+1001 Tên Game Tiếng Anh Hay & Ý Nghĩa Nhất Dành Cho Các ...

Nội dung bài viết
  • Đặt tên game hay có quan trọng không?
  • Tên game tiếng Anh hay nhất
  • Tên game cho cặp đôi
  • Tên game nhân vật hay cho nam
  • Tên game nhân vật hay cho nữ
  • Tên game hay theo ngôi sao điện ảnh
  • Tên game hay theo game thủ nổi tiếng
  • Tên game hay theo các loài hoa
  • Tên game hay dựa theo kí tự đặc biệt
  • Tên game tiếng anh chất
  • Tên game buồn
  • Tên game bá đạo
  • Tên game cực ngầu

Tên game tiếng Anh hay hiện nay là sự lựa chọn của nhiều game thủ bởi sự chất chơi và sang chảnh hơn so với những tên thuần Việt. Bạn cũng đang muốn đổi tên tiếng anh cho nhân vật trong game, song chưa biết đặt tên gì cho đúng “chất Tây”. Cùng xem bài viết dưới đây để biết thêm nhiều gợi ý về tên tiếng anh hay, cực chất nhé.

Đặt tên game hay có quan trọng không?

Khi chơi bất kỳ một game nào, thì việc đầu tiên game thủ bắt buộc cần làm đó là tìm một cái tên cho nhân vật trước khi bắt đầu vào game. Đây chính là điều bắt buộc kể cả tựa game Offline hoặc Online đều phải có.

Có rất nhiều bạn sử dụng những tên dạng kí tự đặc biệt tuy nhiên nhiều bạn lại lựa chọn các tên ý nghĩa bằng tiếng nước ngoài hoặc tiếng việt

Tên nhân vật trong game cực kỳ quan trọng, giúp cho người khác nhớ về bạn khi nhắc đến một cao thủ, một người chơi có kỹ năng tuyệt đỉnh… thì họ thường nhắc đến tên nhân vật của bạn trong game là chính.

Một cái tên game thông thường như Cường, ThuThao,… thì dường như không có sức hút và sự gợi nhớ, gây ấn tượng một tí nào. Vì thế việc đặt một cái tên hay, ý nghĩa là thực sự cần thiết phải không nào?

Tên game hay có ý nghĩa quan trọng
Tên game hay có ý nghĩa quan trọng

Có thể bạn quan tâm: Nếu bạn muốn lựa chọn một tên game ấn tượng bạn có thể truy cập một website có thể tạo những ký tự vô cùng đặc biệt khiến bạn trở nên độc nhất trong game. Tạo tại: https://yaytext.net

Tên game tiếng Anh hay nhất

Tên game cho cặp đôi

Mời các bạn cùng tham khảo tên game dành cho cặp đôi hay nhất.

  • Alan – Alana
  • Alexander – Alexandra
  • Azarias – Azaria
  • Baslilon – Basilia
  • Brand – Brandy
  • Brian – Bryna
  • Clare – Clara
  • Vivien – Vivian
Tên game cho cặp đôi
Tên game cho cặp đôi

Tên game nhân vật hay cho nam

Sau đây là gợi ý tên nhân vật game tiếng anh dành cho nam cực kỳ ấn tượng.

