1001+ Lượng Calo Trong Thức ăn Hằng Ngày đầy đủ- Chi Tiết Nhất
Có thể bạn quan tâm
Biết được cụ thể lượng calo trong thức ăn hằng ngày cực kì quan trọng.
Bởi vì chị em chúng mình sẽ kiểm soát được lượng calo cần nạp mỗi ngày.
Tuy nhiên, không phải dễ để đo lường lượng calo trong mỗi loại thực phẩm. Bởi vì thành phần dinh dưỡng trong mỗi loại thực phẩm là khác nhau. Đồng thời, cách chế biến khác nhau sẽ mang đến lượng calo không giống nhau.
Không phải ai cũng biết calo trong từng món ăn. Đặc biệt những món ăn mua ở bên ngoài.
Hiểu được điều đó, Chuonchuoncon.com đã tổng hợp và thống kê chi tiết lượng calo có trong mỗi loại thức ăn phổ biến mà các chị em ăn hằng ngày.
Chị em chỉ cần đối chiếu vào bảng calo thức ăn sau để giảm cân hiệu quả hơn nhé.
Khái niệm calo
Calo hay kcal hay calories là đơn vị đo năng lượng.
Mỗi loại thực phẩm, món ăn đều có lượng calo nhất định. Lượng calo thực phẩm càng lớn càng cho thấy năng lượng của món ăn đó càng cao. Ăn nhiều thực phẩm nhưng không tiêu hao năng lượng thì sẽ bị tăng cân.
Calo cũng được dùng để đo năng lượng mà bạn tiêu hao qua các hoạt động hằng ngày như ăn, ngủ, làm việc, thể dục thể thao…
Đọc chi tiết về calo tại bài viết calo là gì và cách tính calo cần nạp mỗi ngày để giảm cân. Tại bài viết này bạn sẽ tính được lượng calo mà cơ thể cần. Đồng thời biết cách tăng giảm cân nặng theo ý muốn của bạn.
Dưới đây sẽ đề cập đến lượng calo trong thức ăn hằng ngày.
Đọc thêm: Review nồi chiên không dầu Lotte: Bí quyết ăn ngon vẫn giảm được cân!
Calo trong thức ăn được tính như thế nào?
Calo trong thức ăn là năng lượng mà thức ăn đó mang lại cho cơ thể.
Khi cơ thể tiếp nhận lượng calo này thì sẽ chuyển hóa thành năng lượng cho cơ thể hoạt động.
Lượng calo trong thức ăn là năng lượng từ những nhóm chất trong thức ăn.
Cụ thể:
- 1g tinh bột bằng 4 calo
- 1g chất đạm bằng 4 calo
- 1g chất béo bằng 9 calo.
Vi dụ, calo trong 1 hộp sữa milo được tính như sau:
Chất béo: 2,2g x 9 = 19,8 calo
Chất đạm: 1,8g x 4= 7,2 calo
Tinh bột/đường: 11g x 4 = 44 calo.
Tổng lượng calo của 1 hộp sữa milo là 71 calo. Tương đương với lượng calo được in trên hộp sữa.
TẢI APP VNPAY NHẬN NGAY 68K TIỀN MẶT VÀ 2 TRIỆU ĐỒNG QUÀ TẶNG
Vì sao cần biết tính calo trong thực phẩm?
- Tính calo trong thực phẩm để biết được lượng calo trong thực phẩm đó nhiều hay ít. Từ đó điều chỉnh mức độ ăn cho phù hợp, không để vượt qua lượng calo cần nạp mỗi ngày.
- Để tính được calo trong thức ăn, đầu tiên phải xác định được hàm lượng của chất béo, chất đạm và tinh bột. Thực phẩm chứa nhiều chất béo bão hòa và tinh bột/ đường khiến bạn dễ mập. Thực phẩm giàu chất đạm hơn, vitamin khoáng chất nhiều sẽ là thực phẩm không gây tăng cân. Xác định hàm lượng cụ thể để lựa chọn thức ăn phù hợp. Bởi vì trên thực tế, nhiều loại có hàm lượng calo tương đương nhau, nhưng thức ăn này sẽ làm mập hơn thức kia.
