current (adj, n) | /ˈkʌr.ənt/ | hiện hành, phổ biến, hiện nay; dòng (nước), luống (gió) |
– cut (v, n) | /kʌt/ | cắt, chặt; sự cắt |
Từ tiếng Anh bắt đầu với chữ D
D | ||
– dad (n) | /dæd/ | bố, cha |
– dance (n, v) | /dɑːns/ | sự nhảy múa, sự khiêu vũ; nhảy múa, khiêu vũ |
– danger (n) | /ˈdeɪn.dʒər/ | sự nguy hiểm, mối hiểm nghèo; nguy cơ, mối đe dọa |
– dark (adj, n) | /dɑːk/ | tối, tối tăm; bóng tối, ám muội |
– day (n) | /deɪ/ | ngày, ban ngày |
– dead (adj) | /ded/ | chết, tắt |
– deal (v, n) | /diːl/ | phân phát, phân phối; sự giao dịch, thỏa thuận mua bán |
– dear (adj) | /dɪər/ | thân, thân yêu, thân mến; kính thưa, thưa |
– death (n) | /deθ/ | sự chết, cái chết |
– decide (v) | /dɪˈsaɪd/ | quyết định, giải quyết, phân xử |
– decimal | /ˈdes.ɪ.məl/ | (toán học) thập phân |
– deep (adj, adv) | /diːp/ | sâu, khó lường, bí ẩn |
– degree (n) | /dɪˈɡriː/ | mức độ, trình độ; bằng cấp; độ |
– depend (+ on, upon) | /dɪˈpend/ | phụ thuộc, tuỳ thuộc, tuỳ thuộc |
– describe (v) | /dɪˈskraɪb/ | diễn tả, miêu tả, mô tả |
– desert (n, v) | /ˈdez.ət/ | sa mạc; công lao, giá trị; rời bỏ, bỏ trốn |
– design (n, v) | /dɪˈzaɪn/ | sự thiết kế, kế hoạch, đề cương. phác thảo; phác họa, thiết kế |
– determine (v) | /dɪˈtɜː.mɪn/ | xác định, định rõ; quyết định |
– develop (v) | /dɪˈvel.əp/ | phát triển, mở rộng; trình bày, bày tỏ |
– dictionary (n) | /ˈdɪk.ʃən.ər.i/ | từ điển |
– die (v) | /daɪ/ | chết, từ trần, hy sinh |
– differ ((thường) + from) | /ˈdɪf.ər/ | khác, không giống |
– difficult (adj) | /ˈdɪf.ɪ.kəlt/ | khó, khó khăn, gay go |
– direct (adj, v) | /daɪˈrekt/ | trực tiếp, thẳng, thẳng thắn; gửi, viết cho ai, điều khiển |
– discuss (v) | /dɪˈskʌs/ | thảo luận, tranh luận |
– distant | /ˈdɪs.tənt/ | xa, cách, xa cách |
– divide (v) | /dɪˈvaɪd/ | chia, chia ra, phân ra |
– division (n) | /dɪˈvɪʒ.ən/ | sự chia, sự phân chia, sự phân loại |
– do (v) | /də/ /du/ /duː/ | làm, làm |
– doctor (n) | /ˈdɒk.tər/ | Dr)) bác sĩ y khoa, tiến sĩ |
– does (v) | /dʌz/ | hươu cái, hoẵng cái; nai cái |
– dog (n) | /dɒɡ/ | chó |
– dollar (n) | /ˈdɒl.ər/ | đô la Mỹ |
– done | /dʌn/ | xong, hoàn thành, đã thực hiện |
– door (n) | /dɔːr/ | cửa, cửa ra vào |
– double (adj, det, adv, v) | /ˈdʌb.əl/ | đôi, hai, kép; cái gấp đôi, lượng gấp đôi; làm gấp đôi |
– down (adv, prep) | /daʊn/ | xuống |
– draw (v) | /drɔː/ | vẽ, kéo |
– dream (n, v) | /driːm/ | giấc mơ, mơ |
– dress (n, v) | /dres/ | Váy liền thân |
– drink (n, v) | /drɪŋk/ | đồ uống; uống |
– drive (v, n) | /draɪv/ | lái, đua xe; cuộc đua xe (điều khiển |
– drop (v, n) | /drɒp/ | chảy nhỏ giọt, rơi, rớt; giọt (nước, máu…); |
– dry (adj, v) | /draɪ/ | khô, cạn; làm khô, sấy khô |
– duck (n) | /dʌk/ | con vịt, vịt cái |
– during (prep) | /ˈdʒʊə.rɪŋ/ | trong lúc, trong thời gian |
Các từ tiếng Anh thông dụng bắt đầu với chữ E
E | ||
– each (det, pron) | /iːtʃ/ | mỗi |
– ear (n) | /ɪər/ | tai |
– early (adj, adv) | /ˈɜː.li/ | sớm |
– earth (n) | /ɜːθ/ | đất, trái đất |
– ease (n, v) | /iːz/ | sự thanh thản, sự thoải mái; làm thanh thản, làm yên tâm, làm dễ chịu |
– east (n, adj, adv) | /iːst/ | hướng đông, phía đông, (thuộc) đông, ở phía đông |
– eat (v) | /iːt/ | ăn |
– edge (n) | /edʒ/ | lưỡi, cạnh sắc |
– effect (n) | /ɪˈfekt/ | hiệu ứng, hiệu quả, kết quả |
– egg (n) | /eɡ/ | trứng |
– eight | /eɪt/ | tám |
– either (det, pron, adv) | /ˈaɪ.ðər/ | mỗi, một; cũng phải thế |
– electric (adj) | /iˈlek.trɪk/ | (thuộc) điện, có điện, phát điện |
– element (n) | /ˈel.ɪ.mənt/ | yếu tố, nguyên tố |
– else (adv) | /els/ | khác, nữa; nếu không |
– end (n, v) | /end/ | giới hạn, sự kết thúc; kết thúc, chấm dứt |
– enemy (n) | /ˈen.ə.mi/ | kẻ thù, quân địch |
– energy (n) | /ˈen.ə.dʒi/ | năng lượng, nghị lực, sinh lực |
– engine (n) | /ˈen.dʒɪn/ | máy, động cơ |
– enough (det, pron, adv) | /ɪˈnʌf/ | đủ |
– enter (v) | /ˈen.tər/ | đi vào, gia nhập |
– equal (adj, n, v) | /ˈiː.kwəl/ | ngang, bằng; người ngang hàng, ngang tài, sức; bằng, ngang |
– equate | /ɪˈkweɪt/ | làm cân bằng, san bằng |
– especially (adv) | /ɪˈspeʃ.əl.i/ | đặc biệt là, nhất là |
– even (adv, adj) | /ˈiː.vən/ | ngay cả, ngay, lại còn; bằng phẳng, điềm đạm, ngang bằng |
– evening (n) | /ˈiːv.nɪŋ/ | buổi chiều, tối |
– event (n) | /ɪˈvent/ | sự việc, sự kiện |
– ever (adv) | /ˈev.ər/ | từng, từ trước tới giờ |
– every (det) | /ˈev.ri/ | mỗi, mọi |
– exact (adj) | /ɪɡˈzækt/ | chính xác, đúng |
– example (n) | /ɪɡˈzɑːm.pəl/ | thí dụ, ví dụ |
– except (prep, conj) | /ɪkˈsept/ | trừ ra, không kể; trừ phi |
– excite (v) | /ɪkˈsaɪt/ | kích thích, kích động |
– exercise (n, v) | /ˈek.sə.saɪz/ | bài tập, sự thi hành, sự thực hiện; làm, thi hành, thực hiện |
– expect (v) | /ɪkˈspekt/ | chờ đợi, mong ngóng; liệu trước |
– experience (n, v) | /ɪkˈspɪə.ri.əns/ | kinh nghiệm; trải qua, nếm mùi |
– experiment (n, v) | /ɪkˈsper.ɪ.mənt/ | cuộc thí nghiệm; thí nghiệm |
– eye (n) | /aɪ/ | mắt |
Bắt đầu với chữ F
F | ||
– face (n, v) | /feɪs/ | mặt, thể diện; đương đầu, đối phó, đối mặt |
– fact (n) | /fækt/ | việc, sự việc, sự kiện |
– fair (adj) | /feər/ | hợp lý, công bằng; thuận lợi |
– fall (v, n) | /fɔːl/ | rơi, ngã, sự rơi, ngã |
