123doc Bai Tap Nang Cao Chuyen De Nhung Hang Dang Thuc Dang ...
Có thể bạn quan tâm
Tài liệu tuyển chọn các bài tập toán lớp 8 dành cho học sinh ôn thi lớp 10. Các dạng bài tập hay và tuyển chọn nhất dành cho học sinh và phụ huynh tham khảo. Thêm thông tin chi tiết và liên hệ vui lòng xem thêm trên facebook fb.comthinh.dc.5
Trang 1BÀI TẬP VỀ HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
Thầy giáo : NGUYỄN ĐỨC THỊNH A/ Kiến thức
1) Giới thiệu bẩy hằng đẳng trong sgk
2) Bổ sung thêm các hằng đẳng thức
a) (a + b+ c)2 = a2 + b2 +c2 + 2ab + 2bc + 2ca
b)( a + b + c)3 = a3 + b3 + c3 + 3(a + b)(b + c)(c + a)
c)An – Bn = (A – B)(An-1+ A.Bn-2 + … + A.Bn-2 + Bn-1) ( Với n N, n > 1) 3) Khai thác phát triển thêm các hằng đẳng thức khác từ bảy hằng đẳng thức trong sgk
4) Giới thiệu tam giác Pascal
B/Bài tập
Dạng1: Sử dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức
Rút gọn các biểu thức sau
1)(3x + 5a6 )2 2)
5
4 10
7 10
7 5
3)(2a + b – 5)(2a – b + 5)
4)(3x +2)3 5)(- x2 – 2y)3 6)(x2 - 2y )3
7)(3x – 4)(9x2 + 12x + 16) 8) (4x – 1)2 – (x + 1)(x – 1)
9) (5x + 8)2 + (5x – 8)2 10) (x + 2)(x- 2)(x2 + 4)- (x2 + 1)(x2 – 1) 11)( 3
2
x
2
3 4
x
12)(5x – y)(25x2 + 5xy + y2 ) 13)(x + 1)3 – x(x- 2)2 – 1 14) (x + 1)(x2 + x + 1)(x – 1)(x2 – x + 1)
15) 2x(2x- 1)2 – 3x(x +3)(x- 3) – 4x(x+1)2
16)(a – b+ c)2 – (b – c)2 + 2ab – 2ac
17)(3x + 1)2 – 2(3x +1)(3x + 5) + (3x + 5)2
18)(3 +1)(32 + 1)(34 + 1)(38 + 1) (316 + 1)(332 + 1)
19)(a + b – c)2 + (a – b + c)2 – 2(b – c)2
20) (a + b + c)2 + ( a – b – c)2 + (b – c – a)2 + (c – a – b)2
Trang 221) (x – 2)3 – x(x + 1)(x – 1) + 6x(x – 3)
22)(x – 2)(x2 – 2x + 4)(x + 2)(x2 + 2x + 4)
23)(a + b + c)3 – (b + c – a)3 – (a + c – b)3 – (a + b – c)3
24)( a + b)3 + (b + c)3 + (c + a)3 – 3(a + b)(b +c)(c + a)
Dạng2:Sử dụng hằng đẳng thức để viết biểu thức về dạng bình phương một tổng; bình phương một hiệu_Lập phương một tổng, lập phương một hiệu.
Bài1: Viết mỗi biểu thức sau đây dưới dạng bình phương một đa thức
1)4x2 – 2x +
4
1
2)25a2 +
9
1 3
10
a 3)(x3 – x + 1)2 + (x2 – 3)2 – 2(x2 – 3)(x3 – x + 1)
Bài2:Viết dưới dạng tổng các luỹ thừa của (x -1) đa thức sau:
A = 2x2 – 3x + 5 và B = 3x2 + 7x – 1
Bài3:Chứng minh rằng biểu thức sau viết được dưới dạng tổng các bình
phương của hai biểu thức:
x2 + 2(x + 1)2 + 3(x + 2)2 + 4(x + 3)2
Bài4:Chứng minh rằng tích của bốn số tự nhiên liên tiếp cộng thêm 1 luôn là
một số chính phương
Bài5:Viết các đa thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc lập
phương của một hiệu
a) A = 8x3 + 12x2y + 6xy2 + y3 b)B = x3 +3x2 + 3x + 1
c) C = x3 – 3x2 + 3x – 1 d)D = 27 + 27y2 + 9y4 + y6
Bài6:Hãy viết biểu thức sau dưới dạng tổng của ba bình phương
a)(a+b+c)2 + a2 + b2 +c2 b)2(a-b)(c-b)+ 2(b- a)(c –a) + 2(b- c)(a-c)
Dạng3:Sử dụng hằng đẳng thức để chứng minh bất đẳng thức và tìm giá trị lớn nhất nhỏ nhất_GTLN.