- Biết mình nạp bao nhiêu calo vào cơ thể để tăng cường vận động. Mục đích làm làm cân bằng lượng calo nạp vào và lượng calo tiêu thụ. Nếu muốn giảm cân, chỉ cần nạp thức ăn ít hơn và vận động nhiều hơn là được.
Cách tính lượng kcal trong thức ăn sáng
Các chị em chúng mình bởi gia đình và công việc, chuyện tự chuẩn bị bữa sáng cho mình khá khó khăn. Đa phần chúng ta sẽ ăn những món ăn sáng bên ngoài.
Vậy thì lượng calo trong những món ăn sáng mà các chị em thường ăn nhất, sẽ chứa bao nhiêu calo đây?
THỨC ĂN | SỐ LƯỢNG | CALORI (energy) |
Bánh mì kẹp cá hộp | 1 ổ | 399 |
Bánh mì kẹp chà bông | 1 ổ | 337 |
Bánh mì kẹp chả lụa | 1 ổ | 431 |
Bánh mì ngọt Đức phát | 1 ổ | 304 |
Bánh mì ổ | 1 ổ trung bình | 239 |
Bánh mì sandwich | 1 lát vuông | 89 |
Bánh mì sandwich kẹp thịt | 1 cái | 468 |
Bánh mì thịt | 1 ổ | 461 |
Bánh tiêu | 1 cái lớn | 132 |
Bánh ướt | 1 đĩa | 749 |
Bún bò huế | 1 tô | 479 |
Bún riêu | 1 tô | 482 |
Bún thịt nướng | 1 tô | 451 |
Bún xào | 1 đĩa | 570 |
Bún bò huế (giò) | 1 tô | 622 |
Bún mắm | 1 tô | 480 |
Bún măng | 1 tô | 485 |
Bún mộc | 1 tô | 514 |
Bún riêu cua | 1 tô | 414 |
Bún riêu ốc | 1 tô | 531 |
Bún thịt nướng chả giò | 1 tô | 598 |
Mì quảng | 1 tô | 541 |
Mì thịt heo | 1 tô | 415 |
Mì vịt tiềm | 1 tô | 776 |
Mì xào dòn | 1 đĩa | 638 |
Bánh canh cua | 1 tô | 379 |
Bánh canh giò heo | 1 tô | 483 |
Bánh canh thịt gà | 1 tô | 346 |
Bánh canh thịt heo | 1 tô | 322 |
Hủ tíu bò kho | 1 tô | 538 |
Hủ tíu mì | 1 tô | 410 |
Hủ tíu Nam vang | 1 tô | 400 |
Hủ tíu thịt heo | 1 tô | 361 |
Hủ tíu xào | 1 đĩa | 646 |
Hủ tíu bò kho | 1 tô | 410 |
Cháo đậu đỏ | 1 tô | 322 |
Cháo gỏi vịt | 1 tô | 930 |
Cháo huyết | 1 tô | 332 |
Cháo lòng | 1 tô | 412 |
Giò cháo quẩy | 1 cái đôi | 117 |
Cà ri | 1 tô | 278 |
Miến gà | 1 tô | 635 |
Nui chiên | 1 đĩa | 523 |
Nui thịt heo | 1 đĩa | 414 |
Phở bò chín | 1 tô | 456 |
Phở bò tái | 1 tô | 431 |
Phở bò viên | 1 tô | 431 |
Phở gà | 1 tô | 483 |
Bánh bao chay | 2 cái | 220 |
Bánh bao nhân cadé | 1 cái | 209 |
Bánh bao nhân thịt | 1 cái | 328 |
Bánh bèo (một loại) | 1 đĩa | 358 |
Bánh bèo thập cẩm | 1 đĩa | 608 |
Bánh bò | 2 cái | 100 |
Bánh bột lọc | 1 đĩa | 487 |
Bánh cuốn | 1 đĩa | 590 |
Xôi bắp | 1 gói | 313 |
Xôi đậu đen | 1 gói | 550 |
Xôi đậu phộng | 1 gói | 659 |
Xôi đậu xanh | 1 gói | 532 |
Xôi gấc | 1 gói | 589 |
Xôi khúc (cúc) | 1 gói | 395 |
Xôi lá cẩm | 1 gói | 577 |
Xôi mặn | 1 gói | 499 |
Xôi nếp than | 1 gói | 515 |
Xôi vị | 1 gói | 459 |
Xôi vò | 1 gói | 509 |
Bảng tính calo trong các món ăn trưa – chiều
Đây là bảng thống kê những món ăn cực kỳ phổ biến mà các chị em sẽ rất thường xuyên ăn. Các chị em hãy lưu về và lựa chọn món ăn cho phù hợp với lượng calo cần nạp mỗi ngày của mình nha.
