125 Từ What...Mean Thường Gặp Khi Thi Quốc Tịch Mỹ - Người Việt USA
Có thể bạn quan tâm
Các từ có thể bị hỏi trong phần What mean của đơn N-400 tổng hợp từ nhiều nguồn. Được sắp xếp ưu tiên theo từ dễ bị hỏi nhất. Bạn có thể in ra để dễ học, kết hợp nghe trên youtube hoặc dùng google dịch để nhớ cách phát âm các từ này.
Lưu ý: phần N-400 là phần dễ bị rớt nhất, bạn nên copy 1 bản trước khi nộp cho USCIS. Sau đó học thuộc các thông tin đã khai trong mẫu đơn N-400. Tránh lúng túng sẽ bị đánh rớt.
- Tổng hợp từ vựng N-400 thi quốc tịch
- Trọn bộ what mean thi quốc tịch Mỹ (có file in)
Các từ what mean trong N400
Từ what…mean | Nghĩa tiếng Việt | Nghĩa tiếng Anh |
Freedom of speech | Tự do ngôn luận | The right to express any opinions in public. |
Vote | Bầu, bỏ phiếu | To elect new leaders. |
Religion | Tôn giáo | Like Hindu, Buda, Catholic. |
Claim to be a U.S. citizen | Tự nhận là công dân mỹ | To tell someone I’m a U.S. citizen when I’m not. |
Non-resident | Không là thường trú nhân | Not a U.S. resident. |
Owe taxes | Nợ thuế | Not pay money for goverment yet. |
Over due | Quá hạn, trễ | Past the deadline. |
File a tax return | Khai thuế | To send tax paper work to the government. |
The communist party/communism | Đảng cộng sản | Like the government of China or North Korea. |
Totalitarian party | Chế độ độc tàI | One-party government under a dictatorship. |
Terrorism | Khủng bố | Violence against people. |
Terrorist organization | Tổ chức khủng bố | An organization that uses violence against people. |
Genocide | Diệt chủng | To kill a whole nation or race. |
Torture | Tra tấn | To hurt someone for confession. |
Jail/prison | Nhà tù | A place where prisoners are kept. |
Crime | Phạm tộI | Like illegal activities. |
Offense | Sự vi phạm | Violation of the law. |
Cited | Bị phạt | Like getting a violation ticket. |
Arrested | Bị bắt | To be taken to jail. |
Convicted | Bị kết án | Found guilty under the law. |
Hereditary titles/Inherited titles | Chức vị được thừa kế | Like king or queen. |
Title of nobility/Order of nobility | Danh hiệu quý tộc | Like king or queen. |
Disability | Khuyết tật | Like people who are blind or deaf. |
Legally incompetent | Thiểu năng | Like having mental problems. |
Mental institution | Bệnh viện tâm thần | A hospital for people with mental (health) problems. |
Weapon | Vũ khí | Like gun or knife. |
Bear arms | Mang súng | To carry a gun. |
Oath of Allegiance | Lời thề trung thành | A promise to be loyal to the United States. |
Allegiance | Trung thành | A loyalty. |
Habitual drunkard | Nghiện rượu | A person who gets drunk regularly. |
Illegal drugs/Narcotics | Thuốc lậu, ma tuý | Like heroin or cocaine. |
Prostitute | Gái mại dâm | Someone who has sex for money. |
Court-martialed | Bị đưa ra toà án quân độI | To go to a military court. |
Register | Đăng ký | To sign up. |
Owe | Nợ | To have a debt. |
Member of | Thành viên của | Person belonging to a group. |
Advocate | Ủng hộ | To support. |
Overthrow | Lật đổ | To defeat. |
Persecute | Hành hạ | To abuse. |
Nazi government | Chính phủ phát xít | The party under hitler. |
Kill | Giết | To cause death. |
Forcing sexual contact | Ép buộc quan hệ tình dục | Have sexual contact with someone when they don’t want. |
Military unit | Đơn vị quân độI | A group of people serving in the army. |
Paramilitary unit | Đơn vị bán quân sự | A group of people who act like a military group. |
