1001 Kí Hiệu Kĩ Thuật Kèm Thông Số Và đơn Vị đo Lường - WRHC
Có thể bạn quan tâm
Các kí hiệu thường được dùng trong kĩ thuật
Ký hiệu | Thông số, đại lượng | Đơn vị |
| Đất, đá và vật liệu xây dựng | |
< | Góc nghiêng giữa mái đê và đường nằm ngang | Độ (0) |
< < < | Trọng lượng riêng của nước, của vật liệu | (t/m3) |
< | Dung trọng khô của đất | (t/m3) |
< < < | Khối lượng riêng của nước, của vật liệu | (t/m3) |
< d | Chiều dày lớp gia cố bằng đá hộc | (m) |
< BB | Chiều dày lớp gia cố bằng tấm bê tông | (m) |
< f | Chiều dày lớp bảo vệ mái bằng khối phủ | (m) |
P | Áp lực | |
E | Hệ số rỗng của đất | |
N | Độ rỗng | [-] |
S | Độ lún | (m) |
Rs | Độ nén chặt thiết kế của đất có tính dính | |
Rds | Độ nén chặt tương đối của đất rời | |
G | Trọng lượng của cấu kiện khối phủ | (t) |
A | Khối lượng bê tông | (t) |
M | Khối lượng của viên đá | (kg) |
W | Trọng lượng của viên đá | (kN) |
C | Lực dính (của vật liệu dính kết) | KG/cm2 |
Thuỷ lực | ||
< | Góc giữa đường bờ và hướng sóng tới | Độ (0) |
< | Hệ số nhớt động học | |
G | Gia tốc trọng trường | (m/s2) |
n | – Hệ số nhám – Số lần | |
m | – Hệ số mái dốc, m = cotg< – Các loại số mũ | |
X | Khoảng cách theo chiều dòng chảy | (m) |
T | Thời gian | (s) |
P | Tần suất | (%) |
Ký hiệu | Thông số, đại lượng | Đơn vị |
B | Chiều rộng lòng sông | (m) |
H | Chiều sâu nước | (m) |
I | Độ dốc đáy | |
Q | Lưu lượng dòng chảy | (m3/s) |
Q | Lưu lượng tràn đơn vị | (m3/s) |
V | Vận tốc dòng chảy | (m/s) |
Hsl | Chiều cao sóng leo | (m) |
Hnd | Chiều cao nước dâng do bão | (m) |
Hs | Chiều cao sóng | (m) |
Ls | Chiều dài sóng | (m) |
Ts | Chu kỳ sóng | (s) |
Ztk | Mực nước thiết kế | (m) |
C | Vận tốc truyền sóng | (m/s) |
W | Vận tốc gió | (m/s) |
D | Đà gió | (m) |
Zt | Cao trình mực nước triều | (m) |
< | Chênh lệch mực nước triều | (m) |
Zđ | Cao trình đỉnh đê | (m) |
A | Trị số gia tăng độ cao an toàn | (m) |
BBd | Chiều rộng đỉnh đê | (m) |
bd | Chiều rộng cơ đê | (m) |
bf | Chiều rộng thềm giảm sóng trên mái ngoài của đê | (m) |
nk | Số lượng cấu kiện bê tông khối phủ | |
K | Các loại hệ số an toàn (trong tính toán ổn định công trình) | |
x | Chỉ số sóng vỡ hoặc max (chiều cao sóng/độ sâu nước) tại vị trí tính toán | [-] |
Γ | Hệ số chiết giảm khi tính sóng leo | [-] |
γb | Hệ số chiết giảm khi bố trí cơ đê, đập | [-] |
γf | Hệ số chiết giảm độ nhám | [-] |
γh | Hệ số chiết giảm khi sóng đi vào nước nông | [-] |
γβ | Hệ số chiết giảm khi hướng sóng không vuông góc | [-] |
Ký hiệu | Thông số, đại lượng | Đơn vị |
Δ | Hệ số mật độ tương đối của vật chất ; với đất, đá, Δ = (ρs-ρw)/ρw; với ρs, ρw là mật độ đất đá và của nước tương ứng | [-] |
Η | Mực nước tức thời khi sóng dâng nước | (m) |
ηmax | Mực nước lớn nhất tại bờ biển do sóng làm dâng nước | (m) |
ηmin | Mực nước tại điểm sóng vỡ do sóng làm rút nước | (m) |