Cách tính calo trong cơm
THỨC ĂN | SỐ LƯỢNG | CALORI (energy) |
Cơm trắng | 1 chén vừa | 200 |
1 đĩa cơm phần | 406 | |
Cơm tấm bì | 1 đĩa cơm phần | 627 |
Cơm tấm chả | 1 đĩa cơm phần | 592 |
Cơm tấm sườn | 1 đĩa cơm phần | 527 |
Cơm chiên dương châu | 1 đĩa | 530 |
Lượng calo trong thức ăn từ thịt
THỨC ĂN | SỐ LƯỢNG | CALORI (energy) |
Bò bía | 3 cuốn | 93 |
Bò cuốn lá lốt | 8 cuốn | 841 |
Bò cuốn mỡ chài | 8 cuốn | 1180 |
Gỏi khô bò | 1 đĩa | 268 |
Khoai tây bò bít tết | 1 đĩa | 246 |
Mắm chưng | 1 miếng tròn | 194 |
Thịt bò xào đậu que | 1 đĩa | 195 |
Thịt bò xào giá hẹ | 1 đĩa | 143 |
Thịt bò xào hành tây | 1 đĩa | 132 |
Thịt bò xào măng | 1 đĩa | 104 |
Thịt bò xào nấm rơm | 1 đĩa | 152 |
Gan heo xào | 1 đĩa | 200 |
Thị heo quay | 1 đĩa | 146 |
Thịt heo phá lấu | 1 đĩa | 242 |
Thịt heo xào đậu que | 1 đĩa | 240 |
Thịt heo xào giá hẹ | 1 đĩa | 188 |
Thịt kho tiêu | 1 đĩa | 200 |
Thịt kho trứng | 1 trứng+2miếng thịt | 315 |
Sườn nướng | 1 miếng | 111 |
Sườn ram | 1 miếng | 155 |
Gà rô ti | 1 cái đùi | 300 |
Gà xào sả ớt | 1 đĩa | 272 |
Đùi gà chiên | 1 cái | 173 |
Hàm lượng calo trong thực phẩm từ cá, tôm
THỨC ĂN | SỐ LƯỢNG | CALORI (energy) |
Cá bạc má chiên | 1 con | 135 |
Tôm lăn bột chiên | 1 đĩa | 247 |
Tôm sốt cà | 1 đĩa | 248 |
Mực xào sả ớt | 1 đĩa | 184 |
Tép rang | 10 con | 101 |
Mực xào thập cẩm | 1 đĩa | 136 |
Lượng calories trong thức ăn từ trứng
THỨC ĂN | SỐ LƯỢNG | CALORI (energy) |
Bầu xào trứng | 1 đĩa | 109 |
Chả trứng chưng | 1 lát | 195 |
Khổ qua xào trứng | 1 đĩa | 114 |
Hột vịt lộn | 1 trái | 98 |
Hột vịt muối | 1 trái | 90 |
Trứng cút | 1 trái | 17 |
Trứng gà Mỹ | 1 trái | 81 |
Trứng gà ta | 1 trái | 58 |
Trứng vịt bắc thảo | 1 trái | 94 |
Trứng vịt luộc | 1 trái | 90 |
( Bảng tính calo cho người giảm cân)
Đọc thêm: Đánh bay 10kg trong 2 tuần chỉ với trứng – cực đơn giản, cực sốc
Lượng calo trong các món ăn từ chả
THỨC ĂN | SỐ LƯỢNG | CALORI (energy) |
Chả cá thác lác chiên | 1 miếng tròn | 133 |
Chả giò chiên | 10 cuốn | 41 |
Chả lụa kho | 1 khoanh | 102 |
Chả trứng chưng | 1 lát | 195 |
Chả lụa chiên | 1 cái tròn | 336 |
Lượng calo trong thức ăn từ các món canh
THỨC ĂN | SỐ LƯỢNG | CALORI (energy) |
Canh bắp cải | 1 chén | 37 |
Canh bầu | 1 chén | 30 |
Canh bí đao | 1 chén | 29 |
Canh bí rợ | 1 chén | 42 |
Canh cải ngọt | 1 chén | 30 |
