122 Phác đồ Diện Chẩn Bùi Quốc Châu đặc Hiệu

 Cũng như có dịp trình bày trong sách “DIỆN CHẨN-ĐIỀU KHIỂN LIỆU PHÁP”, đây chỉ là “PHÁC ĐỒ” gợi ý, thực tế thì đa dạng và phức tạp, cho nên các bạn hãy coi những “PHÁC ĐỒ” dưới đây chỉ là “TIẾP CẬN CHÂN LÝ” chứ không pảhi là “CHÂN LÝ”. Vì như thế là quan niệm đúng đắn có tiến bộ được. Chúc các bạn vận dụng tốt và đạt nhiều kết quả trong thực tế điều trị.

32 phác đồ Diện Chẩn Bùi Quốc Châu đặc hiệu

1SUY NHƯỢC CƠ THỂ: (Do làm việc quá sức hay sau cơn đau ốm nặng hoặc thiếu ăn, mất ngủ trong thời gian dài gây ra)

a/ Tăng lực: 0-22-62-162-1-460-300-301  (Nguyễn Linh – Long Khánh)

b/ Bổ máu: 37-28-50-0-14-41-19       (Nguyễn Văn Tân –Quận 5)

2. SUY NHƯỢC THẦN KINH:(Do làm việc trí óc nhiều quá khiến căng thẳng đầu óc, mất ngủ, kém trí nhớ, lâu ngày thành bệnh):

* 127-19-50-1-37-103-300-324-340-175-106-107-0 (Tạ Minh)

* 127-37-1-50-73-106-103                              (Bùi Quốc Châu)

Chú thích: Hai Phác đồ có thể dùng cai thuốc lá (thuốc lá đen có hiệu quả hơn hoặc người hay bị ớn lạnh, uể oải, chán đời). Người bị huyết áp cao tránh sử dụng Phác đồ này. Nếu dùng, phải sử dụng các Huyệt hạ áp như 26-51-156-55-14-16-8 trước đó

3. MẤT NGỦ:

a/ 127                                            (Bùi Quốc Châu)

b/ 14-15-16                                        (Bùi Quốc Châu)

c/ 34-98-51                (Nguyễn Thị Minh- ĐH Văn hóa Hà Nội)

d/ 0-1              (B/s Nguyễn Đình Trứ – BV Quận Hoàn Kiếm Hà Nội)

4.BIẾNG ĂN:

a/ 39                                             (Bùi Quốc Châu)

b/54-55                                     (Bùi Quốc Châu)

c/ 41-50-19-37-39                                    (Bùi Quốc Châu)

5. VIÊM GAN MẠN TÍNH (GIAI ĐOẠN ĐẦU)

a/ 41-233-50-19-58-37-39                              (Bùi Quốc Châu)

b/ 50-19-37                                        (Bùi Quốc Châu)

6.VIÊM MŨI DỊ ỨNG:

a/ 127-7-467127                               (Bùi Quốc Châu)

b/ 41-233-50-61-37-127-87                             (Bùi Quốc Châu)

c/ 126-65-184-61-39-7         (Tôn Thất Kim –BV.Quận Phú Nhuận)

7.VIÊM KHỚP CÁC NGÓN TAY:

a/ 19                                             (Bùi Quốc Châu)

b/ 19-460-38-17-300                            (Bùi Quốc Châu)

c/ 19-61-460-48-0                                    (Bùi Quốc Châu)

8. VIÊM THẦN KINH TỌA:

a/ 5-74-51-219              (Tôn Thất Kim –BV.Quận Phú Nhuận)

b/ 19-5-277-61                                (Bùi Quốc Châu)

9. RỤNG TÓC:

a/ 300-1-45                                        (Bùi Quốc Châu)                  

b/ 127-145-103                                (Bùi Quốc Châu)

10. MÁU CHẢY NHIỀU: (Da thịt bị đứt sâu, rộng do vật bén nhọn hay bị va chạm chấn thương)

a/ 16 (lấy ngón tay ấn vào huyệt một lúc cho đến khi máu ngưng chảy)   (Bùi Quốc Châu)

b/ 16-61-0                                         (Bùi Quốc Châu)

c/ 16-61-50-37-0                               (Bùi Quốc Châu)