– family (n, adj) | /ˈfæm.əl.i/ | gia đình, thuộc gia đình |
– famous (adj) | /ˈfeɪ.məs/ | nổi tiếng |
– far (adv, adj) | /fɑːr/ | xa |
– farm (n) | /fɑːm/ | trang trại |
– fast (adj, adv) | /fɑːst/ | nhanh |
– fat (adj, n) | /fæt/ | béo, béo bở; mỡ, chất béo |
– father (n) | /ˈfɑː.ðər/ | cha (bố) |
– favor | /ˈfeɪ.vər/ | thiện ý; sự quý mến |
– fear (n, v) | /fɪər/ | sự sợ hãi, e sợ; sợ, lo ngại |
– feed (v) | /fiːd/ | cho ăn, nuôi |
– feel (v) | /fiːl/ | cảm thấy |
– feet (n) | /fiːt/ | chân, bàn chân (người, thú…) |
– fell (v) | /fel/ | da lông (của thú vật) |
– felt (v) | /felt/ | nỉ, phớt |
– few (det, adj, pron) | /fjuː/ | ít, vài; một ít, một vài |
– field (n) | /fiːld/ | cánh đồng, bãi chiến trường |
– fig (n) | /fɪɡ/ | (thực vật học) quả sung; quả vả |
– fight (v, n) | /faɪt/ | đấu tranh, chiến đấu; sự đấu tranh, cuộc chiến đấu |
– figure (n, v) | /ˈfɪɡ.ər/ | hình dáng, nhân vật; hình dung, miêu tả |
– fill (v) | /fɪl/ | làm đấy, lấp kín |
– final (adj, n) | /ˈfaɪ.nəl/ | cuối cùng, cuộc đấu chung kết |
– find (v) | /faɪnd/ | tìm, tìm thấy |
– fine (adj) | /faɪn/ | tốt, giỏi |
– finger (n) | /ˈfɪŋ.ɡər/ | ngón tay |
– finish (v, n) | /ˈfɪn.ɪʃ/ | kết thúc, hoàn thành; sự kết thúc, phần cuối |
– fire (n, v) | /faɪər/ | lửa; đốt cháy |
– first (det) | /ˈfɜːst/ | thứ nhất, đầu tiên, trước hết; người, vật đầu tiên, thứ nhất |
– fish (n, v) | /fɪʃ/ | cá, món cá; câu cá, bắt cá |
– fit (v, adj) | /fɪt/ | hợp, vừa; thích hợp, xứng đáng |
– five | /faɪv/ | năm |
– flat (adj, n) | /flæt/ | bằng phẳng, bẹt, nhẵn; dãy phòng, căn phòng, mặt phẳng |
– floor (n) | /flɔːr/ | sàn, tầng (nhà) |
– flow (n, v) | /fləʊ/ | sự chảy; chảy |
– flower (n) | /flaʊər/ | hoa, bông, đóa, cây hoa |
– fly (v, n) | /flaɪ/ | bay; sự bay, quãng đường bay |
– follow (v) | /ˈfɒl.əʊ/ | đi theo sau, theo, tiếp theo |
– food (n) | /fuːd/ | đồ ăn, thức, món ăn |
– foot (n) | /fʊt/ | chân, bàn chân |
– for (prep) | /fɔːr/ | cho, dành cho… |
– force (n, v) | /fɔːs/ | sức mạnh; ép buộc, cưỡng ép |
– forest (n) | /ˈfɒr.ɪst/ | rừng |
– form (n, v) | /fɔːm/ | hình thể, hình dạng, hình thức; làm thành, được tạo thành |
– forward (adv, adj) | /ˈfɔː.wəd/ | về tương lai, sau này ở phía trước, tiến về phía trước; ở phía trước, tiến về phía trước |
– found (v) | /faʊnd/ | (q.k of find) tìm, tìm thấy |
– four | /fɔːr/ | bốn |
– fraction | /ˈfræk.ʃən/ | (toán học) phân số |
– free (adj, v, adv) | /friː/ | miễn phí, tự do, giải phóng, trả tự do |
– fresh (adj) | /freʃ/ | tươi, tươi tắn |
– friend (n) | /frend/ | người bạn |
– from (prep) | /frɒm/ | từ |
– front (n, adj) | /frʌnt/ | mặt; đằng trước, về phía trước |
– fruit (n) | /fruːt/ | quả, trái cây |
– full (adj) | /fʊl/ | đầy, đầy đủ |
– fun (n, adj) | /fʌn/ | sự vui đùa, sự vui thích; hài hước |
Bắt đầu với chữ G
G | ||
– game (n) | /ɡeɪm/ | trò chơi |
– garden (n) | /ˈɡɑː.dən/ | vườn |
– gas (n) | /ɡæs/ | khí, hơi đốt |
– gather (v) | /ˈɡæð.ər/ | tập hợp; hái, lượm, thu thập |
– gave (v) | /ɡeɪv/ | cho, biếu, tặng, ban |
– general (adj) | /ˈdʒen.ər.əl/ | chung, chung chung; tổng |
– gentle (adj) | /ˈdʒen.təl/ | hiền lành, dịu dàng, nhẹ nhàng |
– get (v) | /ɡet/ | được, có được |
– girl (n) | /ɡɜːl/ | con gái |
– give (v) | /ɡɪv/ | cho, biếu, tặng |
– glad (adj) | /ɡlæd/ | vui lòng, sung sướng |
– glass (n) | /ɡlɑːs/ | kính, thủy tinh, cái cốc, ly |
– go (v) | /ɡəʊ/ | đi |
– gold (n, adj) | /ɡəʊld/ | vàng; bằng vàng |
– gone | /ɡɒn/ | đã đi, đã đi khỏi; đã trôi qua, đã qua |
– good (adj, n) | /ɡʊd/ | tốt, hay, tuyệt; điều tốt, điều thiện |
– got (v) | /ɡɒt/ | có |
– govern (v) | /ˈɡʌv.ən/ | cầm quyền, cai trị |
– grand (adj) | /ɡrænd/ | rộng lớn, vĩ đại |
– grass (n) | /ɡrɑːs/ | cỏ; bãi cỏ, đồng cỏ |
– gray (adj, v, n) | /ɡreɪ/ | xám, hoa râm (tóc) |
– great (adj) | /ɡreɪt/ | to, lớn, vĩ đại |
– green (adj, n) | /ɡriːn/ | xanh lá cây |
– grew (v) | /ɡruː/ | mọc, mọc lên (cây cối); mọc mầm, đâm chồi nảy nở |
– ground (n) | /ɡraʊnd/ | mặt đất, đất, bãi đất |
– group (n) | /ɡruːp/ | nhóm |
– grow (v) | /ɡrəʊ/ | mọc, mọc lên |
– guess (v, n) | /ɡes/ | đoán, phỏng đoán; sự đoán, sự ước chừng |
– guide (n, v) | /ɡaɪd/ | điều chỉ dẫn, người hướng dẫn; dẫn đường, chỉ đường |
– gun (n) | /ɡʌn/ | súng |
Từ vựng tiếng Anh thông dụng bắt đầu với chữ H
H | ||
– had (v) | /hæd/ | có |
– hair (n) | /heər/ | tóc |
– half (n, det, pron, adv) | /hɑːf/ | một nửa, phần chia đôi, nửa giờ; nửa |
– hand (n, v) | /hænd/ | tay, bàn tay; trao tay, đưa cho |
– happen (v) | /ˈhæp.ən/ | xảy ra, xảy đến |
– happy (adj) | /ˈhæp.i/ | vui sướng, hạnh phúc |
– hard (adj, adv) | /hɑːd/ | cứng, rắn, hà khắc; hết sức cố gắng, tích cực |
– has | /hæz/ | có |
– hat (n) | /hæt/ | cái mũ |
– have (v, auxiliary v) | /hæv/ | có |
– he (pron) | /hiː/ | nó, anh ấy, ông ấy |
– head (n, v) | /hed/ | cái đầu (người thú); chỉ huy, lãnh đại, dẫn đầu |
– hear (v) | /hɪər/ | nghe |
– heard (v) | /hə:d/ | nghe |
– heart (n) | /hɑːt/ | tim, trái tim |
– heat (n, v) | /hiːt/ | hơi nóng, sức nóng |
– heavy (adj) | /ˈhev.i/ | nặng, nặng nề |
– held (v) | /held/ | khoang (của tàu thuỷ) |
– help (v, n) | /help/ | giúp đỡ; sự giúp đỡ |
– her (pron, det) | /hɜːr/ | nó, chị ấy, cô ấy, bà ấy |