Canh chua | 1 chén | 29 |
Canh hẹ | 1 chén | 33 |
Canh khoai mỡ | 1 chén | 51 |
Canh khổ qua hầm | 1 chén | 175 |
Canh mướp | 1 chén | 31 |
Canh rau dền | 1 chén | 22 |
Canh rau ngót | 1 chén | 29 |
Canh chua | 1 tô | 37 |
Canh kiểm | 1 tô | 291 |
Canh khổ qua hầm | 1 tô | 88 |
Canh rau ngót | 1 tô | 23 |
Canh bún | 1 tô | 296 |
Lượng calo trong các món gỏi
THỨC ĂN | SỐ LƯỢNG | CALORI (energy) |
Gỏi bì cuốn | 3 cuốn | 116 |
Gỏi khô bò | 1 đĩa | 268 |
Gỏi tôm cuốn | 3 cuốn | 147 |
Gỏi bắp chuối | 1 đĩa | 124 |
Gỏi ngó sen | 1 đĩa | 286 |
Hàm lượng calo trong các món chè- sữa-nước giải khát
THỨC ĂN | SỐ LƯỢNG | CALORI (energy) |
Bắp giã | 1 gói | 328 |
Chè bắp | 1 chén | 352 |
Chè chuối chưng | 1 chén | 332 |
Chè đậu đen | 1 ly | 419 |
Chè đậu trắng | 1 ly | 413 |
Chè đậu xanh đánh | 1 chén | 359 |
Chè đậu xanh phổ tai | 1 ly | 423 |
Chè nếp đậu trắng | 1 chén | 436 |
Chè nếp khoai môn | 1 chén | 385 |
Chè táo xọn | 1 chén | 311 |
Chè thạch nhãn | 1 ly | 199 |
Chè thưng | 1 chén | 329 |
Chè trôi nước | 1 chén | 513 |
Sâm bổ lượng | 1 ly | 268 |
Bia | 1 ly | 141 |
Cà phê đen phin | 1 tách | 40 |
Cà phê sữa gói tan | 1 tách | 85 |
Cocktail trái cây | 1 ly | 158 |
Chôm chôm đóng hộp | 1ly | 138 |
Kem cây Kido/Wall | 1 cây | 86 |
Kem Cornetto | 1 cây | 202 |
Kem hộp | 1 hộp 500ml | 381 |
Nước cam vắt | 1 ly | 226 |
Nước chanh | 1 ly | 149 |
Nước ép trái cây đóng hộp | 1 ly | 74 |
Nước mía | 1 ly | 106 |
Nước ngọt có gaz | 1 lon | 146 |
Nước rau má | 1 ly | 174 |
Nước sâm | 1 ly | 74 |
Phô mai Bò cười | 1 miếng nhỏ | 67 |
Sinh tố | 1 ly | 277 |
Sữa chua uống Yo-Most | 1 hộp nhỏ | 134 |
Sữa chua Yoghurt Vinamilk | 1 hủ nhỏ | 137 |
Sữa đặc có đường | 1 hộp nhỏ | 88 |
Sữa đậu nành Tribeco | 1 hộp nhỏ | 136 |
Sữa hộp Cô gái Hà lan | 1 hộp nhỏ | 152 |
Thạch dừa | 1 cái | 14 |
Trái dừa tươi | 1 trái | 128 |
Vải đóng hộp | 1 ly | 129 |
( Nguồn: Nguyễn Khôi)
Calo trong các loại trái cây quen thuộc
Trái cây | Calo (Kcal / 100g) |
Dừa | 241 |
Trái bơ | 171 |
Trái sầu riêng | 150 |
Táo tàu | 125 |
Trái chuối | 115 |
Parami | 105 |
Táo gai | 102 |
Trái chôm chôm | 82 |
Sydney | 79 |
Quả hồng | 74 |
Trái lựu | 72 |
Quả măng cụt | 72 |
Quả vải | 71 |
Long nhãn | 71 |
Dâu tằm | 57 |
Thanh long | 55 |
Táo | 53 |
Quả cam | 48 |
Quả Anh Đào | 46 |
Quả Đào | 46 |
Nho | 45 |