11. BƯỚU CỔ ĐƠN THUẦN:

26-196-12-8-61-19                             (Tôn Thất Kim)

12. TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO:

34-97-98-99-100-140-219-113-222-51-19  (Tôn Thất Kim)

13. KẸT KHỚP VAI:(Viêm khớp vai)

a/ 219                                      (Tôn Thất Kim)

b/ 278-88-50                                  (Bùi Quốc Châu)

14. ĐAU THẦN KINH TAM THOA

a/ 0-7-156(Gõ búa Mai hoa hay dán cao)             (Bùi Quốc Châu)

b/ 0-50-7-156-99                               (Bùi Quốc Châu)

15. SUYỄN:

Lưu ý: Bảo bệnh nhân vuốt xuống vùng trước tai huyệt 138-0-275 hàng đêm trước khi lên cơn

a/ Gõ 275 hặoc 300-423

b/ Dùng thuốc hay ngải cứu hơ nóng huyệt 127 vùng cằm, vùng hai bên mũi (huyệt số 3), vùng hai bên mang tai (huyệt số 0)                     (Nguyễn Thị Niên –khóa 6)

16. VIÊM PHẤ QUẢN MẠN TÍNH:

138-28-Phế (61-491-467)

17. VIÊM HỌNG HẠT

8-12-20-132-3               (Dương Văn Mạnh –tổ 5 –lớp A)

18.VIÊM XOANG:

38-17                          (Soeur Nguyễn Thị Liễu – BV Phụ Sản)

19. TRỄ KINH:

a/ 1-63-7-50-127                         (Hình Ích Viễn)

b/ 50-58-37                                  (Bùi Quốc Châu)

c/ 180-0-26-61-63-7-287-127-156-235-87-51     (Trịnh Phan Công Khanh-Q1)

d/ 26-65-3-50-7-37-156-51                        (Bùi Quốc Châu)

20. RONG KINH:

a/ Gõ huyệt 127-7-37-16       (Lê Kim Nghĩa-Tân Thuận- Nhà Bè)

b/ 16-61-40-7-37                         (Bùi Quốc Châu)

c/ 22-127-7-1-50-37-103                   (Bùi Quốc Châu)

21. TIỂU NHIỀU: ( Đi tiểu vài chục lần trong ngày)

37-19                                      (Bùi Quốc Châu)

22. NÁM MẶT:

87-51-50-41-37-61-3-360-124    (Ngô Minh Hồng-CLB Hội Văn Nghệ TP)

23. NÓNG NHỨC TAY CHÂN: (Dùng CÂY LĂN lăn vùng GỜ MÀY và Vùng chân của các đồ hình ngoại vi trong vài phút)

24. CẢM LẠNH:

a/ 287-127-0 + Dán cao                   (Bùi Quốc Châu)

b/ 287-1-73-103                         (Bùi Quốc Châu)

c/ 127-50-19-37-43-73-103-0                (Minh)

d/ Dán cao trị luôn trúng gió:0-28-50-19-39-275   (Lê Kim Nghĩa)

25. BƯỚU BUỒNG TRỨNG:

a/ 124-26-37-50-63-7                     (Bùi Quốc Châu)

b/26-65-3-37-16-87-27                     (Bùi Quốc Châu)

26.VẸO CỔ:

a/ 106-108

27. XÂY XẨM:

107-63-61-65-19             (Tống Hồ Huấn –tổ 6, lớp B KHÓA 5/87)

28. NHỨC ĐẦU MỘT BÊN:

324-131-235-41-437                      (Tạ Minh –học viên khóa 4)

29. U NHỌT CHƯA CÓ MŨ, U BƯỚU CÁC LOẠI TÍCH TỤ TRONG CƠ THỂ:

41-143-127-19-37-38                (Lý Phước Lộc)