  • Stephen : Vương miện
  • Scotl: lãng mạn, ngây thơ
  • Bellamy : Người bạn đẹp trai
  • Kieran : Cậu bé tóc đen
  • Bevis : Chàng trai đẹp trai
  • Terry: người hơi tự cao
  • Jackson: người luôn cho mình là đúng
  • Henry: kẻ thống trị
  • Richard: người dũng cảm
  • Boniface : Có số may mắn
  • Lloyd : Tóc xám
  • Rowan : Cậu bé tóc đỏ
  • Felicity: may mắn, cơ hội tốt.
  • Florence: Hoa nở rộ.
  • Flynn : Người tóc đỏ
  • Victor: chiến thắng
  • Jimmy: người thấp béo
  • Michael: người tự phụ
  • Donald : trị vì thế giới
  • Henry : Người cai trị đất nước
  • Jason: người có chút tà khí
  • Tom: người quê mùa
  • Arlo : Sống tình nghĩa, dũng cảm, hài hước
  • Vincent: quan chức cấp cao
  • Charles: đại trượng phu
  • Dorothy: món quà quý giá
  • Clinton : sự mạnh mẽ, đầy quyền lực
  • Corbin : ý nghĩa reo mừng, vui vẻ, nói đến những chàng trai hoạt bát, có sức ảnh hưởng với người khác.
  • Rory : là cái tên phổ biến toàn thế giới, nó có nghĩa là “the red king”
  • Saint : Ý nghĩa “ánh sáng” hoặc “vị thánh”
  • James: thần phù hộ
  • John: món quà của thượng đế
  • Alexander/Alex :Vị hoàng đế vĩ đại Alexander Đại Đế
  • Zane : tính cách “khác biệt” như ngôi sao nhạc pop
  • George: người nông dân.
  • Gwen: tức là vị Thánh.
  • Harriet: kỷ luật của căn nhà.
  • Venn : Đẹp trai
  • Caradoc : Đáng yêu
  • Edsel : Cao quý
  • Elmer : Cao quý, nổi tiếng
  • Nelly: ánh sáng rực rỡ
  • Albert : Cao quý, sáng dạ
  • Estella: ngôi sao tỏa sáng.
  • Jane: duyên dáng.
  • Katniss: nữ anh hùng.
  • Frank: sự tự do
  • Minny: ký ức đáng yêu.
  • Finn : Người đàn ông lịch lãm
  • Titus : Danh giá
  • Katy: sự tinh khôi.
  • Jack: thật thà, chân thành
  • Eric: người tự tin
  • Kenny: kẻ nghịch ngợm
  • Duane : Chú bé tóc đen
  • Atticus : Sức mạnh
  • Bernie : Một cái tên đại diện sự tham vọng
  • Kristy: người theo đạo Ki tô.
  • Edgar: giàu có, thịnh vượng
  • Elias : sức mạnh, nam tính
  • Silas : sự khao khát tự do
  • Harry : Người cai trị đất nước
  • Maximus : vĩ đại nhất
  • Natasha: giáng sinh.
  • Selena: nữ thần mặt trăng.
  • Susan: hoa huệ duyên dáng.
  • Darius : Giàu có, người bảo vệ
  • Otis : Hạnh phúc và khỏe mạnh
  • Mark: con của thần chiến
  • Matilda: chiến binh hùng mạnh.
  • Meg: xinh đẹp và hạnh phúc.
  • Robert: Người sáng dạ
  • Roy: Vua
  • Eric: Vị vua muôn đời
  • Frederick: Người trị vì cho hòa bình
  • Raymond: Người bảo vệ, đưa ra những lời khuyên đúng đắn
  • Lyra: trữ tình.
  • Madeline: tuyệt vời, tráng lệ.
  • Louis: Chiến binh trứ danh
  • Marcus: thần chiến tranh Mars
  • Richard: Sự dũng mãnh
  • Tess: người gặt lúa.
  • Tracy: dũng cảm.
  • Trixie: người mang niềm vui.
  • Andrew: Hùng dũng, mạnh mẽ
  • Alexander : Người trấn giữ
  • Vincent : Chinh phục
  • Walter: Người chỉ huy
  • Robert: ngọn lựa sáng
  • Laura: cây nguyệt quế.
  • Ryder:Chiến binh cưỡi ngựa
  • Marianne: nguyện ước dành cho đứa trẻ.
  • Harold: tướng quân, người cai trị
  • Ethelbert: Cao quý, tỏa sáng
  • Maximilian : Vĩ đại, xuất chúng nhất
  • Tabitha: xinh đẹp, kiều diễm.
  • Tiggy: sự xứng đáng.
  • Harvey: Chiến binh xuất chúng
  • Charles: Quân đội, chiến binh
  • Mary: có nghĩa là đắng ngắt.
  • Phelan: Sói
  • Radley: Thảo nguyên đỏ
  • Patricia: sự cao quý.
  • Peggy: viên ngọc quý.
  • Galvin: Tỏa sáng, trong sáng
  • Clitus: Vinh quang
  • Cuthbert : Nổi tiếng
  • Brian: Sức mạnh, quyền lực
  • Leon: Chú sư tử
  • Drake: Rồng
  • William: Mong muốn bảo vệ
  • Ursula: chú gấu nhỏ.
  • Vanessa: con bướm.
  • Leonard: Chú sư tử dũng mãnh
  • Chad:Chiến trường, chiến binh
  • Vianne: sống sót.
  • Conal: Sói, mạnh mẽ
  • Wendy: người mẹ bé nhỏ.
  • Winnie: hạnh phúc và hứng thú.
  • Anselm : Được Chúa bảo vệ
  • Azaria: Được Chúa giúp đỡ
  • Gwyn : Được ban phước
  • Dalziel: Nơi đầy ánh nắng
  • Silas: Rừng cây
  • Jethro: Xuất chúng
  • Magnus: Vĩ đại
  • Winona: con gái đầu lòng.
  • Ysabell: dành cho Chúa.
  • Basil: Hoàng gia
  • Benedict : Được ban phước
  • Nolan: Dòng dõi cao quý
  • Orborne: Nổi tiếng giống như thần linh
  • Neil: Mây, nhà vô địch
  • Otis: Giàu sang
  • Douglas : Dòng sông/suối đen
  • Dylan : Biển cả
  • Violet: đóa hoa nhỏ màu tím.
  • Patrick: Người quý tộc
  • Eugene : Xuất thân cao quý
  • Nora: ánh sáng.
  • Lagan: Lửa
  • Leighton: Vườn cây thuốc
  • Enda : Chú chim
  • Uri : Ánh sáng
  • Wolfgang: Sói dạo bước
  • Lovell: Chú sói con
  • Farley: Đồng cỏ tươi đẹp
  • Farrer: sắt
  • Pippy: người yêu ngựa
  • Lionel: Chú sư tử con
  • Samson: Đứa con của mặt trời
  • Carwyn: được ban phước, được yêu
  • Dai: Tỏa sáng
  • Dominic: Chúa tể
  • Phoebe: sáng sủa và tinh khôi.
  • Aidan: Lửa
  • Anatole: Bình minh
  • Egan: Lửa
Tên game nhân vật hay cho nam
Tên game nhân vật hay cho nam

