1000 Yên Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam? 1000 JPY To VND?
Có thể bạn quan tâm
1000 Yên bằng bao nhiêu tiền Việt? Tỷ giá Yên Nhật quy đổi sang VND hôm nay là bao nhiêu? Nếu có ý định du học hay xuất khẩu lao động tại Nhật Bản, bạn nên tìm hiểu trước để có sự chuẩn bị về tài chính, tránh bối rối khi đặt chân ra nước ngoài.
Ở bài viết trước, chúng ta cũng đã tìm hiểu: “1 Man bằng bao nhiêu tiền Việt“, hôm nay, để biết chính xác 1000 Yên Nhật bằng bao nhiêu VNĐ (1000 Yen = VND?), mời bạn đọc bài viết ngay bây giờ.
Xem thêm: 500 triệu Yên bằng bao nhiêu tiền Việt?
Mục lục
- Yên là gì? Giới thiệu về đồng Yên Nhật
- 1000 Yên bằng bao nhiêu tiền Việt?
- Nhật Bản có các giá trị tiền nào?
- Các trị giá tiền Yên/JPY bằng bao nhiêu VND?
- Cách chuyển đổi từ JPY sang VND hoặc ngược lại?
- Có thể đổi 1000 Yên Nhật ở đâu?
- 1000 Yên mua được gì ở Nhật?
- Lưu ý khi đổi 1000 Yên Nhật sang tiền Việt Nam
Yên là gì? Giới thiệu về đồng Yên Nhật
Tại Nhật Bản, Yên (Yen) là đơn vị tiền tệ chính thức. Đồng Yên được lưu hành trên toàn nước Nhật từ năm 1871.
Tên tiếng Nhật: 円 (ên) / えん
Ký hiệu: ¥
Mã trong bảng tiêu chuẩn ISO 4217: JPY
Yên Nhật được đánh giá là một trong những đồng tiền giá trị và có tính ổn định nhất. Sau Đô la Mỹ và Euro thì Yên là đồng tiền được giao dịch nhiều thứ ba trên thị trường giao dịch ngoại hối.
Đồng Yên cũng có nhiều mệnh giá khác nhau tương tự các đồng tiền khác trên thế giới. Mệnh giá Yên Nhật thấp nhất là 1 Yên và cao nhất là 10.000 Yên.
Tìm hiểu thêm: 1 Yên bằng bao nhiêu tiền Việt.
1000 Yên bằng bao nhiêu tiền Việt?
Nếu ý định đi du học, du lịch hoặc xuất khẩu lao động tại Nhật, bạn sẽ không khỏi thắc mắc:
1000 Yên Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
Hiện tại, chính xác thì:
1000 Yên (¥ 1000) = 204.957,45 VND (tức là gần xấp xỉ 205.000 VND).
Tỷ giá chuyển đổi từ Yên Nhật (JPY) sang tiền Việt (VNĐ) luôn biến đổi từng giờ. Do đó bạn nên thường xuyên cập nhật tỷ giá để biết chính xác nhất.
Nhật Bản có các giá trị tiền nào?
Yên Nhật hiện tại được Ngân hàng Nhật Bản phát hành dưới 2 mẫu hình thức: Tiền kim loại (6 loại) và tiền giấy (4 loại).
Mệnh giá tiền Yên kim loại
Tiền Yên kim loại có 6 mệnh giá gồm các đồng:
- ¥ 1
- ¥ 5
- ¥ 10
- ¥ 50
- ¥ 100
- ¥ 500
Chất liệu từ các kim loại khác nhau như nhôm, đồng thau, đồng đỏ, đồng trắng, niken,… Kích thước đồng xu to nhỏ khác nhau phụ thuộc vào giá trị của nó.
Như vậy, để có 1000 Yen, bạn cần có:
- 2 đồng xu 500 Yen.
- 10 đồng xu 100 Yen.
- 100 đồng xu 10 Yen.
- 20 đồng xu 50 Yen.