– here (adv) | /hɪər/ | đây, ở đây |
– high (adj, adv) | /hɪər/ | cao, ở mức độ cao |
– hill (n) | /hɪl/ | đồi |
– him (pron) | /hɪm/ | nó, hắn, ông ấy, anh ấy |
– his (det, pron) | /hɪz/ | của nó, của hắn, của ông ấy, của anh ấy; cái của nó, cái của hắn, cái của ông ấy, cái của anh ấy |
– history (n) | /ˈhɪs.tər.i/ | lịch sử, sử học |
– hit (v, n) | /hɪt/ | đánh, đấm, ném trúng; đòn, cú đấm |
– hold (v, n) | /həʊld/ | cầm, nắm, giữ; sự cầm, sự nắm giữ |
– hole (n) | /həʊl/ | lỗ, lỗ trống; hang |
– home (n, adv) | /həʊm/ | nhà; ở tại nhà, nước mình |
– hope (v, n) | /həʊp/ | hy vọng; nguồn hy vọng |
– horse (n) | /hɔːs/ | ngựa |
– hot (adj) | /hɒt/ | nóng, nóng bức |
– hour (n) | /aʊər/ | giờ |
– house (n) | /haʊs/ | nhà, căn nhà, tòa nhà |
– how (adv) | /haʊ/ | thế nào, như thế nào, làm sao, ra sao |
– huge (adj) | /hjuːdʒ/ | to lớn, khổng lồ |
– human (adj, n) | /ˈhjuː.mən/ | (thuộc) con người, loài người |
– hundred | /ˈhʌn.drəd/ | trăm |
– hunt (v) | /hʌnt/ | săn, đi săn |
– hurry (v, n) | /ˈhʌr.i/ | sự vội vàng, sự gấp rút |
Từ tiếng Anh vần I
I | ||
– I (n) | /aɪ/ | một (chữ số La mã); tôi |
– ice (n) | /aɪs/ | băng, nước đá |
– idea (n) | /aɪˈdɪə/ | ý tưởng, quan niệm |
– if (conj) | /ɪf/ | nếu, nếu như |
– imagine (v) | /ɪˈmædʒ.ɪn/ | tưởng tượng, hình dung; tưởng rằng, cho rằng |
– in (prep, adv) | /ɪn/ | ở, tại, trong; vào |
– inch (n) | /ɪntʃ/ | insơ (đơn vị đo chiều dài Anh bằng 2, 54 cm) |
– include (v) | /ɪnˈkluːd/ | bao gồm, tính cả |
– indicate (v) | /ˈɪn.dɪ.keɪt/ | chỉ, cho biết; biểu thị, trình bày ngắn gọn |
– industry (n) | /ˈɪn.də.stri/ | công nghiệp, kỹ nghệ |
– insect (n) | /ˈɪn.sekt/ | sâu bọ, côn trùng |
– instant (adj) | /ˈɪn.stənt/ | lúc, chốc lát |
– instrument (n) | /ˈɪn.strə.mənt/ | dụng cụ âm nhạc khí |
– interest (n, v) | /ˈɪn.trəst/ | sự thích thú, sự quan tâm, chú ý; làm quan tâm, làm chú ý |
– invent (v) | /ɪnˈvent/ | phát minh, sáng chế |
– iron (n, v) | /aɪən/ | sắt; bọc sắt |
– is | /ɪz/ | là |
– island (n) | /ˈaɪ.lənd/ | hòn đảo |
– it (pron, det) | /ɪt/ | cái đó, điều đó, con vật đó |
Từ tiếng Anh vần J
J | ||
– job (n) | /dʒɒb/ | việc, việc làm |
– join (v) | /dʒɔɪn/ | gia nhập, tham gia; nối, chắp, ghép |
– joy (n) | /dʒɔɪ/ | niềm vui, sự vui mừng |
– jump (v, n) | /dʒʌmp/ | nhảy; sự nhảy, bước nhảy |
– just (adv) | /dʒʌst/ | đúng, vừa đủ; vừa mới, chỉ |
Bắt đầu với chữ K
K | ||
– keep (v) | /kiːp/ | giữ, giữ lại |
– kept (v) | /kept/ | giữ, giữ lại |
– key (n, adj) | /kiː/ | chìa khóa, khóa, thuộc (khóa) |
– kill (v) | /kɪl/ | giết, tiêu diệt |
– kind (n, adj) | /kaɪnd/ | loại, giống; tử tế, có lòng tốt |
– king (n) | /kɪŋ/ | vua, quốc vương |
– knew | /njuː/ | biết; hiểu biết |
– know (v) | /nəʊ/ | biết |
Từ tiếng Anh vần L
L | ||
– lady (n) | /ˈleɪ.di/ | người yêu, vợ, quý bà, tiểu thư |
– lake (n) | /leɪk/ | hồ |
– land (n, v) | /lænd/ | đất, đất canh tác, đất đai |
– language (n) | /ˈlæŋ.ɡwɪdʒ/ | ngôn ngữ |
– large (adj) | /lɑːdʒ/ | rộng, lớn, to |
– last (det, adv, n, v) | /lɑːst/ | lầm cuối, sau cùng; người cuối cùng; cuối cùng, rốt hết; kéo dài |
– late (adj, adv) | /leɪt/ | trễ, muộn |
– laugh (v, n) | /lɑːf/ | cười; tiếng cười |
– law (n) | /lɔː/ | luật |
– lay (v) | /leɪ/ | xếp, đặt, bố trí |
– lead (v, n) | /liːd/ | lãnh đạo, dẫn dắt; sự lãnh đạo, sự hướng dẫn |
– learn (v) | /lɜːn/ | học, nghiên cứu |
– least (det, pron, adv) | /liːst/ | tối thiểu; ít nhất |
– leave (v) | /liːv/ | bỏ đi, rời đi, để lại |
– led (v) | /led/ | lãnh đạo, dẫn dắt; sự lãnh đạo, sự hướng dẫn |
– left (adj, adv, n) | /left/ | bên trái; về phía trái |
– leg (n) | /leɡ/ | chân (người, thú, bàn…) |
– length (n) | /leŋθ/ | chiều dài, độ dài |
– less (det, pron, adv) | /les/ | nhỏ bé, ít hơn; số lượng ít hơn |
– let (v) | /let/ | cho phép, để cho |
– letter (n) | /ˈlet.ər/ | thư; chữ cái, mẫu tự |
– level (n, adj) | /ˈlev.əl/ | trình độ, cấp, vị trí; bằng, ngang bằng |
– lie (v, n) | /laɪ/ | nói dối; lời nói dối, sự dối trá |
– life (n) | /laɪf/ | đời, sự sống |
– lift (v, n) | /lɪft/ | giơ lên, nhấc lên; sự nâng, sự nhấc lên |
– light (n, adj, v) | /laɪt/ | ánh sáng; nhẹ, nhẹ nhàng; đốt, thắp sáng |
– like (prep, v, conj) | /laɪk/ | giống như; thích; như |
– line (n) | /laɪn/ | dây, đường, tuyến |
– liquid (n, adj) | /ˈlɪk.wɪd/ | chất lỏng; lỏng, êm ái, du dương, không vững |
– list (n, v) | /lɪst/ | danh sách; ghi vào danh sách |
– listen (v) | /ˈlɪs.ən/ | nghe, lắng nghe |
– little (adj, det, pron, adv) | /ˈlɪt.əl/ | nhỏ, bé, chút ít; không nhiều; một chút |
– live (v) | /lɪv/ | sống |
– locate (v) | /ləʊˈkeɪt/ | xác định vị trí, định vị |
– log | /lɒɡ/ | khúc gỗ mới đốn, khúc gỗ mới xẻ |
– lone | /ləʊn/ | (thơ ca) hiu quạnh |
– long (adj, adv) | /lɒŋ/ | dài, xa; lâu |
– look (v, n) | /lʊk/ | nhìn; cái nhìn |
– lost (adj) | /lɒst/ | thua, mất |
– lot (n) | /lɒt/ | thăm, việc rút thăm; sự chọn bằng cách rút thăm |
– loud (adj, adv) | /laʊd/ | to, inh ỏi, ầm ĩ; to, lớn (nói) |
– love (adj) | /lʌv/ | Yêu |
– low (adj, adv) | /ləʊ/ | thấp, bé, lùn |
Bắt đầu với chữ M
M | ||
– machine (n) | /məˈʃiːn/ | máy, máy móc |
– made (v) | /meɪd/ | làm, hoàn thành, thực hiện |
– magnet (n) | /ˈmæɡ.nət/ | nam châm |