V | Hệ số nhớt động học | (m2/s) |
Ξ | Tham số tương tự sóng vỡ hay gọi là số Iribarren | |
μ(x) | Giá trị trung bình của chuỗi số xi | |
ρw | Dung trọng của nước biển | (kg/m3) |
ρa | Dung trọng của không khí | (kg/m3) |
ρr | Dung trọng của vật chất (đất, đá) | (kg/m3) |
ρs | Dung trọng khô của vật chất | (kg/m3) |
Σ | Ứng suất | (N/m2) |
σx | Khoảng lệch quân phương của x | [..] |
σ2x | Bình phương khoảng lệch quân phương | [..] |
Τ | Ứng suất cắt của đất đá | (N/m2) |
τc | Ứng suất cắt đáy ứng với trạng thái chảy ổn định | (N/m2) |
τw | Ứng suất cắt đáy do chuyển động quĩ đạo của sóng | (N/m2) |
τcw | Ứng suất cắt đáy do cả sóng và dòng chảy | (N/m2) |
Φ | Hướng sóng, góc giữa hướng sóng tới và đường vuông góc với bờ | Độ (0) |
φb | Góc giữa hướng sóng tới và đường vuông góc với bờ khi sóng vỡ | Độ (0) |
φ0 | Hướng sóng ngoài nước sâu | Độ (0) |
Ψ | Góc pha của sóng | (rad) |
Ω | Tần số góc của sóng | (s-1) |
¥ | Vô hạn | |
A | Gia tốc | (m/s2) |
ao | Biên độ của sóng chuyển động trên mặt phẳng ngang gần đáy | (m/s) |
A | Diện tích | (m2) |
Ac | Chiều cao gia cường đỉnh công trình so với mực nước tĩnh | (m) |
Ae | Diện tích xói trên mặt cắt ngang của đê phá sóng ứng với mực nước tĩnh | (m) |
B | Chiều rộng công trình | (m) |
C | Tốc độ sóng | (m/s) |
cg | Tốc độ nhóm sóng | (m/s) |
cw | Hệ số ma sát giữa không khí và nước | [-] |
C | Hệ số Chezy | (m1/2/s) |
Ký hiệu | Thông số, đại lượng | Đơn vị |
CD | Hệ số kéo | [-] |
Cr | Hệ số phản xạ | [-] |
Ct | Hệ số truyền | [-] |
D50 | Đường kính sàng, đường kính của các viên đá, hạt cát có kích thước vượt quá 50% đường cong tiêu chuẩn | (m) |
Dn | Đường kính tương đương (qui đổi cho các vật không là khối cầu) | (m) |
Dn50 | Đường kính tương đương ứng với 50% | (m) |
Dz | Đường kính sàng, đường kính viên đá vượt 50% đường cong của s | (m) |
E | Cơ số mũ tự nhiên | |
Eηη(f) | Phổ tần số sóng | (J) |
Eηη(f,θ) | Phổ hướng sóng | (J) |
Ed | Phổ năng lượng hấp thụ hoặc tiêu tán | (J) |
Ei | Năng lượng sóng đến | (J) |
Er | Năng lượng sóng phản xạ | (J) |
Et | Năng lượng sóng truyền qua | (J) |
F | Tần số sóng | (s-1) |
fp | Tần số đỉnh phổ sóng | (s-1) |
fw | Hệ số ma sát sóng | [-] |
F | Lực | (N) |
Fc | Chênh lệch giữa đỉnh tường và đỉnh đập đá đổ | (m) |
Fr | Số Froude | [-] |
Fs | Hệ số hình dạng | [-] |
H | Độ sâu nước | (m) |
ht | Độ sâu của chân công trình dưới mực nước tĩnh | (m) |
Hb | Chiều cao sóng tại đường sóng vỡ | (m) |
Hi | Chiều cao sóng tại chân công trình hay đường mép nước | (m) |
Hmax | Chiều cao sóng lớn nhất trong tài liệu | (m) |
Hrms | Chiều cao sóng bình phương trung bình | (m) |
Hr | Chiều cao sóng phản xạ chân công trình và bờ biển | (m) |
Hs | Chiều cao sóng hiệu quả, trung bình của 1/3 số sóng lớn nhất | (m) |
Hsb | Chiều cao sóng hiệu quả khi vỡ | (m) |