Tên game nhân vật hay cho nữ

Tên game hay và độc đáo dành cho nữ được tổng hợp ở bảng bên dưới. Các bạn cùng tham khảo nhé!

Tên tiếng anh hay cho game Ý nghĩa
Beattrice Cô gái mang đến nhiều niềm vui
Casillas Người con gái xinh đẹp
Bridget Sức mạnh và quyền lực
Rowan Cô gái tóc đỏ
Elfleda Sang trọng, cao quý
Milcah Nữ hoàng
Victoria Sự chiến thắng
Gratian Người con gái duyên dáng
Eirlys Bông tuyết trắng
Catherine Sự trong sáng, tinh khôi
Mila Nhẹ nhàng, duyên dáng
Mia Dễ thương
Ellie Ánh sáng rực rỡ
Cora Nữ thần mùa xuân
Olivia Cô gái yêu hòa bình
Lily Loài hoa đẹp
Ariel Chú sư tử nhỏ bảo vệ công chúa
Alexandra Cô gái cá tính, khác biệt
Sophia Thông minh, khôn ngoan
Audray Sự cao quý và mạnh mẽ
Hannah Sự may mắn, ân sủng từ Thiên Chúa
Quinn Người lãnh đạo, đứng đầu
Allison Sự tin cậy
Madeline Cô gái sở hữu nhiều tài năng
Tên game hay cho nữ
Tên game hay cho nữ

Tên game hay theo ngôi sao điện ảnh

Nếu bạn yêu thích đặt tên nhân vật hay theo tên ngôi sao điện ảnh thì dưới đây là gợi ý dành cho bạn.