– main (adj) | /meɪn/ | chính, chủ yếu, trọng yếu nhất |
– major (adj) | /ˈmeɪ.dʒər/ | lớn, nhiều hơn, trọng đại, chủ yếu |
– make (v, n) | /meɪk/ | làm, chế tạo; sự chế tạo |
– man (n) | /mæn/ | con người; đàn ông |
– many (det, pron) | /ˈmen.i/ | nhiều |
– map (n) | /mæp/ | bản đồ |
– mark (n, v) | /mɑːk/ | dấu, nhãn, nhãn mác; đánh dấu, ghi dấu |
– market (n) | /ˈmɑː.kɪt/ | chợ, thị trường; |
– mass (n, adj) | /mæs/ | khối, khối lượng; quần chúng, đại chúng |
– master (n.) | /ˈmɑː.stər/ | chủ, chủ nhân, thầy giáo, thạc sĩ |
– match (n, v) | /mætʃ/ | trận thi đấu, đối thủ, địch thủ; đối chọi, sánh được |
– material (n, adj) | /məˈtɪə.ri.əl/ | nguyên vật liệu; vật chất, hữu hình |
– matter (n, v) | /ˈmæt.ər/ | chất, vật chất; có ý nghĩa, có tính chất quan trọng |
– may (n) | /meɪ/ | tháng 5 |
– me (pron) | /miː/ | tôi, tao, tớ |
– mean (v) | /miːn/ | nghĩa, có nghĩa là |
– meant | /ment/ | khoảng giữa, trung độ, trung gian, trung dung |
– measure (v, n) | /ˈmeʒ.ər/ | đo, đo lường; sự đo lường, đơn vị đo lường; |
– meat (n) | /miːt/, | thịt |
– meet (v) | /miːt/ | gặp, gặp gỡ |
– melody | /ˈmel.ə.di/ | giai điệu |
– men (n) | /men/ | Những người đàn ông |
– metal (n) | /ˈmet.əl/ | kim loại |
– method (n) | /ˈmeθ.əd/ | phương pháp, cách thức |
– middle (n, adj) | /ˈmɪd.l̩/ | giữa, ở giữa |
– might (modal v) | /maɪt/ | có thể, có lẽ |
– mile (n) | /maɪl/ | dặm (đo lường) |
– milk (n) | /mɪlk/ | sữa |
– million | /ˈmɪl.jən/ | triệu |
– mind (n, v) | /maɪnd/ | tâm trí, tinh thần, trí tuệ; chú ý, để ý, chăm sóc, quan tâm |
– mine (pron, n) | /maɪn/ | của tôi |
– minute (n) | /ˈmɪn.ɪt/ | phút |
– miss (n) | /mɪs/ | cô gái, thiếu nữ |
– mix (v, n) | /mɪks/ | pha, trộn lẫn; sự pha trộn |
– modern (adj) | /ˈmɒd.ən/ | hiện đại, tân tiến |
– molecule | /ˈmɒl.ɪ.kjuːl/ | (hoá học) phân tử |
– moment (n) | /ˈməʊ.mənt/ | chốc, lát |
– money (n) | /ˈmʌn.i/ | tiền |
– month (n) | /mʌnθ/ | tháng |
– moon (n) | /muːn/ | mặt trăng |
– more (det, pron, adv) | /mɔːr/ | hơn, nhiều hơn |
– morning (n.) | /ˈmɔː.nɪŋ/ | buổi sáng |
– most (det, pron, adv) | /məʊst/ | lớn nhất, nhiều nhất; nhất, hơn cả |
– mother (n) | /ˈmʌð.ər/ | mẹ |
– motion (n) | /ˈməʊ.ʃən/ | sự chuyển động, sự di động |
– mount (v, n) | /maʊnt/ | leo, trèo; núi |
– mountain (n) | /ˈmaʊn.tɪn/ | núi |
– mouth (n) | /maʊθ/ | miệng |
– move (v, n) | /muːv/ | di chuyển, chuyển động; sự di chuyển, sự chuyển động |
– much (det, pron, adv) | /mʌtʃ/ | nhiều, lắm |
– multiply (v) | /ˈmʌl.tɪ.plaɪ/ | nhân lên, làm tăng lên nhiều lần; sinh sôi nảy nở |
– music (n) | /ˈmjuː.zɪk/ | nhạc, âm nhạc |
– must (modal v) | /mʌst/ | phải, cần, nên làm |
– my (det) | /maɪ/ | của tôi |
Từ tiếng Anh bắt đầu với chữ N
N | ||
– name (n, v) | /neɪm/ | tên; đặt tên, gọi tên |
– nation (n) | /ˈneɪ.ʃən/ | dân tộc, quốc gia |
– natural (adj) | /ˈnætʃ.ər.əl/ | (thuộc) tự nhiên, thiên nhiên |
– nature (n) | /ˈneɪ.tʃər/ | tự nhiên, thiên nhiên |
– near (adj, adv, prep) | /nɪər/ | gần, cận; ở gần |
– necessary (adj) | /ˈnes.ə.ser.i/ | cần, cần thiết, thiết yếu |
– neck (n) | /nek/ | cổ |
– need (v, modal v, n) | /niːd/ | cần, đòi hỏi; sự cần |
– neighbor (n) | /ˈneɪ.bər/ | Hàng xóm |
– never (adv) | /ˈnev.ər/ | không bao giờ, không khi nào |
– new (adj) | /njuː/ | mới, mới mẻ, mới lạ |
– next (adj, adv, n) | /nekst/ | sát, gần, bên cạnh; lần sau, tiếp nữa |
– night (n) | /naɪt/ | đêm, tối |
– nine | /naɪn/ | chín |
– no (det) | /nəʊ/ | không |
– noise (n) | /nɔɪz/ | tiếng ồn, sự huyên náo |
– noon (n) | /nuːn/ | trưa, buổi trưa |
– nor (conj, adv) | /nɔːr/ | cũng không |
– north (n, adj, adv) | /nɔːθ/ | phía bắc, phương bắc |
– nose (n) | /nəʊz/ | mũi |
– note (n, v) | /nəʊt/ | lời ghi, lời ghi chép; ghi chú, ghi chép |
– nothing (pron) | /ˈnʌθ.ɪŋ/ | không gì, không cái gì |
– notice (n, v) | /ˈnəʊ.tɪs/ | thông báo, yết thị; chú ý, để ý, nhận biết |
– noun (ngôn ngữ học) | /naʊn/ | danh từ |
– now (adv) | /naʊ/ | bây giờ, hiện giờ, hiện nay |
– number (n) | /ˈnʌm.bər/ | số |
-numeral (thuộc) | /ˈnjuː.mə.rəl/ | số |
Từ tiếng Anh vần O
O | ||
– object (n, v) | /ˈɒb.dʒɪkt/ | vật, vật thể; phản đối, chống lại |
– observe (v) | /əbˈzɜːv/ | quan sát, theo dõi |
– occur (v) | /əˈkɜːr/ | xảy ra, xảy đến, xuất hiện |
– ocean (n) | /ˈəʊ.ʃən/ | đại dương |
– of (prep) | /əv/ | của |
– off (adv, prep) | /ɒf/ | tắt; khỏi, cách, rời |
– offer (v, n) | /ˈɒf.ər/ | biếu, tặng, cho; sự trả giá |
– office (n) | /ˈɒf.ɪs/ | cơ quan, văn phòng, bộ |
– often (adv) | /ˈɒf.ən/ | thường, hay, luôn |
– oh (exclamation) | /əʊ/ | chao, ôi chao, chà, này.. |
– oil (n) | /ɔɪl/ | dầu |
– old (adj) | /əʊld/ | già |
– on (prep, adv) | /ɒn/ | trên, ở trên; tiếp tục, tiếp diễn |
– once (adv, conj) | /wʌns/ | một lần; khi mà, ngay khi, một khi |
– one (number, det, pron) | /wʌn/ | một; một người, một vật nào đó |
– only (adj, adv) | /ˈəʊn.li/ | chỉ có 1, duy nhất; chỉ, mới |
– open (adj, v) | /ˈəʊ.pən/ | mở, ngỏ; mở, bắt đầu, khai mạc |
– operate (v) | /ˈɒp.ər.eɪt/ | hoạt động, điều khiển |
– opposite (adj, adv, n, prep) | /ˈɒp.ə.zɪt/ | đối nhau, ngược nhau; trước mặt, đối diện; điều trái ngược |
– or | /ɔːr/ | vàng (ở huy hiệu) |
– order (n, v) | /ˈɔː.dər/ | thứ, bậc; ra lệnh |
