15 Bài Toán Cho Từ Từ Muối Cacbonat Vào Axit Có Lời Giải

  • Lớp 12
    • Toán học 12
      • SGK Toán - Kết nối tri thức
      • SGK Toán - Cánh diều
      • SGK Toán - Chân trời sáng tạo
      • SGK Toán - Cùng khám phá
      • SBT Toán - Kết nối tri thức
      • SBT Toán - Cánh diều
      • SBT Toán - Chân trời sáng tạo
      • Chuyên đề học tập Toán - Kết nối tri thức
      • >> Xem thêm
    • Ngữ văn 12
      • Soạn văn - Kết nối tri thức
      • Soạn văn - Cánh diều
      • Soạn văn - Chân trời sáng tạo
      • SBT Văn 12 - Kết nối tri thức
      • SBT Văn 12 - Cánh diều
      • SBT Văn 12 - Chân trời sáng tạo
      • Chuyên đề học tập Văn 12 - Kết nối tri thức
      • Chuyên đề học tập Văn 12 - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • Tiếng Anh 12
      • Tiếng Anh - Global Success
      • Tiếng Anh - Friends Global
      • Tiếng Anh - iLearn Smart World
      • Tiếng Anh - Bright
      • Tiếng Anh - English Discovery
      • SBT Global Success
      • SBT Friends Global
      • SBT iLearn Smart World
      • >> Xem thêm
    • Vật lí 12
      • SGK Vật Lí - Kết nối tri thức
      • SGK Vật Lí - Cánh diều
      • SGK Vật Lí - Chân trời sáng tạo
      • SBT Vật lí - Kết nối tri thức
      • SBT Vật lí - Cánh diều
      • SBT Vật lí - Chân trời sáng tạo
      • Chuyên đề học tập Lí - Kết nối tri thức
      • Chuyên đề học tập Lí - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • Hóa học 12
      • SGK Hóa - Kết nối tri thức
      • SGK Hóa - Cánh diều
      • SGK Hóa - Chân trời sáng tạo
      • SBT Hóa - Kết nối tri thức
      • SBT Hóa - Cánh diều
      • SBT Hóa - Chân trời sáng tạo
      • Chuyên đề học tập Hóa - Kết nối tri thức
      • Chuyên đề học tập Hóa - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • Sinh học 12
      • SGK Sinh - Kết nối tri thức
      • SGK Sinh - Cánh diều
      • SGK Sinh - Chân trời sáng tạo
      • Trắc nghiệm Sinh - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm Sinh - Cánh diều
      • Trắc nghiệm Sinh - Chân trời sáng tạo
      • Chuyên đề học tập Sinh - Kết nối tri thức
      • Chuyên đề học tập Sinh - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • Lịch sử 12
      • SGK Lịch sử - Kết nối tri thức
      • SGK Lịch sử - Chân trời sáng tạo
      • SGK Lịch sử - Cánh diều
    • Địa lí 12
      • SGK Địa lí - Kết nối tri thức
      • SGK Địa lí - Chân trời sáng tạo
      • SGK Địa lí - Cánh diều
      • SBT Địa lí - Cánh diều
    • GD kinh tế và pháp luật 12
      • SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật - Kết nối tri thức
      • SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật - Chân trời sáng tạo
      • SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật - Cánh diều
    • Công nghệ 12
      • SGK Công nghệ - Kết nối tri thức
      • SGK Công nghệ - Cánh diều
    • Tin học 12
      • SGK Tin học - Cánh diều
      • SGK Tin học - Chân trời sáng tạo
      • SGK Tin học - Kết nối tri thức
    • HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 12
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Kết nối tri thức
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Cánh diều
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo Bản 1
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo Bản 2
    • GD Quốc phòng và An ninh 12
      • SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh - Kết nối tri thức
      • SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh - Cánh diều
    • Giáo dục thể chất 12
      • SGK Giáo dục thể chất - Kết nối tri thức
      • SGK Giáo dục thể chất - Cánh diều
  • Lớp 11
    • Ngữ văn 11
      • Soạn văn - Kết nối tri thức - chi tiết
      • Soạn văn - Kết nối tri thức - siêu ngắn
      • Soạn văn - Cánh Diều - chi tiết
      • Soạn văn - Cánh Diều - siêu ngắn
      • Soạn văn - Chân trời sáng tạo - chi tiết
      • Soạn văn - Chân trời sáng tạo - siêu ngắn
      • Chuyên đề học tập Văn - Kết nối tri thức
      • Chuyên đề học tập Văn - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • Toán học 11
      • SGK Toán - Kết nối tri thức
      • SGK Toán - Cánh diều
      • SGK Toán - Chân trời sáng tạo
      • SGK Toán - Cùng khám phá
      • Chuyên đề học tập Toán - Kết nối tri thức
      • Chuyên đề học tập Toán - Cánh diều
      • Chuyên đề học tập Toán - Chân trời sáng tạo
      • SBT Toán - Kết nối tri thức
      • >> Xem thêm
    • Tiếng Anh 11
      • Tiếng Anh - Global Success
      • Tiếng Anh - Friends Global
      • Tiếng Anh - iLearn Smart Wolrd
      • Tiếng Anh - Bright
      • Tiếng Anh - English Discovery
      • SBT Global Success
      • SBT Friends Global
      • SBT iLearn Smart World
      • >> Xem thêm
    • Vật lí 11
      • SGK Vật Lí - Kết nối tri thức
      • SGK Vật Lí - Cánh diều
      • SGK Vật Lí - Chân trời sáng tạo
      • Chuyên đề học tập Lí - Kết nối tri thức
      • Chuyên đề học tập Lí - Cánh diều
      • Chuyên đề học tập Lí - Chân trời sáng tạo
      • SBT Vật lí - Kết nối tri thức
      • SBT Vật lí - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • Hóa học 11
      • SGK Hóa học - Kết nối tri thức
      • SGK Hóa học - Cánh diều
      • SGK Hóa học - Chân trời sáng tạo
      • Chuyên đề học tập Hóa - Kết nối tri thức
      • Chuyên đề học tập Hóa - Cánh diều
      • Chuyên đề học tập Hóa - Chân trời sáng tạo
      • SBT Hóa - Kết nối tri thức
      • SBT Hóa - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • Sinh học 11
      • SGK Sinh - Kết nối tri thức
      • SGK Sinh - Cánh diều
      • SGK Sinh - Chân trời sáng tạo
      • Chuyên đề học tập Sinh - Kết nối tri thức
      • Chuyên đề học tập Sinh - Cánh diều
      • Chuyên đề học tập Sinh - Chân trời sáng tạo
      • SBT Sinh - Kết nối tri thức
      • SBT Sinh - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • Lịch sử 11
      • SGK Lịch sử - Kết nối tri thức
      • SGK Lịch sử - Chân trời sáng tạo
      • SGK Lịch sử - Cánh diều
      • SBT Lịch sử - Kết nối tri thức
      • SBT Lịch sử - Chân trời sáng tạo
      • SBT Lịch sử - Cánh diều
    • Địa lí 11
      • SGK Địa lí - Kết nối tri thức
      • SGK Địa lí - Chân trời sáng tạo
      • SGK Địa lí - Cánh diều
      • SBT Địa lí - Kết nối tri thức
      • SBT Địa lí 11 - Chân trời sáng tạo
    • GD kinh tế và pháp luật 11
      • SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật - Kết nối tri thức
      • SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật - Chân trời sáng tạo
      • SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật - Cánh diều
      • SBT Giáo dục kinh tế và pháp luật - Kết nối tri thức
      • SBT Giáo dục kinh tế và pháp luật - Chân trời sáng tạo
    • HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 11
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Kết nối tri thức
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Cánh diều
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo Bản 1
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo Bản 2
    • Công nghệ 11
      • SGK Công nghệ - Kết nối tri thức
      • SGK Công nghệ - Cánh diều
    • Tin học 11
      • SGK Tin học - Kết nối tri thức
      • SGK Tin học - Cánh diều
    • Giáo dục thể chất 11
      • SGK Giáo dục thể chất - Kết nối tri thức
      • SGK Giáo dục thể chất - Cánh diều
    • GD Quốc phòng và An ninh 11
      • SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh - Kết nối tri thức
      • SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh - Cánh diều
  • Lớp 10
    • Ngữ văn 10
      • Soạn văn - Kết nối tri thức - siêu ngắn
      • Soạn văn - Kết nối tri thức - chi tiết
      • Soạn văn - Chân trời sáng tạo - siêu ngắn
      • Soạn văn - Chân trời sáng tạo - chi tiết
      • Soạn văn - Cánh Diều - siêu ngắn
      • Soạn văn - Cánh Diều - chi tiết
      • Tác giả tác phẩm
      • Văn mẫu - Kết nối tri thức
      • >> Xem thêm
    • Toán học 10
      • SGK Toán - Kết nối tri thức
      • SGK Toán - Chân trời sáng tạo
      • SGK Toán - Cánh diều
      • SBT Toán - Kết nối tri thức
      • SBT Toán - Chân trời sáng tạo
      • SBT Toán - Cánh diều
      • Chuyên đề học tập Toán - Kết nối tri thức
      • Chuyên đề học tập Toán - Chân trời sáng tạo
      • >> Xem thêm
    • Tiếng Anh 10
      • Tiếng Anh - Global Success
      • Tiếng Anh - Friends Global
      • Tiếng Anh - iLearn Smart World
      • Tiếng Anh - English Discovery
      • Tiếng Anh - Bright
