1000 Won Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam Hôm Nay
Có thể bạn quan tâm
1000 won bằng bao nhiêu tiền Việt Nam được rất nhiều người đi xuất khẩu lao động, kinh doanh, đổi tiền quan tâm. Tỷ giá won thay đổi theo từng ngày nhưng chênh lệch không đáng kể. Nhưng nếu bạn chưa biết cách tính giá Won sang VND thì sau đây mình sẽ chia sẻ.
Rất nhiều bạn đặt câu hỏi 1 won bằng bao nhiêu tiền của Việt Nam mình. Tiện đây mình cũng giải đáp các bạn 1 won nó thực ra rất bé chỉ bằng 20 VND của mình vậy. Thế lên 1 won sẽ không làm được gì cả. Thay vào đó mình sẽ giải đáp 1000 won = VND 2022?
Mục Lục
- Nhận diện 1000 won là tờ tiền nào?
- 1000 won bằng bao nhiêu tiền Việt Nam hôm nay?
- Công cụ chuyển đổi won sang VND
- Tỷ giá Won Hàn Quốc với tiền Việt
- Giá won hôm nay bằng bao nhiêu tiền Việt Nam
- Giới thiệu về đồng tiền Won (KRW) của Hàn Quốc
- Các mệnh giá tiền Won hiện nay
- Các loại tiền xu Hàn Quốc
- Các loại tiền giấy Hàn Quốc
- Đổi 1000 won sang tiền Việt ở đâu uy tín
- Phí đổi tiền Won sang tiền Việt Nam là bao nhiêu?
Nhận diện 1000 won là tờ tiền nào?
Tiền Won Hàn Quốc có nhiều mệnh giá khác nhau. Nhưng thông thường mọi người thường tính giá trị của 1000 khi quy đổi sang tiền Việt.
Các tờ tiền Hàn Quốc đều có in hình các nhân vật gắn liền với lịch sử của Hàn Quốc. Và tờ tiền được sử dụng phổ biến nhất là tờ có mệnh giá 1.000 won.
1000 won có cấu tạo là loại tiền giấy, có mầu xanh da trời. Tại mắt trước của tiền có những bông hoa và ngôi nhà Habok. Đặc biệt có in hình một người đàn ông, vị này chính là học giả có tên Toegye Yi Hwang (퇴계 이황) sống dưới triều đại Joseon.
Ông là một người có vai trò rất quan trọng với họ viện Khổng Tử Dosanseowon. Và ông cũng là hiệu trưởng của trường Myeongnyundang, một địa điểm trung tâm giáo dục nổi tiếng ở thời đại này. Hình ảnh trường Myeongnyundang được in sau chân dung của ông.
Khi còn sống Yi Hwang rất thích loài hoan có tên Maehwa. Khi ông qua đời thì đã muốn con trai tiếp tục chăm sóc loài hoa này. Đây chính là lý dov ì sao tên tờ tiền 1.000 won lại xuất hiện bông boa Maehwa.
Đặc biệt ở mặt sau của tờ 1.000 won còn có bức tranh phong cảnh 계상정거도 (Khê thượng tĩnh ký đồ). Một công trình vĩ đại của trường Dosan tiền thân của Dosanseodang. Đây chính là nơi mà Yi Hwang về sinh sống và chuyên tâm nghiên cứu, giảng dạy cho các học trò.
1000 won bằng bao nhiêu tiền Việt Nam hôm nay?
1000 won bằng bao nhiêu tiền Việt thường được mọi người hỏi nhau. Vì tỷ giá giữa đồng KRW và VND có sự chênh lệch rõ rệt. Và tỷ giá giữa 2 đồng tiền cũng có sự thay đổi liên tục theo ngày. Vì vậy, khi quy đổi 1000 won to VND thì chúng ta cần phải biết rõ được tỷ giá hiện tại.
Theo như cập nhật ngày hôm nay tại ngân hàng Vietcombank một ngân hàng uy tín về giao dịch ngoại tệ:
1000 won = 19.870 VND (Mười chín nghìn tám trăm bảy mươi đồng)
Công cụ chuyển đổi won sang VND
Tỷ giá Won Hàn Quốc với tiền Việt
Để dễ dàng hơn trong việc quy đổi tiền Won sang VND đồng. Bạn có thể tham khảo bảng quy đổi ở bên dưới đây. Vì giá Won với VND ít khi thay đổi không giống với USD nên bảng giá này sẽ tương đối chính xác trong mọi hoàn cảnh.