Alan Ladd Lauren Bacall
Montgomery Clift Eddie Murphy
Bill Murray Melvyn Douglas
Lionel Barrymore Joel McCrea
Dustin Hoffman Gloria Grahame
Lee Marvin Frank Sinatra
Burt Reynolds Douglas Fairbanks
Janet Gaynor Gary Cooper
Doris Day James Stewart
Donald O’Connor Jane Fonda
Barry Fitzgerald Liza Minnelli
Marilyn Monroe Johnny Depp
Jodie Foster Tom Hanks
Robert De Niro Dean Martin
John Gilbert Denzel Washington
Sissy Spacek Jeff Bridges
Randolph Scott Bette Davis
Lana Turner Steve Martin
Rosalind Russell Barbara Stanwyck
Clara Bow Clark Gable
Jack Lemmon Tyrone Power
Gene Hackman Joan Crawford
Henry Fonda Anthony Perkins
Lee Van Cleef Jessica Lange
William Powell Fredric March
Fred MacMurray Jack Nicholson
Humphrey Bogart Rita Hayworth
Jane Russell James Dean
Christopher Walken Sammy Davis, Jr.
Orson Welles Myrna Loy
Mel Gibson Spencer Tracy
Harrison Ford Roy Scheider
Anh em nhà Marx Thomas Mitchell
Bing Crosby Richard Gere
Claire Trevor Karl Malden
William Holden Walter Brennan
Burt Lancaster Robert Mitchum
Marlon Brando Susan Hayward
Goldie Hawn Mickey Rooney
James Cagney Jean Harlow
Leonardo DiCaprio Fred Astaire
Anne Bancroft Sharon Stone
John Wayne Ava Gardner
John Barrymore Lon Chaney
Richard Widmark Samuel L. Jackson
Jean Arthur Grace Kelly
Warren Beatty Harvey Keitel
Michael Douglas Rock Hudson
Robert Duvall Charlton Heston
Buster Keaton Al Pacino
Barbra Streisand Anjelica Huston
Meryl Streep Geraldine Page
Billy Crystal Nicolas Cage
Oliver Hardy Teresa Wright
Robert Downey Jr Shirley Temple
Diane Keaton Ginger Rogers
Tom Cruise Sylvester Stallone
Mae West Steve McQueen
Bette Midler Kevin Costner
Gloria Swanson Veronica Lake
Sidney Poitier Gene Kelly
Irene Dunne Clint Eastwood
Donna Reed Morgan Freeman
Gregory Peck Faye Dunaway
Ernest Borgnine Danny DeVito
Joseph Cotten Paul Newman
Shirley MacLaine Robin Williams
Natalie Wood Richard Dreyfuss
Louise Brooks Tony Curtis
Esther Williams Warner Baxter
Lillian Gish Sally Field
Sigourney Weaver John Travolta
Carole Lombard Walter Matthau
Debbie Reynolds Katharine Hepburn
Julia Roberts Lee J. Cobb
George C. Scott Jerry Lewis
Kirk Douglas Whoopi Goldberg
Jimmy Durante Paul Robeson
Jon Voight Charles Bronson
Judy Garland Harold Lloyd
Christopher Reeve Robert Redford

Tên game hay theo game thủ nổi tiếng

Nếu bạn yêu thích các game thủ nổi tiếng thì có thể tham khảo các gợi ý sau nhé.

Tên game hay theo game thủ nổi tiếng
Tên game hay theo game thủ nổi tiếng
  • Damien Lorthios
  • Christian Kahmann
  • Bora Kim
  • Martin Larsson
  • Mike Petersen
  • Edward Abgaryan
  • Maik Wallus
  • Dennis Johnsen
  • Evgeny Mazaev
  • Rasmus Winther
  • Luka Perkovic
  • Paul Boyer
  • Marcin Jankowski
  • Zdravets Galabov
  • Eric Ritchie
  • Tristan Stidam
  • Alexey Ichetovkin
  • Dylan Falco
  • Louis Sevilla
  • Danil Reshetnikov
  • Fabian Diepstraten
  • Mitch Voorspoels
  • Fabian Lohmann
  • Evgeny Andryushin
  • Martin Hansen
  • Bae-in Kim
  • Henrik Hansen
  • Robert Huang
  • Nicolaj Jensen
  • Zachary Scuderi
  • Jerome Negretti
  • Petter Freyschuss
  • Stephen Ellis

Tên game hay theo các loài hoa

Bạn là người mơ mộng, yêu thích vẻ đẹp các loài hoa thì hãy lựa chọn các tên tiếng anh theo loài hoa hay này nhé.