Police unit | Đơn vị cảnh sát | A group of police officer. |
Self-defense unit | Đơn vị tự vệ | A group of people that protect a place using weapon. |
Vigilante unit | Đơn vị cảnh giác | A group of people who act like the police. |
Rebel group | Nhóm nổi loạn | A group of people who fight against the government. |
Guerrialla group | Nhóm du kích | A group of people who use weapons to attack the military or government. |
Militia | Dân quân | An army of people, not part of the official military. |
Insurgent organization | Tổ chức nổi dậy | A group that use weapons and fight against a government. |
Prison camp | Trại tù binh | A jail or prison for enemy soldier. |
Detention facility | Cơ sở giam giữ | A place where people are forced to stay. |
Labor camp | Trại lao động | A place where people forced to work. |
Combat | Chiến đấu | Like fighting. |
Commit | Phạm phải | To engage in something. |
Detained | Giam giữ | Keep someone in jail. |
Charged | Phạm tội | Accused of. |
Alternative sentencing | Kết án thay thế | A different way to punish someone. |
Rehabilitative program | Chương trình phục hồi chức năng | A program that restores someone to health. |
Suspended sentence | Án treo | Delaying of a sentence. |
Smuggled | Buôn lậu | To move something illegaly into or out of a country. |
Immigration benefit | Quyền lợi nhập cư | Thing like visa, green card or citizenship. |
Gamble illegally | Đánh bạc bất hợp pháp | Any type of gambling that is specifically prohibited by state law. |
Pay alimony | Trả tiền trợ cấp | To pay money to your ex spouse after divorce. |
Misrepresentation | Xuyên tạc | Something that is not true. |
Public benefit | Phúc lợi xã hộI | Like food stamp. |
False | Sai sự thật | Not true. |
Fraudulen/Misleading | Gian lận/gây hiểu lầm | To make people believe a lie. |
Lie | Dối trá | To say something not true. |
Removed/exclude/deported | Loại bỏ/loạI trừ/bị trục xuất | Sent back to the original country. |
Ordered | Ra lệnh | An instruction to do something. |
Rescission | Sự huỷ bỏ | Government cancels someone green card. |
U.S. armed forces | Lực lượng vũ trang Hoa Kỳ | U.S. military. |
Discharge | Được thả, phóng thích | Released. |
Alien | Người nước ngoàI | A person from other country. |
Draft | Nhập ngũ | Join U.S. military when you become 18-26 years old. |
Exemption | Sự miễn trừ | Special permission not to do something. |
Deserted | Đào ngũ | Left the army without permission. |
Constitution | Hiến pháp | The supreme law. |
Noncombatant service | Nhiệm vụ trợ giúp | Like an army doctor. |
Work of national importance | Công việc có tầm quan trọng quốc gia | Tasks that are important to a nation. |
Civilian | Dân thường | A person who is not in the military. |
Involve | Tham gia | To take part in. |
Associate | Liên kết | To have a connection. |
S.S. military unit | Đơn vị quân đội của phát xít | An army under the nazi government. |
Extermination camp | Trại huỷ diệt | A place to keep people before killing them. |
Transit camp | Trại trung chuyển | A place to keep people such as refugees temporarily. |
Concentration camp | Trại tập trung | A place to keep political prisoners during the war. |
Participate | Tham gia | To be part of. |
Recruit | Tuyển lính mớI | To find new people to join the armed forces. |
Conscript | Bắt đi nghĩa vụ | To require someone to join the army. |
Enlist | Đăng ký nghĩa vụ | To sign up. |
Diversion | Án treo | A different program to avoid jail time. |
