140+ Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Nhà Hàng Thông Dụng Nhất

Nhà hàng – khách sạn là lĩnh vực đòi hỏi nhân viên phải giao tiếp được tiếng Anh trong công việc. Việc nắm chắc kiến thức tiếng Anh chuyên ngành nhà hàng sẽ giúp bạn dễ dàng hỗ trợ, hướng dẫn khách hàng một cách chu đáo nhất. Sau đây, TalkFirst chia sẻ hơn 140 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nhà hàng thông dụng nhất.

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Nhà hàng hữu ích
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Nhà hàng hữu ích

1. Nhà hàng tiếng Anh là gì?

Nhà hàng là một trong số ngành nghề thu hút và phát triển nhất hiện nay. Trong tiếng Anh, nhà hàng có tên gọi là Restaurant.

Ở Việt Nam có rất nhiều loại hình nhà hàng khác nhau như:

  • Fast food restaurant: Nhà hàng ăn nhanh
  • Pop-up restaurant: Nhà hàng thời vụ
  • Buffet restaurant: Nhà hàng buffet
  • Cafeteria: Nhà hàng tự phục vụ
  • Fine dining restaurant: Nhà hàng ăn uống cao cấp
  • Bistro: Nhà hàng bình dân
Tiếng Anh chuyên ngành nhà hàng
Ngành nhà hàng tiếng Anh là gì?

2. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nhà hàng

2.1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nhà hàng về loại món ăn

Video 5 Từ vựng tiếng Anh về đồ ăn mà người Việt hay phát âm sai nhất
STTTừ tiếng AnhPhiên âmDịch nghĩa
1Appetizer/ˈæpətʌɪzər/Món khai vị
2Main course/meɪn kɔːrs/Món chính
3Dessert/dɪˈzɜːrt/Món tráng miệng
4Soup/sup/Súp
5Cold starter/koʊld ˈstɑːrtər/Món khai vị lạnh
6Roasted food/ˈroʊstɪd fuːd/Thức ăn nướng
7Grilled food/grɪld fuːd/Thức ăn nướng than
8Fried food/fraɪd fuːd/Thức ăn chiên
9Stew/stjuː/Thịt hầm
10Saute/soʊˈteɪ/Xào nhanh
11Steam food/stiːm fuːd/Thức ăn hấp
12Noodles/ˈnuːdəlz/
13Side dish/saɪd dɪʃ/Món ăn kèm
14Salad/ˈsæləd/Salad
15Fish/fɪʃ/
16Palate cleanser course/ˈpælət ˈkliːnzər kɔːrs/Món làm sạch vòm miệng
17Cheese plate/ˈtʃiːz pleɪt/Đĩa phô mai
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nhà hàng về các món ăn
Từ vựng tiếng Anh về các món ăn

2.2. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nhà hàng về thức uống

Video từ vựng tiếng Anh về Trà sữa
STTTừ tiếng AnhPhiên âmDịch nghĩa
1Water/ˈwɔːtər/Nước lọc
2Milk/mɪlk/Sữa
3Tea/tiː/Trà
4Coffee/ˈkɒfi/Cà phê
5Sparkling drinks/ˈspɑːkləɪŋ drɪŋks/Nước uống có ga
6Juices/ˈʤuːsɪz/Nước trái cây
7Energy drink/ˈɛnəʤi drɪŋk/Nước tăng lực
8Mocktails/ˈmɒkˌteɪklz/Thức uống trái cây được pha trộn từ chất tạo màu và chất tạo mùi
9Milkshakes/ˈmɪlkˌʃeɪks/Sữa lắc
10Smoothies/ˈsmuːðiz/Sinh tố
11Cocoa/ˈkoʊkəʊ/Ca cao
12Tonic water/ˈtɒnɪk wɔːtər/Nước ngọt có ga tonic
13Beer/bɪər/Bia
14Wine/waɪn/Rượu
15Cider/ˈsɪdə/Thức uống làm từ nước trái cây
16Cocktails/ˈkɒkˌteɪklz/Thức uống hỗn hợp có cồn
17Hard Alcohol/ˈhɑːrd ˈælkəˌhɒl/Rượu có nồng độ mạnh
18Bubble tea/ˈbʌbl tiː/Trà sữa
19Spiked sodas/ˈspaɪkt ˈsoudəz/Nước soda có ga
20Alcohol-free beers/ælkəˌhɒl-friː biːz/Bia không cồn
21Spirits/ˈspɪrɪts/Rượu có nồng độ cao
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nhà hàng về đồ uống
Từ vựng tiếng Anh về thức uống
Video 5 từ vựng tiếng Anh nhà hàng về đồ uống thường bị phát âm sai nhất