      • Tiếng Anh - Explore New Worlds
      • SBT Global Success
      • SBT Friends Global
      • >> Xem thêm
    • Vật lí 10
      • SGK Vật Lí - Kết nối tri thức
      • SGK Vật Lí - Chân trời sáng tạo
      • SGK Vật Lí - Cánh diều
      • SBT Vật lí - Kết nối tri thức
      • SBT Vật lí - Chân trời sáng tạo
      • SBT Vật lí - Cánh diều
      • Trắc nghiệm Lí - Kết nối tri thức
      • Bài tập trắc nghiệm Lí - Kết nối tri thức
      • >> Xem thêm
    • Hóa học 10
      • SGK Hóa - Kết nối tri thức
      • SGK Hóa - Chân trời sáng tạo
      • SGK Hóa - Cánh diều
      • SBT Hóa - Kết nối tri thức
      • SBT Hóa - Chân trời sáng tạo
      • SBT Hóa 10 - Cánh diều
      • Chuyên đề học tập Hóa - Kết nối tri thức
      • Chuyên đề học tập Hóa 10 – Chân trời sáng tạo
      • >> Xem thêm
    • Sinh học 10
      • SGK Sinh - Kết nối tri thức
      • SGK Sinh - Chân trời sáng tạo
      • SGK Sinh - Cánh diều
      • SBT Sinh - Kết nối tri thức
      • SBT Sinh - Chân trời sáng tạo
      • SBT Sinh - Cánh diều
      • Chuyên đề học tập Sinh - Kết nối tri thức
      • Chuyên đề học tập Sinh - Chân trời sáng tạo
      • >> Xem thêm
    • Lịch sử 10
      • SGK Lịch sử - Kết nối tri thức
      • SGK Lịch sử - Chân trời sáng tạo
      • SGK Lịch sử - Cánh Diều
      • SBT Lịch sử - Kết nối tri thức
      • SBT Lịch sử - Chân trời sáng tạo
      • SBT Lịch sử - Cánh Diều
      • Chuyên đề học tập Lịch sử - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm Sử - kết nối tri thức
      • >> Xem thêm
    • Địa lí 10
      • SGK Địa lí - Kết nối tri thức
      • SGK Địa lí - Cánh Diều
      • SGK Địa lí - Chân trời sáng tạo
      • SBT Địa lí - Kết nối tri thức
      • SBT Địa lí - Chân trời sáng tạo
      • Trắc nghiệm Địa lí - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm Địa lí - Chân trời sáng tạo
      • Trắc nghiệm Địa lí - Cánh Diều
      • >> Xem thêm
    • Tin học 10
      • SGK Tin học - Kết nối tri thức
      • SGK Tin học - Cánh Diều
      • SBT Tin học - Kết nối tri thức
    • Công nghệ 10
      • SGK Công nghệ - Kết nối tri thức
      • SGK Công nghệ - Cánh diều
    • GD kinh tế và pháp luật 10
      • SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật - KNTT
      • SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật - CTST
      • SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật - Cánh diều
    • HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 10
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Kết nối tri thức
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Cánh Diều
    • Giáo dục thể chất 10
      • SGK Giáo dục thể chất - Kết nối tri thức
      • SGK Giáo dục thể chất - Cánh diều
    • GD Quốc phòng và An ninh 10
      • SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh - Kết nối tri thức
      • SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh - Cánh diều
  • Lớp 9
    • Toán học 9
      • SGK Toán - Kết nối tri thức
      • SGK Toán - Chân trời sáng tạo
      • SGK Toán - Cánh diều
      • SGK Toán - Cùng khám phá
      • SBT Toán - Kết nối tri thức
      • SBT Toán - Chân trời sáng tạo
      • SBT Toán - Cánh diều
      • Vở thực hành Toán
      • >> Xem thêm
    • Ngữ văn 9
      • Soạn văn - Kết nối tri thức
      • Soạn văn - Chân trời sáng tạo
      • Soạn văn - Cánh diều
      • Tác giả - Tác phẩm văn
      • Vở thực hành văn
      • SBT Văn - Kết nối tri thức
      • SBT Văn - Chân trời sáng tạo
      • SBT Văn - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • Tiếng Anh 9
      • Tiếng Anh - Global Success
      • Tiếng Anh - Friends Plus
      • Tiếng Anh - iLearn Smart World
      • Tiếng Anh - Right on!
      • Tiếng Anh - English Discovery
      • SBT Global Success
      • SBT Friends Plus
      • SBT iLearn Smart World
      • >> Xem thêm
    • Khoa học tự nhiên 9
      • SGK Khoa học tự nhiên - Kết nối tri thức
      • SGK Khoa học tự nhiên - Cánh diều
      • SGK Khoa học tự nhiên 9 Chân trời sáng tạo
      • SBT KHTN - Kết nối tri thức
      • SBT KHTN - Cánh diều
      • SBT KHTN - Chân trời sáng tạo
      • Trắc nghiệm KHTN - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm KHTN - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • Lịch sử và Địa lí 9
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Kết nối tri thức
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Cánh diều
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Chân trời sáng tạo
    • GDCD 9
      • Giáo dục công dân - Kết nối tri thức
      • Giáo dục công dân - Chân trời sáng tạo
      • Giáo dục công dân - Cánh diều
    • Tin học 9
      • SGK Tin học - Kết nối tri thức
      • SGK Tin học - Cánh diều
      • SGK Tin học - Chân trời sáng tạo
    • Công nghệ 9
      • SGK Công nghệ - Kết nối tri thức
      • SGK Công nghệ - Chân trời sáng tạo
      • SGK Công nghệ - Cánh diều
    • HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 9
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Kết nối tri thức
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Cánh diều
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo Bản 1
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo Bản 2
  • Lớp 8
    • Ngữ văn 8
      • Soạn văn chi tiết - KNTT
      • Soạn văn siêu ngắn - KNTT
      • Soạn văn chi tiết - CTST
      • Soạn văn siêu ngắn - CTST
      • Soạn văn chi tiết - Cánh diều
      • Soạn văn siêu ngắn - Cánh diều
      • SBT Văn - Kết nối tri thức
      • SBT Văn - Chân trời sáng tạo
      • >> Xem thêm
    • Toán học 8
      • SGK Toán - Kết nối tri thức
      • SGK Toán - Chân trời sáng tạo
      • SGK Toán - Cánh diều
      • SGK Toán - Cùng khám phá
      • SBT Toán - Kết nối tri thức
      • SBT Toán - Chân trời sáng tạo
      • SBT Toán - Cánh diều
      • Vở thực hành Toán
      • >> Xem thêm
    • Tiếng Anh 8
      • Tiếng Anh - Global Success
      • Tiếng Anh - Friends Plus
      • Tiếng Anh - iLearn Smart World
      • Tiếng Anh - Right on!
      • Tiếng Anh - English Discovery
      • SBT Global Success
      • SBT Friends Plus
      • SBT iLearn Smart World
      • >> Xem thêm
    • Khoa học tự nhiên 8
      • SGK Khoa học tự nhiên - Kết nối tri thức
      • SGK Khoa học tự nhiên - Chân trời sáng tạo
      • SGK Khoa học tự nhiên - Cánh diều
      • SBT KHTN - Kết nối tri thức
      • SBT KHTN - Cánh diều
      • Vở thực hành Khoa học tự nhiên
      • Đề thi, đề kiểm tra KHTN - Kết nối tri thức
      • Đề thi, đề kiểm tra KHTN - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • Lịch sử và Địa lí 8
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Kết nối tri thức
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Cánh diều
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Chân trời sáng tạo
      • Đề thi, kiểm tra Lịch Sử và Địa lí - Kết nối tri thức
      • Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí - Chân trời sáng tạo
      • Đề thi, kiểm tra Lịch Sử và Địa lí - Cánh diều
    • GDCD 8
      • Giáo dục công dân - Kết nối tri thức
      • Giáo dục công dân - Chân trời sáng tạo
      • Giáo dục công dân - Cánh diều
    • Công nghệ 8
      • SGK Công nghệ - Kết nối tri thức
      • SGK Công nghệ - Chân trời sáng tạo
      • SGK Công nghệ - Cánh diều
    • Tin học 8
      • SGK Tin học - Kết nối tri thức
      • SGK Tin học - Chân trời sáng tạo
      • SGK Tin học - Cánh diều
    • HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 8
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Kết nối tri thức
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Cánh diều
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo Bản 1
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo Bản 2
    • Âm nhạc 8
      • SGK Âm nhạc - Kết nối tri thức
      • SGK Âm nhạc - Chân trời sáng tạo
      • SGK Âm nhạc - Cánh diều
    • Mỹ thuật 8
      • SGK Mĩ thuật - Kết nối tri thức
      • SGK Mĩ thuật - Chân trời sáng tạo bản 1
      • SGK Mĩ thuật - Cánh diều
      • SGK Mĩ thuật - Chân trời sáng tạo bản 2
    • Giáo dục thể chất 8
      • SGK Giáo dục thể chất - Kết nối tri thức
      • SGK Giáo dục thể chất - Cánh diều
      • SGK Giáo dục thể chất - Chân trời sáng tạo
  • Lớp 7
    • Ngữ văn 7
      • Soạn văn siêu ngắn - KNTT
      • Soạn văn chi tiết - KNTT
      • Soạn văn siêu ngắn - CTST
      • Soạn văn chi tiết - CTST
      • Soạn văn siêu ngắn - Cánh diều
      • Soạn văn chi tiết - Cánh diều
