13 Từ Dài Nhất Trong Tiếng Anh
Có thể bạn quan tâm
- Ngữ pháp tiếng Anh
- Giới thiệu về Dấu câu
- Viết
Sẵn sàng nâng kỹ năng Scrabble của bạn lên cấp độ tiếp theo? Danh sách các từ dài nhất trong ngôn ngữ tiếng Anh này có thể giúp bạn ghi điểm chính trong trò chơi tiếp theo - nếu bạn có thể nhớ cách đánh vần chúng .
Một số từ đủ điều kiện cho tiêu đề phải mất hàng giờ để phát âm, như từ gồm 189.819 chữ cái cho protein Titin. Ngoài ra, nhiều từ dài nhất là thuật ngữ y tế, vì vậy chúng tôi đã loại trừ một số từ trong số đó để cho phép đa dạng hơn. Kết quả cuối cùng là một danh sách các từ dài hấp dẫn sẽ khiến vốn từ vựng của bạn trở nên khó hiểu .
01 trong số 13Chủ nghĩa chống thành lập
Part of Speech: danh từ
Định nghĩa: phản đối việc thành lập Nhà thờ Anh
Nguồn gốc: Mặc dù từ này có nguồn gốc từ nước Anh vào thế kỷ 19, nhưng hiện nay nó được dùng để chỉ bất kỳ sự phản đối nào đối với việc chính phủ rút lại sự ủng hộ từ một tổ chức tôn giáo. Mặc dù hiếm khi được sử dụng trong cuộc trò chuyện thông thường, từ này đã được xuất hiện trong bài hát của Duke Ellington, "You're Just an Old Antidisestablishmentarist."
02 trong số 13Floccinaucinihilipil hóa
Part of Speech: danh từ
Định nghĩa: hành động xác định hoặc ước tính một thứ gì đó là vô giá trị
Nguồn gốc: Từ này bắt nguồn từ sự kết hợp của bốn từ Latinh, tất cả đều biểu thị rằng một cái gì đó có ít giá trị: flocci, nauci, nihili, pilifi. Phong cách tạo chữ này phổ biến ở Anh vào những năm 1700.
03 trong số 13Pneumonoultramicroscopicsilicovolcanoconiosis
Part of Speech: danh từ
Định nghĩa: một từ được phát minh ra để chỉ một bệnh phổi do hít phải bụi mịn
Nguồn gốc: Từ này xuất hiện vào cuối những năm 1930, và được cho là do Everett K. Smith, chủ tịch của National Puzzlers 'League, phát minh ra để bắt chước các thuật ngữ y học rất dài. Nó không được tìm thấy trong việc sử dụng y tế thực sự.
04 trong số 13Pseudopseudohypoparathyroidism
Part of Speech: danh từ
Định nghĩa: một rối loạn di truyền tương tự như bệnh giả tuyến cận giáp
Nguồn gốc: Rối loạn di truyền này gây ra “vóc dáng thấp bé, khuôn mặt tròn và xương tay ngắn”, theo Viện Y tế Quốc gia . Mặc dù có tên tương tự, nó không giống với bệnh cận giáp giả.
05 trong số 13Psychoneuroendocrinological
Part of Speech: tính từ
Định nghĩa: của hoặc liên quan đến ngành khoa học liên quan đến các mối quan hệ giữa tâm lý học, hệ thần kinh và hệ thống nội tiết
Nguồn gốc: Thuật ngữ này được xuất hiện lần đầu tiên vào những năm 1970 trên Tạp chí Khoa học Thần kinh , một tạp chí y khoa.
06 trong số 13Sesquipedalian
Part of Speech: tính từ
Định nghĩa: có nhiều âm tiết hoặc có đặc điểm là sử dụng các từ dài
Nguồn gốc: Nhà thơ La Mã Horace đã sử dụng thuật ngữ này để cảnh báo các nhà thơ trẻ không nên dựa vào những từ sử dụng nhiều chữ cái. Nó được sử dụng vào thế kỷ 17 bởi các nhà thơ để chế giễu những người đồng nghiệp của họ, những người sử dụng những từ dài dòng.
07 trong số 13Hippopotomonstrosesquippedaliophobia
Part of Speech: danh từ
Định nghĩa: sợ những từ dài
Sự thật thú vị: Từ này thường được sử dụng nhất trong các ngữ cảnh hài hước. Nó là một phần mở rộng của từ sesquipedalophobia, có cùng nghĩa và thường được sử dụng trong ngữ cảnh trang trọng hơn.