- 1 won = 19.87 ( sấp sỉ 20 VND)
- 1.000 won = 19.870 (Mười chính nghìn tám trăm bảy mươi đồng)
- 10.000 won = 198.700 (Một trăn chín mươi tám nhìn bảy trăm đồng)
- 100.000 won = 1.987.000 (Một triệu chín trăm tám mươi bảy nghìn đồng)
- 1.000.000 won = 19.870.000 (Mười chính triệu tám trăm bảy mươi nghìn đồng)
Won (KRW) | Việt Nam Đồng (VND) |
---|---|
₩ 1 | 18,77 VND |
₩ 2 | 37,54 VND |
₩ 3 | 56,31 VND |
₩ 4 | 75,07 VND |
₩ 5 | 93,84 VND |
₩ 6 | 112,61 VND |
₩ 7 | 131,38 VND |
₩ 8 | 150,15 VND |
₩ 9 | 168,92 VND |
₩ 10 | 187,69 VND |
₩ 15 | 281,53 VND |
₩ 20 | 375,37 VND |
₩ 25 | 469,22 VND |
₩ 30 | 563,06 VND |
₩ 40 | 750,74 VND |
₩ 50 | 938,43 VND |
₩ 60 | 1.126,12 VND |
₩ 70 | 1.313,80 VND |
₩ 80 | 1.501,49 VND |
₩ 90 | 1.689,18 VND |
₩ 100 | 1.876,86 VND |
₩ 150 | 2.815,29 VND |
₩ 200 | 3.753,72 VND |
₩ 500 | 9.384,31 VND |
₩ 1000 | 18.768,62 VND |
Giá won hôm nay bằng bao nhiêu tiền Việt Nam
Dưới đây là bảng cập nhật giá won hôm nay từ các ngân hàng tại Việt Nam. Bạn có thể tham khảo tỷ giá won mua vào và bán qua bảng này.
(*) Lưu ý: Bảng tỷ giá dưới đấy tính theo 1 Won = VND
Giới thiệu về đồng tiền Won (KRW) của Hàn Quốc
Tiền Won tiếng Hàn gọi là 원, tiếng Việt được gọi là uôn. Đây là đơn vị tiền tệ được sử dụng tại Hàn Quốc và phát hành bởi ngân hàng Trung Ương Hàn Quốc (Bank of Korea, KOB).
Trước đay trong thời kỳ Triều Tiên (tên gọi trước kia của Hàn Quốc) bị chiếm bởi Nhật thì đồng tiền won được gọi là Yên Hàn Quốc. Nhưng sau năm 1945 (thế chiến thứ 2) Triều Tiên bị chia thành hai miền Nam và Bắc thì đồng Yên Hàn Quốc được gọi thành won. Hiện nay cả 2 miền đều áp dụng tên gọi này cho đơn vị tiền tệ.
Năm 1946 ngân hàng Joseon cho ra mắt loại tiền giấy với mệnh giá 10 won và 100 won. Tới năm 1949 tiếp tục giới thiệu loại tiền giấy 5 won và 1000 won.
Tên tiếng Hàn Quốc | 원 – Won |
Tên gọi Việt Nam | Uôn |
Ký hiệu quốc tế | ₩ |
Mã ISO 4217 | KRW |
Các mệnh giá tiền Won hiện nay
Hiện có 2 loại tiền won là tiền xu và tiền giấy.
Các loại tiền xu Hàn Quốc
Lịch sử của đồng tiền Won rất da dạng, hiện nay chính phủ Hàn Quốc đang phát hành loại tiền xu và tiền giấy. Loại tiền xu sẽ có các mệnh giá 1, 5, 10, 50, 100, 500 won. Loại tiền xu này được dùng trong các giao dịch thanh toán hàng ngày vì mệnh giá nhỏ, thuận tiện sử dụng.
Mệnh giá | Năm phát hành & sử dụng | Đặc điểm nhận điện |
---|---|---|
1 won | 1966 – 1/12/1980 | Làm bằng nhôm có màu trắng. |
5 won | 1966 – 1992 | Chế tạo bằng hợp kim đồng + kẽm, có màu vàng. |
10 won | 1966 – Vẫn còn dùng | Làm bằng hợp kim đồng + nhôm có màu hồng. |
50 won | 1972 – Vẫn còn dùng | Làm bằng hợp kim đồng + nhom + nickel có màu trắng. |
100 won | 1970 – Vẫn còn dùng | Làm bằng hợp kim đồng + nickel, có màu trắng. |
500 won | 1982 – Vẫn còn dùng | Làm bằng hợp kim đồng + nickel, có màu trắng. |
Các loại tiền giấy Hàn Quốc
Hiện nay người dân thường sẽ dùng tiền giấy để mua bán, trao đổi. Vì xã hội Hàn Quốc hiện nay rất phát triển nên mức chi tiêu cũng cao. Thế nên loại tiền giấy có giá trị cao phù hợp hơn để thanh toán ở thời điểm hiện tại. Hơn thế nữa, tiền giấy dễ bảo quản và ít bị rơi. Và được sử dụng phổ biến nhất là loại tiền giấy có mệnh giá 1000 won.