2.3. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nhà hàng về nguyên liệu chế biến

STTTừ tiếng AnhPhiên âmDịch nghĩa
1Vegetables/ˈvɛʤtəblz/Rau
2Spices and Herbs/ˈspaɪsɪz ən ˈhɜːbz/Gia vị và thảo mộc
3Cereals and Pulses/ˈsɪriəlz ən ˈpʌlsɪz/Ngũ cốc và bột
4Meat/miːt/Thịt
5Dairy Products/ˈdeɪəri ˈprɒdʌkts/Sản phẩm từ sữa
6Fruits/fruːts/Trái cây
7Seafood/ˈsiːfʊd/Hải sản
8Sugar Products/ˈʃʊɡə prɒdʌkts/Sản phẩm làm từ đường
9Nuts and Oilseeds/nʌts ən ˈɔɪlsiːdz/Các loại hạt và hạt có dầu
10Almond milk/ˈɑːlmənd mɪlk/Sữa hạnh nhân
11Red Wine Vinegar/ˌred waɪn ˈvɪnəɡə/Giấm rượu vang đỏ
12Margarine/ˈmɑːʤəˌriːn/Bơ thực vật
13White Wine/waɪt waɪn/Rượu trắng
14Yeast/jiːst/Men
15White Pepper/waɪt ˈpepə/Tiêu sọ
16Rice Vinegar/raɪs ˈvɪnəɡə/Giấm gạo
17Sea Salt/siː sɔːlt/Muối biển
18Hoisin Sauce/ˈhoʊɪzɪn sɔːs/Tương đen
19Malt Vinegar/mɔːlt ˈvɪnəɡə/Giấm mạch nha
20Quinoa/ˈkwɪnoʊə/Hạt diêm mạch
21Rice Flour/raɪs ˈflaʊə/Bột gạo
22Polenta/pəˈlɛntə/Ngũ cốc làm từ ngô
23Oyster Sauce/ˈoʊɪstər sɔːs/Sốt hàu
Từ vựng tiếng anh chuyên ngành nhà hàng về nguyên liệu
Từ vựng tiếng Anh về nguyên liệu trong nhà hàng

2.4. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nhà hàng về dụng cụ ăn uống