Bài1:Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau
1) A = x2 + 10x + 25,01 2)B = 3x2 – 6x + 4
Trang 33)C= x2 – 4x + 7 4)D = 2x2 + 3x + 4
5)E = (x -1)(x +2)(x +3)(x +6) 6)F = (x +1)2 + (2x – 1)2
7)G = x4 – 2x3 + 3x2 – 4x + 2005 8)H = x6 – 2x3 + x2 – 2x + 2 9)M =2x2 + 9y2 – 6xy – 6x – 12y + 2028
10) N = x2 – 4xy + 5y2 + 10x – 22y + 28
Bài2:Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau:
a) P = x2 + y2 – 6x – 2y + 17 b)Q = x2 + xy + y2 – 3x – 3y + 1999 c)R = 2x2 + 2xy + y2 – 2x + 2y + 15
d)S = x2 + 26y2 – 10xy + 14x – 76y + 59
e)T = x2 – 4xy + 5y2 + 10x – 22y + 28
Bài3:Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau:
a) A = 4 – 2x2 b)B = - x2 + 10x – 5 c)C = - 3x2+ 2x – 5 d)D = - 9x2 + 24x – 18 e)E = - 2x2 – y2 – 2xy + 4x + 2y + 5 g)G = (1- x)(2+x)(3+x)(6+x)
Bài4:So sánh hai số sau:
a) x = 216 và y = 3(22 +1)(24 + 1)(28 + 1)
b)a = 2004.2006 và b = 20052
Bài5:
a) Với mọi x, y chứng minh rằng : x2 + 4y2 + 9 2xy + 3x + 6y b)Cmr: x2 – 8x + 18 > 0 với mọi x
c)x2 – 4xy + 4y2 + 0,1 > 0 với mọi x, y
d)x2 + y2 – 2x + 4y + 5 0 Với mọi x, y
e) 2
9
4
x - 4x + 29 > 0 với mọi x
g)- 9x2 + 12x – 5 < 0 với mọi x
Bài6: So sánh hai số A và B
a) A = (3 + 1)(32 + 1)(34+ 1)(38 + 1)(316 + 1) và B = 332 – 1
b)A = 12(52 + 1)(54 +1)……(5128 + 1) và B = 5256 – 1
Trang 4Bài7:Cho a, b, c là ba cạnh của tam giác Chứng minh rằng:
A = 4a2b2 – (a2 +b2 – c2)2
Bài8:Chứng minh các BĐT sau:
1) x2 + 4y2 + z2 + 14 2x + 12y + 4z
2)(x +1)(x +2)(x +3)(x +4) + 1 0
3)x2 +9y2 + z2 + 192 > 2x + 12y + 4z
4)(x -1)(x -3)(x-4)(x -6) +10 1
5)(a2 + b2)(x2+y2)(ax+ by)2
6)(a2 + b2 + c2)(x2+y2+z2)(ax+ by +cz)2
Bài9:Với giá trị nào của x thì biểu thức sau đạt giá trị nhỏ nhât?