Ht | Chiều cao sóng truyền qua công trình | (m) |
H0 | Chiều cao sóng ngoài nước sâu | (m) |
H0s | Chiều cao sóng hiệu quả nước sâu | (m) |
H2% | Chiều cao sóng vượt quá 2% | (m) |
H1/10 | Chiều cao sóng trung bình với 10% các con sóng lớn nhất | (m) |
Ký hiệu | Thông số, đại lượng | Đơn vị |
I | Chỉ số dưới các kí hiệu | |
iw | Độ dốc mặt nước do gió gây ra | (m-1) |
K | Số sóng k = 2π/L | (m-1) |
ks | Chiều dài độ nhám đáy | (m) |
Kd | Hệ số nhiễu xạ | [-] |
KD | Hệ số ổn định trong công thức Hudson | [-] |
Kr | Hệ số khúc xạ | [-] |
Ks | Hệ số nước nông | [-] |
L | Bước sóng | (m) |
Lm | Bước sóng ứng với chu kỳ trung bình | (m) |
L0 | Chiều dài sóng nước sâu hay ngoài khơi xa L0 = gT2/2π | (m) |
M | Độ dốc bãi biển | [-] |
m2 | Moment phổ bậc 2 | |
m0 | Moment phổ bậc 0 | |
N | Số sóng trong một trận bão theo tài liệu quan trắc hoặc thí nghiệm | [-] |
Ns | Chỉ số ổn định Ns = Hg/ΔDn50 | |
Oi | Độ mở trong vải địa kỹ thuật | (m) |
pa | Áp suất không khí | (mbar) |
p(x) | Xác suất của biến cố x | |
Pb | Hệ số thoát nước của đập phá sóng | [-] |
P | Thông lượng | (J/s) |
P(X<x) | Xác suất một biến cố nhỏ hơn 1 giá trị xác định | [-] |
Q | Lưu lượng đơn vị | (m3/s/m) |
Q | Lưu lượng nước | (m3/s) |
Q* | Lưu lượng tràn không thứ nguyên Q* = Tm/gHs | [-] |
R | Bán kính | (m) |
R | Ký hiệu cường độ trong tính toán tần suất | |
Rc | Độ cao gia cường tính từ mực nước tĩnh thiết kế đến đỉnh công trình | (m) |
Rd | Mực nước rút tính từ mực nước tĩnh | (m) |
Rv | Mực nước sóng leo tính từ mực nước tĩnh | (m) |
Re | Số Reynolds | [-] |
S | Độ dốc sóng | [-] |
S | Hệ số hư hỏng | [-] |
Sp | Ký hiệu tải trọng trong thiết kế xác suất | [-] |
T
| Thời gian gió | (s)
|
Ký hiệu | Thông số, đại lượng | Đơn vị |
T | Chu kỳ sóng | (s) |
To | Nhiệt độ | (0C) |
Tm | Chu kỳ sóng trung bình | (s) |
Tp | Chu kỳ đỉnh phổ, giá trị ngược của tần số | (s) |
Tr | Chu kỳ lặp lại của 1 biến cố | (s) |
Ts | Chu kỳ sóng hiệu quả | (s) |
Tz | Chu kỳ sóng trung bình tìm từ phân tích thống kê | (s) |
u0 | Lưu tốc sóng lớn nhất tại đáy biển | (m/s) |
Uw | Tốc độ gió | (m/s) |
U10 | Tốc độ gió tại độ cao 10 m trên mặt biển | (m/s) |
V | Lưu tốc | (m/s) |
vc | Lưu tốc tới hạn | (m/s) |
v* | Lưu tốc cắt | (m/s) |
W | Tốc độ chìm lắng của bùn cát trong nước tĩnh | (m/s) |
Z | Chiều cao trên mực chuẩn | (m) |
za | Tăng của mực nước do áp suất khí quyển | (m) |
Z | Hàm tin cậy trong thiết kế xác suất |
TT | Chữ viết tắt | Chữ đầy đủ |
1 | BT | Bê tông |
2 | MNTK | Mực nước thiết kế |
3 | NBNT | Nuôi bãi nhân tạo |
4 | SPT | Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn (Standards Penetration Test) |
5 | TCAT | Tiêu chuẩn an toàn |
6 | NBD | Nước biển dâng |
7 | RNM | Rừng ngập mặn |
Bài viết liên quan:
- Thixotropy là gì? Đặc tính lưu biến và ứng dụng
- Đất hiếm là gì? Dùng để làm gì? Có thật sự hiếm không?