Ở Việt Nam, dù tiền xu không còn tồn tại nhưng ở Nhật Bản, đồng xu được sử dụng khá rộng rãi. Các bà mẹ Nhật khi đi chợ hay đi siêu thị thường dùng tiền xu để dễ dàng chi trả cho các món hàng rẻ tiền.
Xem ngay: 1 Đô bằng bao nhiêu tiền Việt?
Mệnh giá tiền Yên giấy
Tiền Yên giấy có 4 mệnh giá gồm:
- ¥ 1000
- ¥ 2000
- ¥ 5000
- ¥ 10.000
Trên mỗi tờ tiền giấy, mặt trước in hình các vĩ nhân nổi tiếng của Nhật, mặt sau in hình các danh lam thắng cảnh của đất nước hoặc các con vật.
Kích thước các tờ tiền giấy không chênh lệch nhau nhiều. Trong số 4 mệnh giá tiền này thì tờ 1000 Yên, 5000 Yên và tờ 10.000 Yên được sử dụng rộng rãi nhất.
Tại Nhật hiện nay, tờ 2000 Yên không còn được thấy nhiều nữa vì nó không được sử dụng ở các máy bán hàng tự động hay các ga tàu điện ngầm. Tuy nhiên do tờ 2000 Yên rất đẹp mắt nên thường được du khách dùng làm quà lưu niệm.
Lưu ý, khi đổi tiền Việt sang Yên Nhật, nếu nơi đổi đưa cho bạn tờ 2000 Yên (¥ 2000) thì nên từ chối vì rất khó sử dụng ở Nhật. Thay vào đó bạn hãy lấy 2 tờ 1000 Yên nhé.
Các trị giá tiền Yên/JPY bằng bao nhiêu VND?
Bảng quy đổi tỷ giá JPY sang VND được Alo Tài Chính cập nhật mới nhất như sau:
JPY | VNĐ |
1 JPY | 205,805 VND |
5 JPY | 1029,026 VND |
10 JPY | 2058,052 VND |
50 JPY | 10.290,261 VND |
100 JPY | 20.580,523 VND |
500 JPY | 102.902.614 VND |
1000 JPY | 204.957,45 VND |
2000 JPY | 411.610,456 VND |
5000 JPY | 1.029.026,141 VND |
10.000 JPY | 2.058.052,282 VND |
Tìm hiểu ngay: 1000 Đô la Mỹ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
Cách chuyển đổi từ JPY sang VND hoặc ngược lại?
Hiện nay có rất nhiều công cụ cho phép bạn chuyển đổi Yên Nhật sang VND (JPY to VND), hoặc từ Việt Nam đồng sang Yên Nhật (VND to JPY).
Cách quy đổi 1000 JPY sang VNĐ nhanh nhất:
Truy cập vào Google, gõ “1000 yên bằng bao nhiêu tiền việt” hoặc “1 ngàn Yên bằng bao nhiêu tiền Việt” vào ô tìm kiếm. Google sẽ trả ngay cho bạn kết quả gần chính xác.
Ngoài ra, bằng công cụ google, bạn có thể biết được 1.000 Yên khi đổi ra tiền Việt tỷ giá giảm xuống mức thấp nhất, hoặc lên cao nhất khi nào. Tất nhiên đây là thống kê dữ liệu trong quá khứ, không thể dự báo được tỷ giá tương lai.
Bên cạnh đó, bạn có thể tra tỷ giá bất kỳ đồng tiền nào trên thế giới sang tiền Việt và ngược lại. Chỉ cần nhập vào giá trị, sau đó chọn đơn vị tiền là được.
Có thể đổi 1000 Yên Nhật ở đâu?
Nhu cầu đổi tiền Yên Nhật hiện nay tăng cao nên các điểm đổi tiền ngoại tệ cũng theo đó mà xuất hiện ngày càng nhiều.
Trong bài viết trước, bạn đã biết đổi tiền Đô ở đâu giá cao, tuy nhiên, với Yên Nhật, không dễ dàng tìm được nơi đổi giá tốt. Do đó, bạn cần phải tìm hiểu thật kỹ để không bị lỗ.