S = 1 - 1 3x + (3x – 1)2
Dạng4: Tính giá trị của biểu thức
Bài1: Tính giá trị của các biểu thức sau :
1) A = 2012 2)B = 4982 3)C= 1272 + 146.127 + 732
4)D = 93.107 5)E = 20062 – 20052 + 20042 – 20032 + …+ 22 – 12
Bài2:
a) Rút gọn biểu thức : A = (x2 +y2+2)3 – (x2 + y2 – 2)3 – 12(x2+y2)2
b)Cho x + y = 1 Tính giá trị của B = x3 +y3 + 3xy
Bài3:Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) A = x2 – y2 – 4x với x + y = 2
b)B = x2 + y2 + 2xy – 4x – 4y – 3 với x + y = 4
c)C = x3 + y3 + 3xy (x2 +y2) + 6x2y2(x +y) với x + y = 1
d)D = 2(x3 +y3) – 3(x2 + y2) với x + y = 1
e)E = 2x6 + 3x3y3 + y6 + y3 với x3 + y3 = 1
g)G =a2 (a +1) – b2(b - 1) + ab – 3ab(a – b + 1)
Bài4:Cho a + b + c = 0 và a2 + b2 + c2 = 10 Tính a4 + b4 + c4
Bài5:Cho ba số a, b, c thoả mãn các điều kiện sau :
Trang 5a + b + c = 6 và a2 + b2 + c2 = 14 Tính ab + bc + ca
Bài6:Cho ba số x, y, z thoả mãn: x + y + z = 0 và xy + yz + zx = 0.
Tính giá trị của biểu thức sau :
P = (x -1)2003 + y2004 + (z +1)2005
Bài7:Cho a + b = 10 và ab = 4 Tính
1) A = a2 +b2 2)a3 + b3 3)a4 + b4 4) a5 + b5
Dạng5: Tìm giá trị của biến thoả mãn một điều kiện cho trước Bài1:Tìm x,biết:
1) (x – 2)3 – (x- 3)(x2 + 3x + 9) + 6(x +1)2 = 49
2)x(x +5)(x-5) – (x+2)(x2- 2x + 4)= 42
3)(x +3)3 – (x +1)3 = 56
4)x3 + ( x – 1)3 = (2x- 1)3
5)(3x- 5)(5-3x) + 9(x +1)2 = 30
6)x(x +5)(x-5)- (x+2)(x2-2x+4) = 42
Bài2:Tìm x, y, z thoả mãn :
a)9x2 + y2 + 2z2 – 18x + 4z – 6y + 20 = 0
b)x2 + 5y2 – 4xy + 10x – 22y + xyz +26=0
c)x2 + y2 + x – xy + 0
2
1
d)x2 + 2y2 – 2xy + 2x + 2- 4y = 0
e)5x2 + 5y2 + 8xy – 2x + 2y + 2 = 0
Bài3:Tìm giá trị nguyên x, y thoả mãn hệ thức sau:
a) x2 – 4xy + 5y2 = 100 b)4x2 +2y2 – 4xy + 20x – 6y + 29 = 0
Bài4:Tìm số tự nhiên n để:
a)n2 – 4n + 7 là số chính phương b) n2 – 3n – 1 là số chính phương
Dạng6:Chứng minh đẳng thức
Bài1:Cho a + b + c = 0 Chứng minh rằng: a3 + b3 + c3 = 3abc
Bài2:Chứng minh đẳng thức sau:
Trang 6(a + b + c)3 – a3 – b3 – c3 = 3(a +b)(b+c)(c+a)
Bài3:Chứng minh các hệ thức sau:
a) (a +b)2 + (a – b)2 = 2(a2 + b2)
b)(a + b+ c)2 + (b + c – a)2 + (c +a- b)2 + (a + b – c)2 = 4(a2 +b2 + c2)
c)a3 + b3 + c3 – 3abc = (a+b+c)(a2 + b2 +c2 – ab – bc – ca)
Bài4:Cho a2 – b2 = 4c2 Chứng minh rằng:
(5a- 3b + 8c)(5a- 3b – 8c)= (3a- 5b)2
Bài5:Cho a, b, c thoả mãn a + b + c = 0 Chứng minh rằng :
a3 + a2c – abc + b2c + b3 = 0
Bài6:Cho a + b – c = 0 Chứng minh rằng : (a2 +b2 + c2)2 = 2(a4 + b4 + c4 )
Bài7:Chứng minh rằng nếu: 111 2
c b
a và a+ b + c = abc thì
2 1
1
1
2
2
2
c
b
Bài8:Cho a + b + c = 2p Chứng minh rằng :