      • Tác giả - Tác phẩm văn
      • Văn mẫu - Kết nối tri thức
      • >> Xem thêm
    • Toán học 7
      • SGK Toán - Kết nối tri thức
      • SGK Toán - Chân trời sáng tạo
      • SGK Toán - Cánh diều
      • SBT Toán - Kết nối tri thức
      • SBT Toán - Chân trời sáng tạo
      • SBT Toán - Cánh diều
      • Trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm Toán- Chân trời sáng tạo
      • >> Xem thêm
    • Tiếng Anh 7
      • Tiếng Anh - Global Success
      • Tiếng Anh - Friends Plus
      • Tiếng Anh - iLearn Smart World
      • Tiếng Anh - English Discovery
      • Tiếng Anh - Right on!
      • SBT Global Success
      • SBT Friends Plus
      • SBT iLearn Smart World
      • >> Xem thêm
    • Khoa học tự nhiên 7
      • SGK Khoa học tự nhiên - Kết nối tri thức
      • SGK Khoa học tự nhiên - Chân trời sáng tạo
      • SGK Khoa học tự nhiên - Cánh diều
      • SBT KHTN - Kết nối tri thức
      • SBT KHTN - Chân trời sáng tạo
      • SBT KHTN - Cánh diều
      • Trắc nghiệm KHTN - Kết nối tri thức
      • Bài tập trắc nghiệm Khoa học tự nhiên - Kết nối tri thức
      • >> Xem thêm
    • Lịch sử và Địa lí 7
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Kết nối tri thức
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Chân trời sáng tạo
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Cánh Diều
      • SBT Lịch sử và Địa lí - Kết nối tri thức
      • SBT Lịch sử và Địa lí - Chân trời sáng tạo
      • SBT Lịch sử và Địa lí - Cánh diều
      • Trắc nghiệm Lịch sử và Địa lí - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm Lịch sử và Địa lí - Chân trời sáng tạo
      • >> Xem thêm
    • Tin học 7
      • SGK Tin học - Kết nối tri thức
      • SGK Tin học - Cánh Diều
      • SGK Tin học - Chân trời sáng tạo
      • SBT Tin học - Kết nối tri thức
    • Công nghệ 7
      • SGK Công nghệ - Kết nối tri thức
      • SGK Công nghệ - Chân trời sáng tạo
      • SGK Công nghệ - Cánh diều
    • GDCD 7
      • SGK GDCD - KNTT
      • SGK GDCD - CTST
      • SGK GDCD - Cánh diều
      • Bài tập tình huống GDCD
    • HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 7
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Kết nối tri thức
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Cánh Diều
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo
    • Âm nhạc 7
      • Âm nhạc - Kết nối tri thức
      • Âm nhạc - Chân trời sáng tạo
      • Âm nhạc - Cánh diều
  • Lớp 6
    • Ngữ văn 6
      • Soạn văn siêu ngắn - KNTT
      • Soạn văn chi tiết - KNTT
      • Soạn văn siêu ngắn - CTST
      • Soạn văn chi tiết - CTST
      • Soạn văn siêu ngắn - Cánh diều
      • Soạn văn chi tiết - Cánh diều
      • Tác giả - Tác phẩm văn
      • SBT Văn - Kết nối tri thức
      • >> Xem thêm
    • Toán học 6
      • SGK Toán - Kết nối tri thức
      • SGK Toán - Chân trời sáng tạo
      • SGK Toán - Cánh diều
      • SBT Toán - Kết nối tri thức
      • SBT Toán - Chân trời sáng tạo
      • SBT Toán - Cánh diều
      • Trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm Toán - Chân trời sáng tạo
      • >> Xem thêm
    • Tiếng Anh 6
      • Global Success (Pearson)
      • Tiếng Anh - Friends plus
      • Tiếng Anh - iLearn Smart World
      • Tiếng Anh - Right on
      • Tiếng Anh - English Discovery
      • Tiếng Anh - Explore English
      • SBT Global Success
      • SBT Friends Plus
      • >> Xem thêm
    • Khoa học tự nhiên 6
      • SGK KHTN - Kết nối tri thức
      • SGK KHTN - Chân trời sáng tạo
      • SGK KHTN - Cánh Diều
      • SBT KHTN - Kết nối tri thức
      • SBT KHTN - Chân trời sáng tạo
      • SBT KHTN - Cánh Diều
      • Trắc nghiệm KHTN - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm KHTN - Chân trời sáng tạo
      • >> Xem thêm
    • Lịch sử và Địa lí 6
      • SGK Lịch sử và Địa lí - KNTT
      • SGK Lịch sử và Địa lí - CTST
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Cánh Diều
      • SBT Lịch sử và Địa lí - KNTT
      • SBT Lịch sử và Địa lí - CTST
      • SBT Lịch sử và Địa lí - Cánh diều
      • Trắc nghiệm Lịch sử và Địa Lí - KNTT
      • Trắc nghiệm Lịch Sử và Địa Lí - CTST
      • >> Xem thêm
    • GDCD 6
      • SGK GDCD - KNTT
      • SGK GDCD - CTST
      • SGK GDCD - Cánh Diều
      • SBT GDCD - Kết nối tri thức
      • SBT GDCD - Chân trời sáng tạo
      • SBT GDCD - Cánh diều
    • Công nghệ 6
      • Công nghệ - Kết nối tri thức
      • Công nghệ - Cánh Diều
      • Công nghệ - Chân trời sáng tạo
      • SBT Công nghệ - Kết nối tri thức
      • SBT Công nghệ - Cánh diều
      • SBT Công nghệ - Chân trời sáng tạo
    • Tin học 6
      • Tin học - Kết nối tri thức + chân trời sáng tạo
      • Tin học - Cánh Diều
      • SBT Tin học - Kết nối tri thức
      • SBT Tin học - Cánh Diều
    • HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 6
      • SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp - Kết nối tri thức
      • SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo
      • SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp - Cánh diều
      • SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp - Kết nối tri thức
      • SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo
      • Thực hành Trải nghiệm, hướng nghiệp - Cánh diều
    • Âm nhạc 6
      • Âm nhạc - Kết nối tri thức
      • Âm nhạc - Cánh Diều
      • Âm nhạc: Chân trời sáng tạo
    • Mỹ thuật 6
      • Mĩ thuật - Kết nối tri thức
      • Mĩ thuật - Chân trời sáng tạo
      • Mĩ thuật - Cánh diều
  • Lớp 5
    • Toán học 5
      • SGK Toán - Kết nối tri thức
      • SGK Toán - Chân trời sáng tạo
      • SGK Toán - Cánh diều
      • SGK Toán - Bình Minh
      • VBT Toán - Kết nối tri thức
      • VBT Toán - Cánh diều
      • Trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm Toán - Chân trời sáng tạo
      • >> Xem thêm
    • Tiếng việt 5
      • Tiếng Việt - Kết nối tri thức
      • Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo
      • Tiếng Việt - Cánh diều
      • VBT Tiếng Việt - Kết nối tri thức
      • VBT Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo
      • VBT Tiếng Việt - Cánh diều
      • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Việt - Kết nối tri thức
      • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Việt - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • Tiếng Anh 5
      • Tiếng Anh - Global Success
      • Tiếng Anh - Family and Friends
      • Tiếng Anh - iLearn Smart Start
      • Tiếng Anh - Explore Our World
      • Tiếng Anh - Phonics Smart
      • SBT Tiếng Anh - Global Success
      • SBT Tiếng Anh - Family and Friends
      • SBT Tiếng Anh - iLearn Smart Start
      • >> Xem thêm
    • Lịch sử và Địa lí 5
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Kết nối tri thức
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Cánh diều
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Chân trời sáng tạo
    • Khoa học 5
      • SGK Khoa học - Kết nối tri thức
      • SGK Khoa học - Chân trời sáng tạo
      • SGK Khoa học - Cánh diều
      • VBT Khoa học - Kết nối tri thức
    • Đạo đức 5
      • SGK Đạo đức - Kết nối tri thức
      • SGK Đạo đức - Chân trời sáng tạo
      • SGK Đạo đức - Cánh diều
    • Tin học 5
      • SGK Tin học - Cánh diều
      • SGK Tin học - Kết nối tri thức
      • SGK Tin học - Chân trời sáng tạo
    • Công nghệ 5
      • SGK Công nghệ - Kết nối tri thức
      • SGK Công nghệ - Chân trời sáng tạo
      • SGK Công nghệ - Cánh diều
    • HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 5
      • SGK Hoạt động trải nghiệm - Kết nối tri thức
      • SGK Hoạt động trải nghiệm - Cánh diều
      • SGK Hoạt động trải nghiệm - Chân trời sáng tạo Bản 1
      • SGK Hoạt động trải nghiệm - Chân trời sáng tạo Bản 2
  • Lớp 4
    • Toán học 4
      • SGK Toán - Kết nối tri thức
      • SGK Toán - Chân trời sáng tạo
      • SGK Toán - Cánh diều
      • SGK Toán - Bình Minh
      • VBT Toán - Kết nối tri thức
      • Vở thực hành Toán
      • Trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm Toán - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • Tiếng việt 4
      • Tiếng Việt - Kết nối tri thức
      • Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo
      • Tiếng Việt - Cánh diều
      • VBT Tiếng Việt - Kết nối tri thức
      • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Việt - Kết nối tri thức
      • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo
      • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Việt - Cánh diều
      • Ôn tập hè Tiếng Việt
    • Tiếng Anh 4
      • Tiếng Anh - Global Sucess
      • Tiếng Anh - Family and Friends
      • Tiếng Anh - iLearn Smart Start
      • Tiếng Anh - Phonics Smart
      • Tiếng Anh - Explore Our World
      • SBT Tiếng Anh - Global Success
      • SBT Tiếng Anh - Family and Friends
      • SBT Tiếng Anh - iLearn Smart Start
      • >> Xem thêm
    • Lịch sử và Địa lí 4
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Kết nối tri thức
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Chân trời sáng tạo
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Cánh diều
    • Khoa học 4
      • SGK Khoa học - Kết nối tri thức
      • SGK Khoa học - Chân trời sáng tạo
      • SGK Khoa học - Cánh diều
    • Đạo đức 4
      • SGK Đạo đức - Kết nối tri thức
      • SGK Đạo đức - Chân trời sáng tạo
      • SGK Đạo đức - Cánh diều
    • Tin học 4
      • SGK Tin học - Kết nối tri thức
      • SGK Tin học - Chân trời sáng tạo
      • SGK Tin học - Cánh diều
    • Công nghệ 4
      • SGK Công nghệ - Kết nối tri thức
      • SGK Công nghệ - Chân trời sáng tạo
      • SGK Công nghệ - Cánh diều
    • HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 4
      • SGK Hoạt động trải nghiệm - Kết nối tri thức
      • SGK Hoạt động trải nghiệm - Cánh diều
      • SGK Hoạt động trải nghiệm - Chân trời sáng tạo Bản 1
      • SGK Hoạt động trải nghiệm - Chân trời sáng tạo Bản 2
    • Âm nhạc 4
      • SGK Âm nhạc - Kết nối tri thức
      • SGK Âm nhạc - Chân trời sáng tạo
      • SGK Âm nhạc - Cánh diều
    • Mỹ thuật 4
      • SGK Mĩ thuật - Kết nối tri thức
      • SGK Mĩ thuật - Cánh diều
      • SGK Mĩ thuật - Chân trời sáng tạo bản 1
      • SGK Mĩ thuật - Chân trời sáng tạo bản 2
    • Giáo dục thể chất 4
      • SGK Giáo dục thể chất - Kết nối tri thức
      • SGK Giáo dục thể chất - Cánh diều
      • SGK Giáo dục thể chất - Chân trời sáng tạo
  • Lớp 3
    • Toán học 3
      • SGK Toán - Kết nối tri thức
      • SGK Toán - Chân trời sáng tạo
      • SGK Toán - Cánh diều
      • VBT Toán - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm Toán - Cánh diều
      • Trắc nghiệm Toán - Chân trời sáng tạo
      • Đề thi, đề kiểm tra Toán - Kết nối tri thức
      • >> Xem thêm
    • Tiếng việt 3
      • Tiếng Việt - Kết nối tri thức
      • Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo
      • Tiếng Việt - Cánh diều
      • VBT Tiếng Việt - Kết nối tri thức
      • VBT Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo
      • VBT Tiếng Việt - Cánh diều
      • Văn mẫu - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm Tiếng Việt - Kết nối tri thức
      • >> Xem thêm
    • Tiếng Anh 3
      • Tiếng Anh - Global Success
      • Tiếng Anh - Family and Friends
      • Tiếng Anh - iLearn Smart Start
      • Tiếng Anh - Explore Our World
      • Tiếng Anh - Phonics Smart
      • SBT Tiếng Anh - Global Success
      • SBT Tiếng Anh - Family and Friends
      • SBT Tiếng Anh - iLearn Smart Start
      • >> Xem thêm
    • Tin học 3
      • SGK Tin học - Kết nối tri thức
      • SGK Tin học - Chân trời sáng tạo
      • SGK Tin học - Cánh diều
    • HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 3
      • SGK Hoạt động trải nghiệm- Kết nối tri thức
      • SGK Hoạt động trải nghiệm- Chân trời sáng tạo
      • SGK Hoạt động trải nghiệm - Cánh diều
    • Công nghệ 3
      • SGK Công nghệ - Kết nối tri thức
      • SGK Công nghệ - Chân trời sáng tạo
      • SGK Công nghệ - Cánh diều
    • Tự nhiên và xã hội 3
      • Tự nhiên và xã hội - Kết nối tri thức
      • Tự nhiên và xã hội - Chân trời sáng tạo
      • Tự nhiên và xã hội - Cánh diều
    • Âm nhạc 3
      • Âm nhạc - Kết nối tri thức
      • Âm nhạc - Chân trời sáng tạo
      • Âm nhạc - Cánh diều
    • Đạo đức 3
      • SGK Đạo đức - Kết nối tri thức
      • SGK Đạo đức - Chân trời sáng tạo
      • SGK Đạo đức - Cánh diều
  • Lớp 2
    • Toán học 2
      • SGK Toán - Kết nối tri thức
      • SGK Toán - Chân trời sáng tạo
      • SGK Toán - Cánh Diều
      • VBT Toán - KNTT
      • VBT Toán - CTST
      • Trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm Toán - Chân trời sáng tạo
      • Trắc nghiệm Toán - Cánh Diều
      • >> Xem thêm
    • Tiếng việt 2
      • Tiếng Việt - Kết nối tri thức
      • Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo
      • Tiếng Việt - Cánh Diều
      • Văn mẫu - Kết nối tri thức
      • Văn mẫu - Chân trời sáng tạo
      • Văn mẫu - Cánh diều
      • VBT Tiếng Việt - Kết nối tri thức
      • VBT Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo
      • >> Xem thêm
    • Tiếng Anh 2
      • Tiếng Anh - Kết nối tri thức
      • Tiếng Anh - Family and Friends
      • Tiếng Anh - iLearn Smart Start
      • Tiếng Anh - Phonics Smart
      • Tiếng Anh - English Discovery
      • Tiếng Anh - Explore Our World
      • Family & Friends Special
      • SBT Kết nối tri thức
      • >> Xem thêm
    • Tự nhiên và xã hội 2
      • Tự nhiên và xã hội - Kết nối tri thức
      • Tự nhiên và xã hội - Chân trời sáng tạo
      • Tự nhiên và xã hội - Cánh diều
      • VBT Tự nhiên và xã hội - Kết nối tri thức
      • VBT Tự nhiên và xã hội - Cánh diều
      • VBT Tự nhiên và xã hội - Chân trời sáng tạo
    • Đạo đức 2
      • SGK Đạo đức - Kết nối tri thức
      • SGK Đạo đức - Chân trời sáng tạo
      • SGK Đạo đức - Cánh Diều
      • VBT Đạo đức - Kết nối tri thức
      • VBT Đạo đức - Chân trời sáng tạo
      • VBT Đạo đức - Cánh Diều
    • Âm nhạc 2
      • Âm nhạc 2 - Kết nối tri thức
      • Âm nhạc 2 - Chân trời sáng tạo
      • Âm nhạc 2 - Cánh diều
      • VBT Âm nhạc - Kết nối tri thức
      • VBT Âm nhạc - Chân trời sáng tạo
      • VBT Âm nhạc - Cánh diều
    • Mỹ thuật 2
      • Mĩ thuật- Kết nối tri thức
      • Mĩ thuật- Chân trời sáng tạo
      • Mĩ thuật - Cánh Diều
    • HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 2
      • VBT Hoạt động trải nghiệm - Chân trời sáng tạo
      • VTH Hoạt động trải nghiệm - Cánh Diều
      • VBT Hoạt động trải nghiệm - Kết nối tri thức
  • Lớp 1
    • Tiếng việt 1
      • Đề thi, kiểm tra Tiếng Việt
      • SGK Tiếng Việt - Kết nối tri thức
      • SGK Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo
      • SGK Tiếng Việt - Cánh diều
    • Toán học 1
      • SGK Toán - Kết nối tri thức
      • SGK Toán - Cánh diều
      • SGK Toán - Chân trời sáng tạo
      • Trắc nghiệm Toán
    • Tiếng Anh 1
      • Chứng chỉ Cambridge Pre A1 Starters
    • Truyện cổ tích 1
      • Truyện cổ tích
    • Tự nhiên và xã hội 1
      • Tự nhiên & xã hội
      • VBT Tự nhiên & xã hội
    • Đạo đức 1
      • VBT Đạo Đức
  • Công cụ
    • Ngữ văn
      • Từ đồng nghĩa, trái nghĩa
      • Thành ngữ Việt Nam
      • Ca dao, tục ngữ
      • Chính tả tiếng Việt
      • Từ láy
    • Tiếng Anh
      • Động từ bất quy tắc
      • Cụm động từ (Phrasal verbs)
  • Chương 1: Este
    • 300 bài tập về este có đáp án và lời giải chi tiết
    • 300 bài tập về lipit có đáp án và lời giải chi tiết
  • Chương 2: Cacbohidrat
    • 200 bài tập về glucozo có đáp án và lời giải chi tiết
    • 250 bài tập về saccarozo, tinh bột và xenlulozo có đáp án và lời giải chi tiết
  • Chương 3: Amin, Amino axit, protein
    • 300 bài tập về amin có đáp án và lời giải chi tiết
    • 300 bài tập về amino axit có đáp án và lời giải chi tiết
    • 300 bài tập về peptit, protein có đáp án và lời giải chi tiết
  • Chương 4: Polime và vật liệu polime
    • 100 bài tập về đại cương polime có đáp án và lời giải chi tiết
  • Chương 5: Đại cương về kim loại
    • 400 bài tập về tính chất - dãy điện hóa của kim loại có đáp án và lời giải chi tiết
    • 250 bài tập về sự ăn mòn kim loại có đáp án và lời giải chi tiết
    • 300 bài tập về điều chế kim loại có đáp án và lời giải chi tiết
  • Chương 6: Kim loại kiềm, kiềm thổ, nhôm
    • 200 bài tập về kim loại kiềm có đáp án và lời giải chi tiết
    • 200 bài tập về kim loại kiềm thổ có đáp án và lời giải chi tiết
    • 200 bài tập về kim loại nhôm có đáp án và lời giải chi tiết
  • Chương 7: Sắt và một số kim loại quan trọng
    • 200 bài tập về sắt và hợp chất có đáp án và lời giải chi tiết
    • 200 bài tập về sắt và hợp chất có đáp án và lời giải chi tiết
Trắc nghiệm hóa 12 có đáp án và lời giải chi tiết 200 bài tập về kim loại kiềm

