150 Bài Toán Bồi Dưỡng Học Sinh Giỏi Lớp 3 - 123doc
Có thể bạn quan tâm
Câu 1: Số tám trăm tám mươi ba được viết là:A. 883B. 838C. 803D. 388Câu 2: Chọn câu trả lời đúng:A. 475 < 475B. 236 > 263C. 964 > 946Câu 3: Hằng nghĩ một số. Biết rằng số lớn nhất có hai chữ số kém số đó 59. Tìm số Hằng đã nghĩ?A. 40B. 148C. 184D. 158Câu 4: Hùng nghĩ một số. Biết rằng số đó lớn hơn số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau là 9. Tìm số Hùng đã nghĩ:A. 978B. 996C. 986 D. 987
Trang 1150 bài toán bồi dưỡng học sinh giỏi lớp 3
CHƯƠNG I Câu 1: Số tám trăm tám mươi ba được viết là:
Câu 2: Chọn câu trả lời đúng:
A 475 < 475 B 236 > 263 C 964 > 946
Câu 3: Hằng nghĩ một số Biết rằng số lớn nhất có hai chữ số kém số đó 59 Tìm số
Hằng đã nghĩ?
Câu 4: Hùng nghĩ một số Biết rằng số đó lớn hơn số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau là
9 Tìm số Hùng đã nghĩ:
Câu 5: Đúng ghi đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô vuông:
a) 125 +346 > 215+436
b) 212+460 < 122+406
c) 320-230 = 230+90
d) 685+132 > 917-423
Câu 6: Một cửa hàng bán được 360 kg gạo, sau đó nhập về 270 kg thì tổng số gạo cửa
hàng có là 500 kg Hỏi lúc đầu cửa hàng có bao nhiêu ki-lô -gam gạo?
A 590kg B 1130kg C 410kg D 690kg
Câu 7: Tìm x biết: x + 320 = 525
Câu 8: An có 6 hộp bánh, mỗi hộp 9 cái bánh Số bánh An có tất cả là:
A 15 cái bánh B 45 cái bánh C 54 cái bánh D 69 cái bánh
Câu 9: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô vuông
Câu 10: Túi kẹo thứ nhất đựng 245 cái kẹo, túi kẹo thứ hai đựng ít hơn túi thứ nhất 45
cái Hỏi số kẹo cả hai túi dựng là:
Trang 2A 445 cái kẹo B 490 cái kẹo C 200 cái kẹo D 535 cái kẹo
Câu 11: Một cử:a hàng bán được 300 lít dầu, sau đó nhập thêm thêm 250 lít nữa thì
tổng số dầu hiện có là 480 lít Hỏi số dầu lúc đầu cửa hàng có là:
A 430 lít B 1030 lít C 170 lít D 530 lít
Câu 12: Chữ số hàng chục gấp 3 lần chữ số hàng đơn vị, chữ số hàng trăm gấp 3 lần chữ
số hàng chục Hỏi số cần tìm có ba chữ số là:
Câu 13: Tìm x biết: ( x+8) × 5 = 500
A x = 108 B x = 92 C x = 460 D x = 540
Câu 14: Tìm x biết: (x - 4) : 7 = 70
A x = 518 B x = 462 C x = 494 D x = 14
Câu 15: Tìm một số, biết rằng số đó nhân với 6 thì bằng 33 cộng với 15 Vậy số cần tìm
là:
Câu 16: Nối biểu thức với giá trị của nó:
A 9 × 5 + 40 1 43
B 85 – 7 × 6 2 83
C 64 : 8 + 42 3 85
D 90 – 63 : 9 4 50
Câu 17: Tìm một số biết rằng lấy 50 chia cho số đó thì bằng 20 chia cho 10 Vậy số cần
tìm là:
Câu 18: Trong bãi xe cố một số xe ô tô 4 bánh Số bánh xe cố tất cả là 84 bánh xe Hỏi
số xe trong bãi có là:
Câu 19: Tính độ dài đường gấp khúc? B
A 58 cm C 68 cm 25cm D
30cm 13 cm
B 42 cm D 55 cm A C
Câu 20: Khối lớp Bốn có 250 học sinh, khối lớp Ba có nhiều hơn khối lớp Bốn là 47
học sinh Số học sinh khối lớp Ba là:
Trang 3A 720 học sinh B 203 học sinh C 290 học sinh D 279 học sinh
Câu 21: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Bạn ăn sáng lúc mấy giờ?