Deferred prosecution or deferred adjudication | Thoả thuận nhận tộI | Legal agreement that allows alternative sentencing. |
Withheld adjudication | Chưa bị tuyên án | Like a second chance. |
Sentence | Bản án | A punishment under the law. |
Parole | Tha trước thờI hạn | Allow to leave the prison early due to good behavior. |
Probation | Án treo | You report to an officer regularly instead of jail time. |
Controlled substances | Các chất được kiểm soát | Legal drugs that can be bought with a prescription but with restrictions. |
Procure | Mua dâm | To find someone for sex. |
Dependent | NgườI phụ thuộc | A person who is relying on another person financially. |
Admission into the U.S. | Nhập cảnh vào Hoa Kỳ | The right to enter the U.S. |
Deportation proceedings | Thủ tục trục xuất | Process to removing a person. |
Give up | Bỏ cuộc | To quit. |
Country of nationality | Quốc gia mà bạn mang quốc tịch | My country of nationality is Vietnam. |
Fail | Rớt | Not to pass. |
National origin | Nguồn gốc | Where I’m from. |
Threaten | Đe doạ | To warn to hurt someone. |
Assisted in committing | Tiếp tay cho việc phạm pháp | To help someone to break the law. |
Attempted to commit | Cố ý vi phạm | To try to break the law. |
Pending | Đang chờ xử lý | Waiting to happen. |
Spouse | Vợ, chồng (người phối ngẫu) | Husband or wife. |
Marital status | Tình trạng hôn nhân | Like being married, single or divorced. |
Widowed | Ở goá | Lose one’s spouse through death. |
Divorced | Ly dị | Legally stop being married. |
Single | Độc thân | Not married now and never married before. |
Serve | Phục vụ | To work. |
Sealed | Được niêm lại | Enclosed. |
Expunged/cleared | Xóa/tẩy sạch | Removed. |
Disclose the information | Tiết lộ thông tin | To reveal the information. |
D.U.I | Lái xe trong lúc say xỉn | Driving under influence. |
Obtain | Đạt được | To get something. |
Station | Trạm/căn cứ | Like a base. |
Freedom of speech | Tự do ngôn luận | The righ to speech freely. |
Avoid being drafted | Tránh khỏI bị chọn | To prevent from being selected. |
Club | Câu lạc bộ | Like a group. |
Traffic violation | Phạm luật giao thông | Like speeding ticket. |
Rape | Sự hãm hiếp | To force someone to have sex. |
Tham khảo từ: Moon Moon
Trê đây là 125 câu what mean mà giám khảo thường hỏi trong quá trình thi quốc tịch Mỹ. Xin lưu ý, bạn nên nắm rõ các nội dung đã khai trong mẫu N-400 và các câu hỏi cũng như cách giải nghĩa bằng tiếng Anh.
- Kinh nghiệm thi quốc tịch Mỹ
- Tài liệu tự học thi quốc tịch Mỹ [English + Civics Test]
Thông thường, với các ứng viên có khả năng giao tiếp tiếng anh tốt. Nhân viên USCIS sẽ không hỏi phần what…mean. Điều này cho thấy rằng, bạn phải tự tin và giao tiếp tốt với Officer về nội dung phỏng vấn cũng như những câu xã giao, chào hỏi.
Từ khóa » Học N400
-
Chuẩn Bị Mẫu N-400: Hiểu Câu Hỏi - USAHello
-
N400 Cho Người Học Thi Quốc Tịch Mỹ 2021. Ngắn Gọn Dễ Nhớ ...
-
CÁCH HỌC TỐT PHẦN THÔNG TIN CÁ NHÂN TRONG N400 THI ...
-
Tài Liệu Thi Quốc Tịch Mỹ | N-400 Là Mẫu đơn Xin Nhập Quốc Tịch Mỹ
-
Bai Hoc Thi Quoc Tich My, Phong Van Don N-400, Tap 1 Cua 2
-
Mẫu N-400 Thi Quốc Tịch Mỹ Tiếng Việt
-
Tổng Hợp Từ Vựng What Mean, Meaning N-400 Thi Quốc Tịch Mỹ
-
ANOVA Table For N400 Amplitude In The 400-500 Msec Time ...
-
Tài Liệu N400 Yes/No Và What Mean - Thi Quốc Tịch Mỹ
-
NTNU Open: The Time-course Of Sentence Meaning Composition
-
Bài Giảng N400 Phần Thông Tin Cá Nhân - Bài 7 | Thi Quốc Tịch Mỹ