08 trong số 13Không thể hiểu được
Part of Speech: danh từ
Định nghĩa: những thứ không thể hiểu hoặc không thể hiểu được
Sự thật thú vị: Vào những năm 1990, từ này được đặt tên là từ dài nhất trong cách sử dụng phổ biến.
09 trong số 13Không có bản quyền
Part of Speech: tính từ
Định nghĩa: không có khả năng hoặc được phép được bảo vệ bởi bản quyền
Sự thật thú vị: Từ này là một trong những từ thường dài nhất (một từ không lặp lại các chữ cái) trong ngôn ngữ tiếng Anh.
10 trong số 13Dermatoglyphics
Part of Speech: danh từ
Định nghĩa: nghiên cứu khoa học về bàn tay, bao gồm dấu vân tay, đường nét, ngàm và hình dạng
Sự thật thú vị: Không giống như cọ vẽ, nghiên cứu này dựa trên khoa học và thường được sử dụng trong tội phạm học như một cách để xác định cả thủ phạm và nạn nhân.
11 trong số 13Euouae
Part of Speech: danh từ
Định nghĩa: một loại nhịp trong âm nhạc thời trung cổ
Sự thật thú vị: Mặc dù từ này có thể trông không ấn tượng bằng những từ khác trong danh sách này, nhưng nó là từ dài nhất trong ngôn ngữ tiếng Anh được cấu tạo hoàn toàn bằng các nguyên âm. (Đây cũng là từ có chuỗi nguyên âm dài nhất.)
12 trong số 13Psychophysicotherapeutics
Part of Speech: danh từ
Định nghĩa: một phương pháp trị liệu tích hợp cả tâm trí và cơ thể
Sự thật thú vị: Mặc dù Từ điển Oxford không cung cấp định nghĩa chính thức về từ này, nhưng nó được đưa vào danh sách các từ dài nhất trong ngôn ngữ tiếng Anh của họ.
13 trong số 13Tai mũi họng
Part of Speech: tính từ
Định nghĩa: về hoặc liên quan đến chuyên môn y tế liên quan đến tai, mũi, họng
Sự thật thú vị: Chuyên ngành y tế này thường được biết đến với tên viết tắt là ENT.
Trích dẫn Điều này Định dạng mla apa chi Chicago Trích dẫn của bạn Đang bận, Kim. "13 từ dài nhất trong ngôn ngữ tiếng Anh." Greelane, ngày 25 tháng 8 năm 2020, thinkco.com/longest-words-english-language-4175801. Đang bận, Kim. (2020, ngày 25 tháng 8). 13 từ dài nhất trong ngôn ngữ tiếng Anh. Lấy từ https://www.thoughtco.com/longest-words-english-language-4175801 Bussing, Kim. "13 từ dài nhất trong ngôn ngữ tiếng Anh." Greelane. https://www.thoughtco.com/longest-words-english-language-4175801 (truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2022). sao chép trích dẫn- Ngữ vựng Từ Tiếng Đức Dài Nhất Là Gì?
- Ngữ pháp tiếng Anh Biểu tượng âm thanh trong tiếng Anh: Định nghĩa và Ví dụ
- Ngữ pháp tiếng Anh Ngôn ngữ tiếng Anh: Lịch sử, Định nghĩa và Ví dụ
- Ngữ vựng Từ dài nhất trong tiếng Tây Ban Nha là gì?
- Lịch sử & Văn hóa Khi các từ tiếng Tây Ban Nha trở thành của riêng chúng ta
- Ngữ vựng Cách sử dụng từ điển Pháp-Anh
- Khái niệm cơ bản Khảo cổ học: Tại sao có một cách thay thế để khảo cổ học chính tả?
- Phát âm Khi nào thay đổi 'Y' thành 'E' và 'O' thành 'U' trong tiếng Tây Ban Nha
- Ngữ pháp tiếng Anh Bạn đánh giá như thế nào với tư cách là một chuyên gia về ngôn ngữ tiếng Anh?
- Ngữ pháp tiếng Anh Cách sử dụng tiếng Anh (Ngữ pháp)
- Ngữ pháp tiếng Anh Âm tiết trong tiếng Anh là gì?