30. TIÊU VIÊM TIÊU ĐỘC:

Day ấn,dán cao: 26-188-196-61-74-64-38-156-14-143-5   (Bùi Quốc Châu)

31. MỤN CÓC:

Gõ rồi dán cao :26*3-50-51-0

Chú ý: nên làm vào buổi chiều tối mới có hiệu quả cao hơn (làm khoảng một tuần là có kết quả ngay-Bùi Quốc Châu)

32. CƠN CAO HUYẾT ÁP ( Đối với huyết áo nguyên phát hay vô căn):

Chà xát hai cung mày(gờ mày) và viền cong ụ cằm. Sau đó ấn huyệt 15 (sau dái tai)

Lưu ý: Bên nào đau nhiều thì chà xát và ấn bên đó cho đén khi hết đau nơi huyệt, lúc đó huyết áp sẽ hạ xuống ( Bùi Quốc Châu). Nếu làm mỗi ngày 3 lần thì huyết áp sẽ ổn định lâu dài

Lưu ý: Cữ ăn mặn, cà phê, rượu.

90 phác đồ Diện Chẩn Bùi Quốc Châu thường dùng

  1. Bộ Thăng ™: 127, 50, 19, 37, 1, 73 – +, 189, 103, 300 – +, 0 – +.
  2. Bộ Giáng ™: 124 + -, 106, 34 + -, 26, 61 + -, 3 + -, 143, 39, 14 + -, 222 + -, 85 + -, 156 + -, 87.
  3. Bổ âm huyết™: 22, 127, 63M + -, 17 + -, 113 + -, 7 + -, 63, 50, 19, 39, 37, 1, 290 + -, 0 + -. 
  4. Trừ đàm thấp thủy, trị thấp khớp, ho đàm, béo phì: 103, 1, 290, 19, 64, 39, 63, 53, 222, 236, 85, 127, 235, 22, 87
  5. Điều hòa làm ấm: 34, 290, 156, 132, 3
  6. Tiêu viêm khử ứ™: 156 – +, 38 – +, 7 – +, 50, 37, 3 – +, 61 – +, 290 – +, 16 – +, 26, Phản chiếu bộ vị.
  7. Tăng tiết dịch: 26, 3, 29, 19, 39, 85, 14, 275, 87, 53, 61
  8. Giảm tiết dịch: 103, 1, 0, 15, 16, 126, 7, 63, 17, 287, 22, 50, 53, 29, 60, 21, 235, 3, 61
  9. Tăng huyết áp: 5019163,53, 103, 126, 300, 37, 23, 6, 0
  10. Hạ huyết áp: 5455266138, 12, 141516, 29, 222, 85875141, 180, 100, 39, 188, 277, 173, 143
  11. Cấp cứu ngất xỉu, trúng gió: 19, 127, 69, 0
  12. Tiêu viêm tiêu độc: – 26338, 50, 41, 60, 57, 61, 143, 85, 29, 517 hoặc 41, 143, 127, 19, 37, 38
  13. Tiêu đờm, long đờm: – 132, 37, 26, 275, 3, 467, 491, 28, 14, 64, – 491, 467, 61 – 565, 432, 61
  14. Tiêu bướu, khối u: 1046138, 184, 17, 103, 39, 73, 8, 12, 15, 127, 19, 1, 64, 12, 233
  15. Tiêu mỡ: 2334150, 37, 38, 85, 113, 7, 9
  16. Tiêu hơi, thông khí: 104, 3, 26, 3819, 28, 235, 143, 184, 50, 189
  17. Giải độc: 26, 3, 858738, 50, 41, 290, 235, 14, 15, 1, 9, 0, 143
  18. Tức ngực, khó thở: 7, 3, 8, 61, 57, 269, 189
  19. Cầm mồ hôi, tiết dịch: 300, 60, 61, 41, 50, 37
  20. Cầm tiểu: 01637, 87, 103, 1, 300, 126
  21. Lợi tiểu: 26329, 222, 858740, 37, 290, 235
  22. Tê, mất cảm giác: 3760, 50, 59, 8, 58, 40
  23. Mề đay: 124, 34, 60, 26, 61, 45, 85, 13, 50, 3, 41, 38, 17, 87, 51