STTTừ tiếng AnhPhiên âmDịch nghĩa
1Bowls/bəʊlz/Bát
2Chopsticks/ˈtʃɒpstɪks/Đũa
3Cup/kʌp/Ly/ Tách
4Platters/ˈplætəz/Đĩa
5Salad bowls/ˈsæləd bɔʊlz/Bát đựng salad
6Dessert bowls/ˈdɪˈzɜːt bɔʊlz/Bát tráng miệng
7Casseroles/ˈkæs.ə.roʊlz/Nồi hầm, nồi đất
8Soup pots/suːp pɒts/Nồi canh
9Tea pots/tiː pɒts/Bình trà
10Moka pot/ˈmoʊkə pɒt/Ấm cà phê
11Spoons/spuːnz/Muỗng
12Barspoon/ˈbɑːspuːn/Muỗng khuấy
13Main course spoon/meɪn kɔːrs spuːn/Muỗng chính
14Salad Spoon/ˈsæləd spuːn/Muỗng ăn salad
15Soup Spoon/suːp spuːn/Muỗng ăn súp
16Dessert/ pasta spoon/ˈdɪˈzɜːt/Muỗng tráng miệng
17Coffee/ demitasse spoon/ˈkɒfi/Muỗng cà phê
18Teaspoon/ˈtiːspuːn/Muỗng trà
19Sugar spoon/ˈʃʊɡə spuːn/Muỗng đường
20Parfait spoon/pəˈfɑːr/Muỗng dùng để ăn kem, bánh
21Forks/fɔːks/Nĩa
22Main Dish Fork/meɪn dɪʃ fɔːk/Nĩa chính
23Fish Fork/fɪʃ fɔːk/Nĩa cá
24Fork to Start/fɔːk tə stɑːt/Nĩa ăn khai vị
25Service Fork/ˈsɜː.vɪs fɔːk/Nĩa phục vụ
26Cake Fork/keɪk fɔːk/Nĩa ăn bánh
27Salad Serving Fork/ˈsæləd ˈsɜː.vɪs fɔːk/Nĩa phục vụ salad
28Cocktail fork/ˈkɒk.teɪl fɔːk/Nĩa tráng miệng
29Pastry fork/ˈpɑːs.tri fɔːk/Nĩa bánh ngọt
30Knives/naɪvz/Dao
31Main course knife/ dinner knife/meɪn kɔːrs naɪf/Dao món chính
32Steak Knife/steɪk naɪf/Dao ăn thịt
33Fish Knife/fɪʃ naɪf/Dao món cá
34Dessert Knife (starter)/ˈdɪˈzɜːt naɪf/Dao tráng miệng
35Pastry slicer/ˈpɑːs.tri ˈslaɪ.sər/Dao cắt bánh
36Butter knife/ˈbʌt.ə naɪf/Dao phết bơ
37Ladles/ˈlæd.əlz/Muôi/ Vá múc canh
38Late/leɪt/Đĩa
39Napkin/ˈnæp.kɪn/Khăn ăn
40Straw/strɔː/Ống hút
41Pair of tongs/peə(r) əv taʊŋz/Kẹp thức ăn
42Pepper shaker/ˈpepə ˈʃeɪkər/Lọ đựng tiêu
43Crab cracker/kræb ˈkrækə/Dụng cụ kẹp cua, ghẹ
44Lobster pick/ˈlɒbstər pɪk/Dụng cụ khiêu/ nảy tôm
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nhà hàng về dụng cụ ăn uống
Từ vựng tiếng Anh về dụng cụ ăn uống

2.5. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nhà hàng về vị trí nghề nghiệp