- Ngữ pháp tiếng Anh Định nghĩa Inflection và Ví dụ trong Ngữ pháp Tiếng Anh
- Ngữ pháp tiếng Anh Những ví dụ hay nhất về tiếng Palindromes bằng tiếng Anh
- Ngữ pháp tiếng Anh Isogram (Hoặc Word Play) là gì?
- tiếng Anh như một ngôn ngữ thứ hai 50 từ được sử dụng phổ biến nhất trong tiếng Anh
- Ngữ vựng Ý nghĩa, Nguồn gốc và Công dụng của 'Gringo'
Đọc thêm
Từ Tiếng Đức Dài Nhất Là Gì?
24 Jun, 2019Từ dài nhất trong tiếng Tây Ban Nha là gì?
23 May, 2017Một câu đố kỳ quặc về ngôn ngữ tiếng Anh
06 Sep, 2019Elision trong tiếng Anh: Đó là một điều phổ biến trong các cuộc trò chuyện hàng ngày
14 Jun, 2020Dòng thời gian của ngôn ngữ tiếng Anh
19 Jul, 2020Cognates là gì và chúng có thể giúp bạn học ngoại ngữ như thế nào?
30 Jun, 2020Grammar Crackers: Truyện cười, Câu đố và Chơi chữ
03 Jul, 2019Ghi chú về danh từ trong ngữ pháp tiếng Anh
06 Mar, 2017Bạn có nên cảm thấy bị xúc phạm khi bị gọi là Gringo hay Gringa?
16 Jun, 2019Inflections trong English Grammar là gì?
17 Jul, 2019Âm tiết là gì?
23 Oct, 2019Những ví dụ hay nhất về tiếng Palindromes bằng tiếng Anh
29 Aug, 201850 từ được sử dụng phổ biến nhất trong tiếng Anh
24 Mar, 20196 kiểu cấu tạo từ trong tiếng Anh
09 Oct, 2019Nguyên âm và Nguyên âm trong tiếng Anh là gì?
27 Jan, 2020Những câu chuyện về từ ngữ: Nguồn gốc đáng ngạc nhiên của những từ ngữ hàng ngày
03 Jul, 2019- tiếng việt
- Svenska Deutsch Español Italiano Français 한국어 român Українська Türkçe ελληνικά 日本語 dansk العربية čeština magyar polski português हिन्दी tiếng việt български Nederlands Русский язык Bahasa Indonesia ภาษาไทย Bahasa Melayu slovenčina Suomi српски Wikang Tagalog қазақша Shqip ქართული Oʻzbekcha зәрбајҹан дили Afrikaans кыргыз тили монгол хэл বাংলা Bāŋlā македонски јазик Kiswahili සිංහල bosanski Հայերէն اُردُو slovenski jezik አማርኛ Amârıñâ lietuvių kalba தமிழ் ភាសាខ្មែរ ಕನ್ನಡ فارسی မြန်မာစာ Mrãmācā नेपाली भाषा
Từ khóa » Từ Dài Nhất Trong Ngôn Ngữ Tiếng Anh Là Gì
-
Từ Dài Nhất Trong Tiếng Anh - Wikipedia
-
10+ Từ Tiếng Anh Dài Nhất Thế Giới - 4Life English Center
-
Một Số Từ Vựng Tiếng Anh Dài Nhất Có Thể Bạn Chưa Biết!
-
Há Hốc Mồm Với 10 Từ Tiếng Anh Dài Nhất, Bạn Có Tin Nổi Tồn Tại Một ...
-
Top 10 Từ Dài Nhất Trong Tiếng Anh
-
Từ Nào Dài Nhất Trong Tiếng Anh? - Trung Tâm Ngoại Ngữ SaiGon Vina
-
Từ Tiếng Anh Nào Dài Nhất? - Góc Tò Mò
-
Từ Tiếng Anh Dài Nhất Hiện Nay Sẽ Làm Bạn Bất Ngờ - Step Up English
-
I. Top 14 Từ Tiếng Anh Dài Nhất Thú Vị - THE COTH
-
Từ Dài Nhất Trong Tiếng Anh Là Gì - MarvelVietnam
-
Top 10 Từ Dài Nhất Trong Tiếng Anh Bạn đã Biết Chưa? - THE COTH
-
Từ Dài Nhất Trong Tiếng Anh - Wiko
-
Cách đọc Từ Dài Nhất Trong Tiếng Anh - VnExpress Video
-
Mười Từ Tiếng Anh Dài Nhất Thế Giới - Tiền Phong