1234 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Toán Học Lớp 10 (Có đáp án)
Có thể bạn quan tâm
- 6
Mua gói Pro để tải file trên Download.vn và trải nghiệm website không quảng cáo
Tìm hiểu thêm » Mua Pro 79.000đ Hỗ trợ qua ZaloTOP 1234 câu hỏi trắc nghiệm Toán 10 là tài liệu cực kì hữu ích bao gồm 8 chuyên đề khác nhau. Trong mỗi chuyên đề có các dạng bài tập kèm theo lời giải chi tiết giúp các bạn học sinh lớp 10 có thêm nhiều tài liệu học tập củng cố kiến thức để học tốt môn Toán 10.
1234 câu hỏi trắc nghiệm Toán 10 được biên soạn theo từng chủ đề kiến thức khác nhau và được gắn ID dựa vào các mức độ nhận thức: nhận biết, thông hiểu, vận dụng thấp và vận dụng cao. Tài liệu trình bày dưới dạng File Word rất đẹp mắt, các thầy cô, em học sinh tải về ôn luyện đề rất dễ dàng. Đây cũng là tài liệu rất hay để các bạn lớp 12 ôn luyện. Vậy sau đây là nội dung chi tiết Bài tập trắc nghiệm Toán 10, mời các bạn cùng theo dõi.
TOP 1234 câu hỏi trắc nghiệm Toán 10 Có đáp án
Câu 1: [0D1-1] Cho mệnh đề:
\(\forall x \in \mathbb{R}, x^{2}+3 x+5>0\). Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là
A.
\(\forall x \in \mathbb{R}, x^{2}+3 x+5 \leq 0\)
B.
\(\exists x \in \mathbb{R}, x^{2}+3 x+5 \leq 0\)
C.
\(\forall x \in \mathbb{R}, x^{2}+3 x+5<0\)
D.
\(\exists x \in \mathbb{R}, x^{2}+3 x+5>0\)
Câu 2. [0D1-1] Cho tập hợp
\(A=[-\sqrt{3} ; \sqrt{5})\). Tập hợp
\(C_{\mathrm{R}} A\) bằng
A.
\((-\infty ;-\sqrt{3}] \cup(\sqrt{5} ;+\infty)\)
B.
\((-\infty ;-\sqrt{3}) \cup(\sqrt{5} ;+\infty)\)
C.
\((-\infty ;-\sqrt{3}] \cup[\sqrt{5} ;+\infty)\)
D.
\((-\infty ;-\sqrt{3}) \cup[\sqrt{5} ;+\infty)\)
Câu 3. [0D1-3] Tìm mệnh đề sai
A.
\(\forall x ; x^{2}+2 x+3>0\)
B.
\(\forall x, x^{2} \geq x\)
C.
\(\exists x ; x^{2}+5 x+6=0\)
D.
\(\exists x ; x<\frac{1}{x}\)
Câu 4. [0D1-3] Tìm mệnh đề đúng.
A.
\(\exists x ; x^{2}+3=0\)
B.
\(\exists x ; x^{4}+3 x^{2}+2=0\)
C.
\(\forall x \in \mathbb{Z} ; x^{5}>\mathrm{x}^{2}\)
D.
\(\forall n \in \mathbb{N} ;\left((2 n+1)^{2}-1\right): 4\)
Câu 5. [0D1-1] Phát biểu nào sau đây là một mệnh đề?
A. Mùa thu Hà Nội đẹp quá!
B. Bạn có đi học không?
C. Đề thi môn Toán khó quá!
D. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.
Câu 6. [0D1-1] Cho
\(A=\left\{x \in \mathbb{N}^{*}, x<10, x \vdots 3\right\}\). Chọn khẳng định đúng.
A.
\(A\) có 4 phần tử.
B.
\(A\) có 3 phần tử.
C.
\(A\) có 5 phần tử.
D.
\(A\) có 2 phần tử.
Câu 7. [0D1-1] Tập
\((-\infty ;-3) \cap[-5 ; 2)\) bằng
A.
\([-5 ;-3)\)
B.
\((-\infty ;-5]\)
C.
\((-\infty ;-2)\)
D.
\((-3 ;-2)\)
Câu 8. [0D1-1] Cho tập hợp
\(A=\{a, b, c, d\}\). Tập A có mấy tập con?
A. 15 B. 12
C. 16 D. 10
Câu 9. [0D1-1] Cho mệnh đề
\(\forall x \in \mathbb{R}, x^{2}-x+7<0\). Hỏi mệnh đề nào là mệnh đề phủ định của mệnh đề trên?
A.
\(\forall x \in \mathbb{R}, x^{2}-x+7>0\)
B.
\(\nexists x \in \mathbb{R}, x^{2}-x+7<0\)
C.