  24. Mất ngủ: 124, 34, 267, 217, 51
  25. Suy nhược thần kinh: 22, 127, 19, 50, 1, 188, 106, 34, 124, 103
  26. Suy nhược cơ thể: – 41, 50, 19, 45, 39, 37, 0 hoặc 22, 127, 63, 19, 7, 1, 50, 37
  27. Trị đau: 418785603461, 14, 16, 50, 38, 156, 37, 39, 0
  28. Trị nhức: 394543300, 17, 301, 302, 560, 0
  29. Chống (điều chỉnh) co cơ: 19, 16, 61, 156, 127, 477
  30. Đau nhức cơ bắp: 17, 7, 19, 38, 29, 222, 156, 61, 37, 8, 189, 405
  31. Viêm cơ khớp: 19, 61, 16, 156, 50
  32. Làm mát (hạ nhiệt): – 26180, 100, 8, 3143, 38, 29, 222, 85, 235, 87, 161416 hoặc 51, 173, 253
  33. Viêm xoang, thiểu năng tuần hoàn não: 127, 1, 189, 61, 3, 188, 59, 130, 100, 34, 102, 103, 124, 300, 126, 16, 0, 14
  34. Phác đồ 12 dây thần kinh: 197, 34, 184, 491, 61, 45, 5, 74, 64, 113, 511, 156, 7
  35. Tăng cường tính miễn nhiễm: 7, 135156, 50, 37300, 127, 6, 0, 26, 3, 38, 17
  36. Tăng cướng sức đề kháng: 03001, 50, 3719, 7, 113, 127, 22, 45, 61, 17, 156
  37. Làm ấm (Nóng): 1276, 17, 7, 63, 19, 37, 50, 43, 1, 73300, 559, 558, 0
  38. Nhức răng: 34, 60, 57, 180, 0, 188, 196
  39. Chống co giật: 17613, 38, 85, 5041, 124, 34, 0, 26
  40. Trị ngứa: 17613, 38, 85, 5041, 124, 34, 0, 26
  41. Phác đồ tạng phủ, bệnh do nhiều tạng gây ra: 8, 50, 37, 3, 17, 22, 127, 41, 39, 189, 38, 63, 60, 59, 124, 106, 423, 422, 113
  42. Phác đồ nội tiết tốt, trị tiểu đường, bướu cổ: 26, 8, 20, 63, 7, 113, 17 (hoặc thêm 290, 235, 189, 103)
  43. Phác đồ tứ đại huyệt, trị ngứa, nổi mề đay, dị ứng, mệt mỏi: 26, 19, 127, 0
  44. Chóng mặt: 63, 106, 65, 60, 8, 50, 26, 15, 127, 19, 0
  45. Bồi bổ & thông khí huyết: 22, 43, 62, 37, 7, 73, 58, 127, 156, 50, 51, 189, 477, 65, 15, 26, 59
  46. Hay quên, kém trí nhớ: 22, 127, 63, 28, 45, 106, 103, 60, 50, 1, 106, 103, 124, 34
  47. Phác đồ 6 vùng phản chiếu: 179, 283, 188, 196, 18, 12, 330, 61, 74, 64, 39, 49, 36, 8, 305, 222, 156, 347, 127, 16, 138, 79, 0, 14, 54, 55, 15
  48. Cầm máu: 1661050, 37, 6, 17, 7, 287, 124, 34
  49. Chống nghẽn, nghẹt: 191427561, 39, 26, 312, 184, 85, 87
  50. Làm nhuận trường: 19, 143, 3, 41, 38, 50, 97, 98, 29, 70
  51. Chống run rẩy: 50, 45, 300, 127, 73, 6, 124, 0
  52. Yếu sinh lý: 0, 170, 19, 63, 360, 300, 73, 1, 37, 1, 37, 17, 7, 127, 156 
  53. Tiêu u bướu: 41, 143, 127, 19, 37, 38 + phản chiếu
  54. U cứng (U xơ tử cung): 7, 5, 17, 38
  55. An thần: 124, 34, 106, 26