  • flamboyant: hoa phượng
  • lily: hoa bách hợp
  • poppy : hoa anh túc
  • foxglove: hoa mao địa hoàng
  • dandelion: hoa bồ công anh
  • tuberose : hoa huệ
  • daffodil: hoa thủy tiên vàng
  • daisy: hoa cúc
  • pansy: hoa păng xê
  • hibiscus: hoa dâm bụt
  • chrysanthemum: cúc đại đóa
  • carnation: hoa cẩm chướng
  • crocus: hoa nghệ tây
  • orange rose: hoa hồng cam
  • apricot blossom: hoa mai
  • tulip : hoa uất kim hương
  • snapdragon: hoa mõm chó
  • lotus: hoa sen
  • honeysuckle: cây kim ngân hoa
  • confederate rose: hoa phù dung
  • moss rose: hoa mười giờ
  • marigold: hoa vạn thọ
  • dahlia: hoa thược dược
  • bluebell: hoa chuông
  • lavender: hoa oải hương
  • magnolia: hoa mộc lan
  • primrose: hoa anh thảo
  • cherry blossom: hoa đào
  • morning-glory: hoa bìm bìm
  • hydrangea: cẩm tú cầu
  • buttercup: hoa mao lương vàng
  • camellia: hoa trà
  • peony: hoa mẫu đơn
  • eglantine: hoa tầm xuân
  • orchid: hoa lan
  • rose: hoa hồng
  • shameplant: hoa mắc cỡ
  • bougainvillea: hoa giấy
  • gerbera: hoa đồng tiền
  • cactus flower: hoa xương rồng
  • forget-me-not: hoa lưu ly
  • jasmine: hoa nhài
  • lilac : hoa tử đinh hương
  • snowdrop: hoa giọt tuyết
  • sunflower: hoa hướng dương
  • geranium: hoa phong lữ
  • hop: cây hoa bia
  • cockscomb: hoa mào gà
Tên game hay theo các loài hoa
Tên game hay theo các loài hoa

Tên game hay dựa theo kí tự đặc biệt

Việc sử dụng các ký tự đặc biệt giúp cái tên trở nên độc đáo hơn, những cái tên sau là một lựa chọn thích hợp dành cho bạn.

  • ꧁༒☬sunny☬༒꧂
  • ★彡[ᴅᴇᴀᴅ ᴋɪʟʟᴇʀ]彡★
  • ꧁༒☬Bad☬Boy☬༒꧂
  • ᴳᵒᵈ乡ᏒᏢ♕ᏦᎥᏞᏞᎬᏒ▄︻̷̿┻̿═━一
  • SOUL々MORTAL
  • Sㄚ 么 乙 ツ
  • ๕ۣۜZΞUS™ĐØĐ彡pHØeNîx
  • ⚔️B O S S ⚔️
  • ◥꧁དβαd°₳s§ཌ꧂◤༒☬〖ℳℜ〗
  • ℜoͥᴍaͣnͫ73☬༒
  • ꧁༒☬M̷O̷N̷S̷T̷E̷R̷☬༒꧂
  • 𝕊𝕆𝕌𝕃⌖彡𝔸𝔻𝕀💓
  • ꧁༒༻☬ད🅑🆄🅸🅸🅴🅣ཌ☬༺༒꧂ཧ
  • ᜰ꙰ꦿ➢₦il彡
  • ₦ɆØ₦ ₩₳ɌɌƗØɌ
  • BÀD乡BEÀST▄︻┻═┳一
  • ✘έή-✘έήόмόŕρħ
  • C̸r̸o̸s̸s̸e̸d̸
  • ꧁༺𝖆𝖘𝖘𝖆𝖘𝖘𝖎𝖓ß𝖆𝖗𝖙༻꧂
  • 『ZΞ℞Ø』么 Sonu
  • ༺₦Ї₦ℑ₳༻
  • GHøsT々๕ۣۜRiD@r™
  • ꧁༒☬sultan☬༒꧂f

Tên game tiếng anh chất

Những cái tên game tiếng anh hay, cực chất mà bạn có thể sử dụng cho nhân vật trong game của mình.