Quýt | 45 |
Trái dứa | 44 |
Quả bưởi | 42 |
Quả Loquat | 41 |
Mận | 38 |
Chanh | 37 |
Trái xoài | 35 |
Dưa lưới | 34 |
Dâu | 32 |
Dưa hấu | 31 |
Đu đủ | 29 |
Dưa lưới | 26 |
Ổi | 68 |
Dây tây | 32 |
Kiwi | 51 |
Nho | 70 |
Chanh dây | 97 |
Đào | 41 |
Lê | 55 |
Mận | 47 |
Mâm xôi | 36 |
Quả tầm xuân | 167 |
Calo trong các món ăn vặt
THỨC ĂN | SỐ LƯỢNG | CALORI (energy) |
Trà sữa | 1 ly | 450 calo |
1 gói mì tôm + 1trứng | 1 tô | 425 calo |
Kem ốc quế | 1 cây | 228 calo |
Khoai tây chiên | 1 gói snack | 228 calo |
1 cây xúc xích | 65gr | 200 calo |
Pizza | 1/8 pizza to | 285 calo |
Bánh bột lọc | 10 cái | 480 calo |
Gà rán | 1 cánh | 242 calo |
Bánh cheese cake | 1 miếng | 160 calo |
Rau câu | 1 chén nhỏ | 39 calo |
Rau củ luộc chấm sốt | 1 đĩa | 35 calo |
Bỏng ngô không đường | 1 cốc nhỏ | 60 calo |
Sữa chua Hy Lạp | 1 hũ | 30 calo |
Kem việt quất | 1 cây | 178 calo |
Sinh tố bơ chuối không đường | 1 ly | 168 calo |
Quả mâm xôi | 1 chén nhỏ | 48 calo |
Trứng luộc | 1 quả | 86 calo |
Quả bơ | 50g | 80 calo |
Thanh socola đen nguyên chất | 1 thanh | 90 calo |
Khoai lang nướng | 100g | 98 calo |
Dứa tươi | 1 quả | 40 calo |
Nấm nướng | 1 chén | 30 calo |
Cải xoăn nướng | 1 chén | 30 calo |
Gà xé phay | 1 chén nhỏ | 100 calo |
Quả quýt | 2 quả | 70 calo |
Salad rau củ | 1 đĩa | 80 calo |
Pudding hạt chia | 1 chén | 80 calo |
Thanh long | 1 quả | 50 calo |
Bảng lượng calo trong thức ăn khác
Bánh bao bao nhiêu calo: 328 calo/1 bánh bao nhân thịt.
Bún bao nhiêu calo: 100g bún tươi chứa 110 calo.
Mít bao nhiêu calo: 100g mít tươi có 94 calo. 100g mít sấy chứa 275 calo.
100g thịt bò bao nhiêu calo: 100g có 250 calo.
1 quả táo bao nhiêu calo: 100g táo chứa 52 calo.
Ăn nhãn có béo không/ nhãn bao nhiêu calo: 100g nhãn chỉ có 48 calo nên không gây béo. Tuy nhiên ăn nhiều sẽ bị nóng.
Bánh cuốn bao nhiêu calo: 1 đĩa bánh cuốn 590 calo.
100g Đậu phụ bao nhiêu calo/ đậu hũ bao nhiêu calo: 100g đậu phụ có 76 calo.
Bánh mì thịt bao nhiêu calo: 1 ổ bánh mì thịt có 461 calo.
Lượng calo trong cơm/1 chén cơm bao nhiêu calo: 1 chén cơm trắng vừa 200 calo.
Gỏi cuốn bao nhiêu calo: 100g gỏi cuốn có 153 calo.
Một ngày nên đốt cháy bao nhiêu calo: Một ngày nên tiêu hao lượng calo nhiều hơn lượng calo nạp vào từ thức ăn.
Sữa đậu nành bao nhiêu calo: 100g sữa đậu nành có 54 calo.