Đổi 1000 Nhật sang tiền Việt
Ở Việt Nam, bạn có thể đổi tờ 1000 Yên hoặc mệnh giá lớn hơn tại các tiệm vàng hoặc ngân hàng.
Lưu ý, nếu muốn đổi một số tiền Yên Nhật lớn tại ngân hàng, bạn cần phải có các giấy tờ chứng minh chuyến đi Nhật của mình, ví dụ: giấy báo nhập học, vé máy bay (đối với du học sinh) hoặc hợp đồng xuất khẩu lao động,… Với số tiền lẻ như 1000 Yên, 2000 Yên,… thì không cần.
Nếu không có đủ giấy tờ, bạn có thể đến những tiệm vàng lớn, khu mặt tiền, có nhiều người nước ngoài sinh sống để được giá tốt.
Ở đây đổi Yên không cần xuất trình giấy tờ, rất nhanh và dễ dàng. Tuy nhiên, bạn nên đổi ở tiệm vàng được giấy phép trao đổi/mua bán ngoại tệ để không gặp rắc rối khi quản lý thị trường kiểm tra. Trường hợp muốn đổi tiền tại Nhật thì chỉ cần có hộ chiếu là được.
Đổi tiền Việt sang tiền Nhật
Ngân hàng là nơi bạn nên ưu tiên lựa khi có nhu cầu đổi tiền Việt sang tiền Nhật. Vì đây là nơi thu đổi ngoại tệ hợp pháp, uy tín hơn rất nhiều. Tại mỗi ngân hàng sẽ luôn có bảng điện tử cập nhật tỷ giá đồng Yên mua vào và bán ra. Do đó, bạn có thể dễ dàng lựa chọn được ngân hàng có tỷ giá tốt nhất.
Tại Hà Nội
- Tại các ngân hàng như: BIDV, Vietcombank, VIB, Sacombank, HSBC,… (tỷ giá Yên Nhật tại mỗi ngân hàng sẽ khác nhau do đó nên so sánh để chọn nơi có giá tốt nhất).
- Tại các phố đổi ngoại tệ nổi tiếng của Hà Nội như: Phố Hà Trung, Phố Lương Ngọc Quyến. Đây là nơi có nhiều tiệm vàng nhận thu đổi ngoại tệ nhiều nước với ưu điểm là giao dịch nhanh chóng và uy tín. Tỷ giá ở đây cũng sẽ tốt hơn một chút so với ngân hàng.
- Tại các tiệm vàng ở Hà Nội được cấp giấy phép thu đổi tiền tệ hợp pháp theo quy định của pháp luật.
Tại TP HCM
- Tại các ngân hàng (tương tự như ở Hà Nội).
- Tại các tiệm vàng tập trung trên đường Lê Thánh Tôn (Quận 1) hay đường Lê Văn Sỹ (Quận 3),…
Các khu vực biên giới cùng tỉnh thành
- Tại các ngân hàng (giống như ở Hà Nội và HCM).
- Dịch vụ đổi tiền tại các cửa khẩu.
Ngoài ra, bạn cũng có thể đổi VND sang Yên khi đến Nhật. Tuy nhiên bạn sẽ mất thêm một vài chi phí khác, vì vậy, chỉ nên đổi tiền tại Nhật trong trường hợp quá gấp, không kịp đổi tại Việt Nam nhé.
Xem thêm: Cách chuyển tiền ra nước ngoài rẻ nhất.
1000 Yên mua được gì ở Nhật?
Có thể thấy giá trị tiền Nhật hiện tại gấp khoảng 200 lần so với tiền Việt, cụ thể 1000 Yên = 206.000 VND. Vậy với số tiền này, bạn có thể mua gì ở Nhật?
Với 1000 Yên, bạn có thể “đánh” một bữa no bụng với 1 bát mì Ramen nóng hổi kiểu Nhật 1000 – 1200 Yên (khoảng 200 – 250 nghìn tiền Việt), hoặc mua sắm tại các cửa hàng tiện lợi hoặc cửa hàng thức ăn nhanh như KFC hay McDonald với 1 suất ăn gồm 2 tô mì hoặc cơm (có giá từ 400 – 600 Yên/phần).