Câu 22: Trong hình bên:
a) Có bao nhiêu hình tam giác? A
B 5 hình D 7 hình H
b) Có bao nhiêu hình tứ giác?
A 2 hình C 4 hình D E C
B 3 hình D 5 hình
Câu 23: Có 5 con hổ và 9 con vịt Số chân có tất cả là:
A 45 chân B 14 chân C 29 chân D 38 chân
Câu 24: Tuổi bố hơn tuổi con là 30 tuổi Hỏi sau 20 năm tuổi bố hơn tuổi con là:
A 10 tuổi B 20 tuổi C 30 tuổi D 50 tuổi
Câu 25: Một của hàng buổi sáng bán được 543 lít nước mắm, buổi chiều bán được ít
hơn buổi sáng 212 lít Số lít nước mắm cả hai buổi bán được là:
A 755 lít B 874 lít C 331 lít D 967 lít
Câu 26: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô vuông:
Câu 27: Một cửa hàng có 9 bao gạo Mỗi bao cân nặng 72 kg Số kilôgam gạo của hàng
đó là:
Câu 28: Tính chu vi của hình tam giác sau: A
7cm 10cm
B 20 cm D 13 cm B 13cm C
CHƯƠNG II Câu 29: Mỗi con gà có hai chân 6 con gà có số chân là:
Trang 4A 12 chân B 8 chân C 4 chân D 6 chân
Câu 30: Mỗi giờ có 60 phút 6 giờ là:
A 66 phút B 10 phút C 360 phút D 54 phút
Câu 31: Một bao gạo nặng 80 kg 6 bao gạo nặng tất cả là:
Câu 32: Hùng nghĩ một số Biết rằng số đó lớn gấp 6 lần số lớn nhất có hai chữ số Số
Hùng đã nghĩ là:
Câu 33: Tìm x biết:
a) (x + 7) : 5 = 25 b) (3 + x) : 6 = 18
A x = 107 C x = 132 A x = 0 C x = 105
Câu 34: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô vuông:
a) 6 × 5 + 160 > 12 × 5 + 80
b) 37 × 8 – 120 < 53 × 7 + 120
Câu 35: Hải nghĩ một số mà nếu thêm 8 đơn vị rồi giảm đi 6 lần thì được kết quả là 7
Vậy số Hải đã nghĩ là:
Câu 36: Nối biểu thức với giá trị đúng:
Câu 37: Lan có 34 viên bi Lan cho 6 bạn, mỗi bạn 5 viên Sau khi cho số bi của Lan
còn là:
6 × 10
9 × 6
9 × 9
9 × 7
60 63 54 81
Trang 5A 23 viên B 33 viên C 4 viên D 5 viên
Câu 38: Một sợi dây dài 42 m, được cắt thành các đoạn bằng nhau, mỗi doạn dài 6 m
Số đoạn dây cắt được là:
A 7 đoạn B 36 đoạn C 48 đoạn D 252 đoạn
Câu 39:
a) 61 của 54kg là: A 8kg C 324kg
b) 31 của 18 tấn là: A 54 tấn C 15 tấn
B 21 tấn D 6 tấn Câu 40: Tìm x biết:
a) (x + 5) × 6 = 54 b) (56 – x) : 6 = 9
Câu 41: Một số có hai chữ số Nếu nhân hai chữ số với nhau được 54, biết rằng có một
chữ số là 6 Vậy số cần tìm là:
A 69 hoặc 96 B 65 hoặc 56 C 64 hoặc 46 D 66
Câu 42: 51 củasố bé nhất có hai chữ số là:
Câu 43: Có 45 quyển vở chia đều cho các emhọc sinh, mỗi học sinh được 5 quyển Số
học sinh được nhận vở là:
A 50 học sinh B 9 học sinh C 40 học sinh D 225 học sinh
Câu 44: Điền số thích hợp vào ô trống:
a) 14 của 20kg là kg b) 31 của 36 tấn là tấn
c) 61 của 42 tạ là tạ d) 51 của 45 lít là lít
Trang 6Câu 45: Lan gấp được 18 chiếc thuyền Lan cho Hằng 13 số thuyền Số thuyền Lan cho