  56. Làm giãn cơ: 19,290,16-,61-.
  57. Giản cơ toàn thân: 19,16,61,50,37,127,156,477.
  58. Giản cơ + Thông tắc (PXQ): 19,1,290,16-,61-,275,14,0.
  59. BỘ BA TIÊU: – Tiêu bướu, khối u: 41,127,19,143. Tiêu viêm: 61,37,38. – Tiêu độc: 26,5,17,3,50,60,29,104,10,59,85,235,87.
  60. Bộ kháng sinh nội: 126,106,103,127,38,37
  61. Ổn định TK: 34,124,103,106. 
  62. Tăng trí nhớ: gõ: 103,300+. 
  63. Chóng mặt: 63,19,127,0.
  64. Tức ngực, khó thở: 73,3,28,61,57,269,189.
  65. Tiêu đờm, long đờm: 132,275,3,467,491,26,37.
  66. Tiêu mỡ: 233,41,50,37,38,85,64,74,113,7,9.
  67. Cầm mồ hôi, tiết dịch: 8,59,3+,59+.
  68. Mồ hôi chân tay: 60+,16-.
  69. Cầm tiểu: 16,0,37,87,103,1,300,126.
  70. Cầm tiểu đêm: A: 19,37. B (TDT): bấm: 0,16,61, 287,87 vuốt 87 C: 0,16,37,87,103. D: 19,37,0,16,87,103,1,300,126. 
  71. Lợi tiểu: 26,3,29,222,85,87,40,37,290,235.
  72. Tê gót chân: 127,286,461.
  73. Cấp cứu ngất xỉu, trúng gió: 19,127,60 (69),0. 
  74. Lọc máu: 233,41,50,45,87,235.
  75. Lưu thông máu: 60,37,3,50,20.
  76. Bộ giảm đau: 41,1,61,16,0.
  77. Trị đau nhức: A: 39,45,43,300,0. B: 41,87,61,16,37,60,38,0. 
  78. Đau khớp khi cử động: 26,61,3.
  79. Đau nhức cơ bắp: 17,7,19,38,29,222,156,61,37,8,189,405.
  80. Viêm cơ khớp: 19,61,16,156,50.
  81. Viêm amedan, viêm họng: 14,275,38,61,8.
  82. Viêm đa xoang, thiểu năng tuần hoàn não: 127,1,189,61,565,3,188,34,102,324,103,130,126,300,16,0,14.
  83. Say xe: 127. 
  84. Say xe, Say sóng: 63,0.
  85. Nóng sốt: 26,3,143,13,51,85,87,180,100,130,16,14,15.
  86. Lạnh: 127,73,6,7,113,300,50,7. 
  87. Chống co giật: 50,19,103,124,26,63.
  88. Run rẩy: 50,45,300,127,73,6,124,0.
  89. Phác đồ tạng phủ bệnh do nhiều tạng gây ra: 8,50,37,3,17,22,127,41,39,189,38,63,60,59,124,106,423,422,113.
  90. Phác đồ nội tiết tố: 28,8,20,63,7,113,17. 

Hy vọng với 122 phác đồ Diện Chẩn Bùi Quốc Châu đặc hiệu đã được trải nhiệm qua thực tế, sẽ giúp các bạn có thêm một tư liệu để tra cứu hiệu quả nhanh gọn, gút ngắn được thời gian phải tìm kiếm tài liệu sách vở. Chúc bạn thành công!

Lưu ý: các huyệt bôi đậm là các huyệt đại diện, quan trọng, hay báo đau khi bộ phận có vấn đề. Ít nhất phải tác động được các huyệt này. Để tham khảo đầy đủ các phác đồ, hình vẽ vị trí huyệt, các bạn có thể tham khảo bộ sách Diện Chẩn căn bản và bộ sách Diện Chẩn thực hành ngay trên website này.

 DungCuDienChan.vn tổng hợp

Từ khóa » Phác đồ Diện Chẩn