Bạn cũng có thể đến các cửa hàng đồng giá 100 Yên như Daiso, Seria Shop,… để mua được 10 món đồ cần thiết.
Ngoài ra, vào dịp Tết Nguyên Đán ở Nhật, tờ 1000 Yên là mệnh giá thường được sử dụng để lì xì cho trẻ em. Đây cũng là tờ tiền được sử dụng nhiều nhất trong cuộc sống hằng ngày tại Nhật.
Bên cạnh đó, một số nhu yếu phẩm bạn sẽ mua được chỉ với ¥ 1000 (tương đương 205.000 VNĐ) tại Nhật:
- Thịt heo: 500g/~1000 Yên.
- Cải thảo: Khoảng 2kg/~ 800 Yên.
- Gạo Nhật: 2kg/~ 800 Yên.
- Bia: 5 lon/~ 1000 Yên.
- Xăng: 7 lít/~ 980 Yên.
Lưu ý khi đổi 1000 Yên Nhật sang tiền Việt Nam
Khi đổi 1000 Yên Nhật sang tiền Việt, bạn cần lưu ý những điều sau:
- Nên xem tỷ giá Yên Nhật với đồng Việt Nam hiện tại trước khi đổi tiền. Tính toán trước xem 1000 Yên là bao nhiêu tiền Việt để không bị mất giá.
- Mang theo các giấy tờ cần thiết khi đổi tiền tại ngân hàng.
- Nếu bạn mang đồng xu Nhật đổi tiền, hãy chuẩn bị một chiếc túi để đựng xu vì các đồng xu này rất nhỏ, dễ làm rơi mất.
- Chỉ nên đổi vừa đủ để dùng, không nên đổi quá nhiều tiền.
- Ưu tiên đổi tiền luôn là các ngân hàng. Bởi nếu đổi tại thị trường chợ đen, tiệm vàng “chui” tuy có nhanh và tiện hơn nhưng khả năng gặp phải tiền giả là rất cao.
Như vậy, qua bài viết, bạn đã biết 1000 Yên Nhật bằng bao nhiêu VNĐ rồi đúng không nào? Hy vọng bạn đã biết phần nào tỷ giá quy đổi từ tiền Nhật sang tiền Việt để nếu đang có ý định du học, du lịch, xuất khẩu lao động sang Nhật sẽ không bị sốc về tỷ giá nhé.
Để cập nhật các kiến thức hay về tài chính, vay vốn, cập nhật tỷ giá ngoại tệ, các gói bảo hiểm tốt nhất, hãy truy cập website https://alotaichinh.vn/ bạn nhé.Cảm ơn bạn đã dành thời gian theo dõi.
Từ khóa » đồng 1000 Yên Nhật
-
1000 Yên Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt? - TheBank
-
1000 Yên Nhật Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Hôm Nay? - TheBank
-
1000 Yên Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt? Đổi 1000 Yên - 1 Tỷ Yên = VNĐ
-
Ý NGHĨA CỦA TỜ 1000 YÊN, 5000 YÊN VÀ 10000 YÊN NHẬT BẢN
-
Tỷ Giá đồng Yên Nhật, 1 Yên Nhật Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam?
-
Tỷ Giá Tiền Yên Nhật, 1 Yên, 1000 Yên, 10000 Yên Bằng Bao Nhiêu ...
-
1000 Yên Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam?! Tỷ Giá Yên Nhật - WeXpats
-
1000 Yên Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt? - HDBank Career
-
1 Nghìn Yên Nhật Sang Đồng Việt Nam - Wise
-
1000 JPY đến VND - Chuyển đổi Yên Nhật Thành Đồng Việt Nam Tỷ ...
-
[MỚI UPDATE]- 1 Yên Nhật Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam - JVNET
-
TÌM HIỂU CÁC NHÂN VẬT LỊCH SỬ TRÊN TỜ TIỀN NHẬT BẢN
-
1000 Yên Nhật Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam - Vinh Ất