Hằng là:
A 15 chiếc B 6 chiếc C 21 chiếc D 48 chiếc
Câu 46: Một cửa hàng lần thứ nhất bán được 54 lít dầu, lần thứ hai bán được bằng 61 số
dầu lần thứ nhất Số lít dầu lần thứ hai của hàng bán được là:
A 9 lít B 321 lít C 48 lít D 60 lít
Câu 47: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
42 7 63 9 32 8 28 71
0 0 9 4
Câu 48: Mỗi tháng có 30 ngày Số ngày trong 7 tháng là:
A 37 ngày B 210 ngày C 200 ngày D 230 ngày
Câu 49: Tìm x biết:
a) x × 7 = 63 b) 6 × x = 30
Câu 50: Trong các phép chia có dư, số chia là 4 thì số dư có thể là những số:
Câu 51: Một đoàn thể thao có 39 người, trong đó31 số vận động viên khuyết tật Hỏi
đoàn thể thao có nhiêu vận động viên bình thường
Câu 52: Hùng có 2 hộp phấn, mỗi hộp có 20 viên Hùng lấy 10 viên ở hộp thứ nhất bỏ
vào hộp thứ hai thì số viên phấn hộp thứ hai gấp mấy lần số viên phấn hộp thứ nhất ?
Câu 53: Tìm x biết:
a) (x -1) × 7 = 21 b) (4 + x) × 6 = 54
Trang 7c) (x × 7) - 4 = 31
Câu 54: Ngày thứ nhất Lan hái được 45 bông hoa Ngày thứ hai Lan hái giảm 51 lần
ngày thứ nhất Ngày thứ hai Lan Hái được:
A 225 bông hoa B 50 bông hoa C 9 bông hoa D 40 bông hoa
Câu 55: Một của hàng có 63 bóng đèn Sau khi bán, số bóng đèn còn lại giảm đi 7 lần
Số bóng đèn còn lại là:
Câu 56: Tìm x biết:
Câu 57: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô vuông:
Câu 58: Nối biểu thức với giá trị đúng.
C 3hm7dam 3 800m : 2
Câu 59: Bác Trí đi xe máy được một quãng đường dài 50 km Bác Hải đi xe máy được
một quãng đường gấp đôi quãng đường bác Trí Số kilômét quãng đường bác Hải đi được là:
Câu 60: Tấm vải trắng dài 20m Tấm vải đỏ dài hơn tấm vải trắng 5m Số mét tấm vải
đỏ dài là:
Câu 61: Quãng đường từ nhà đến trạm xe buýt là 2 km, quãng đường từ trạm xe buýt
đến trường gấp 4 lần quãng đường từ nhà đến trạm xe buýt Quãng đường từ nhà đến trường là:
Trang 8A 6km B 2km C 8km D 4km
Câu 62: Bạn An có 6 viên bi, bạn Tùng có số bi gấp 5 lần số bi bạn An có Bạn Hùng có
số bi nhiều hơn bạn Tùng 4 viên bi Số bi bạn Hùng có là:
A 34 viên B 26 viên C 14 viên D 24 viên
Câu 63: Một đội công nhân đào đường Ngày đầu đào được 500m, ngày thứ hai đào
được gấp đôi ngày đầu Cả hai ngày đội công nhân đào được là:
Câu 64: Con 6 tuổi và bằng 51 tuổi mẹ Khi con 12 tuổi thì tuổi mẹ là:
A 42 tuổi B 36 tuổi C 18 tuổi D 54 tuổi
Câu 65: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô vuông:
Câu 66: Buổi sáng cửa hàng bán được 6 lít dầu Buổi trưa bán được 48 lít Hỏi số lít dầu
buổi sáng bán bằng bao nhiêu phần số lít dầu buổi chiều
Câu 67: Tìm x biết:
a) (x - 12) × 8 = 64 b) (30 × x) : 5 = 10