– organ (n) | /ˈɔː.ɡən/ | đàn óoc gan |
– original (adj, n) | /əˈrɪdʒ.ɪ.nəl/ | (thuộc) gốc, nguồn gốc, căn nguyên; nguyên bản |
– other (adj, pron) | /ˈʌð.ər/ | khác |
– our (det) | /aʊər/ | của chúng ta, thuộc chúng ta, của chúng tôi, của chúng mình |
– out (adv) | /aʊt/ | ngoài, ở ngoài, ra ngoài |
– over (adv, prep) | /ˈəʊ.vər/ | bên trên, vượt qua; lên, lên trên |
– own (adj, pron, v) | /əʊn/ | của chính mình, tự mình; nhận, nhìn nhận |
– oxygen (hoá học) | /ˈɒk.sɪ.dʒən/ | Oxy |
Bắt đầu với chữ P
P | ||
– page (n) | /peɪdʒ/ | trang (sách) |
– paint (n, v) | /peɪnt/ | sơn, vôi màu; sơn, quét sơn |
– pair (n) | /peər/ | đôi, cặp |
– paper (n) | /ˈpeɪ.pər/ | giấy |
– paragraph (n) | /ˈpær.ə.ɡrɑːf/ | đoạn văn |
– parent (n) | /ˈpeə.rənt/ | cha, mẹ |
– part (n) | /pɑːt/ | phần, bộ phận |
– particular (adj) | /pəˈtɪk.jʊ.lər/ | riêng biệt, cá biệt |
– party (n) | /ˈpɑː.ti/ | tiệc, buổi liên hoan; đảng |
– pass (v) | /pɑːs/ | qua, vượt qua, ngang qua |
– past (adj, n, prep, adv) | /pɑːst/ | quá khứ, dĩ vãng; quá, qua |
– path (n) | /pɑːθ/ | đường mòn; hướng đi |
– pattern (n) | /ˈpæt.ən/ | mẫu, khuôn mẫu |
– pay (v, n) | /peɪ/ | trả, thanh toán, nộp; tiền lương |
– people (n) | /ˈpiː.pl̩/ | dân tộc, dòng giống; người |
– perhaps (adv) | /pəˈhæps/ | có thể, có lẽ |
– period (n) | /ˈpɪə.ri.əd/ | kỳ, thời kỳ, thời gian; thời đại |
– person (n) | /ˈpɜː.sən/ | con người, người |
– phrase (n) | /freɪz/ | câu; thành ngữ, cụm từ |
– pick (v) | /pɪk/ | cuốc (đất); đào, khoét (lỗ) |
– picture (n) | /ˈpɪk.tʃər/ | bức vẽ, bức họa |
– piece (n) | /piːs/ | mảnh, mẩu; đồng tiền |
– pitch (n) | /pɪtʃ/ | sân (chơi các môn thể thao); đầu hắc ín |
– place (n, v) | /pleɪs/ | nơi, địa điểm; quảng trường |
– plain (adj) | /pleɪn/ | ngay thẳng, đơn giản, chất phác |
– plan (n, v) | /plæn/ | bản đồ, kế hoạch; vẽ bản đồ, lập kế hoạch, dự kiến |
– plane (n) | /pleɪn/ | mặt phẳng, mặt bằng |
– planet (n) | /ˈplæn.ɪt/ | hành tinh |
– plant (n, v) | /plɑːnt/ | thực vật, sự mọc lên; trồng, gieo |
– play (v, n) | /pleɪ/ | chơi, đánh; sự vui chơi, trò chơi, trận đấu |
– please (v) | /pliːz/ | làm vui lòng, vừa lòng, mong… vui lòng, xin mời |
– plural (ngôn ngữ học) | /ˈplʊə.rəl/ | ở số nhiều, (thuộc) số nhiều |
– poem (n) | /ˈpəʊ.ɪm/ | bài thơ |
– point (n, v) | /pɔɪnt/ | point mũi nhọn, điểm; vót, làm nhọn, chấm (câu..) |
– poor (adj) | /pɔːr/ | nghèo |
– popular (adj) | /ˈpɒp.jʊ.lər/ | có tính đại chúng, (thuộc) nhân dân; được nhiều người ưa chuộng |
– populate (np) | /ˈpɒp.jʊ.leɪt/ | ở, cư trú (một vùng) |
– port (n) | /pɔːt/ | cảng |
– pose (v, n) | /pəʊz/ | đưa ra, đề ra, đặt; sự đặt, đề ra |
– position (n) | /pəˈzɪʃ.ən/ | vị trí, chỗ |
– possible (adj) | /ˈpɒs.ə.bl̩/ | có thể, có thể thực hiện |
– post (n, v) | /pəʊst/ | thư, bưu kiện; gửi thư |
– pound (n) | /paʊnd/ | pao – đơn vị đo lường |
– power (n) | /paʊər/ | khả năng, tài năng, năng lực; sức mạnh, nội lực; quyền lực |
– practice (n) | /ˈpræk.tɪs/ | thực hành, thực tiễn |
– prepare (v) | /prɪˈpeər/ | sửa soạn, chuẩn bị |
– present (adj, n, v) | /ˈprez.ənt/ | có mặt, hiện diện; hiện nay, hiện thời; bày tỏ, giới thiệu, trình bày |
– press (n, v) | /pres/ | sự ép, sự nén, sự ấn; ép, nén, bóp, ấn |
– pretty (adv, adj) | /ˈprɪt.i/ | khá, vừa phải; xinh, xinh xắn; đẹp |
– print (v, n) | /prɪnt/ | in, xuất bản; sự in ra |
– probable (adj) | /ˈprɒb.ə.bl̩/ | có thể, có khả năng |
– problem (n) | /ˈprɒb.ləm/ | vấn đề, điều khó giải quyết |
– process (n, v) | /ˈprəʊ.ses/ | quá trình, sự tiến triển, quy trình; chế biến, gia công, xử lý |
– produce (v) | /prəˈdjuːs/ | sản xuất, chế tạo |
– product (n) | /ˈprɒd.ʌkt/ | sản phẩm |
– proper (adj) | /ˈprɒp.ər/ | đúng, thích đáng, thích hợp |
– property (n) | /ˈprɒp.ə.ti/ | tài sản, của cải; đất đai, nhà cửa, bất động sản |
– protect (v) | /prəˈtekt/ | bảo vệ, che chở |
– prove (v) | /pruːv/ | chứng tỏ, chứng minh |
– provide (v) | /prəˈvaɪd/ | chuẩn bị đầy đủ, dự phòng; cung cấp, chu cấp |
– pull (v, n) | /pʊl/ | lôi, kéo, giật; sự lôi kéo, sự giật |
– push (v, n) | /pʊʃ/ | xô đẩy; sự xô đẩy |
– put (v) | /pʊt/ | đặt, để, cho vào |
Từ vựng tiếng Anh bắt đầu với chữ Q
Q | ||
– quart | /kwɔːt/ | Góc phần tư, lít Anh (bằng 1,135 lít) |
– question (n, v) | /ˈkwes.tʃən/ | câu hỏi; hỏi, chất vấn |
– quick (adj) | /kwɪk/ | nhanh |
– quiet (adj) | /kwaɪət/ | lặng, yên lặng, yên tĩnh |
– quite (adv) | /kwaɪt/ | hoàn toàn, hầu hết |
– quotient | /ˈkwəʊ.ʃənt/ | (toán học) số thương |
Chữ R
R | ||
– race (n, v) | /reɪs/ | loài, chủng, giống; cuộc đua; đua |
– radio (n) | /ˈreɪ.di.əʊ/ | sóng vô tuyến, radio |
– rail (n) | /reɪl/ | đường ray |
– rain (n, v) | /reɪn/ | mưa, cơn mưa; mưa |
– raise (v) | /reɪz/ | nâng lên, đưa lên, ngẩng lên |
– ran (v) | /ræn/ | Chạy |
– range (n) | /reɪndʒ/ | dãy, hàng, loại; phạm vi, trình độ |
– rather (adv) | /ˈrɑː.ðər/ | thà.. còn hơn, thích… hơn |
– reach (v) | /riːtʃ/ | đến, đi đến, tới |
– read (v) | /riːd/ | đọc |
– ready (adj) | /ˈred.i/ | sẵn sàng |
– real (adj) | /rɪəl/ | thực, thực tế, có thật |
– reason (n) | /ˈriː.zən/ | lý do, lý lẽ |
– receive (v) | /rɪˈsiːv/ | nhận, lĩnh, thu |
– record (n, v) | /rɪˈkɔːd/ | bản ghi, sự ghi, bản thu, sự thu; thu, ghi chép |