15 bài toán cho từ từ muối cacbonat vào axit có lời giải

Làm đề thi

Câu hỏi 1 :

Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 1 mol NaOH và b mol Na2CO3, thu được dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau :    - Phần 1: Cho từ từ vào 120ml dung dịch HCl 1M, thu được 2,016 lít CO2 (đktc).    - Phần 2: Cho tác dụng hết với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 29,55 gam kết tủa. Tỉ lệ a : b tương ứng là :

  • A 2 : 3.    
  • B 2 : 1.   
  • C 1 : 2.
  • D 2 : 5. 

Đáp án: A

Phương pháp giải:

+ Xét phần 2 có:\(\frac{1}{2}({n_{C{O_2}(bd)}} + {n_{C{O_3}^{2 - }(bd)}}) = {n_{BaC{O_3}}} \to b = ?\)

+ Xét phần 1: giả sử dd X có x mol NaHCO3 và y mol Na2CO3 phản ứng với 0,12 mol HCl

ta có hệ: 

\(\left\{ \begin{gathered} {n_{{H^ + }}} = x + 2y = 0,12 \hfill \\ {n_{C{O_2}}} = x + y = 0,09 \hfill \\ \end{gathered} \right. \to \left\{ \begin{gathered} x = ? \hfill \\ y = ? \hfill \\ \end{gathered} \right.\)

→ Tỉ lệ NaHCO3 và Na2CO3 có trong phần 1

BTNT "C" ta có: \({n_{NaHC{O_3}}} + {n_{N{a_2}C{O_3}}} = \frac{1}{2}({n_{C{O_2}(bd)}} + {n_{C{O_3}^{2 - }(bd)}})\)

→ Số mol của NaHCO3 và Na2CO3 có trong phần 1

BTNT "Na" tính được a  

Có a, b ta suy ra được tỉ lệ

Lời giải chi tiết:

nCO2(đktc) = 3,36 :22,4 = 0,15 (mol)

Phần 1: nHCl = 0,12.1 = 0,12 (mol); nCO2(đktc) = 2,016:22,4 = 0,09 (mol)

Phần 2: nBaCO3 = 29,55 : 197 = 0,15 (mol)

Xét phần 2 có:

\({1 \over 2}({n_{C{O_2}(bd)}} + {n_{C{O_3}^{2 - }(bd)}}) = {n_{BaC{O_3}}} \to {1 \over 2}(0,15 + b) = 0,15 \to b = 0,15\)

Xét phần 1: giả sử dd X có x mol NaHCO3 và y mol Na2CO3 phản ứng với 0,12 mol HCl

ta có hệ: 

\(\left\{ \matrix{ {n_{{H^ + }}} = x + 2y = 0,12 \hfill \cr {n_{C{O_2}}} = x + y = 0,09 \hfill \cr} \right. \to \left\{ \matrix{ x = 0,06 \hfill \cr y = 0,03 \hfill \cr} \right.\)

→ Trong phần 1 có \({{{n_{NaHC{O_3}}}} \over {{n_{N{a_2}C{O_3}}}}} = {{0,06} \over {0,03}} = {2 \over 1}\)

BTNT "C" ta có: \({n_{NaHC{O_3}}} + {n_{N{a_2}C{O_3}}} = {1 \over 2}({n_{C{O_2}(bd)}} + {n_{C{O_3}^{2 - }(bd)}}) = 0,15\)

→ Phần 1 có 0,1 mol NaHCO3 và 0,05 mol Na2CO3

BTNT "Na" ta có: a + 2.0,15 = 2.(0,1+ 0,05.2)

→ a = 0,1

→ a : b = 0,1 : 0,15 = 2:3

Đáp án A

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 2 :

Nhỏ từ từ 150 ml dung dịch hỗn hợp gồm K2CO3 0,1M và NaHCO3 0,2M vào 200 ml dung dịch HCl 0,2M và khuấy đều. Sau các phản ứng, thu được V(ml) khí CO2 (đktc). Giá trị của V là

 

  • A 336.  
  • B 560.     
  • C 448.   
  • D 672.

Đáp án: D

Phương pháp giải:

Muối Cacbonat, Hidrocacbonat + H+

TH1 : Nếu Cho từ từ Muối (CO32- : x mol và HCO3- : y mol) vào dung dịch Axit

=> Do ban đầu H+ rất dư so với muối nên 2 muối đều phản ứng đồng thời theo cùng tỉ lệ mol ban đầu.

CO32- + 2H+ → CO2 + H2O

HCO3- + H+ → CO2 + H2O

=> nCO3 pứ : nHCO3 pứ = x : y  

Lời giải chi tiết:

nK2CO3 = nCO3 2- = 0,15.0,1 = 0,015 mol ; nNaHCO3 = nHCO3- = 0,15.0,2 = 0,03 mol

Do ban đầu H+ rất dư so với muối nên 2 muối đều phản ứng đồng thời

                                               CO32- + 2H+ → CO2 + H2O

                                               HCO3- + H+ → CO2 + H2O

=> nCO3 pứ : nHCO3 pứ = 0,015 : 0,03 = 1 : 2 = x : 2x

nHCl = 0,2.0,2 = 0,04 mol = 2.x + 1.2x = 4x => x = 0,01 mol

=> nCO2 = x + 2x = 3x = 0,03 mol

=> VCO2 = 0,03.22,4 = 0,672 lít = 672 ml                            

Đáp án D  

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 3 :

Tiến hành 2 thí nghiệm sau:

TN1. Cho từ từ 200ml dung dịch HCl 1M vào 150ml dung dịch Na2CO3 1M thu được V1 lít khí CO2

TN2. Cho từ từ 150ml dung dịch Na2CO3 1M vào 200ml dung dịch HCl 1M thu được V2 lít khí CO2

Các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Quan hệ của V1 và V2 là

  • A V1 = 0,25V2
  • B V1 = 1,5V2      
  • C V1 = V2
  • D V1 = 0,5V2

Đáp án: D

Phương pháp giải:

Thứ tự phản ứng của các thí nghiệm:

TN1. Cho từ từ HCl (0,2 mol) vào Na2CO3 (0,15 mol)

H+  +  CO32- → HCO3-

H+ + HCO3- → H2O + CO2

=> V1

TN2: Cho từ từ Na2CO3 (0,15 mol) vào HCl (0,2 mol) khi đó H+ dư so với CO32- nên có phản ứng:

2H+ + CO3 2- → H2O + CO2

=> V2

Lời giải chi tiết:

TN1. Cho từ từ HCl (0,2 mol) vào Na2CO3 (0,15 mol)

H+  +  CO32- → HCO3-

0,15 ← 0,15 →  0,15

H+ + HCO3- → H2O + CO2

0,05 → 0,05 →            0,05

=> V1 = 0,05.22,4 = 1,12 lít

TN2: Cho từ từ Na2CO3 (0,15 mol) vào HCl (0,2 mol) khi đó H+ dư so với CO32- nên có phản ứng:

2H+ + CO3 2- → H2O + CO2

0,2 → 0,1        →            0,1

=> V2 = 0,1.22,4 = 2,24 lít

=> V1 = 0,5V2

Đáp án D

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 4 :

Cho từ từ 300 ml dung dịch NaHCO3 0,1M, K2CO3 0,2M vào 100 ml dung dịch HCl 0,2M; NaHSO4 0,6M thu được V lít CO2 thoát ra ở đktc và dung dịch X. Thêm vào dung dịch X 100 ml dung dịch KOH 0,6M; BaCl2 1,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của V và m là

  • A 1,0752 và 22,254g.
  • B 1,0752 và 23,436.        
  • C 0,448 và 25,8.
  • D 0,448 và 11,82.

Đáp án: A

Phương pháp giải:

Khi cho từ từ HCO3- và CO32- vào H+ thì phản ứng xảy ra đồng thời theo đúng tỉ lệ mol:

HCO3- + H+ → H2O + CO2

CO32- + 2H+ → H2O + CO2

Dung dịch sau phản ứng gồm: HCO3- 0,014); CO32- 0,028); SO42-(0,06)

Khi thêm Ba(OH)2 vào dd sau phản ứng thì có pư:

HCO3- + OH- → CO32- + H2O

Kết tủa gồm BaSO4 và BaCO3

Lời giải chi tiết:

nH+ = nHCl + nNaHSO4 = 0,02 + 0,06 = 0,08 mol

nHCO3- = 0,03 mol

nCO32- = 0,06 mol

nH+ < nHCO3- + 2nCO32- nên H+ phản ứng hết

Khi cho từ từ HCO3- và CO32- vào H+ thì phản ứng xảy ra đồng thời theo đúng tỉ lệ mol:

HCO3- + H+ → H2O + CO2

x               x                   x

CO32- + 2H+ → H2O + CO2

2x           4x                  2x

=> nH+ = x + 4x = 0,08 => x = 0,016 mol

=> VCO2 = 3x.22,4 = 1,0752 lít

Dung dịch sau phản ứng gồm: HCO3- 0,014); CO32- 0,028); SO42-(0,06)

Khi thêm OH- (0,06) và Ba2+ (0,15) vào:

HCO3- + OH- → CO32- + H2O

0,014 →0,014→ 0,014

Ta thấy: nBa2+ (0,15) > nSO42- + nCO32- (0,06 + 0,014 + 0,028 = 0,102)

=> Ba2+ hết

Kết tủa gồm: BaSO4 (0,06) và BaCO3 (0,042)

=> m kết tủa = 22,254 gam

Đáp án A

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 5 :

Cho dung dịch X chứa a mol HCl, dung dịch Y chứa b mol KHCO3 và c mol K2CO3 ( với b = 2c) Tiến hành hai thí nghiệm sau:

+ Cho từ từ đến hết dung dịch X vào dung dịch Y, thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc).

+ Cho từ từ đến hết dung dịch Y vào dung dịch X, thu được 10,08 lít khí CO2 (đktc).

Tổng giá trị của (a + b + c) là

  • A 1,35.
  • B 1,5.
  • C  1,95. 
  • D 2,25.

Đáp án: B

Phương pháp giải:

+ Cho từ từ HCl vào dd Y sẽ xảy ra phản ứng theo thứ tự:

H+ + CO32-→ HCO3-

H+ + HCO3- → CO2 ↑+ H2O

Áp dụng công thức nhanh => nCO2 = nH+ - nCO32-

=> a – c = nCO2 (1)

TN2:  nCO2 = 10,08/ 22,4 = 0,45 (mol)

+ Cho từ từ dd Y vào HCl thì xảy ra đồng thời

HCO3- + H+ → CO2 + H2O

2x        → 2x      → 2x               (mol)

CO32- + 2H+ → CO2 + H2O

x      →2x    → x               (mol)

Vì => phản ứng cũng xảy ra theo tỉ lệ mol như này.

Gọi nCO32- = x thì  nHCO3 = 2x

=> nCO2 = 3x => x = ? (mol)

∑nH+ = 4x = a = ?

Từ (1) => c = ? (mol)

=> a + b + c = ?

Lời giải chi tiết:

TN1: nCO2 = 3,36/22,4 = 0,15 (mol);

+ Cho từ từ HCl vào dd Y sẽ xảy ra phản ứng theo thứ tự:

H+ + CO32-→ HCO3-

H+ + HCO3- → CO2 ↑+ H2O

Áp dụng công thức nhanh => nCO2 = nH+ - nCO32-

=> a – c = 0,15 (1)

TN2:  nCO2 = 10,08/ 22,4 = 0,45 (mol)

+ Cho từ từ dd Y vào HCl thì xảy ra đồng thời

HCO3- + H+ → CO2 + H2O

2x        → 2x      → 2x               (mol)

CO32- + 2H+ → CO2 + H2O

x      →2x    → x               (mol)

Vì => phản ứng cũng xảy ra theo tỉ lệ mol như này.

Gọi nCO32- = x thì  nHCO3 = 2x

=> nCO2 = 3x = 0,45 (mol) => x = 0,15 (mol)

∑nH+ = 4x = 4. 0,15 = 0,6 (mol) = a

Từ (1) => c = 0,45 (mol)

=> a + b + c = 0,15 + 0,9 + 0,45 =  1,5

Đáp án B

 

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 6 :

Cho từ từ đến hết dd chứa 0,15 mol Na2CO3 và 0,1 mol NaHCO3 vào 100,0 ml dd HCl 2M. Tinh thể tích khí CO2 thoát ra (đktc)?