Câu 68: Một cửa hàng ngày đầu bán được 35 kg gạo Ngày thứ hai bán được số gạo
bằng 51 số gạo ngày đầu Ngày thứ ba bán được gấp đôi ngày thứ hai Số
kilôgam gạo ngày thứ ba bán được là:
Câu 69: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô vuông:
64 8 36 4 64 8 63 90
1 01 00 0
Trang 9Câu 70: Có 7 túi bi, túi thứ nhất có 9 viên, 6 túi còn lại mỗi túi có 8 viên bi Số bi trong
7 túi có tất cả là:
A 57 viên B 72 viên C 54 viên D 42 viên
Câu 71: Tìm x biết:
a) (x - 30) × 9 = 90
A x = 180 B x = 360 C x = 40
b) (8 + x) : 8 = 18
A x = 136 B x = 17 C x = 19
c) 54 :( x-15) = 9
A x = 501 B x = 21 C x = 30
Câu 72: An nghĩ một số Biết rằng số đó gấp 3 lần thì bằng số lớn nhất có hai chữ số Số
An đã nghĩ là:
Câu 73: Tìm số tự nhiên x biết: 64 : x > 30
Câu 74: Bình nghĩ một số Biết rằng tích của số đó với số lớn nhất có một chữ số là 270.
Số Bình đã nghĩ là:
Câu 75: Điền chữ số còn thiếu vào ô trống :
Câu 76: Có 540g đường, người ta chia đều vào 9 túi Vậy 5 túi đựng là:
A 60g đường B 300g đường C 30g đường 12g đường
Câu 77: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô vuông.
Câu 78: Quãng đường từ nhà đến trường dài 725m Bình đã đi được 51 quãng đường
đó Quãng đường từ nhà đến trường Bình còn phải đi là:
Câu 79: Nối biểu thức với giá trị đúng.
A 235 1 200 + 35
Trang 10B 770 2 125 × 4
C 86 3 175 : 35
D 500 4 195 : (5 - 2)
E 5 5 50 + 9 × 4
F 65 6 (152 + 2) × 5
Câu 80: Có 400 quyển sách xếp vào 4 tủ, mỗi tủ có 5 ngăn Biết rằng mỗi ngăn có số
sách như nhau Số sách trong mỗi ngăn có là:
A 80 quyển B 100 quyển C 20 quyển D 500 quyển
Câu 81: Tính giá trị của biểu thức sau:
4)
b) 525 - 175 : 5 =? d) 240 x (2 - 2) + 40
Câu 82: Tùng và Lâm có tất cả 36 viên bi Nếu Hùng có thêm 9 viên bi và Lâm rơi mất
5 viên thì số bi hai bạn có tất cả là:
A 50 viên B 40 viên C 22 viên D 32 viên
Câu 83: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô vuông:
a) 8hm 4dam = 804dam d) 72tấn 3tạ > 713tạ
c) 7km 6hm = 76hm f) 4yến 9kg < 49kg
Câu 84: Một hình chữ nhật có chiều dài 60m Chiều rộng là 40m Chu vi hình chữ nhật
là:
Câu 85: một hình vuông có cạnh là 54cm Một hình chữ nhật có chu vi bằng 21 chu vi
hình vuông, chiều rộng bằng 32cm Chiều dài của hình chữ nhật là:
Câu 86: Một hình chữ nhật có chiều dài là 36m, chiều rộng kém chiều dài 4m Một hình
vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật đó Cạnh của hình vuông là:
Trang 11CHƯƠNG III + CHƯƠNG IV Câu 87: Chữ số thích hợp điền vào ô trống là:
a) 5639 A 2 C 4 c) 25698 A 4
C 7
- 26890 B 3 D 5 + 4976 B 5
D 8
+ 35896 B 7 D 9 - 25998 B 5
D 7
Câu 88: Viết.