– red (adj, n) | /red/ | đỏ; màu đỏ |
– region (n) | /ˈriː.dʒən/ | vùng, miền |
– remember (v) | /rɪˈmem.bər/ | nhớ, nhớ lại |
– repeat (v) | /rɪˈpiːt/ | nhắc lại, lặp lại |
– reply (n, v) | /rɪˈplaɪ/ | sự trả lời, sự hồi âm; trả lời, hồi âm |
– represent (v) | /ˌrep.rɪˈzent/ | miêu tả, hình dung; đại diện, thay mặt |
– require (v) | /rɪˈkwaɪər/ | đòi hỏi, yêu cầu, quy định |
– rest (n, v) | /rest/ | sự nghỉ ngơi, lúc nghỉ; nghỉ, nghỉ ngơi |
– result (n, v) | /rɪˈzʌlt/ | kết quả; bởi, do.. mà ra, kết quả là… |
– rich (adj) | /rɪtʃ/ | giàu, giàu có |
– ride (v, n) | /raɪd/ | đi, cưỡi (ngựa); sự đi, đường đi |
– right (adj, adv, n) | /raɪt/ | thẳng, phải, tốt; ngay, đúng; điều thiện, điều phải, tốt, bên phải |
– ring (n, v) | /rɪŋ/ | chiếc nhẫn, đeo nhẫn cho ai |
– rise (n, v) | /raɪz/ | sự lên, sự tăng lương, thăng cấp; dậy, đứng lên, mọc (mặt trời), thành đạt |
– river (n) | /ˈrɪv.ər/ | sông |
– road (n) | /rəʊd/ | con đường, đường phố |
– rock (n) | /rɒk/ | đá |
– roll (n, v) | /rəʊl/ | cuốn, cuộn, sự lăn tròn; lăn, cuốn, quấn, cuộn |
– room (n) | /ruːm/ | phòng, buồng |
– root (n) | /ruːt/ | gốc, rễ |
– rope (n) | /rəʊp/ | dây cáp, dây thừng, xâu, chuỗi |
– rose (n) | /rəʊz/ | hoa hồng; cây hoa hồng |
– round (adj, adv, prep, n) | /raʊnd/ | tròn, vòng quanh, xung quanh |
– row (n) | /rəʊ/ | hàng, dây |
– rub (v) | /rʌb/ | cọ xát, xoa bóp, nghiền, tán |
– rule (n, v) | /ruːl/ | quy tắc, điều lệ, luật lệ; cai trị, chỉ huy, điều khiển |
– run (v, n) | /rʌn/ | chạy; sự chạy |
Các từ vựng tiếng Anh thông dụng bắt đầu bằng chữ S
S | ||
– safe (adj) | /seɪf/ | an toàn, chắc chắn, đáng tin |
– said (v) | /sed/ | nói |
– sail (v, n) | /seɪl/ | đi tàu, thuyền, nhổ neo; buồm, cánh buồm, chuyến đi bằng thuyền buồm |
– salt (n) | /sɒlt/ | muối |
– same (adj, pron) | /seɪm/ | đều đều, đơn điệu; cũng như thế, vẫn cái đó |
– sand (n) | /sænd/ | cát |
– sat (v) | /sæt/ | ngồi |
– save (v) | /seɪv/ | cứu, lưu |
– saw (v) | /sɔː/ | nhìn |
– say (v) | /seɪ/ | nói |
– scale (n) | /skeɪl/ | vảy (cá..) |
– school (n) | /skuːl/ | Trường học |
– science (n) | /saɪəns/ | khoa học, khoa học tự nhiên |
– score (n, v) | /skɔːr/ | điểm số, bản thắng, tỷ số; đạt được, thành công, cho điểm |
– sea (n) | /siː/ | biển |
– search (n, v) | /sɜːtʃ/ | sự tìm kiếm, sự thăm dò, sự điều tra; tìm kiếm, thăm dò, điều tra |
– season (n) | /ˈsiː.zən/ | mùa |
– seat (n) | /siːt/ | ghế, chỗ ngồi |
– second (det, adv, n) | /ˈsek.ənd/ | thứ hai, ở vị trí thứ 2, thứ nhì; người về nhì |
– section (n) | /ˈsek.ʃən/ | mục, phần |
– see (v) | /siː/ | nhìn, nhìn thấy, quan sát |
– seed (n) | /siːd/ | hạt, hạt giống |
– seem | /siːm/ | có vẻ như, dường như, coi bộ |
– segment (n) | /ˈseɡ.mənt/ | đoạn, khúc, đốt, miếng; |
– select (v) | /sɪˈlekt/ | chọn lựa, chọn lọc |
– self (n) | /self/ | bản thân mình |
– sell (v) | /sel/ | bán |
– send (v) | /send/ | gửi, phái đi |
– sense (n) | /sens/ | giác quan, tri giác, cảm giác |
– sent (v) | /sent/ | gửi, sai, phái, cho đi ((cũng) scend) |
– sentence (n) | /ˈsen.təns/ | câu |
– separate (adj, v) | /ˈsep.ər.ət/ | khác nhau, riêng biệt; làm rời, tách ra, chia tay |
– serve (v) | /sɜːv/ | phục vụ, phụng sự |
– set (n, v) | /set/ | bộ, bọn, đám, lũ; đặt để, bố trí |
– settle (v) | /ˈset.l̩/ | giải quyết, dàn xếp, hòa giải, đặt, bố trí |
– seven | /ˈsev.ən/ | bảy |
– several (det, pron) | /ˈsev.ər.əl/ | vài |
– shall (modal v) | /ʃæl/ | dự đoán tương lai: sẽ |
– shape (n, v) | /ʃeɪp/ | hình, hình dạng, hình thù |
– share (v, n) | /ʃeər/ | đóng góp, tham gia, chia sẻ; phần đóng góp, phần tham gia, phần chia sẻ |
– sharp (adj) | /ʃɑːp/ | sắc, nhọn, bén |
– she (pron) | /ʃiː/ | nó, bà ấy, chị ấy, cô ấy… |
– sheet (n) | /ʃiːt/ | chăn, khăn trải giường; lá, tấm, phiến, tờ |
– shell (n) | /ʃel/ | vỏ, mai; vẻ bề ngoài |
– shine (v) | /ʃaɪn/ | chiếu sáng, tỏa sáng |
– ship (n) | /ʃɪp/ | tàu, tàu thủy |
– shoe (n) | /ʃuː/ | giày |
– shop (n, v) | /ʃɒp/ | cửa hàng; đi mua hàng, đi chợ |
– shore (n) | /ʃɔːr/ | bờ (biển, hồ lớn), bờ biển |
– short (adj) | /ʃɔːt/ | ngắn, cụt |
– should (modal v) | /ʃʊd/ | nên |
– shoulder (n) | /ˈʃəʊl.dər/ | vai |
– shout (v, n) | /ʃaʊt/ | hò hét, reo hò; sự la hét, sự hò reo |
– show (v, n) | /ʃəʊ/ | biểu diễn, trưng bày; sự biểu diễn, sự bày tỏ |
– side (n) | /saɪd/ | mặt, mặt phẳng |
– sight (n) | /saɪt/ | cảnh đẹp; sự nhìn |
– sign (n, v) | /saɪn/ | dấu, dấu hiệu, kí hiệu đánh dấu, viết ký hiệu |
– silent (adj) | /ˈsaɪ.lənt/ | im lặng, yên tĩnh |
– silver (n, adj) | /ˈsɪl.vər/ | bạc, đồng bạc; làm bằng bạc, trắng như bạc |
– similar (adj) | /ˈsɪm.ɪ.lər/ | giống như, tương tự như |
– simple (adj) | /ˈsɪm.pl̩/ | đơn, đơn giản, dễ dàng |
– since (prep, conj, adv) | /sɪns/ | từ, từ khi; từ khi, từ lúc đó; từ đó, từ lúc ấy |
– sing (v) | /sɪŋ/ | hát, ca hát |
– single (adj) | /ˈsɪŋ.ɡl̩/ | đơn, đơn độc, đơn lẻ |
– sister (n) | /ˈsɪs.tər/ | chị, em gái |
– sit (v) | /sɪt/ | ngồi |
– six | /sɪks/ | sáu |
– size (n) | /saɪz/ | cỡ |
– skill (n) | /skɪl/ | kỹ năng, kỹ xảo |
– skin (n) | /skɪn/ | da, vỏ |
– sky (n) | /skaɪ/ | trời, bầu trời |
– slave (n) | /sleɪv/ | người nô lệ (đen & bóng) |
