122 Các Lệnh Trong Ubuntu Toàn Tập 2022

Mục lục

Bây giờ Ubuntu đã trở lên khá phổ biến, ưu điểm của nó là nhẹ, ổn định, miễn phí và an toàn. Ưu điểm nữa của Ubuntu mà các IT thường thích đó là “nhanh”. “Nhanh” ở đây là nó cung cấp rất nhiều các lệnh sử dụng trên terminal. Những lệnh này giúp các lập trình viên, IT làm việc nhanh chóng, đơn giản và hiệu quả hơn. Trong bài viết này, Sharecs sẽ giúp bạn có thêm kiến thức về các lệnh trong Ubuntu. Không chỉ dừng lại ở Ubuntu về căn bản nó còn giống các lệnh trong linux nữa đó.

Các Lệnh Trong Ubuntu Toàn Tập
Các Lệnh Trong Ubuntu Toàn Tập

Lệnh Trong Ubuntu quản lý các tệp tin

Di chuyển / liệt kê các tập tin

Lệnh Trong UbuntuÝ nghĩa của lệnh
pwdhiển lên tên thư mục đang làm việc với
cddi chuyển sang thư mục « /home/người_dùng »
cd ~/Desktopdi chuyển sang thư mục« /home/người_dùng/Desktop »
cd ..di chuyển sang thư mục cha (ngay trên thư mục hiệnhành)
cd /usr/aptdi chuyển sang thư mục « /usr/apt »
ls -l Thưmụcdir -l Thưmụcliệt kê danh mục tập tin trong thư mục Thưmục mộtcách chi tiết
ls -adir -aliệt kê tất cả các tập tin, kể cả các tập tin ẩn (thườngcó tên bắt đầu bằng một dấu chấm)
ls -ddir -dliệt kê tên các thư mục nằm trong thư mục hiện hành
ls -tdir -dxếp lại các tập tin theo ngày đã tạo ra, bắt đầu bằngnhững tập tin mới nhất
ls -Sdir -Sxếp lại các tập tin theo kích thước, từ to nhất đến nhỏnhất
ls -l | moreliệt kê theo từng trang một, nhờ tiện ích « more »

Tập tin và thư mục

Lệnh Trong UbuntuÝ nghĩa lệnh
cp file1 file2chép file1 sang file2
cp file /thưmụcchép file vào thư mục « thưmục »
cp -r thưmục1 thưmục2rsync -a thưmục1 thưmục2chép toàn bộ nội dung của thư mục« thưmục1 » sang thư mục « thưmục2 »
mv file1 file2chuyển tên tập tin file1 thành tên file2
mv thưmục1 thưmục2chuyển tên thưmục1 thành thưmục2
mv file thưmụcchuyển tập tin file vào thư mụcthưmục
mv file1 thưmục/file2chuyển file1 vào thư mục thưmục đồngthời đổi tên tập tin thành file2
mkdir thưmụctạo ra thư mục thưmục
mkdir -p thưmục1/thưmục2tạo ra thư mục cha thưmục1 và thư mụccon thưmục2 cùng lúc
rm filexóa bỏ tập tin file trong thư mục hiệnhành
rmdir thưmụcxóa bỏ thư mục trống mang tên thưmục
rm -rf thưmụcxóa bỏ thư mục mang tên thưmục vớitất cả các tập tin trong đó (force)
ln -s file liênkếttạo ra một liên kết mang tên liênkết đếntập tin file (nối tắt)
find thưmục -name filetìm tập tin mang tên file trong thư mụcthưmục kể cả trong các thư mục con
diff file1 file2so sánh nội dung của 2 tập tin hoặc của2 thư mục

Nội dung các tập tin

Lệnh Trong UbuntuÝ nghĩa lệnh
cat filexuất hiện nội dung của tập tin file trên mànhình ở dạng mã ASCII
more filexuất hiên nội dung của tập tin file trên mànhình theo chế độ từng trang một : ấn phím« Enter » để xuống 1 dòng ; ấn phím « Space »để sang thêm 1 trang ; ấn phím « q » để thoắ
less file« less » giống như « more », nhưng cho phépdùng phím [Page Down]
head -n filexuất hiện số n dòng đầu tiên của tập tin file
tail -n filexuất hiện số n dòng cuối cùng của file
vi filesoạn tập tin file dùng trình soạn vi
nano filesoạn tập tin file dùng trình soạn nano
gedit filesoạn tập tin file dùng trình soạn gedit
grep chuỗi filexuất hiện các dòng chứa nội dung chuỗi trongtập tin file
grep -r chuỗithưmụctìm nội dung chuỗi trong tất cả các tập tintrong thư mục mang tên thưmục
lệnh > fileghi kết quả của lệnh lệnh trong tập tin file
lệnh >> filebổ sung kết quả của lệnh lệnh ở phần cuối củatập tin file