(p – a)2 + (p – b)2 + (p –c)2 + p2 = a2 + b2 + c2
Bài9:Cho x = a2 – bc, y = b2- ac , z = c2 – ab
a) Cmr: ( x + y + z)(a + b + c)=ax + by + cz
b)Cmr: x + y + z 0 Với điều kiện nào của a, b, c thì x + y + z = 0
Bài10: Cmr nếu : (a2 + b2)(x2 + y2) = ( ax+ by)2 với x, y khác 0 thì:a x b y
Bài11:Chứng minh rằng nếu: ( a2 + b2 + c2)(x2 + y2 +z2)=(ax + by + cz)2 vỡi,
y, z khác 0 thì a x b y c z
Bài12:Chứng minh các đẳng thức sau:
a) (a + b+ c)2 + a2 + b2 +c2 = (a + b)2 + (b + c)2 + (c + a)2
b)x4 + y4 + (x +y)4 = 2(x2 +xy + y2)2
Bài13:Chứng minh rằng: a = b = c nếu có một trong các điều kiện sau :
a)a2 + b2 + c2 = ab + bc + ca b)(a + b+ c)2 = 3(a2 +b2 + c2)
Trang 7c)(a + b+ c)2 = 3(ab + bc + ca)
Dạng7: Các bài toán liên quan đến số học
Bài1:Chứng minh rằng các số dạng: 1331; 1030301; 1003003001; ….;
0
0
100
0 0
01
00 3 0
00
3
cn ncs
đều là lập phương của một số tự nhiên
Bài2:Với a, b Z; chứng minh rằng:
a)(a + b) 2 (a2 + b2) 2 b)(a + b)6 (a3 + b3) 6
Bài3:Với x =
1 2 1
11
ncn và y =
4 4
44
ncs Chứng minh rằng x + y + 1 bao giờ cũng là một số chính phương
Bài4:Chứng minh rằng :
a) Nếu p và p2 +8 là các số nguyên tố thì P2 + 3 cũng là số nguyên tố
b)Nếu p và 8p2 + 1 là các số nguyên tố thì 2p + 1 cũng là số nguyên tố
Bài5:Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên a, tồn tại số tự nhiên b sao cho
ab + 4 là số chính phương
Trang 8BÀI TẬP VỀ HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
Thầy giáo : NGUYỄN ĐỨC THỊNH Dạng1: Sử dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức
Rút gọn các biểu thức sau
1)(3x + 5a6 )2 2)
5
4 10
7 10
7 5
3)(2a + b – 5)(2a – b + 5)
4)(3x +2)3 5)(- x2 – 2y)3 6)(x2 - 2y )3
7)(3x – 4)(9x2 + 12x + 16) 8) (4x – 1)2 – (x + 1)(x – 1)
9) (5x + 8)2 + (5x – 8)2 10) (x + 2)(x- 2)(x2 + 4)- (x2 + 1)(x2 – 1) 11)( 3
2
x
2
3 4
x
12)(5x – y)(25x2 + 5xy + y2 ) 13)(x + 1)3 – x(x- 2)2 – 1 14) (x + 1)(x2 + x + 1)(x – 1)(x2 – x + 1)
15) 2x(2x- 1)2 – 3x(x +3)(x- 3) – 4x(x+1)2
16)(a – b+ c)2 – (b – c)2 + 2ab – 2ac
17)(3x + 1)2 – 2(3x +1)(3x + 5) + (3x + 5)2
18)(3 +1)(32 + 1)(34 + 1)(38 + 1) (316 + 1)(332 + 1)
19)(a + b – c)2 + (a – b + c)2 – 2(b – c)2
20) (a + b + c)2 + ( a – b – c)2 + (b – c – a)2 + (c – a – b)2
21) (x – 2)3 – x(x + 1)(x – 1) + 6x(x – 3)
22)(x – 2)(x2 – 2x + 4)(x + 2)(x2 + 2x + 4)
23)(a + b + c)3 – (b + c – a)3 – (a + c – b)3 – (a + b – c)3
24)( a + b)3 + (b + c)3 + (c + a)3 – 3(a + b)(b +c)(c + a)
Dạng2:Sử dụng hằng đẳng thức để viết biểu thức về dạng bình phương một tổng; bình phương một hiệu_Lập phương một tổng, lập phương một hiệu.