  • Angelofdeath: Bạn sẽ bị tàn sát khi người chơi này xuất hiện
  • BigKnives: Loại dao tốt nhất.
  • BodySnatcher: bị cắt xén.
  • Born2Kill: là một sát thủ khi lọt lòng
  • ChopChop: Một lát thì không bao giờ đủ
  • ChopSuey: System Of A Down (bài hát)
  • CollateralDamage: Đừng cản tôi, bạn sẽ không tồn tại lâu đâu
  • DeathSquad: Một người có thể đem đến cái chết cả một đội
  • Decapitator: Như trên
  • EatBullets: Một người chơi thách thức người khác với những viên đạn
  • Ebola: bệnh virus chết người
  • Guillotine: Người chơi thích nhắm vào đầu.
  • JackTheRipper: Tên giết người hàng loạt Jack the Ripper
  • Killspree: Người chơi này sẽ giết tất cả mọi người
  • KnifeInGutsOut: Như trên
  • KnuckleBreaker: Như trên
  • KnuckleDuster: Như trên
  • Knuckles: Game thủ thích Game đối kháng
  • ManicLaughter: Người chơi phấn khích
  • meat cleaver: Vũ khí họ lựa chọn.
  • MilitaryMan: Tương tự trên
  • MindlessKilling: một cái chết tự nhiên
  • MustardGas: Loại vũ khí chết người được dùng trong thế chiến thứ nhất.
  • Necromancer: 1 gamertag tuyệt vời nếu bạn muốn làm mọi người phải hoảng sợ.
  • Osamaisback: Anh ấy sẽ trở lại
  • OsamasGhost: Không bao giờ quên được
  • Overkill: Khi tôi đã bắt đầu, không gì có thể ngăn cản được
  • PR0_GGRAM3D: 1 Gamertag tuyệt vời cho hacker
  • SharpKnives: Tại sao bạn mang một con dao cùn
  • Shoot2Kill: Nhấc súng lên giết người
  • ShowMeUrguts: Chuẩn bị để bị cắt lát.
  • SmilingSadist: Không có gì yêu thích hơn là gây đau đớn cho người khác.
  • Talklesswinmore: 1 cách sống.
  • Tearsofjoy: Như trên.
  • TedBundyHandsome: Kẻ giết người Ted Bundy.
  • TheButcher: Một tên tuyệt vời cho người chơi thích dùng dao.
  • TheExecutor: Người kiểm soát được cái chết
  • TheSickness: Căn bệnh đang đến
  • TheZealot: Không thể thỏa hiệp
  • TheZodiac: Sát thủ Zodiac
  • ToySoldier: Người yêu thích các trò chơi quân sự
  • Veteranofdeath: Người giết nhiều nhất các người chơi khác
  • ZodiacKiller: như trên.

Tên game buồn

Bạn là người nội tâm, tình cảm thì tên game buồn là một gợi ý hay dành cho bạn.

  • Sorrow: Buồn do mất mát, biến cố
  • Seething: Tức giận nhưng giấu kín
  • Melancholy: Buồn man mác
  • Depressed: tuyệt vọng, chán chường
  • Let down: Thất vọng
  • Tears of sorrow filled her eyes: Lệ sầu ướt mi ai
  • Black mood: buồn bực, nóng giận
  • She pulled a long face: buồn rười rượi
  • To drink away one’s sorrow: Uống rượu giải sầu
  • Grief – stricken: vô cùng buồn.
  • Under the weather: không khỏe
Tên game buồn
Tên game buồn

Tên game bá đạo

Mời các bạn tham khảo những tên game bá đạo, chất chơi hiện nay.