Quyền truy cập tập tin

Lệnh Trong UbuntuÝ nghĩa lệnh
chown tênngườidùng filexác định người chủ của tập tin file làngười dùng mang tên« tênngườidùng »
chown -R tênngườidùngthưmụcxác định người chủ của thư mụcthưmục, kể cả các thư mục con (-R) làngười dùng « tênngườidùng »
chgrp nhóm filechuyển tập tin file thành sở hữu củanhóm người dùng mang tên nhóm
chmod u+x filegiao (+) quyền thực hiện (x) tập tin filecho người dùng (u)
chmod g-w filerút (-) quyền ghi (w) file của nhóm (g)
chmod o-r filerút (-) quyền đọc (r) tập tin file củanhững người dùng khác (o)
chmod a+rw filegiao (+) quyền đọc (r) và ghi (w) filecho mọi người (a)
chmod -R a+rx thưmụcgiao (+) quyền đọc (r) và vào bêntrong thư mục (x) thưmục, kể cả tất cảcác thư mục con của nó (-R), cho tấtcả mọi người (a)

Nén và giải nén tập tin

Lệnh Trong UbuntuÝ nghĩa lệnh
tar xvf archive.targiải phóng các tập tin có trong tập tin« archive.tar », đồng thời hiển thị các têntập tin
tar xvfz archive.tar.gzgiải nén các tập tin có trong tập tin« archive.tar.gz » dùng « gzip » và « tar »
tar jxvf archive.tar.bz2giải nén các tập tin có trong tập tin« archive.tar.bz2 » dùng « bzip » và« tar »
tar cvf archive.tar file1file2tạo ra một tập tin archive.tar chứa các tậptin file1, file2
tar cvfz archive.tar.gzthưmụctạo một tập tin « archive.tar.gz » dùng« gzip » để chứa toàn bộ thư mục thưmục
gzip file.txttạo tập tin nén « file.txt.gz »
gunzip file.txt.gzgiải nén tập tin « file.txt »
bzip2 file.txttạo tập tin nén « file.txt.bz2 »
bunzip2 file.txt.bz2giải nén tập tin « file.txt »

Lệnh Trong Ubuntu quản trị hệ thống

Cơ bản

Lệnh Trong UbuntuÝ nghĩa lệnh
sudo commandthực hiện lệnh command với tư cáchngười siêu dùng (root)
gksudo commandgiống với sudo nhưng dùng cho cácứng dụng đồ hoạ
sudo -kchấm dứt chế độ dùng lệnh có chứcnăng của người siêu dùng
uname -rcho biết phiên bản của nhân Linux
shutdown -h nowkhởi động lại máy tính ngay lập tức
lsusblspciliệt kê các thiết bị usb hoặc pci có mặttrong máy tính
time commandcho biết thời gian cần thiết để thựchiện xong lệnh command
command1 | command2chuyển kết quả của lệnh command1làm đầu vào của lệnh command2
clearxoá màn hình của cửa sổ « Thiết bịcuối » (terminal)

Tiến trình (Processus)

Lệnh Trong UbuntuÝ nghĩa lệnh
ps -efhiện thị tất cả các tiến trình đã được thực hiện(pid et ppid)
ps auxhiện thị chi tiết các tiến trình
ps aux | grep softhiện thị các tiến trình liên quan đến chương khởiđộng soft
kill pidbáo chấm dứt tiến trình mang số pid
kill -9 pidyêu cầu hệ thống chấm dứt tiến trình pid
xkillchấm dứt một ứng dụng theo dạng đồ hoạ (ấnchuột vào cửa sổ của ứng dụng)