Bài1: Viết mỗi biểu thức sau đây dưới dạng bình phương một đa thức
1)4x2 – 2x + 14 2)25a2 + 103 a91
Trang 93)(x3 – x + 1)2 + (x2 – 3)2 – 2(x2 – 3)(x3 – x + 1)
Bài2:Viết dưới dạng tổng các luỹ thừa của (x -1) đa thức sau:
A = 2x2 – 3x + 5 và B = 3x2 + 7x – 1
Bài3:Chứng minh rằng biểu thức sau viết được dưới dạng tổng các bình
phương của hai biểu thức:
x2 + 2(x + 1)2 + 3(x + 2)2 + 4(x + 3)2
Bài4:Chứng minh rằng tích của bốn số tự nhiên liên tiếp cộng thêm 1 luôn là
một số chính phương
Bài5:Viết các đa thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc lập
phương của một hiệu
a) A = 8x3 + 12x2y + 6xy2 + y3 b)B = x3 +3x2 + 3x + 1
c) C = x3 – 3x2 + 3x – 1 d)D = 27 + 27y2 + 9y4 + y6
Bài6:Hãy viết biểu thức sau dưới dạng tổng của ba bình phương
a)(a+b+c)2 + a2 + b2 +c2 b)2(a-b)(c-b)+ 2(b- a)(c –a) + 2(b- c)(a-c)
Dạng3:Sử dụng hằng đẳng thức để chứng minh bất đẳng thức và tìm giá trị lớn nhất nhỏ nhất_GTLN.
Bài1:Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau
1) A = x2 + 10x + 25,01 2)B = 3x2 – 6x + 4
3)C= x2 – 4x + 7 4)D = 2x2 + 3x + 4
5)E = (x -1)(x +2)(x +3)(x +6) 6)F = (x +1)2 + (2x – 1)2
7)G = x4 – 2x3 + 3x2 – 4x + 2005 8)H = x6 – 2x3 + x2 – 2x + 2
9)M =2x2 + 9y2 – 6xy – 6x – 12y + 2028
10) N = x2 – 4xy + 5y2 + 10x – 22y + 28
Bài2:Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau:
a) P = x2 + y2 – 6x – 2y + 17 b)Q = x2 + xy + y2 – 3x – 3y + 1999
c)R = 2x2 + 2xy + y2 – 2x + 2y + 15
d)S = x2 + 26y2 – 10xy + 14x – 76y + 59
e)T = x2 – 4xy + 5y2 + 10x – 22y + 28
Trang 10Bài3:Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau:
a) A = 4 – 2x2 b)B = - x2 + 10x – 5 c)C = - 3x2+ 2x – 5 d)D = - 9x2 + 24x – 18 e)E = - 2x2 – y2 – 2xy + 4x + 2y + 5 g)G = (1- x)(2+x)(3+x)(6+x)
Bài4:So sánh hai số sau:
a) x = 216 và y = 3(22 +1)(24 + 1)(28 + 1)
b)a = 2004.2006 và b = 20052
Bài5:
a) Với mọi x, y chứng minh rằng : x2 + 4y2 + 9 2xy + 3x + 6y b)Cmr: x2 – 8x + 18 > 0 với mọi x
c)x2 – 4xy + 4y2 + 0,1 > 0 với mọi x, y
d)x2 + y2 – 2x + 4y + 5 0 Với mọi x, y
e) 2
9
4
x - 4x +
2
9
> 0 với mọi x g)- 9x2 + 12x – 5 < 0 với mọi x
Bài6: So sánh hai số A và B
a) A = (3 + 1)(32 + 1)(34+ 1)(38 + 1)(316 + 1) và B = 332 – 1 b)A = 12(52 + 1)(54 +1)……(5128 + 1) và B = 5256 – 1
Bài7:Cho a, b, c là ba cạnh của tam giác Chứng minh rằng:
A = 4a2b2 – (a2 +b2 – c2)2
Bài8:Chứng minh các BĐT sau:
1) x2 + 4y2 + z2 + 14 2x + 12y + 4z
2)(x +1)(x +2)(x +3)(x +4) + 1 0
3)x2 +9y2 + z2 + 192 > 2x + 12y + 4z
4)(x -1)(x -3)(x-4)(x -6) +10 1
5)(a2 + b2)(x2+y2)(ax+ by)2
6)(a2 + b2 + c2)(x2+y2+z2)(ax+ by +cz)2
Bài9:Với giá trị nào của x thì biểu thức sau đạt giá trị nhỏ nhât?