STTTừ VựngPhiên ÂmDịch Nghĩa
1BakerˈbeɪkərNgười làm bánh
2Banquet managerˈbæŋkwɪt ˈmænɪdʒərNgười quản lý tiệc
3BartenderˈbɑːrˌtendərNgười pha chế
4BaristabəˈriːstəNgười pha chế cà phê
5BusserˈbʌsərNgười phục vụ
6CashierkæˈʃɪərNhân viên thu ngân
7Catering managerˈkeɪtərɪŋ ˈmænɪdʒərNgười quản lý các dịch vụ tiệc (tiệc cưới, hội thảo, sự kiện, team building,…)
8DishwasherˈdɪʃˌwɒʃərNhân viên rửa bát
9Executive chefɪɡˈzekjətɪv ʃefBếp trưởng
10Food and beverage managerfuːd ənd ˈbevərɪdʒ ˈmænɪdʒərQuản lý dịch vụ ăn uống
11General managerˈdʒenrəl ˈmænɪdʒərTổng quản lý
12Human resources managerˈhjuːmən rɪˈsɔːrsɪz ˈmænɪdʒərQuản lý nhân sự
13Kitchen managerˈkɪtʃən ˈmænɪdʒərQuản lý bếp
14Maître d’hotelˌmeɪtrə doʊˈtelGiám sát viên
15Pantry cookˈpæntri kʊkNhân viên chế biến các món ăn cần giữ lạnh như salad, kem, hoa quả tráng miệng
16Pastry chefˈpeɪstri ʃefBếp trưởng bếp bánh
17Prep cookprep kʊkTrợ lý đầu bếp
18Public relations managerˈpʌblɪk rɪˈleɪʃənz ˈmænɪdʒərQuản lý quan hệ công chúng
19Restaurant managerˈrestərɑːnt ˈmænɪdʒərQuản lý nhà hàng
20ServerˈsɜːrvərNhân viên phục vụ
21SommeliersɒməlˈjeɪChuyên gia thử nếm
22Sous chefsuː ʃefBếp phó
23Top Chef and Head Cooktɑːp ʃef ənd hed kʊkTổng bếp trưởng
24Waitress and Waiterˈweɪtrəs ænd ˈweɪtərNhân viên phục vụ nữ và nhân viên phục vụ nam
25Wine stewardwaɪn ˈstjuːərdChuyên gia rượu vang

Khóa học tiếng Anh giao tiếp ứng dụng tại TalkFirst sẽ giúp các anh chị làm việc trong ngành Nhà hàng giao tiếp tiếng Anh thành thạo sau khóa học. Tham khảo ngay và nhận ngay ưu đãi đặc biệt tại đây nhé!

Đăng Ký Liền Tay Lấy Ngay Quà Khủng

★ Ưu đãi lên đến 25% ★Khi đăng ký khóa học tại TalkFirst Name Phone Course Khóa học mà bạn quan tâm: Khóa học Tiếng Anh Giao tiếp Ứng dụng Khóa học Thuyết trình Tiếng Anh Khóa học Tiếng Anh cho dân IT Khóa học Tiếng Anh cho người mất gốc Khóa học tiếng Anh phỏng vấn xin việc Khóa học Luyện thi IELTS Khóa học Luyện thi IELTS Online Đăng ký ngay

Đăng Ký Liền Tay Lấy Ngay Quà Khủng

★ Ưu đãi lên đến 35% ★Khi đăng ký khóa học tại TalkFirst Name Phone Course Khóa học mà bạn quan tâm: Khóa học Tiếng Anh Giao tiếp Ứng dụng Khóa học Thuyết trình Tiếng Anh Khóa học Tiếng Anh cho dân IT Khóa học Tiếng Anh cho người mất gốc Khóa học Luyện thi IELTS Khóa học Luyện thi IELTS Online Khóa học Luyện thi IELTS Writing Online Khóa học Luyện thi IELTS Speaking Online Đăng ký ngay

2.6. Từ vựng tiếng Anh về các khu vực trong nhà hàng

STTTừ VựngPhiên ÂmDịch Nghĩa
1The kitchenðə ˈkɪtʃənNhà bếp
2The entranceði ˈentrənsCổng vào/lối vào
3The waiting areaðə ˈweɪtɪŋ ˈeəriəKhu vực chờ
4Dining roomˈdaɪnɪŋ ruːmPhòng ăn
5The bar areaðə bɑːr ˈeəriəQuầy bar
6The restroomsðə ˈrestruːmzNhà vệ sinh
7Emergency exitsɪˈmɜːrdʒənsi ˈeksɪtsLối thoát hiểm
từ vựng tiếng anh chuyên ngành nhà hàng về các khu vực
Từ vựng về các khu vực trong nhà hàng

3. Một số mẫu câu giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành nhà hàng phổ biến

Dưới đây là một số mẫu câu giao tiếp trong nhà hàng để giúp bạn tìm hiểu cách đặt câu hỏi và câu trả lời được sử dụng phổ biến tại các nhà hàng.