  • VagaBond: người chơi không tìm thấy đội.
  • LoneAssailant: Bạn bè dành cho kẻ thua cuộc.
  • 9mm: Dành cho game thủ thích dùng súng lục.
  • SemiAutomatic: Chỉ sau loại súng yêu thích.
  • 101WaysToMeetYourMaker: Có nghĩa gamertag quá tốt.
  • SayHi2God: bạn sẽ sớm gặp được anh ấy.
  • Welcome2Hell: Kẻ tra tấn cá nhân của bạn.
  • HellNBack: Người chơi này với nhiệm vụ mang thế giới ngầm trở lại với họ.
  • Dudemister: quá nhiều những anh chàng. Nên cần phải loại bớt những anh chàng khác.
  • MiseryInducing: Chơi với game thủ này không khi nào vui.
  • SmashDtrash: Nói với một ông chủ rác rưởi.
  • TakinOutThaTrash: Tất cả các người chơi khác đều chỉ là rác rưởi đối với người chơi này.
  • StreetSweeper: Game thủ này sẽ lau sàn cùng với bạn.
  • TheBully: Đây không phải là loại người chơi thân thiện nhất.
  • Getoutofmyway: Một cái tên vô cùng tuyệt vời cho một người chơi yêu thích đua xe.
  • NoMercy4TheWeak: Không thương xót cho một ai sau đó.
  • Sl4ught3r: Mỗi trận đấu là một cuộc diệt chủng khốc liệt khi người chơi này ở xung quanh.
  • HappyKilling: Lấy cuộc sống cùng với một nụ cười.
  • HappyPurgeDay: Ý nghĩa liên quan đến loạt phim The Purge.
  • HappyPurging: Cái tên này cũng có liên quan đến loạt phim The Purge.
  • RiotStarter: Game thủ này thích làm cho mọi người có tâm trạng điên cuồng.
  • CantStop: Không thể dừng lại được.
  • CantStopWontstop: Không thể nào dừng lại.
  • SweetPoison: Đây là loại chất độc duy nhất có vị ngon đặc biệt.
  • SimplyTheBest: Có ý nghĩa là tốt hơn tất cả những thứ còn lại.
  • PuppyDrowner: Có lẽ là đen tối nhất trong các gamertags trong danh sách này.
  • EatYourHeartOut: Ngon.
  • RipYourHeartOut: mang ý nghĩa là giết chết những con tim.
  • BloodDrainer: Có nghĩa là nhuốm máu
  • AcidAttack: Cái tên này có ý nghĩa là họ sẽ làm bạn sợ cả đời.
  • AcidFace: Họ sẽ làm bỏng mặt bạn đấy.
  • PetrolBomb: Có nghĩa họ sẽ tiễn bạn trong ngọn lửa.
  • Molotov: Có nghĩa là họ biết cách bắt đầu một bữa tiệc.
  • TequilaSunrise: Sau một ly cocktail nổi tiếng.
  • TeKillaSunrise: Có ý nghĩa như trên
  • LocalGrimReaper: Luôn ám ảnh bạn mọi lúc mọi nơi.
  • SoulTaker: Bạn sẽ không trở thành cùng 1 người nữa sau khi thua người chơi này.
  • DreamHaunter: Bạn sẽ phải gặp ác mộng trong nhiều tháng sau khi bạn chơi với game thủ này.
  • Grave Digger: Anh chàng có rất nhiều người trong số họ.
  • YSoSerious: có liên quan đến câu nói nổi tiếng của Joker ở trong bộ phim đặc sắc Hiệp sĩ bóng đêm.
  • Revenge: có ý nghĩa kẻ trả thù.
  • Avenged: ý nghĩa như trên.
  • BestServedCold: Trả thù là một món ăn tuyệt vời.
  • HitNRUN: Một trò chơi vô cùng tuyệt vời khác dành cho ai đó yêu thích các game đua xe.
  • Fastandfurious: Cũng là một gamertag rất tuyệt vời cho những người yêu thích đua xe.
  • MrBlond: Chỉ sau nhân vật tàn bạo có trong bộ phim Reservoir Dogs.
  • TheKingIsDead: Có nghĩa là vua sống lâu.
  • TheNihilist: Điều gì là nguy hiểm hơn việc một người không tin vào điều gì?
  • Bad2TheBone: Không là một xương tốt có trong cơ thể của họ
  • OneShot: Đó là tất cả những gì mà họ cần.
  • SmokinAces: Sau bộ phim nổi tiếng Smokin Aces.
  • DownInSmoke: Cái tên này có nghĩa là họ sẽ tiêu diệt bạn theo nghĩa đen.
  • NoFun4U: Không phải là sự vui vẻ cho bất kỳ ai.
  • Type2Diabetes: Điều đó là tốt hơn hay tồi tệ hơn loại 1?
  • FartinLutherKing: Chuẩn bị mà nghe rắm đi.
Tên game bá đạo
Tên game bá đạo