Súp cua bao nhiêu calo: 1 chén súp cua 256 calo.
1 gói mì bao nhiêu calo: Tùy vào từng loại nhưng dao động khoảng 350-600 calo.
1 ngày cần bao nhiêu calo: Mỗi người cần nạp một lượng calo khác nhau. Xem chi tiết cách tính tại đây.
100g thịt heo bao nhiêu calo: 242 calo.
1kg bằng bao nhiêu calo: Thông thường, muốn giảm 1kg cần tiêu hao 7000 calo.
Bánh bao chay bao nhiêu calo: 1 bánh bao chay 110 calo.
Bánh chocopie bao nhiêu calo: 1 cái bánh chocopie có 120 calo.
Bún đậu mắm tôm bao nhiêu calo: Một mẹt bún đậu mắm tôm đầy đủ khoảng 700 calo.
Bún thịt nướng bao nhiêu calo: 1 tô bún thịt nướng 451 calo.
Quýt bao nhiêu calo: 100g quýt có 53 calo.
Trứng chiên bao nhiêu calo: 1 quả trứng chiên khoảng 153 calo.
Bánh chưng bao nhiêu calo: 1 chiếc bánh chưng trung bình khoảng 1kg, có 1.810 calo.
Khoai lang bao nhiêu calo: 100g khoai lang chứa 42 calo
1 quả chuối bao nhiêu calo: 100g chuối chứa 89 calo.
Đu đủ bao nhiêu calo: 100g đu đủ chứa 43 calo
Trà sữa bao nhiêu calo: 100ml trà sữa chứa 127 calo. 1 ly trà sữa cơ bản sẽ có chứa khoảng 500calo.
Còn nữa….
Kết luận
Vậy là mình đã tổng hợp đầy đủ về hàm lượng calo trong các loại thức ăn, nước uống cực kỳ phổ biến mà các chị em hay sử dụng.
Xác định lượng calo có trong thức ăn sẽ là việc vô cùng quan trọng trong việc xác định được lượng calo nạp vào cơ thể. Từ đó giúp chị em quản lý được lượng calo nạp vào và lượng calo tiêu thụ, giúp đạt được kết quả cân nặng mong muốn.
Lưu ý nên lựa chọn thức ăn giảm cân có lượng calo thấp nhé.
Đọc thêm: Bột cần tây giảm cân: Review 5 loại bán chạy nhất 2021
TẢI APP VNPAY NHẬN NGAY 68K TIỀN MẶT VÀ 2 TRIỆU ĐỒNG QUÀ TẶNG Tags: calo là gì
Từ khóa » Số Calo Có Trong Thức ăn
-
Cách Tính Calo Trong Thức ăn Giúp Tăng Cân Hiệu Quả - Toshiko
-
Bảng Tính Calories Trong Thức ăn – Phương Pháp Nạp ... - Sữa Tăng Cơ
-
Cách Tính Calo Trong Thức ăn Cho Người Giảm Cân
-
Bảng Tính Calo Của Từng Loại Thực Phẩm Hàng Ngày Của Viện Dinh ...
-
Tính Lượng Calo Trong Thức ăn: Điều Cơ Bản Nhất để Giảm Cân Thành ...
-
4 Bảng Tính Calo Cho Người Giảm Cân để Có Dáng Chuẩn
-
Bảng Tổng Hợp Calo Của Tất Cả Các Loại Thức ăn
-
Hàm Lượng Calo Trong Thức ăn Và Một Số Thực Phẩm Quen Thuộc
-
Calo Là Gì? Bảng Tính Calories Dành Cho Người Giảm Cân Cần Biết
-
Bảng Tính Calo Thức ăn Và Cách Tính 1 Ngày Cần Bao Nhiêu Calo để ...
-
Cách Tính Calo Trong Khẩu Phần ăn Hàng Ngày”CHÍNH XÁC NHẤT”
-
Lượng Calo Cần Thiết Bạn Nên ăn Mỗi Ngày | Vinmec
-
Ước Tính Lượng Calo Cần Mỗi Ngày Cho Nam, Nữ, Trẻ Em | Vinmec
-
Calories Là Gì? Tham Khảo Bảng Tính Calories Trong Thức ăn