– sleep (v, n) | /sliːp/ | ngủ; giấc ngủ |
– slip (v) | /slɪp/ | trượt, tuột, trôi qua, chạy qua |
– slow (adj) | /sləʊ/ | chậm, chậm chạp |
– small (adj) | /smɔːl/ | nhỏ, bé |
– smell (v, n) | /smel/ | ngửi; sự ngửi, khứu giác |
– smile (v, n) | /smaɪl/ | cười, mỉm cười; nụ cười, vẻ tươi cười |
– snow (n, v) | /snəʊ/ | tuyết; tuyết rơi |
– so (adv, conj) | /səʊ/ | như vậy, như thế; vì thế, vì vậy, vì thế cho nên |
– soft (adj) | /sɒft/ | mềm, dẻo |
– soil (n) | /sɔɪl/ | đất trồng; vết bẩn |
– soldier (n) | /ˈsəʊl.dʒər/ | lính, quân nhân |
– solution (n) | /səˈluː.ʃən/ | sự giải quyết, giải pháp |
– solve (v) | /sɒlv/ | giải, giải thích, giải quyết |
– some (det, pron) | /sʌm, səm/ | một it, một vài |
– son (n) | /sʌn/ | con trai |
– song (n) | /sɒŋ/ | bài hát |
– soon (adv) | /suːn/ | sớm, chẳng bao lâu nữa |
– sound (n, v) | /saʊnd/ | âm thanh; nghe |
– south (n, adj, adv) | /saʊθ/ | phương Nam, hướng Nam; ở phía Nam; hướng về phía Nam |
– space (n) | /speɪs/ | khoảng trống, khoảng cách |
– speak (v) | /spiːk/ | nói |
– special (adj) | /ˈspeʃ.əl/ | đặc biệt, riêng biệt |
– speech (n) | /spiːtʃ/ | sự nói, khả năng nói, lời nói, cách nói, bài nói |
– speed (n) | /spiːd/ | tốc độ, vận tốc |
– spell (v, n) | /spel/ | đánh vần; sự thu hút, sự quyến rũ, say mê |
– spend (v) | /spend/ | tiêu, xài |
– spoke (v) | /spəʊk/ | nói |
– spot (n) | /spɔt/ | dấu, đốm, vết |
– spread (v) | /spred/ | trải, căng ra, bày ra; truyền bá |
– spring (n) | /sprɪŋ/ | mùa xuân |
– square (adj, n) | /skweər/ | vuông, vuông vắn; dạng hình vuông, hình vuông |
– stand (v, n) | /stænd/ | đứng, sự đứng |
– star (n, v) | /stɑːr/ | ngôi sao, dán sao, trang trí hình sao, đánh dấu sao |
– start (v, n) | /stɑːt/ | bắt đầu, khởi động; sự bắt đầu, sự khởi đầu, khởi hành |
– state (n, adj, v) | /steɪt/ | nhà nước, quốc gia, chính quyền; (thuộc) nhà nước, có liên quan đến nhà nước; phát biểu, tuyên bố |
– station (n) | /ˈsteɪ.ʃən/ | trạm, điểm, đồn |
– stay (v, n) | /steɪ/ | ở lại, lưu lại; sự ở lại, sự lưu lại |
– stead (n) | /sted/ | có ích cho ai, có lợi cho ai; sẵn sàng giúp đỡ ai |
– steam (n) | /stiːm/ | hơi nước |
– steel (n) | /stiːl/ | thép, ngành thép |
– step (n, v) | /step/ | bước; bước, bước đi |
– stick (v, n) | /stɪk/ | đâm, thọc, chọc, cắm, dính; cái gậy, qua củi, cán |
– still (adv, adj) | /stɪl/ | đứng yên; vẫn, vẫn còn |
– stone (n) | /stəʊn/ | đá |
– stood (v) | /stʊd/ | sự dừng lại, sự đứng lại |
– stop (v, n) | /stɒp/ | dừng, ngừng, nghỉ, thôi; sự dừng, sự ngừng, sự đỗ lại |
– store (n, v) | /stɔːr/ | cửa hàng, kho hàng; tích trữ, cho vào kho |
– story (n) | /ˈstɔː.ri/ | chuyện, câu chuyện |
– straight (adv, adj) | /streɪt/ | thẳng, không cong |
– strange (adj) | /streɪndʒ/ | xa lạ, chưa quen |
– stream (n) | /striːm/ | dòng suối |
– street (n) | /striːt/ | phố, đường phố |
– stretch (v) | /stretʃ/ | căng ra, duỗi ra, kéo dài ra |
– string (n) | /strɪŋ/ | dây, sợi dây |
– strong (adj) | /strɒŋ/ | khỏe, mạnh, bền, vững, chắc chắn |
– student (n) | /ˈstjuː.dənt/ | sinh viên |
– study (n, v) | /ˈstʌd.i/ | sự học tập, sự nghiên cứu; học tập, nghiên cứu |
– subject (n) | /ˈsʌb.dʒekt/ | chủ đề, đề tài; chủ ngữ |
– substance (n) | /ˈsʌb.stəns/ | chất liệu; bản chất; nội dung |
– subtract (toán học) | /səbˈtrækt/ | trừ |
– success (n) | /səkˈses/ | sự thành công, sự thành đạt |
– such (det, pron) | /sʌtʃ/ | như thế, như vậy, như là |
– sudden (adj) | /ˈsʌd.ən/ | thình lình, đột ngột |
– suffix (ngôn ngữ học) | /ˈsʌf.ɪks/ | hậu tố |
– sugar (n) | /ˈʃʊɡ.ər/ | đường |
– suggest (v) | /səˈdʒest/ | đề nghị, đề xuất; gợi |
– suit (n, v) | /suːt/ | bộ com lê, trang phục; thích hợp, quen, hợp với |
– summer (n) | /ˈsʌm.ər/ | mùa hè |
– sun (n) | /sʌn/ | mặt trời |
– supply (n, v) | /səˈplaɪ/ | sự cung cấp, nguồn cung cấp; cung cấp, đáp ứng, tiếp tế |
– support (n, v) | /səˈpɔːt/ | sự chống đỡ, sự ủng hộ; chống đỡ, ủng hộ |
– sure (adj, adv) | /ʃɔːr/ | chắc chắn, xác thực |
– surface (n) | /ˈsɜː.fɪs/ | mặt, bề mặt |
– surprise (n, v) | /səˈpraɪz/ | sự ngạc nhiên, sự bất ngờ; làm ngạc nhiên, gây bất ngờ |
– swim (v) | /swɪm/ | bơi lội |
– syllable (n) | /ˈsɪl.ə.bl̩/ | âm tiết |
– symbol (n) | /ˈsɪm.bəl/ | biểu tượng, ký hiệu |
– system (n) | /ˈsɪs.təm/ | hệ thống, chế độ |
Từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ U
U | ||
– under (prep, adv) | /ˈʌn.dər/ | dưới, ở dưới; ở phía dưới, về phía dưới |
– unit (n) | /ˈjuː.nɪt/ | đơn vị |
– until (conj, prep) | /ənˈtɪl/ | trước khi, cho đến khi |
– up (adv, prep) | /ʌp/ | ở trên, lên trên, lên |
– us (pron) | /ʌs/ | chúng tôi, chúng ta; tôi và anh |
– use (v, n) | /juːz/ | sử dụng, dùng; sự dùng, sự sử dụng |
– usual (adj) | /ˈjuː.ʒu.əl/ | thông thường, thường dùng |
Chữ V
V | ||
– valley (n) | /ˈvæl.i/ | thung lũng |
– value (n, v) | /ˈvæl.juː/ | giá trị, ước tính, định giá |
– vary (v) | /ˈveə.ri/ | thay đổi, làm cho khác nhau, biến đổi |
– verb (ngôn ngữ học) | /vɜːb/ | động từ |
– very (adv) | /ˈver.i/ | rất, lắm |
– view (n, v) | /vjuː/ | sự nhìn, tầm nhìn; nhìn thấy, xem, quan sát |
– village (n) | /ˈvɪl.ɪdʒ/ | làng, xã |
– visit (v, n) | /ˈvɪz.ɪt/ | đi thăm hỏi, đến chơi, tham quan; sự đi thăm, sự thăm viếng |