3.1. Khi đến nhà hàng

Waitress: Good evening sir, welcome to Destiny Wine House, can I help you?Chào mừng bạn đến với nhà hàng Destiny Wine House, tôi có thể giúp gì được cho bạn?

Lisa: Can we have a table for two, please.Vui lòng cho chúng tôi một bàn cho 2 người.

Waitress: Please come this way, please.Mời bạn đi lối này.

Mẫu câu tiếng anh giao tiếp chuyên ngành nhà hàng
Một số mẫu câu giao tiếp phổ biến trong nhà hàng

3.2. Khi gọi món ăn

Waitress: Are you both ready to order now?Hai bạn đã sẵn sàng để gọi món chưa?

Lisa: Yes, we are. Can we have the Sunday roast with vegetables and Chicken salad please?Vâng. Vui lòng cho chúng tôi món thịt nướng với rau và một phần salad gà được không?

Waitress: Would you like anything to drink with your meal?Bạn có muốn uống gì trong bữa ăn của mình không?

Lisa: 2 glasses of white wine, please.Vui lòng cho tôi 2 ly rượu vang trắng.

Kiến thức hữu ích: Cách chúc ngon miệng bằng tiếng Anh

3.3. Sau bữa ăn

Waitress: Would you like to see the dessert menu?Bạn có muốn xem thực đơn món tráng miệng không?

Lisa: No thanks, can we have the bill, please.Không, cảm ơn, vui lòng cho chúng tôi được thanh toán.

Kiến thức hữu ích: Cách giới thiệu về bản thân bằng tiếng Anh cho nhân viên nhà hàng, khách sạn

4. Nguồn học tiếng Anh chuyên ngành nhà hàng

4.1. Học tiếng Anh ngành nhà hàng qua website

Saylor Academy

Saylor Academy là website chuyên cung cấp các khóa học tiếng Anh nhà hàng khách sạn miễn phí. Nội dung khoá học hoàn toàn được thể hiện bằng tiếng Anh nên đòi hỏi người học cần có nền tảng kiến thức tiếng Anh cơ bản mới có thể học hiệu quả. Đây là website tự học tiếng Anh hiệu quả bởi phía cuối mỗi chủ đề bài học đều có một bài kiểm tra nhỏ giúp bạn củng cố kiến thức hiệu quả sau mỗi chương.

web học tiếng Anh chuyên ngành nhà hàng
Website học tiếng Anh nhà hàng Saylor Academy

EnglishForMyJob.com

EnglishForMyJob.com là website học tiếng Anh chuyên ngành nhà hàng phù hợp với những bạn muốn trau dồi các kỹ năng giao tiếp, từ vựng một cách chuyên nghiệp và hiệu quả nhất. Người học có thể ứng dụng các kiến thức từ vựng chuyên ngành được học vào thực tế thông qua việc thực hành nhiều bài tập và câu đố vui trực tuyến trên website.

4.2. Tài liệu tiếng Anh chuyên ngành nhà hàng

English for Restaurant Workers

English for Restaurant Workers là tài liệu tự học Tiếng Anh chuyên ngành Nhà hàng – Khách sạn. Nội dung chính trong sách chủ yếu:

  • Cung cấp vốn từ vựng cần thiết để ứng dụng vào lĩnh vực nhà hàng
  • Gợi ý các công việc cần thực hiện tại nhà hàng được thể hiện theo quy trình từng bước kèm hình ảnh minh hoạ
  • Cung cấp các cụm từ, thuật ngữ, mẫu câu phổ biến được áp dụng trong nhà hàng
  • Các bài tập thực hành thú vị để củng cố kiến thức của người học về tiếng Anh nhà hàng
Tài liệu học tiếng anh nhà hàng
Sách English for Restaurant Workers

English For Hotels And Restaurants

English For Hotels And Restaurants được thiết kế với mục đích cung cấp kiến thức và kỹ năng cần thiết cho người đang theo học và làm việc về nhà hàng, khách sạn. Nội dung chính của sách được chia làm 2 phần chính:

  • Phần 1: Nhà hàng
  • Phần 2: Khách sạn

Bố cục nội dung bài học được sắp xếp theo từng quy trình cho phép người học củng cố kiến thức từ vựng và mẫu câu giao tiếp qua từng dạng bài tập cụ thể.

