11.Các Lỗ Nền Sọ: Nhìn Trên- Atlas Giải Phẫu Người
Có thể bạn quan tâm
Đầu Mặt Cổ - Lưng - Ngực - Bụng - Chậu Hông Và Đáy Chậu - Chi Trên - Chi Dưới
ATLAS GIẢI PHẪU NGƯỜI
1.Đầu và cổ 2.Sọ: Nhìn trước 3.Sọ: Phim X Quang sọ trước sau 4.Sọ: Nhìn bên 5.Sọ: Phim X Quang sọ bên 6.Sọ: Thiết đồ đứng dọc giữa 7.Vòm sọ 8.Nền sọ: Nhìn trước 9.Các xương nền sọ: Nhìn trên 10.Các lỗ nền sọ: Nhìn dưới 11.Các lỗ nền sọ: Nhìn trên 12.Sọ trẻ sơ sinh 13.Khung xương của đầu và cổ 14.Nền sọ: Hố chân bướm 15.xương hàm dưới 16.Khớp thái dương-Hàm dưới 17.Các đốt sống cổ: Đốt đội và đốt trục 18.Các đốt sống cổ: Đốt đội và đốt trục (tiếp theo) 19.Các đốt sống cổ: Các khớp móc - Đốt sống 20.Những biến đổi thoái hóa ở các đốt sống cổ 21.Các dây chằng sọ - cổ ngoài 22.Các dây chằng sọ - cổ trong 23.Các động mạch và tĩnh mạch nông của mặt và da đầu 24.Các Thần kinh bì của đầu và cổ 25.Các nhánh Thần kinh mặt và tuyến mang tai 26.Các cơ biểu hiện nét mặt: Nhìn bên 27.Các cơ của cổ: Nhìn bên 28.Các cơ của cổ: Nhìn trước 29.Các cơ dưới móng và trên móng 30.Các cơ bậc thang và các cơ trước cột sống 31.Các tĩnh mạch nông và Thần kinh bì nông ở cổ 32.Đám rối cổ ở tại chồ 33.động mạch dưới đòn 34.Các động mạch cảnh 35.Các lớp mạc cổ 36.Mũi 37.Thành ngoài của ổ mũi 38.Thành ngoài của ổ mũi (tiếp theo) 39.Thành trong của ổ mũi 40.động mạch hàm trên 41.Các động mạch của ổ mũi: Vách mũi lật lên 42.Các Thần kinh của ổ mũi: Vách mũi lật lên 43.Các Thần kinh của ổ mũi (tiếp theo) 44.Các chi phối Thần kinh tự chủ của ổ mũi 45.Các Thần kinh mắt (VI) và Hàm trên (V2) 46.Thần kinh hàm dưới (V3) 47.Mũi và các xoang cạnh mũi: Thiết đồ ngang 48.Các xoang cạnh mũi 49.Các xoang cạnh mũi (tiếp theo) 50.Các xoang cạnh mũi: Những thay đổi theo tuổi 51.Thăm khám ở miệng 52.Trần miệng 53.Sàn miệng 54.Các cơ tham gia động tác nhai 55.Các cơ tham gia động tác nhai (tiếp theo) 56.Răng 57.Răng (tiếp theo) 58.Lưỡi 59.Lưỡi (tiếp theo) 60.Lưỡi và tuyến nước bọt: Các thiết đồ 61-Các tuyến nước bọt 62.Chi phối Thần kinh hướng vào miệng và hầu 63.Hầu: Thiết đồ đứng dọc 64.Họng 65.Các cơ của hầu: Thiết đồ đứng dọc 66.Hầu: Mở ra nhìn từ sau 67.Các cơ của hầu: Mở một phần nhìn từ sau 68.Các cơ của hầu: Nhìn bên 69.Các động mạch của vùng miệng và vùng hầu 70.Các tĩnh mạch của vùng miệng và vùng hầu 71.Các Thần kinh của vùng miệng và vùng hầu 72.Các mạch và hạch bạch huyết của đầu và cổ 73.Các mạch và hạch bạch huyết của hầu và lưỡi 74.Tuyến giáp: Nhìn trước 75.Tuyến giáp và hầu: Nhìn sau 76.Các tuyến cận giáp 77.Các sụn thanh quản 78.Các cơ nội tại thanh quản 79.Tác dụng của các cơ nội tại 80.Các Thần kinh của thanh quản 81.Mi mắt 82.Bộ máy lệ 83.Mạc ổ mắt và nhãn cầu 84.Các cơ ngoại lai của mắt 85.Các động mạch và tĩnh mạch của ổ mắt và mi mắt 86.Các Thần kinh của ổ mắt 87.Nhãn cầu 88.Tiền phòng và hậu phòng của mắt 89.Thấu kính và các cấu trúc giữ thấu kính 90.Các động mạch và tĩnh mạch nội tại của mắt 91.Sự cấp huyết của mắt 92.