  • A 2,80 lít 
  • B 2,24 lít 
  • C 3,92 lít
  • D 3,36 lít

Đáp án: A

Phương pháp giải:

C1 :  Khi cho từ từ muối vào axit : cả 2 phản ứng xảy ra đồng thời :

NaHCO3 + HCl → NaCl + H2O + CO2 ( 1 )

Na2CO3 + 2 HCl →  2NaCl + H2O + CO2 ( 2 )

coi lần lượt từng phản ứng xảy ra trước sau  giải ra

            TH1 : phản ứng 1 xảy ra trước sau đó mới đến phản ứng 2

            TH2 : phản ứng 2 xảy ra trước sau đó mới đến phản ứng 1

=> n CO2 nằm ở giữa 2 trường hợp

C2 : Lập hệ : ta có \({{{n_{C{O_2}\left( {{\rm{ }}1{\rm{ }}} \right)}}} \over {{n_{C{O_2}\left( {{\rm{ }}2{\rm{ }}} \right)}}}} = {{{n_{NaHC{O_3}}}} \over {{n_{N{a_2}C{O_3}}}}} = {1 \over {1.5}}\)

            n HCl = 2 n CO2 (2 ) + n CO2 (1 )

Lời giải chi tiết:

C1

TH1 : NaHCO3 pư trước

NaHCO3+  HCl  →NaCl+H2O+CO2

0.1             0.1             0.1

=>nHCl còn lại = 0.2-0.1=0.1 mol

Na2CO3 + 2 HCl →  2NaCl + H2O + CO2 ( 2 )

0.15          0.1  →                    0.05

n  CO2 thu đc=  0.1+0.05=0.15mol

VCO2=   0,15 .  22,4= 3.36l

TH2 : Na2CO3 pư trước

Na2CO3 + 2 HCl →  2NaCl + H2O + CO2

0.15             0.2                                    0.1

sau pư dư 0.05 mol Na2CO3 và còn 0.1 mol NaHCO3 chưa pư

nCO2 thu đc = 0.1 mol

=> V CO2 = 0,1 . 22,4 = 2,24 l

2.24 l < V CO2<3.36 l

C2 :

ta có hệ :

\(\left\{ \matrix{ {n_{C{O_2}\left( {{\rm{ }}1{\rm{ }}} \right)}}\, + 2{n_{C{O_2}\left( {{\rm{ }}2{\rm{ }}} \right)}} = 0.2 \hfill \cr 1.5{n_{C{O_2}\left( {{\rm{ }}1{\rm{ }}} \right)}} - {n_{C{O_2}\left( {{\rm{ }}2{\rm{ }}} \right)}} = 0 \hfill \cr} \right\}\)

=> n CO2 (1 ) = 0.05 mol   ,  n CO2 (2 ) = 0.075 mol

=> V CO2 = 22,4 . ( 0,05 + 0,075 ) = 2.8 l

Đáp án A        

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 7 :

Thêm từ từ đến hết dung dịch chứa 0,2 mol KHCO3 và 0,1 mol K2CO3 vào dung dịch chứa 0,3 mol HCl . Thể tích CO2 thu được là :

  • A  3,36 l    
  • B 5,04 l      
  • C  4,48 l    
  • D 6,72 l

Đáp án: B

Lời giải chi tiết:

(*) Phương pháp : (*) Dạng  : Muối Cacbonat , Hidrocacbonat + H+

- TH : Nếu Cho từ từ Muối (CO32- : x mol và HCO3- : y mol) vào dung dịch Axit

=> Do ban đầu H+ rất dư so với muối nên 2 muối đều phản ứng đồng thời

            CO32- + 2H+ ® CO2 + H2O

            HCO3- + H+ ® CO2 + H2O

=> nCO3 pứ : nHCO3 pứ = x : y   

 

- Lời giải :

nKHCO3 : nK2CO3 = 0,2 : 0,1 = 2x : x

            CO32- + 2H+ ® CO2 + H2O

            x          2x           x

            HCO3- + H+ ® CO2 + H2O

            2x        2x        2x

=> nHCl = 4x = 0,3 => x = 0,075 mol

=> VCO2 = 22,4.3x = 5,04 lit

Đáp án B

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 8 :

Cho từ từ 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm Na2CO3 0,2M và KHCO3 0,1M vào 100 ml dung dịch HCl 0,2M , khuấy đều phản ứng hoàn toàn thu được V ml khí CO2 (dktc). Giá trị của V là :

  • A 448,0    
  • B 268,8        
  • C 191,2   
  • D 336,0

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Với bài toán nhỏ từ từ axit vào muối cacbonat và ngược lại . Ta có :

+) Nhỏ từ từ axit vào muối cacbonat thì ban đầu H+ thiếu nên thứ tự phản ứng là:

            CO32- + H+ → HCO3-

            HCO3- + H+ → CO2 + H2O

+) Nhỏ từ từ muối cacbonat vào axit thì ban đầu H+ rất dư nên phản ứng là:

            2H+ + CO32- →CO2 + H2O

HCO3- + H+ → CO2 + H2O

Lời giải chi tiết:

Vì Cho từ từ muối vào axit lúc đầu axit rất dư nên các chất phản ứng theo tỷ lệ mol

nCO3 2- : nHCO3- = 0,02 : 0,01 = 2 : 1 = 2x : x

CO32- + 2H+ → CO2 + H2O

HCO3- + H+ →CO2 + H2O

=> nHCl = 4x + x = 0,02 => x = 0,004 mol

=> nCO2 = 2x + x = 0,012 mol => V = 0,2688 lit = 268,8 ml

Đáp án B

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 9 :

Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ 200ml dung dịch HCl 1M vào 100ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là

  • A 4,48.                    
  • B 3,36.       
  • C 2,24.   
  • D 1,12.

Đáp án: D

Phương pháp giải:

Với bài toán nhỏ từ từ axit vào muối cacbonat và ngược lại . Ta có :

+) Nhỏ từ từ axit vào muối cacbonat thì ban đầu H+ thiếu nên thứ tự phản ứng là:

            CO32- + H+ → HCO3-

            HCO3- + H+ → CO2 + H2O

+) Nhỏ từ từ muối cacbonat vào axit thì ban đầu H+ rất dư nên phản ứng là:

            2H+ + CO32- →CO2 + H2O

HCO3- + H+ → CO2 + H2O

Lời giải chi tiết:

nCO32- = 0,15 mol; nHCO3- = 0,1 mol; nH+ = 0,2 mol

Khi nhỏ từ từ HCl vào dung dịch muối thì ban đầu axit rất thiếu nên sẽ có phản ứng :

CO32-  + H+          → HCO3-

0,15 → 0,15 dư 0,05 → 0,15   => nHCO3- = 0,1 + 0,15 = 0,25 mol

HCO3- + H+ →  CO2 + H2O

0,05 ← 0,05 → 0,05

=>VCO2 = 1,12 lit

Đáp án D

 

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 10 :

Hấp thụ hết 8,96 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2CO3 thu được 400 ml dung dịch X. Lấy 200 ml dung dịch X cho từ từ vào 600 ml dung dịch HCl 0,5M, thu được 5,376 lít khí (đktc). Mặt khác, 100 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 39,4 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x là

  • A 0,3.    
  • B 0,2.        
  • C 0,1.         
  • D 0,12.

Đáp án: B

Phương pháp giải:

     400 ml dd X = CO2: 0,4 mol + {KOH: x mol; K2CO3: y mol}

→ 200 ml dd X = CO2: 0,2 mol + {KOH: 0,5x mol; K2CO3: 0,5y mol}

và 100 ml dd X = CO2: 0,1 mol + {KOH: 0,25x mol; K2CO3: 0,25y mol}

* 100 ml dd X + Ba(OH)2 dư:

BTNT "C" → nCO2 + nK2CO3 = nBaCO3 → 0,1 + 0,5y = 39,4/197 → y

* Cho từ từ 200 ml dd X + HCl (0,3 mol) thu được 0,24 mol CO2:

Chứng minh được phản ứng tạo 2 muối CO32- và HCO3-

Do nCO2 < nHCO3- + nCO32- nên H+ hết; HCO3- và CO32- dư

Khi cho từ từ H+ vào {HCO3-; CO32-} thì HCO3- và CO32- phản ứng đồng thời với H+ theo đúng tỉ lệ mol của chúng. Như vậy:

HCO3- +  H+ → H2O + CO2

a              a                       a

CO32- +    2H+ → H2O + CO2

b              2b                      b

Lập hệ phương trình về số mol H+ và số mol CO2 tìm được a, b

→ Tỉ lệ mol của HCO3- và CO32-

Mà trong dd X có nHCO3- + nCO32- = nCO2 + nK2CO3 = ? 

→ nHCO3- và nCO32-

Áp dụng bảo toàn điện tích để tìm x.