Trang 11S = 1 - 1 3x + (3x – 1)2
Dạng4: Tính giá trị của biểu thức
Bài1: Tính giá trị của các biểu thức sau :
1) A = 2012 2)B = 4982 3)C= 1272 + 146.127 + 732
4)D = 93.107 5)E = 20062 – 20052 + 20042 – 20032 + …+ 22 – 12
Bài2:
a) Rút gọn biểu thức : A = (x2 +y2+2)3 – (x2 + y2 – 2)3 – 12(x2+y2)2
b)Cho x + y = 1 Tính giá trị của B = x3 +y3 + 3xy
Bài3:Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) A = x2 – y2 – 4x với x + y = 2
b)B = x2 + y2 + 2xy – 4x – 4y – 3 với x + y = 4
c)C = x3 + y3 + 3xy (x2 +y2) + 6x2y2(x +y) với x + y = 1
d)D = 2(x3 +y3) – 3(x2 + y2) với x + y = 1
e)E = 2x6 + 3x3y3 + y6 + y3 với x3 + y3 = 1
g)G =a2 (a +1) – b2(b - 1) + ab – 3ab(a – b + 1)
Bài4:Cho a + b + c = 0 và a2 + b2 + c2 = 10 Tính a4 + b4 + c4
Bài5:Cho ba số a, b, c thoả mãn các điều kiện sau :
a + b + c = 6 và a2 + b2 + c2 = 14 Tính ab + bc + ca
Bài6:Cho ba số x, y, z thoả mãn: x + y + z = 0 và xy + yz + zx = 0.
Tính giá trị của biểu thức sau :
P = (x -1)2003 + y2004 + (z +1)2005
Bài7:Cho a + b = 10 và ab = 4 Tính
1) A = a2 +b2 2)a3 + b3 3)a4 + b4 4) a5 + b5
Dạng5: Tìm giá trị của biến thoả mãn một điều kiện cho trước Bài1:Tìm x,biết:
1) (x – 2)3 – (x- 3)(x2 + 3x + 9) + 6(x +1)2 = 49
2)x(x +5)(x-5) – (x+2)(x2- 2x + 4)= 42
3)(x +3)3 – (x +1)3 = 56
Trang 124)x3 + ( x – 1)3 = (2x- 1)3
5)(3x- 5)(5-3x) + 9(x +1)2 = 30
6)x(x +5)(x-5)- (x+2)(x2-2x+4) = 42
Bài2:Tìm x, y, z thoả mãn :
a)9x2 + y2 + 2z2 – 18x + 4z – 6y + 20 = 0
b)x2 + 5y2 – 4xy + 10x – 22y + xyz +26=0
c)x2 + y2 + x – xy + 0
2
1
d)x2 + 2y2 – 2xy + 2x + 2- 4y = 0
e)5x2 + 5y2 + 8xy – 2x + 2y + 2 = 0
Bài3:Tìm giá trị nguyên x, y thoả mãn hệ thức sau:
a) x2 – 4xy + 5y2 = 100 b)4x2 +2y2 – 4xy + 20x – 6y + 29 = 0
Bài4:Tìm số tự nhiên n để:
a)n2 – 4n + 7 là số chính phương b) n2 – 3n – 1 là số chính phương
Dạng6:Chứng minh đẳng thức
Bài1:Cho a + b + c = 0 Chứng minh rằng: a3 + b3 + c3 = 3abc
Bài2:Chứng minh đẳng thức sau:
(a + b + c)3 – a3 – b3 – c3 = 3(a +b)(b+c)(c+a)
Bài3:Chứng minh các hệ thức sau:
a) (a +b)2 + (a – b)2 = 2(a2 + b2)
b)(a + b+ c)2 + (b + c – a)2 + (c +a- b)2 + (a + b – c)2 = 4(a2 +b2 + c2) c)a3 + b3 + c3 – 3abc = (a+b+c)(a2 + b2 +c2 – ab – bc – ca)
Bài4:Cho a2 – b2 = 4c2 Chứng minh rằng:
(5a- 3b + 8c)(5a- 3b – 8c)= (3a- 5b)2