\(\exists x \in \mathbb{R}, x^{2}-x+7 \geq 0\)
D.
\(\exists x \in \mathbb{R}, x^{2}-x+7 \leq 0\)
Câu 10. [0D1-1] Câu nào sau đây không là mệnh đề?
A. Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau. B.
\(3<1\)C.
\(4-5=1\)D. Bạn học giỏi quá!
Câu 11. [0D1-1] Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề:
\(\forall x \in \mathbb{R}, x^{2}+x+5>0\)
A.
\(\exists x \in \mathbb{R}, x^{2}+x+5<0\)
B.
\(\forall x \in \mathbb{R}, x^{2}+x+5<0\)
C.
\(\forall x \in \mathbb{R}, x^{2}+x+5 \leq 0\)
D.
\(\exists x \in \mathbb{R}, x^{2}+x+5 \leq 0\)
Câu 12. [0D1-1] Hình vẽ sau đây (phần không bị gạch) là biểu diễn của tập hợp nào?
![]()
A.
\((-\infty ;-2) \cup[5 ;+\infty)\)
B.
\((-\infty ;-2) \cup(5 ;+\infty)\)
C.
\((-\infty ;-2] \cup(5 ;+\infty)\)
D.
\((-\infty ;-2] \cup[5 ;+\infty)\)
Câu 13. [0D1-1] Kết quả của
\([-4 ; 1) \cup(-2 ; 3]\) là
A.
\((-2 ; 1)\)
B.
\([-4;3]\)
C.
\((-4;2]\)
D.
\((1;3]\)
Câu 14. [0D1-1] Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được:
\(\sqrt{8}=2,828427125\) . Giá trị gần đúng của
\(\sqrt{8}\) chính xác đến hàng phần trăm là
A. 2,81 B. 2,80
C. 2,82 D. 2,83
Câu 15. [0D1-1] Cho mệnh đề chứa biến
\(P(x): 3 x+5 \leq x^{2}\) với
\(x\) là số thực. Mệnh đề nào sau đây là đúng:
A. P(3) B. P(4)
C. P(1) D. P(5)
Câu 16. [0D1-1] Cho tập
\(A=\{0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8\} ; B=\{3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7\}\). Tập
\(A \backslash B\) là
A.
\(\{0 ; 6 ; 8\}\)
B.
\(\{0 ; 2 ; 8\}\)
C.
\(\{3 ; 6 ; 7\}\)
D.
\(\{0 ; 2\}\)
Câu 17. [0D1-1] Mệnh đề nào dưới đây sai?
A.
\(x(1-2 x) \leq \frac{1}{8}, \forall x\)
B.
\(x^{2}+2+\frac{1}{x^{2}+2}>\frac{5}{2}, \forall x\)
C.
\(\frac{x^{2}-x+1}{x^{2}+x+1} \geq \frac{1}{3}, \forall x\)
D.
\(\frac{x}{x^{2}+1} \leq \frac{1}{2}, \forall x\)
Câu 18. [0D1-1] Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề
\(\forall x \in \mathbb{R}: x^{2}>x\)
A.
\(\forall x \in \mathbb{R}: x^{2} \leq x\)
B.
\(\exists x \in \mathbb{R}: x^{2}>x\)
C.
\(\exists x \in \mathbb{R}: x^{2} \leq x\)
D.
\(\exists x \in \mathbb{R}: x^{2} < x\)
Câu 19. [0D1-1] Cho các phát biểu sau đây:
(I): “17 là số nguyên tố”(II): “Tam giác vuông có một đường trung tuyến bằng nửa cạnh huyền”(III): “Các em C14 hãy cố gắng học tập thật tốt nhé !”(IV): “Mọi hình chữ nhật đều nội tiếp được đường tròn”
Hỏi có bao nhiêu phát biểu là một đề?
A. 4 B. 3
C. 2 D. 1
Câu 20. [0D1-1] Cho định lí “Nếu hai tam giác bằng nhau thì diện tích chúng bằng nhau”. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần để diện tích chúng bằng nhau.B. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần và đủ để chúng có diện tích bằng nhau.C. Hai tam giác có diện tích bằng nhau là điều kiện đủ để chúng bằng nhau.D. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện đủ để diện tích chúng bằng nhau.
Câu 21. [0D1-1] Cho mệnh đề “Có một học sinh trong lớp C4 không chấp hành luật giao thông”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề này là
A. Không có học sinh nào trong lớp C4 chấp hành luật giao thông.B. Mọi học sinh trong lớp C4 đều chấp hành luật giao thông.C. Có một học sinh trong lớp C4 chấp hành luật giao thông.D. Mọi học sinh trong lớp C4 không chấp hành luật giao thông.
............................................
Tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết
Chia sẻ bởi:Tải về
Liên kết tải về 1234 câu hỏi trắc nghiệm Toán học lớp 10 (Có đáp án) 14,8 MB Tải về Tìm thêm: Toán 10Nhiều người đang xem
Xác thực tài khoản!Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Số điện thoại chưa đúng định dạng! Xác thực ngay Số điện thoại này đã được xác thực! Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây! Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin Sắp xếp theo Mặc định Mới nhất Cũ nhấtChủ đề liên quan
-
Toán 10 Kết nối tri thức -
Toán 10 Chân trời sáng tạo -
Toán 10 Cánh Diều -
Soạn văn 10 Chân trời sáng tạo -
Soạn văn 10 Cánh Diều -
Soạn văn 10 Kết nối tri thức -
Tiếng Anh 10 Global Success -
Tiếng anh 10 Friends Global -
Tiếng Anh 10 Explore New Worlds -
Tiếng anh 10 iLearn Smart World
Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Hotline
024 322 333 96
Khiếu nại & Hoàn tiền
Giải quyết vấn đề đơn hàng & hoàn trả
Có thể bạn quan tâm
-
Bài tập mối quan hệ giữa cấu hình e và vị trí, cấu tạo
10.000+ -
Kể về cánh đồng lúa quê em (14 mẫu)
10.000+ -
Văn mẫu lớp 10: Phân tích Chùm thơ hai-cư Nhật Bản (Dàn ý + 3 Mẫu)
10.000+ -
150 Đoạn văn nghị luận xã hội 200 chữ
1M+ 3 -
Các dạng bài tập về phép nhân và phép chia các đa thức
50.000+ -
Viết bài văn kể lại một chuyến đi (tham quan một di tích lịch sử, văn hóa)
1M+ 16 -
Đáp án tự luận Mô đun 9 - Đáp án Module 9 đạt điểm cao
100.000+ -
Viết đoạn văn về tầm quan trọng của việc phòng ngừa tai nạn vũ khí, cháy, nổ, các chất độc hại
10.000+ -
Văn mẫu lớp 9: Phân tích đoạn trích Tình cảnh lẻ loi của người chinh phụ
100.000+ 1 -
50 đề đọc hiểu môn Ngữ Văn theo cấu trúc đề thi THPT Quốc gia 2025 (Có đáp án)
100.000+
Mới nhất trong tuần
-
Sơ đồ tư duy môn Toán 10 (Cả năm, Chương trình mới)
-
1234 câu hỏi trắc nghiệm Toán học lớp 10 (Có đáp án)
-
Toán 10 Bài tập cuối chương I - Kết nối tri thức với cuộc sống
-
Toán 10 Bài 2: Tập hợp và các phép toán trên tập hợp
-
Toán 10 Bài 1: Mệnh đề
-
Toán 10 Bài 25: Nhị thức Newton
-
Toán 10 Bài tập cuối chương VIII - Kết nối tri thức với cuộc sống
-
Toán 10 Bài 20: Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách
-
Toán 10 Bài 22: Ba đường conic
-
Toán 10 Bài 21: Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ
Tài khoản
Gói thành viên
Giới thiệu
Điều khoản
Bảo mật
Liên hệ
DMCA
Giấy phép số 569/GP-BTTTT. Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 30/08/2021. Cơ quan chủ quản: CÔNG TY CỔ PHẦN MẠNG TRỰC TUYẾN META. Địa chỉ: 56 Duy Tân, Phường Cầu Giấy, Hà Nội. Điện thoại: 024 2242 6188. Email: [email protected]. Bản quyền © 2025 download.vn.Từ khóa » đáp án 1234 Câu Trắc Nghiệm Toán 10
-
1234 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Toán 10 (FILE WORD GIẢI CHI TIẾT)
-
1234 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Toán 10 Giải Chi Tiết - File Word
-
Đề Và Hướng Dẫn Giải 1234 Câu Trắc Nghiệm Toán 10 - Free
-
1234 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Toán 10 File Word Lời Giải Chi Tiết)
-
1234 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Toán Học Lớp 10 (Có Đáp Án)
-
1234 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Toán 10 ôn Thi THPT Quốc Gia 2019
-
1234 Câu Trắc Nghiệm Toán Lớp 10 Có đáp án Giải Chi Tiết - Tài Liệu Text
-
1234 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Toán Học Lớp 10 (Có đáp án)
-
1234 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Toán 10 ôn Thi THPT Quốc Gia 2019
-
[PDF] 1234 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Toán 10 THPT
-
1234 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Toán Học Lớp 10 (Có đáp án) - MTAIVE.COM
-
[PDF] 1234 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Toán 10 ôn Thi THPT Quốc Gia 2019
-
1234 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Toán 10 Ôn Thi THPT Quốc Gia 2019