Lời giải chi tiết:

     400 ml dd X = CO2: 0,4 mol + {KOH: x mol; K2CO3: y mol}

→ 200 ml dd X = CO2: 0,2 mol + {KOH: 0,5x mol; K2CO3: 0,5y mol}

và 100 ml dd X = CO2: 0,1 mol + {KOH: 0,25x mol; K2CO3: 0,25y mol}

* 100 ml dd X + Ba(OH)2 dư:

BTNT "C" → nCO2 + nK2CO3 = nBaCO3 → 0,1 + 0,25y = 39,4/197 → y = 0,4

* Cho từ từ 200 ml dd X + HCl (0,3 mol) thu được 0,24 mol CO2:

+) Nếu dd X chỉ chứa ion CO32- thì theo bảo toàn C → nCO32- = 0,2 + 0,5y = 0,4 mol

          CO32- +    2H+ → H2O + CO2

Bđ:     0,4          0,3

Pư:    0,15  ←   0,3 →             0,15

+) Nếu dd X chỉ chứa ion HCO3- thì theo bảo toàn C → nHCO3- = 0,4 mol

          HCO3- +  H+ → H2O + CO2

Bđ:     0,4          0,3

Pư:     0,3   ←  0,3 →              0,3

Mà theo đề bài: 0,15 < nCO2 (= 0,24 mol) < 0,3 → Tạo 2 muối CO32- và HCO3-

Do nCO2 < nHCO3- + nCO32- nên H+ hết; HCO3- và CO32- dư

Khi cho từ từ H+ vào {HCO3-; CO32-} thì HCO3- và CO32- phản ứng đồng thời với H+ theo đúng tỉ lệ mol của chúng. Như vậy:

HCO3- +  H+ → H2O + CO2

a              a                       a

CO32- +    2H+ → H2O + CO2

b              2b                      b

Ta có hệ: \(\left\{ \begin{array}{l}{n_{{H^ + }}} = a + 2b = 0,3\\{n_{C{O_2}}} = a + b = 0,24\end{array} \right. \to \left\{ \begin{array}{l}a = 0,18\\b = 0,06\end{array} \right. \to \frac{{{n_{HC{O_3}^ - }}}}{{{n_{C{O_2}^{2 - }}}}} = \frac{{0,18}}{{0,06}} = \frac{3}{1}\)

Mà trong 200 ml dd X có nHCO3- + nCO32- = nCO2 + nK2CO3 = 0,2 + 0,2 = 0,4 mol nên dễ dàng suy ra:

nHCO3- = 0,3 và nCO32- = 0,1

BTĐT → nK+ = nHCO3- + 2.nCO32- → 0,5x + 2.0,5y = 0,3 + 2.0,1 → x = 0,2

Đáp án B

 

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 11 :

Dung dịch Z gồm Na2CO3 0,4M, KHCO3 xM. Thêm từ từ 0,5 lít dung dịch Z vào 500 ml dung dịch HCl 1M sau phản ứng hoàn toàn thu được khí và dung dịch Y. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y sau phản ứng hoàn toàn thu được 78,8 gam kết tủa. Giá trị x là

  • A 1,6.      
  • B 2. 
  • C 0,8.      
  • D 1,2.

Đáp án: D

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 12 :

Hấp thụ hết 4,480 lít CO2(đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2CO3 thu được 200 ml dung dịch X. Cho từ từ 100 ml X vào 300 ml dung dịch HCl 0,5M thu được 2,688 lít khí (đktc). Mặt khác, 100 ml X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 39,4 gam kết tủa.  Giá trị của x là

  • A 0,15. 
  • B 0,06. 
  • C 0,10.    
  • D 0,20.

Đáp án: C

Phương pháp giải:

\(C{O_2}:0,02(mol) + \left\{ \begin{gathered} KOH:x\,(mol) \hfill \\ {K_2}C{O_3}:\,y\,(mol) \hfill \\ \end{gathered} \right.\xrightarrow{{}}dd\,X\,\left\{ \begin{gathered} HC{O_3}^ - :a\,mol \hfill \\ C{O_3}^{2 - }:\,b\,mol \hfill \\ \end{gathered} \right.\left\langle \begin{gathered} \xrightarrow{{ + HCl:0,15\,mol}}C{O_2}:0,12\,mol \hfill \\ \xrightarrow{{ + Ba{{(OH)}_2}}}BaC{O_3}:0,2\,mol \hfill \\ \end{gathered} \right.\) 

Xét trong 100 ml dung dịch X

BTNT: C => nBaCO3 = a + b = 0,2 (1)

Gọi u và v lần lượt là số mol HCO3- và CO32- tác dụng với HCl với tỉ lệ u/v = a/b

HCO3-   +   H+ → CO2 + H2O

u           → u    → u                  (mol)

CO32-    +  2H+ → CO2 + H2O

v            → 2v   → v                (mol)

Ta có hệ phương trình

\(\begin{gathered} \left\{ \begin{gathered} \sum {{n_{{H^ + }}} = u + 2v = 0,15} \hfill \\ \sum {{n_{C{O_2}}} = u + v = 0,12} \hfill \\ \end{gathered} \right. = > \left\{ \begin{gathered} u = ?\,(mol) \hfill \\ v = ?\,(mol) \hfill \\ \end{gathered} \right. \hfill \\ = > \frac{a}{b} = \frac{u}{v} = ?\,(2) \hfill \\ \end{gathered} \)

Từ (1) và (2) => a = ? và b = ? (mol)

Xét trong 200 ml dd X chứa: CO32-: 2b ; HCO3-: 2a;  K+ : ?  (mol) ( Bảo toàn điện tích ra được số mol của K+)

BTNT K, C => x, y = ?

Lời giải chi tiết:

\(C{O_2}:0,02(mol) + \left\{ \begin{gathered} KOH:x\,(mol) \hfill \\ {K_2}C{O_3}:\,y\,(mol) \hfill \\ \end{gathered} \right.\xrightarrow{{}}dd\,X\,\left\{ \begin{gathered} HC{O_3}^ - :a\,mol \hfill \\ C{O_3}^{2 - }:\,b\,mol \hfill \\ \end{gathered} \right.\left\langle \begin{gathered} \xrightarrow{{ + HCl:0,15\,mol}}C{O_2}:0,12\,mol \hfill \\ \xrightarrow{{ + Ba{{(OH)}_2}}}BaC{O_3}:0,2\,mol \hfill \\ \end{gathered} \right.\)

 Xét trong 100 ml dung dịch X

BTNT: C => nBaCO3 = a + b = 0,2 (1)

Gọi u và v lần lượt là số mol HCO3- và CO32- tác dụng với HCl với tỉ lệ u/v = a/b

HCO3-   +   H+ → CO2 + H2O

u           → u    → u                  (mol)

CO32-    +  2H+ → CO2 + H2O

v            → 2v   → v                (mol)

Ta có hệ phương trình

\(\begin{gathered} \left\{ \begin{gathered} \sum {{n_{{H^ + }}} = u + 2v = 0,15} \hfill \\ \sum {{n_{C{O_2}}} = u + v = 0,12} \hfill \\ \end{gathered} \right. = > \left\{ \begin{gathered} u = 0,03\,(mol) \hfill \\ v = 0,09\,(mol) \hfill \\ \end{gathered} \right. \hfill \\ = > \frac{a}{b} = \frac{u}{v} = \frac{1}{3} = > 3a - b = 0\,(2) \hfill \\ \end{gathered} \)

 Từ (1) và (2) => a = 0,05 và b = 0,15 (mol)

Xét trong 200 ml dd X chứa: CO32-: 0,1 ; HCO3-: 0,3;  K+ : 0,5  (mol) ( Bảo toàn điện tích ra được số mol của K+) 

\(\left\{ \begin{gathered} \xrightarrow{{BTNT:\,K}}x + 2y = 0,5 \hfill \\ \xrightarrow{{BTNT:\,\,C}}y + 0,2 = 0,1 + 0,3 \hfill \\ \end{gathered} \right. = > \left\{ \begin{gathered} x = 0,1 \hfill \\ y = 0,2 \hfill \\ \end{gathered} \right.\)

Đáp án C

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 13 :

Dung dịch Z gồm Na2CO3 0,4M, KHCO3 xM. Thêm từ từ 0,5 lít dung dịch Z vào 500 ml dung dịch HCl 1M sau phản ứng hoàn toàn thu được khí và dung dịch Y. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y sau phản ứng hoàn toàn thu được 78,8 gam kết tủa. Giá trị x là

  • A 1,6
  • B 2,0
  • C 0,8
  • D 1,2

Đáp án: D

Phương pháp giải:

Khi sục từ từ CO32- và HCO3- vào H+ thì phản ứng xảy ra đồng thời và theo đúng tỉ lệ mol.

\(\begin{gathered} Tinh\,duoc\,{n_{BaC{O_3}}} \hfill \\ \left\{ \begin{gathered} C{O_3}^{2 - }:0,2 \hfill \\ HC{O_3}^ - :a \hfill \\ \end{gathered} \right. \to \frac{{HC{O_3}^ - }}{{C{O_3}^{2 - }}} = 5a \hfill \\ C{O_3}^{2 - } + 2{H^ + } \to C{O_2} + {H_2}O \hfill \\ y\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,2y \hfill \\ HC{O_3}^ - + {H^ + } \to C{O_2} + {H_2}O \hfill \\ 5ay\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,5ay \hfill \\ \to \left\{ \begin{gathered} 2y + 5ay = {n_{{H^ + }}} \hfill \\ \xrightarrow{{BT:C}}0,2 + a = y + 5ay + {n_{BaC{O_3}}} \hfill \\ \end{gathered} \right. \to \left\{ \begin{gathered} y = \frac{{0,5}}{{2 + 5a}} \hfill \\ 0,2 + a = y + 5ay + 0,4 \hfill \\ \end{gathered} \right. \hfill \\ \to 0,2 + a = \frac{{0,5}}{{2 + 5a}} + 5a.\frac{{0,5}}{{2 + 5a}} + 0,4 \to a = ? \hfill \\ \to x = \frac{n}{V} \hfill \\ \end{gathered} \)

Lời giải chi tiết:

\(\begin{gathered} {n_{BaC{O_3}}} = 0,4 \hfill \\ \left\{ \begin{gathered} C{O_3}^{2 - }:0,2 \hfill \\ HC{O_3}^ - :a \hfill \\ \end{gathered} \right. \to \frac{{HC{O_3}^ - }}{{C{O_3}^{2 - }}} = 5a \hfill \\ C{O_3}^{2 - } + 2{H^ + } \to C{O_2} + {H_2}O \hfill \\ y\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,2y \hfill \\ HC{O_3}^ - + {H^ + } \to C{O_2} + {H_2}O \hfill \\ 5ay\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,5ay \hfill \\ \to \left\{ \begin{gathered} 2y + 5ay = {n_{{H^ + }}} = 0,5 \hfill \\ \xrightarrow{{BT:C}}0,2 + a = y + 5ay + 0,4 \hfill \\ \end{gathered} \right. \to \left\{ \begin{gathered} y = \frac{{0,5}}{{2 + 5a}} \hfill \\ 0,2 + a = y + 5ay + 0,4 \hfill \\ \end{gathered} \right. \hfill \\ \to 0,2 + a = \frac{{0,5}}{{2 + 5a}} + 5a.\frac{{0,5}}{{2 + 5a}} + 0,4 \to a = 0,6 \hfill \\ \to x = \frac{n}{V} = \frac{{0,6}}{{0,5}} = 1,2M \hfill \\ \end{gathered} \)