Mạng máy tính

Lệnh Trong UbuntuÝ nghĩa lệnh
/etc/network/interfacesthông tin cấu hình của các bộ phầngiao diện (interfaces)
uname -ahiện thị tên của máy tính trong mạng(hostname)
ping địa chỉIPthử nối mạng đến máy có địa chỉ IP
ifconfig -ahiển thị thông tin về tất cả các giaodiện mạng đang có
ifconfig eth0 địa chỉIPxác định địa chỉ IP cho giao diện cạcmạng eth0
ifdown eth0ifconfig eth0 downngưng hoạt động giao diện cạc mạngeth0
ifup eth0ifconfig eth0 upkích hoạt giao diện cạc mạng eth0
poweroff -ingưng hoạt động tất cả các nối mạng
route add default gw địa chỉIPxác định địa chỉ IP của máy làmcổng dẫn đến bên ngoài mạng cục bộ
route del defaultbỏ địa chỉ IP mặc định để ra khỏimạng cục bộ
telnet <IP> <Port>Kiểm tra server đã thông port tới địa chỉ IP chỉ định chưa

Phân vùng ổ cứng

Lệnh Trong UbuntuÝ nghĩa lệnh
/etc/apt/sources.listtập tin xác định nguồn các kho phầnmềm để tải xuống nhằm cài mới hoặccập nhật hệ thống
apt-get updatecập nhật danh sách các gói phần mềmcăn cứ vào các kho phần mềm có trongtập tin sources.list
apt-get upgradecập nhật các gói phần mềm đã cài rồi
apt-get dist-upgradenâng cấp phiên bản Ubuntu đang cóđến phiên bản mới tiếp theo
apt-get install softcài phần mềm soft đồng thời giải quyếtcác gói phần mềm phụ thuộc
apt-get remove softloại bỏ phần mềm soft cũng như tất cảcác gói phần mềm trực thuộc
apt-get remove –purge softloại bỏ phần mềm soft kể cả tập tin cấuhình của phần mềm soft
apt-get autocleanxoá bỏ các bản sao chép của những góiphần mềm đã bị loại bỏ
apt-cache dumpavailhiện thị danh sách các gói phần mềmđang có
apt-cache search softcho biết danh sách các gói phần mềmcó tên, hoặc có phần mô tả, chứa chuỗisoft
apt-cache show softhiện thị phần mô tả của gói phần mềmsoft
apt-cache showpkg softhiện thí các thông tin của gói phầnmềm soft
apt-cache depends softliệt kê các gói phần mềm cần thiết chogói phần mềm soft
apt-cache rdepends softliệt kê các gói phần mềm cần đến góiphần mềm soft
apt-file updatecập nhật thông tin căn cứ vào danhsách nguồn phần mềm trong tập tinsources.list
apt-file search filexác định tập tin file thuộc gói phầnmềm nào
apt-file list softliệt kê các tập tin có trong gói phầnmềm soft
deborphanliệt kê các gói phần mềm « mồ côi »
alien -di paquet.rpmchuyển phần mềm paquet.rpm thànhgói phần mềm dạng Debian paquet.deb(-d) và thực hiện cài đặt luôn (-i)
dpkg -i paquet.debcài đặt phần mềm paquet.deb( không giải quyết các gói phụ thuộc)
dpkg -c paquet.debliệt kê nội dung của gói paquet.deb
dpkg -I paquet.debhiển thị thông tin của gói paquet.deb
Chú ý : cần cài các gói phần mềm apt-file, alien và deborphan nếumuốn dùng chúng.

Gói phần mềm

Lệnh Trong UbuntuÝ nghĩa lệnh
/etc/fstabchứa các thông tin về các ổ cứng và hệthống tập tin được gắn tự dộng
fdisk -lhiện thị các phân vùng tích cực
mkdir /media/diskusbtạo thư mục để gắn hệ thống tập tin củathiết bị diskusb
mount /media/cleusbgắn hệ thống tập tin diskusb
umount /media/cleusbtách ra hệ thống tập tin diskusb
mount -amount -a -o remountgắn, tách ra hoăc gắn lại tất cả cácổ/thiết bị có trong tập tin « /etc/fstab »
fdisk /dev/hda1tạo mới và bỏ phân vùng trên ổ cứngIDE thứ nhất
mkfs.ext3 /dev/hda1tạo một hệ thống tập tin « ext3 » trênphân vùng « /dev/hda1 »
mkfs.vfat /dev/hda1tạo một hệ thống tập tin « fat32 » trênphân vùng « /dev/hda1 »

Cảm ơn các bạn đã ghé thăm. Chúc các bạn thành công!

Từ khóa » Các Lệnh Trong Linux Ubuntu