Mệnh giá | Năm phát hành & sử dụng | Đặc điểm nhận điện |
---|---|---|
1.000 won | 14/8/1975 – Vẫn còn dùng | Có màu xanh da trời in hình Toegye Yi Hwang (퇴계 이황) |
5.000 won | 1/12/1980 – Vẫn còn dùng | Làm bằng giấy và có màu đỏ vàng, mặt trước in hình vị nho giáo có tên Yi L. |
10.000 won | 15/6/1979 – Vẫn còn dùng | Làm bằng giấy và có màu xanh lá cây, mặt trước in hình vị vua Sejong. |
50.000 won | 23/6/2009 – Vẫn còn dùng | Làm bằng giấy và có màu cam, mặt trước in hình nghệ sĩ nổi tiếng sống dưới thời Joseon. Bà là mẹ của ông Yi L được in trên tờ 1.000 won. |
Đổi 1000 won sang tiền Việt ở đâu uy tín
Nhu cầu đổi tiền won sang tiền Việt Nam là rất lớn vì hiện nay giao thương giữa Hàn Quốc và Việt Nam rất mật thiết. Nên nhiều người muốn đổi từ tiền won sang VND và ngược lại.
Nhưng khi đổi tiền bạn cần chú ý tới địa điểm đổi tiền Hàn Quốc uy tín. Vì tỷ giá có thể chênh lệch khá lớn, nếu không biết địa điểm sẽ bị thiệt.
Sau đây là một số địa điểm đổi tiền won sang tiền Hàn Quốc:
- Đổi tại ngân hàng: Hiện nay tại ngân hàng Việt Nam đều thực hiện giao dịch đổi ngoại tệ. Bạn có thể tới tất cả các ngân hàng tại Việt Nam đều hỗ trợ quy đổi tiền won. Bạn có thể tham khảo một số ngân hàng như Vietcombank, BIDV, SHB, Sacombank,…
- Đổi tiền tại sân bay: Khi tới các sân bay tại Việt Nam hoặc Hàn Quốc. Bạn có thể tham khảo để quy đổi tiền, hãy tham khảo địa chỉ uy tín tại sân bay nhé.
- Đổi qua điểm du lịch: Một số địa điểm du lịch, diễn đàng có hỗ trợ đổi tiền. Nhưng với cách này thì phải tìm hiểu kỹ trước khi giao dịch.
Phí đổi tiền Won sang tiền Việt Nam là bao nhiêu?
Đổi tiền won sang Việt Nam có mất phí không?
Khi đổi tiền won sang tiền việt thì sẽ phải chịu một khoảng phí từ 2 đến 5% trên số tiền quy đổi. Bạn nên đổi tại ngân hàng để đảm bảo về mức phí thấp nhất.
- Phí tại ngân hàng BIDV: 1% * số tiền đổi.
- Phí đổi tại Agribankl: 2% * số tiền đổi.
- Phí đổi ngân hàng Vietinbank: 2,5% * số tiền đổi.
- Phí đổi tại ngân hàng Vietcombank: 2,5% * số tiền đổi.
- Phí đổi tại Sacombank: 2* – 3% * số tiền đổi.
Hy vọng rằng với bài viết này bạn đã có kiến thức về đồng tiền của xứ sở kim chi và tỷ lệ quy đổi tiền sang tiền Việt. Bạn chỉ cần nhớ 1000 won bằng bao nhiêu tiền việt là có thể tự quy đổi số tiền won mình đang có ra tiền việt.
Tham khảo: 1 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt
Biên tập: Lamtheatmonline.com
3.6/5 - (5 bình chọn)Từ khóa » Một Nghìn Won Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt
-
1000 Won Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam, Tỷ Giá Won Hôm Nay
-
1000 Won Hàn Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Hôm Nay? - TheBank
-
1000 Won Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt? - Nhân Hòa
-
Tìm Hiểu Quy đổi 1000 Won Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam
-
1 Nghìn Won Hàn Quốc Sang Đồng Việt Nam - Wise
-
[Won To VND] 1 Won Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam (VND)?
-
1 Won Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt 2022 - Chovaytienmatnhanh
-
Quy đổi: 1 Won Hàn Quốc [KRW] Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam?
-
Tỷ Giá 1000 Won Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam Cập Nhật 2022
-
1 Won, 1000 Won, 1 Triệu Won Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam VND ...
-
Quy đổi 1 Won (KRW) Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam (VND)?
-
10000 Won Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Theo Tỷ Giá Mới Nhất Hôm Nay?
-
Quy Đổi 1 Won Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam (Vnd), Quy Đổi
-
1 Won Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt , Chuyển đổi Won To Vnd