Đường nhận cảm âm thanh 93.Tai ngoài và hòm nhĩ 94.Hòm nhĩ 95.Mê nhĩ xương và mê nhĩ màng 96.Mê nhĩ xương và mẻ nhĩ màng (tiếp theo) 97.Định hướng của mẻ nhĩ trong sọ 98. Vòi tai 99.Các màng não và các tĩnh mạch tủy xương sọ 100.Các động mạch màng não 101.Máu tụ ngoài màng cứng 102.Các màng nằo và tĩnh mạch não nông 103.Các xoang tĩnh mạch và màng não cứng 104.Các xoang tĩnh mạch và màng não cứng (tiếp theo) 105.Não: Nhìn bên 106.Não: Nhìn trong 107.Não: Nhìn dưới 108.Các não thất 109.Sự lưu thông dịch não tủy 110.Hạch (nhân) nền 111.Đồi thị 112.Hải mã và vòm não 113.Tiểu não 114.Thân não 115.Não thất bốn và tiểu não 116.Các nhân của Thần kinh sọ ở thân não: Sơ đồ 117.Các nhân của Thần kinh sọ ở thân não: Sơ đồ (tiếp theo) 118.Các Thần kinh sọ (Phân bố vận động và cảm giác): Sơ đồ 119.Thần kinh khứu giác (I): Sơ đồ 120.Thần kinh thị giác (II) (đường thị giác): Sơ đồ 121.Các Thần kinh vận nhẫn (III), ròng rọc (IV) và vận nhãn ngoài(VI): Sơ đồ 122.Thần kinh sinh ba (V): Sơ đồ 123.Thần kinh mặt (VII): Sơ đồ 124.Thần kinh tiền đình ốc tai (VIII): Sơ đồ 125.Thần kinh thiệt hầu (IX): Sơ đồ 126.Thần kinh lang thang (X): Sơ đồ 127.Thần kinh phụ (XI): Sơ đồ 128.Thần kinh hạ thiệt (XIII): Sơ đồ 129.Đám rối cổ: Sơ đồ 130.Các Thần kinh tự chủ ở cổ 131.Các Thần kinh tự chủ ở đầu 132.Hạch mi: Sơ đồ 133.Hạch chân bướm - Khẩu cái và hạch dưới hàm: Sơ đồ 134.Hạch tai: Sơ đồ 135.Các đường vị giác: Sơ đồ 136.Các động mạch của não và màng não 137.Các tĩnh mạch của cột sống: Các tĩnh mạch của đốt sống 138.Các động mạch của não: Sơ đồ 139.Các động mạch của não: Nhìn dưới 140.Vòng tuần hoàn của động mạch não (Willis) 141.Các động mạch của não: Nhìn từ phía trán và thiết đồ 142.Các động mạch của não: Nhìn ngoài và trong 143.Các động mạch của hố sọ sau 144.Các tĩnh mạch của hố sọ sau 145.Các tĩnh mạch sâu của não 146.Các tĩnh mạch dưới nội tủy của não 147.Vùng hạ đồi và tuyến yên 148.Các động mạch và tĩnh mạch của vùng hạ đồi và tuyến yên 149.Chụp cắt lớp đâu: Các hình ảnh MRI theo mặt phẳng đứng dọc 150.Chụp cắt lớp đầu: Các hình ảnh MRI theo mặt phẳng ngang 151.Chụp cắt lớp đầu: Các hình ảnh MRI theo mặt phẳng đứng ngang
Từ khóa » Các Lỗ Xương Sọ
-
Giải Phẫu Xương đầu Mặt
-
Khối Xương Sọ – Wikipedia Tiếng Việt
-
Giải Phẫu Xương Khớp đầu Mặt
-
Xương Sọ: Cấu Tạo Hộp Sọ Người Và Thông Tin Cần Biết
-
Xương Sọ Là Gì? Chức Năng Và Giải Phẫu Cấu Tạo Xương Hộp Sọ
-
Các Lỗ Nền Sọ Flashcards | Quizlet
-
Xương Sọ Flashcards | Quizlet
-
Khi Nào Cần Phẫu Thuật Viêm Xương Sọ? | Vinmec
-
Khối Xương Sọ - Wikiwand
-
[Bài Giảng, đầu Mặt Cổ] Xương đầu Mặt Thay Mỹ - SlideShare
-
GIải Phẫu: Xương Sọ - Khóa Học Online Ôn Thi Nội Trú
-
Các Bất Thường Khớp Nối Sọ-cổ - Rối Loạn Thần Kinh - Cẩm Nang MSD
-
BÀI 10: XƯƠNG – KHỚP-CƠ ĐẦU MẶT CỔ - Trần Công Khánh