Tham khảo các mẫu câu phỏng vấn xin việc bằng tiếng Anh giúp ứng viên gây ấn tượng với nhà tuyển dụng nước ngoài

Sách tiếng Anh chuyên ngành nhà hàng
Sách English For Hotels And Restaurants

Setting the Table by Danny Meyer

Setting the Table là cuốn sách viết về nhà hàng bán chạy nhất thế giới từng đoạt giải thưởng Danny Meyer. Cuốn sách được tác giả chia sẻ về những bài học mà anh gặt hái được trong quá trình làm việc tại nhà hàng. Bằng việc ứng dụng hàng loạt các nguyên lý mà sách cung cấp sẽ giúp bạn xây dựng sự hài lòng với khách hàng một cách hiệu quả.

Trang tự học tiếng Anh – Chia sẻ các bài học tiếng Anh Giao tiếp & tiếng Anh chuyên ngành miễn phí.

Sách tiếng anh giao tiếp nhà hàng
Sách Setting the Table

5. Tải tài liệu tiếng Anh chuyên ngành nhà hàng PDF FREE

Mời bạn tham khảo bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nhà hàng PDF được tổng hợp bởi TalkFirst sau đây nhé!

6. Bài tập tiếng Anh chuyên ngành nhà hàng

Hãy thử sức với bài tập nho nhỏ dưới đây để kiểm tra khả năng ghi nhớ từ vựng của các bạn nhé!

Đề bài: Nối các từ vựng sau đây với ngữ nghĩa tương ứng

1. BakerA. Món tráng miệng
2. TeaspoonB. Dao phết bơ
3. DessertC. Nước tăng lực
4. MargarineD. Bếp phó
5. Butter knifeE. Người làm bánh
6. Energy drinkF. Lọ đựng tiêu
7. Dining roomG. Bột gạo
8. Rice FlourH. Muỗng trà
9. Sous chefI. Phòng ăn
10. Pepper shakerJ. Bơ thực vật

Đáp án

  • 1 – E
  • 2 – H
  • 3 – A
  • 4 – J
  • 5 – B
  • 6 – C
  • 7 – I
  • 8 – G
  • 9 – D
  • 10 – F

Trên đây TalkFirst đã cung cấp tới các bạn 140+ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nhà hàng phổ biến nhất. Kèm theo một số tài liệu và nguồn học hữu ích để bạn có thể trau dồi kiến thức tiếng Anh nhà hàng mỗi ngày hiệu quả.

Tham khảo:

  • Tiếng Anh chuyên ngành Khách Sạn
  • Tiếng Anh chuyên ngành Ngân hàng

Nhìn chung tiếng Anh nhà hàng là kiến thức cực kì quan trọng và bổ ích, đặc biệt với những bạn mong muốn làm việc trong lĩnh vực nhà hàng – khách sạn. Để thành thạo tiếng Anh giao tiếp nhà hàng các bạn cần dành nhiều thời gian trau dồi ngôn ngữ thường xuyên, từng bước từ cơ bản đến nâng cao.

Hy vọng bài viết hữu ích giúp bạn tích luỹ kiến thức nhà hàng để đáp ứng công việc. Chúc bạn học tập tốt!

Tham khảo thêm Khóa học Tiếng Anh cho người mất gốc tại TalkFirst dành riêng cho người đi làm & đi học bận rộn, giúp học viên nói & sử dụng tiếng Anh tự tin & tự nhiên như tiếng Việt.

Từ khóa » Ca Rê Trong Nhà Hàng