- Fecabook là gì? Tính năng và hướng dẫn sử dụng cơ bản
- Curiosity là gì? Những bí mật và nghiên cứu về sự tò mò
admin
Trả lời Hủy
Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Bình luận *
Tên *
Email *
Trang web
Lưu tên của tôi, email, và trang web trong trình duyệt này cho lần bình luận kế tiếp của tôi.
Bài viết gần đây- Jack London là ai? Tiểu sử, tác phẩm nổi tiếng của Giắc Lân đơn
- Aitmatov là ai? Tiểu sử tác phẩm của ai ma tốp đã từng nói
- Tokuda Shigeo là ai? Những bộ phim nổi tiếng của Tokuda
- Nhà thơ Hữu Loan: Tiểu sử, cuộc đời sự nghiệp và tác phẩm
- Adolf Hitler là ai? Sinh năm bao nhiêu, tiểu sử, tài năng và tội ác
- Chị Google là ai? Cách nói chuyện và lấy giọng của chị Google
- Món gỏi đu đu Thái Lan ba khía thường ăn kèm với gì? Somtam
- Giản Hạ Thủy sinh năm nào? Hợp màu gì, mệnh nào
- Sa Trung Kim sinh năm nào? Hợp mệnh gì, màu gì
- Bạch Lạp Kim hợp màu gì? Mệnh gì, số nào, khắc mệnh gì
- Trang chủ
- Giới thiệu
- Liên hệ
Từ khóa » đáy Ký Hiệu Là Gì
-
Đáy (hình Học) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Top 15 đáy Ký Hiệu Là Gì
-
Cách Tính Diện Tích Ký Hiệu Là Gì ? Công Thức Tính Và Bài Tập Ví ...
-
Ký Hiệu đường Kính Là Gì? - Chiêm Bao 69
-
Ký Hiệu Dưới đáy Chai Thủy Tinh Có ý Nghĩa Gì?
-
Ký Hiệu đường Kính Hình Tròn Là Gì? - Giaidap247
-
Ý Nghĩa Các Con Số Dưới đáy Chai, Hộp Nhựa
-
Bí Quyết Đọc Ký Hiệu Dưới Đáy Chai Nhựa Để Kiểm Tra Độ ... - Cooky
-
Giải Mã ý Nghĩa Các Ký Hiệu Trên Bản đồ địa Chính Chính Xác Nhất
-
KÝ HIỆU NGÀY SẢN XUẤT VÀ HẠN SỬ DỤNG - Máy In Date
-
Ký Hiệu Chảo Dùng Cho Bếp Từ
-
Công Thức Tính Diện Tích Hình Thang, Chu Vi Hình Thang
-
95% Dân Số Không Biết được Các Ký Hiệu Dưới đáy Chai Nhựa Này ...
-
Ý Nghĩa Của Các Con Số Dưới đáy Chai, Hộp Nhựa Thực Phẩm
-
BIỂU TƯỢNG TAM GIÁC IN DƯỚI ĐÁY CHAI CÓ Ý NGHĨA GÌ - Vinatic
-
Những Ký Hiệu Dưới đáy Các Chai Nhựa Có ý Nghĩa Gì?