Bài5:Cho a, b, c thoả mãn a + b + c = 0 Chứng minh rằng :
a3 + a2c – abc + b2c + b3 = 0
Bài6:Cho a + b – c = 0 Chứng minh rằng : (a2 +b2 + c2)2 = 2(a4 + b4 + c4 )
Bài7:Chứng minh rằng nếu: 111 2
c b
a và a+ b + c = abc thì
Trang 132 1
1
1
2
2
2
c
b
Bài8:Cho a + b + c = 2p Chứng minh rằng :
(p – a)2 + (p – b)2 + (p –c)2 + p2 = a2 + b2 + c2
Bài9:Cho x = a2 – bc, y = b2- ac , z = c2 – ab
a) Cmr: ( x + y + z)(a + b + c)=ax + by + cz
b)Cmr: x + y + z 0 Với điều kiện nào của a, b, c thì x + y + z = 0
Bài10: Cmr nếu : (a2 + b2)(x2 + y2) = ( ax+ by)2 với x, y khác 0 thì:a x b y
Bài11:Chứng minh rằng nếu: ( a2 + b2 + c2)(x2 + y2 +z2)=(ax + by + cz)2 vỡi,
y, z khác 0 thì a x b y c z
Bài12:Chứng minh các đẳng thức sau:
a) (a + b+ c)2 + a2 + b2 +c2 = (a + b)2 + (b + c)2 + (c + a)2
b)x4 + y4 + (x +y)4 = 2(x2 +xy + y2)2
Bài13:Chứng minh rằng: a = b = c nếu có một trong các điều kiện sau :
a)a2 + b2 + c2 = ab + bc + ca b)(a + b+ c)2 = 3(a2 +b2 + c2)
c)(a + b+ c)2 = 3(ab + bc + ca)
Dạng7: Các bài toán liên quan đến số học
Bài1:Chứng minh rằng các số dạng: 1331; 1030301; 1003003001; ….;
0
0
100
0 0
01
00 3 0
00
3
cn ncs
đều là lập phương của một số tự nhiên
Bài2:Với a, b Z; chứng minh rằng:
a)(a + b) 2 (a2 + b2) 2 b)(a + b)6 (a3 + b3) 6
Bài3:Với x =
1 2 1
11
ncn và y =
4 4
44
ncs Chứng minh rằng x + y + 1 bao giờ cũng là một số chính phương
Bài4:Chứng minh rằng :
a) Nếu p và p2 +8 là các số nguyên tố thì P2 + 3 cũng là số nguyên tố
Từ khóa » Bài Tập Nâng Cao 7 Hằng đẳng Thức đáng Nhớ
-
Bài Tập Những Hằng đẳng Thức đáng Nhớ Nâng Cao
-
Bài Tập Nâng Cao Về Hằng đẳng Thức đáng Nhớ
-
Bài Tập Về Hằng đẳng Thức Lớp 8
-
Các Dạng Bài Tập Toán Nâng Cao Lớp 8 Tự Giải Phần Đại Số
-
Bồi Dưỡng HSG Toán 8 - Những Hằng đẳng Thức đáng Nhớ
-
Bài Tập Hằng đẳng Thức Nâng Cao Lớp 8 - Tin Công Chức - Icongchuc
-
Bài Tập Hằng đẳng Thức đáng Nhớ Lớp 8- Đại Số 8 Chương I
-
Bài Tập Hằng đẳng Thức đáng Nhớ - Tổng Hợp Những Bài Toán đặc ...
-
Top 10 Bài Tập Hằng đẳng Thức Nâng Cao 2022
-
Bài Tập Hằng đẳng Thức Nâng Cao - Randy-rhoads
-
Các Dạng Bài Tập Vận Dụng 7 Hằng Đẳng Thức [Phần 1] - YouTube
-
Bảy Hằng đẳng Thức đáng Nhớ - Toán Nâng Cao Lớp 8 - YouTube
-
Chuyên đề Những Hằng đẳng Thức đáng Nhớ - Toán THCS