– voice (n) | /vɔɪs/ | tiếng, giọng nói |
– vowel (ngôn ngữ học) | /vaʊəl/ | nguyên âm |
Chữ W
W | ||
– wait (v) | /weɪt/ | chờ đợi |
– walk (v, n) | /wɔːk/ | đi, đi bộ; sự đi bộ, sự đi dạo |
– wall (n) | /wɔːl/ | tường, vách |
– want (v) | /wɒnt/ | muốn |
– war (n) | /wɔːr/ | chiến tranh |
– warm (adj, v) | /wɔːm/ | ấm, ấm áp; làm cho nóng, hâm nóng |
– was | /wɒz/ | thì, là |
– wash (v) | /wɒʃ/ | rửa, giặt |
– watch (v, n) | /wɒtʃ/ | nhìn, theo dõi, quan sát; sự canh gác, sự canh phòng |
– water (n) | /ˈwɔː.tər/ | nước |
– wave (n) | /weɪv/ | sóng, gợn nước; gợn sóng, uốn thành sóng |
– way (n) | /ˈweɪ/ | đường, đường đi |
– we (pron) | /wiː/ | chúng tôi, chúng ta |
– wear (v) | /weər/ | mặc, mang, đeo |
– weather (n) | /ˈweð.ər/ | thời tiết |
– week (n) | /wiːk/ | tuần, tuần lễ |
– weight (n) | /weɪt/ | trọng lượng |
– well (adv, adj) | /wel/ | tốt, giỏi; ôi, may quá! |
– went (v) | /went/ | đi |
– were | /wɜːr/ | thì, là |
– west (n, adj, adv) | /west/ | phía Tây |
– what (pron, det) | /wɒt/ | gì, thế nào |
– wheel (n) | /wiːl/ | bánh xe |
– when (adv, pron, conj) | /wen/ | khi, lúc, vào lúc nào |
– where (adv, conj) | /weər/ | đâu, ở đâu; nơi mà |
– whether (conj) | /ˈweð.ər/ | có..không; có… chăng; không biết có.. không |
– which (pron, det) | /wɪtʃ/ | nào, bất cứ.. nào; ấy, đó |
– while (conj, n) | /waɪl/ | trong lúc, trong khi; lúc, chốc, lát |
– white (adj, n) | /waɪt/ | trắng; màu trắng |
– who (pron) | /huː/ | ai, người nào |
– whole (adj, n) | /həʊl/ | bình an vô sự, không hư hỏng; toàn bộ, tất cả, toàn thể |
– whose (det, pron) | /huːz/ | của ai |
– why (adv) | /waɪ/ | tại sao, vì sao |
– wide (adj) | /waɪd/ | rộng, rộng lớn |
– wife (n) | /waɪf/ | vợ |
– wild (adj) | /waɪld/ | dại, hoang |
– will (modal v, n) | /wɪl/ | sẽ; ý chí, ý định |
– win (v) | /wɪn/ | chiếm, đọat, thu được |
– wind (n) | /wɪnd/ | gió |
– window (n) | /ˈwɪn.dəʊ/ | cửa sổ |
– wing (n) | /wɪŋ/ | cánh, sự bay, sự cất cánh |
– winter (n) | /ˈwɪn.tər/ | mùa đông |
– wire (n) | /waɪər/ | dây (kim loại) |
– wish (v, n) | /wɪʃ/ | ước, mong muốn; sự mong ước, lòng mong muốn |
– with (prep) | /wɪð/ | với, cùng |
– woman (n) | /ˈwʊm.ən/ | đàn bà, phụ nữ |
– women (n) | /ˈwɪm.ɪn/ | Những người phụ nữ |
– wonder (v) | /ˈwʌn.dər/ | ngạc nhiên, lấy làm lạ, kinh ngạc |
– won’t (n) | /wəʊnt/ | Sẽ không |
– wood (n) | /wʊd/ | gỗ |
– word (n) | /wɜːd/ | từ |
– work (v, n) | /wɜːk/ | làm việc, sự làm việc |
– world (n) | /wɜːld/ | thế giới |
– would (n) | /wʊd/ | Sẽ |
– write (v) | /raɪt/ | viết |
– written (adj) | /ˈrɪt.ən/ | viết ra, được thảo ra |
– wrong (adj, adv) | /rɒŋ/ | sai |
– wrote (v) | /rəʊt/ | viết |
Từ vựng tiếng Anh thông dụng bắt đầu bằng chữ Y
Y | ||
– yard (n) | /jɑːd/ | Iat, thước Anh (bằng 0, 914 mét), sân |
– year (n) | /jɪər/ | năm |
– yellow (adj) | /ˈjel.əʊ/ | vàng |
– yes | /jes/ | vâng, phải, dạ, được, ừ, có, có chứ |
– yet (adv) | /jet/ | còn, hãy còn, còn nữa |
– you (pron) | /juː/ | anh, chị, ông, bà, ngài, ngươi, mày; các anh, các chị, các ông, các bà, các ngài |
– young (adj) | /jʌŋ/ | trẻ, trẻ tuổi, thiếu niên, thanh niên |
– your (det) | /jɔːr/ | của anh, của chị, của ngài, của mày; của các anh, của các chị, của các ngài, của |
Xem thêm: Danh sách 25 từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ X
Trên đây là danh sách 1000+ từ vựng tiếng Anh thông dụng giúp bạn có thể hiểu và tham gia vào phần lớn các tình huống giao tiếp tiếng Anh cơ bản hàng ngày.
Download 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng PDF ở đây
Một điều mà bạn phải luôn luôn nhớ rõ và áp dụng một cách triệt để khi học tiếng Anh, hay bất cứ một ngôn ngữ nào đó là: Tiếng Anh, hay ngôn ngữ nói chung, là một chỉnh thể hoàn hảo của phát âm, từ vựng, và ngữ pháp, kỹ năng nghe và kỹ năng nói, kỹ năng viết và kỹ năng đọc.
Vì vậy, để học tốt danh sách từ vựng tiếng Anh thông dụng này, bạn phải luôn luôn kết hợp tất cả các kỹ năng cùng một lúc để có thể mang lại hiệu quả học tập cao nhất.
Chúc bạn thành công!
Xem thêm các bài viết về các chủ đề từ vựng trong tiếng Anh:
- Các nghề nghiệp bằng tiếng Anh
- Đồ dùng học tập bằng tiếng Anh
- Các loại quả bằng tiếng Anh
Trải nghiệm phương pháp học từ vựng tiếng Anh cực kỳ lôi cuối với ứng dụng học tiếng Anh GOGA!
Tải Miễn Phí Game Học Tiếng Anh GOGA Ngay!Từ khóa » Phiên âm Tiếng Anh Cơ Bản
-
Tập 1: Âm /i:/ & /i/ [Phát âm Tiếng Anh Chuẩn #1] - YouTube
-
Học Phát Âm Tiếng Anh - Bảng Phiên Âm Quốc Tế IPA - YouTube
-
Học Phát âm Chuẩn Theo Bảng Phiên âm Tiếng Anh IPA Quốc Tế
-
Bảng Phiên âm Tiếng Anh IPA - Cách Phát âm Chuẩn Quốc Tế
-
Phát âm Tiếng Anh: Lộ Trình Thành Thạo Phát âm Chỉ Sau [32 Ngày]
-
Cách đọc Bảng Phiên âm Tiếng Anh IPA đơn Giản Và đầy đủ Nhất 2022!
-
Phát âm Tiếng Anh Cơ Bản - Tienganh123
-
Bài Học Phát âm Tiếng Anh Cơ Bản (mới) - Tienganh123
-
Học Cách Phát âm Tiếng Anh Chuẩn
-
Tự Học Phát âm Tiếng Anh Chuẩn Không Tì Vết Trong 60 Ngày
-
Học Phát âm Tiếng Anh Không Chỉ Là “nghe Và Lặp Lại” - British Council
-
Lộ Trình Học Phát âm Tiếng Anh Cho Người Mới Bắt đầu
-
Bảng Phiên âm Tiếng Anh Và Tất Cả Những Gì Bạn Cần Biết - Monkey
-
Phát Âm Tiếng Anh Chuẩn Với Bảng Phiên Âm IPA + Tài Liệu Miễn ...