Đáp án D

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 14 :

Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp KHCO3 và Na2CO3 vào nước dư thu được dung dịch X. Nhỏ chậm và khuấy đều toàn bộ dung dịch X vào 55 ml dung dịch KHSO4 2M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được 1,344 lit khí CO2 (dktc) và dung dịch Y. Thêm dung dịch Ba(OH)2 dư vào Y thì thu được 49,27g kết tủa . Giá trị của  m là (Cho biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn)

  • A 25,20  
  • B 19,18    
  • C 18,90   
  • D 18,18

Đáp án: C

Phương pháp giải:

Muối Cacbonat , Hidrocacbonat + H+

- TH1 : Nếu Cho từ từ Muối (CO32- : x mol và HCO3- : y mol) vào dung dịch Axit

=> Do ban đầu H+ rất dư so với muối nên 2 muối đều phản ứng đồng thời

            CO32- + 2H+ → CO2 + H2O

            HCO3- + H+ → CO2 + H2O

=> nCO3 pứ : nHCO3 pứ = x : y   

- TH2 : Nếu cho từ từ H+ vào dung dịch muối (CO32- : x mol và HCO3- : y mol)

=> Do ban đầu H+ thiếu nên phản ứng với CO32- trước :

            CO32- + H+ → HCO3-

            HCO3- + H+ → CO2 + H2O

- TH3 : Trộn nhanh 2 dung dịch axit và muối

=> Không biết chất nào phản ứng với chất nào trước

=> Xét cả 2 trường hợp TH1 và TH2 => và lấy giá trị trong khoảng.

(*) Cụ thể ở bài toán này :

- Chất kết tủa gồm BaSO4 và BaCO3

Bảo toàn nguyên tố : nS = nKHSO4 = nBaSO4

=> mrắn = 49,72 = mBaSO4 + mBaCO3 => nBaCO3

nCO2 = nKHCO3 + nNa2CO3(pứ)

=> Bảo toàn nguyên tố C : nKHCO3 + nNa2CO3 = nCO2 + nBaCO3

Vì nhỏ chậm X vào KHSO4=> phản ứng đồng thời với cả 2 chất theo tỉ lệ mol nhất định giống với tỉ lệ mol trong hỗn hợp ban đầu

Gọi nKHCO3 = a ; nNa2CO3 = b => a + b = ??? (1)

=>nKHCO3 pứ = at ; nNa2CO3 pứ = bt

Bảo toàn C : nCO2 = nKHCO3 pứ + nNa2CO3 pứ => ??? = (a + b).t => t

KHSO4 + KHCO3 →  K2SO4 + CO2 + H2O

2KHSO4 + Na2CO3 →  K2SO4 + Na2SO4 + CO2 + H2O

=> nKHSO4 = at + 2bt = ??? => a + b = ??? (2)

Từ (1,2) => a, b  => m = mKHCO3 + mNa2CO3

Lời giải chi tiết:

- Chất kết tủa gồm BaSO4 và BaCO3

nKHSO4 = 0,055.2 = 0,11 mol

Bảo toàn nguyên tố : nS = nKHSO4 = nBaSO4 = 0,11 mol

=> mrắn = 49,72 = mBaSO4 + mBaCO3 => nBaCO3 = 0,12 mol

nCO2 = 1,344 : 22,4 = 0,06 mol = nKHCO3 + nNa2CO3(pứ)

=> Bảo toàn nguyên tố C : nKHCO3 + nNa2CO3 = nCO2 + nBaCO3 = 0,18 mol

Vì nhỏ chậm X vào KHSO4=> phản ứng đồng thời với cả 2 chất theo tỉ lệ mol nhất định giống với tỉ lệ mol trong hỗn hợp ban đầu

Gọi nKHCO3 = a ; nNa2CO3 = b => a + b = 0,18 (1)

=>nKHCO3 pứ = at ; nNa2CO3 pứ = bt

Bảo toàn C : nCO2 = nKHCO3 pứ + nNa2CO3 pứ => 0,06 = (a + b).t => t = 1/3

KHSO4 + KHCO3 →  K2SO4 + CO2 + H2O

2KHSO4 + Na2CO3 →  K2SO4 + Na2SO4 + CO2 + H2O

=> nKHSO4 = at + 2bt = 0,11 => a + b = 0,33 (2)

Từ (1,2) => a = 0,03, b = 0,15

=> m = mKHCO3 + mNa2CO3 = 0,03.100 + 0,15.106 = 18,9g

Đáp án C 

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 15 :

Dung dịch X gồm KHCO3 a M và Na2CO3 1M. Dung dịch Y gồm H2SO4 0,25M và HCl 1,5M. Nhỏ từ từ đến hết 100 ml dung dịch X vào 100 ml dung dịch Y, thu được 2,688 lít (đktc) khí CO2. Nhỏ từ từ cho đến hết 100 ml dung dịch Y vào 100 ml dung dịch X thu được dung dịch E. Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào E, thu được m gam kết tủa. Giá trị của a và m lần lượt là

  • A 0,5 và 9,850.
  • B 1,0 và 20,600.
  • C 1,0 và 9,850.
  • D 0,5 và 15,675.

Đáp án: D

Phương pháp giải:

TN1: Cho từ từ X vào Y thì HCO3- và CO32- phản ứng đồng thời theo đúng tỉ lệ mol

HCO3- + H+ → H2O + CO2

CO32- + 2H+ → H2O + CO2

*TN2: Cho từ từ Y vào X thì phản ứng xảy ra lần lượt theo thứ tự

CO32- + H+   →   HCO3-

HCO3-    +   H+ → H2O + CO2

Lời giải chi tiết:

 

100 ml X \(\left\{ \begin{gathered} KHC{O_3}:0,1a \hfill \\ N{a_2}C{O_3}:0,1 \hfill \\ \end{gathered} \right.\)

100 ml Y \(\left\{ \begin{gathered} {H_2}S{O_4}:0,025 \hfill \\ HCl:0,15 \hfill \\ \end{gathered} \right.\)

TN1: Cho từ từ X vào Y thì HCO3- và CO32- phản ứng đồng thời theo đúng tỉ lệ mol

HCO3- + H+ → H2O + CO2

   x          x                     x

CO32- + 2H+ → H2O + CO2

  y          2y                     y

(Do nH+ (0,2 mol) < 2nCO32- + nHCO3- (0,2 + 0,1a) nên suy ra H+ hết)

Theo đề bài ta có hệ:

+ nCO2 = x + y = 0,12 mol

+ nH+ = x + 2y = 0,2

Giải hệ được x = 0,04 và y = 0,08

Do HCO3- và CO32- phản ứng theo đúng tỉ lệ mol nên ta có: 0,1a/0,1 = 0,04/0,08 => a = 0,5

*TN2: Cho từ từ Y vào X thì phản ứng xảy ra lần lượt theo thứ tự

CO32- + H+   →   HCO3-

0,1 → 0,1 dư 0,1 → 0,1 => nHCO3- = 0,1 + 0,05 = 0,15 mol

HCO3-    +   H+ → H2O + CO2

0,1dư 0,05 ← 0,1

Khi cho dd Ba(OH)2 dư vào dung dịch E thì có các phản ứng tạo kết tủa:

HCO3- + OH- → CO32- + H2O

0,05         →       0,05

Ba2+ + CO32- → BaCO3 ↓

           0,05  →   0,05

Ba2+ + SO42- → BaSO4 ↓

          0,025  → 0,025

=> m kết tủa = 0,05.197 + 0,025.233 = 15,675 gam

Đáp án D

Đáp án - Lời giải

Xem thêm

50 bài tập CO2 tác dụng với dung dịch kiềm và muối cacbonat có lời giải

50 bài tập CO2 tác dụng với dung dịch kiềm và muối cacbonat có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết 15 bài toán cho từ từ axit vào muối cacbonat có lời giải

15 bài toán cho từ từ axit vào muối cacbonat có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết 15 bài toán CO2 tác dụng với dung dịch kiềm, muối cacbonat có lời giải

15 bài toán CO2 tác dụng với dung dịch kiềm, muối cacbonat có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết 20 bài toán kim loại kiềm tác dụng với nước có lời giải

20 bài toán kim loại kiềm tác dụng với nước có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết 50 câu hỏi lý thuyết mức độ thông hiểu và vận dụng về kim loại kiềm có lời giải

50 câu hỏi lý thuyết mức độ thông hiểu và vận dụng về kim loại kiềm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết 50 câu hỏi lý thuyết mức độ nhận biết về kim loại kiềm có lời giải

50 câu hỏi lý thuyết mức độ nhận biết về kim loại kiềm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Các bài khác cùng chuyên mục

  • 15 bài toán cho từ từ axit vào muối cacbonat có lời giải
  • 15 bài toán cho từ từ muối cacbonat vào axit có lời giải
  • 50 bài tập CO2 tác dụng với dung dịch kiềm và muối cacbonat có lời giải
  • 20 bài tập CO2 tác dụng với dung dịch kiềm thổ có lời giải
  • 15 bài toán CO2 tác dụng với dung dịch kiềm, muối cacbonat có lời giải
Bài giải mới nhất
  • 50 câu hỏi lý thuyết mức độ vận dụng về ôn tập chương 6 có lời giải
  • 50 câu hỏi lý thuyết mức độ thông hiểu về ôn tập chương 6 có lời giải
  • 20 bài tập mức độ vận dụng cao nhôm, kim loại kiềm và hợp chất tác dụng với nước có lời giải
  • 30 bài tập mức độ vận dụng nhôm, kim loại kiềm và hợp chất tác dụng với nước có lời giải
  • 20 bài tập axit tác dụng với muối aluminat có lời giải

Báo lỗi góp ý

Vấn đề em gặp phải là gì ?

Sai chính tả

Giải khó hiểu

Giải sai

Lỗi khác

Hãy viết chi tiết giúp Loigiaihay.com

Gửi góp ý Hủy bỏ Liên hệ Chính sách

Copyright © 2021 loigiaihay.com

DMCA.com Protection Status App Loigiaihay trên apple store App Loigiaihay trên google play store

Từ khóa » Bài Toán Nhỏ Từ Từ Muối Vào Axit