Tên game cực ngầu

Các tên game tiếng anh cực ngầu cho nhân vật game, bạn tham khảo nhé!

  • Knuckles, KnuckleDuster, KnuckleBreaker, BloodyKnuckles
  • JackTheRipper
  • TedBundyHandsome
  • Necromancer
  • SmilingSadist
  • EatBullets
  • PR0_GGRAM3D
  • CollateralDamage
  • TheSickness
  • Shoot2Kill
  • Overkill
  • Killspree
  • MindlessKilling
  • Born2Kill
  • TheZodiac
  • ZodiacKiller
  • Osamaisback
  • OsamasGhost
  • T3rr0r1st
  • ToySoldier
  • MilitaryMan
  • DeathSquad.
  • Veteranofdeath
  • Angelofdeath
  • Ebola.
  • MustardGas
  • ManicLaughter
  • Tearsofjoy
  • ShowMeUrguts
  • KnifeInGutsOut
  • Talklesswinmore
  • Guillotine
  • Decapitator
  • TheExecutor
  • BigKnives
  • SemiAutomatic
  • 101WaysToMeetYourMaker
  • SayHi2God
  • Welcome2Hell
  • HellNBack
  • Dudemister
  • MiseryInducing
  • SmashDtrash
  • TakinOutThaTrash
  • StreetSweeper
  • TheBully
  • SharpKnives
  • LocalBackStabber
  • BodyParts
  • BodySnatcher
  • TheButcher
  • meat cleaver
  • ChopChop
  • ChopSuey
  • TheZealot
  • VagaBond
  • LoneAssailant
  • Getoutofmyway
  • NoMercy4TheWeak
  • Sl4ught3r
  • HappyKilling
  • HappyPurgeDaye
  • HappyPurging
  • RiotStarter
  • YSoSerious
  • Revenge
  • Avenged
  • BestServedCold
  • HitNRUN
  • Fastandfurious
  • MrBlond
  • TheKingIsDead
  • TheNihilist
  • Bad2TheBone
  • OneShot
  • CantStopWontstop
  • SweetPoison
  • SimplyTheBest.
  • PuppyDrowner.
  • EatYourHeartOut.
  • RipYourHeartOut.
  • BloodDrainer.
  • AcidAttack.
  • AcidFace.
  • PetrolBomb
  • TequilaSunriseg
  • TeKillaSunrise
  • LocalGrimReaper
  • SoulTaker.
  • DreamHaunter
  • Grave Digger
  • SmokinAces
  • DownInSmoke
  • NoFun4Ui
  • Type2Diabetes
  • FartinLutherKing
Tên game tiếng Anh hay
Tên game tiếng Anh hay

Bài viết này đã chia sẻ với các bạn những tên game tiếng Anh hay dành cho game thủ với những cái tên độc đáo, bá đạo. Bạn hãy tham khảo những cái tên này để có thêm nhiều ý tưởng để đặt tên cho nhân vật của mình nhé.

Chia sẻ

  • Đã sao chép

Từ khóa » Những Tên Game Tiếng Anh Hay Cho Nam