a) Số nhỏ nhất có bốn chữ số và là số lẻ:
b) Số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau là:
c) Số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là:
d) Số lẻ nhỏ nhất có bốn chữ số là:
Câu 89:
a) Số liền trước của số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là:
b) Số liền sau của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là:
c) Số liền trước của số chẵn nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là:
d) Số liền sau của số lẻ nhỏ nhất có bốn chữ số là:
Câu 90: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
– 3205
Trang 12b) 5270 - 4310 < 3220 – 2820 d) 1240 + 3160 = 6400 – 2000
Câu 91: Một cửa hàng buổi sáng bán được 1470 kg gạo, buổi chiều bán được nhiều hơn
buổi sáng 560kg Cả hai buổi cửa hàng bán được là:
Câu 92: Trong một năm những tháng dương lịch có 31 ngày là:
A Tháng 1, tháng 3, tháng 5, tháng 7
B Tháng 9, tháng 11, tháng 12
C Tháng 8, tháng 10, tháng 12
D Cả 2 ý A và C đúng
Câu 93: Tuần này thứ năm là ngày 6, tuần sau thứ năm là ngày:
Câu 94: Lan sinh ngày 29 tháng 2 dương lịch Vâïy bao nhiêu năm sẽ đến ngày sinh
nhật của Lan?
Câu 95: Ngày mồng 8 tháng 3 năm 2006 là ngày thứ năm Ngày cuối tháng 3 đó là ngày
thứ mấy?
Câu 96: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) II: Hai d) IV: Bốn g) VIII: Tám
b) V: Năm e) IIV: Ba h) IX: Chín
c) IIII: Bốn f) VI: Sáu i) X: Mười
Câu 97: Tìm x biết: x : 5 = 1650
A x = 330 B x = 8250 C x = 8050 D x = 5250
Câu 98: Có 5 tủ sách, mỗi tủ đựng 1150 quyển Số sách đó được chia đều cho 2 thư
viện Số sách mỗi thư viện nhận là:
A 575 quyển B 115 quyển C 2875 quyển D 460 quyển
Câu 99: Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 3685cm, chiều rộng kém chiều dài
896cm Chu vi khu đất hình chữ nhật là:
Câu 100: Tìm x biết:
Trang 13a) x : 3 = 2736
A x = 912 B x = 8108 C x = 8208 D x = 902
b) x : 6 = 1284
A x = 214 B x = 204 C x = 6704 D x = 7704
c) x : 4 = 2132
A x = 8528 B x = 8428 C x = 533 D x = 543
Câu 101: Một của hàng bán gạo, ngày đầu bán được 1532kg Ngày thứ hai bán được
một phần hai số gạo ngày đầu Ngày thứ ba bán được gấp 3 lần số gạo ngày đầu Số gạo cả ba ngày bán được là:
Câu 102: An mua 6 quyển vở hết 9600 đồng Hỏi An muốn mua 4 quyển vở thì An phải
trả bao nhiêu tiền?
A 1600 đồng B 6400 đồng C 2400 đồng D 1200 đồng
Câu 103: Giá tiền một gói bánh là 4000đồng, giá tiền một gói kẹo là 2000đồng Bạn
Hùng mua 2 gói bánh và 4 gói kẹo thì phải trả bao nhiêu tiền?
A 6000 đồng B 10 000 đồng C 16 000 đồng D 12 000 đồng
Câu 104: Tùng mua một cây bút giá 1500 đồng, một cây thước giá 3000 đồng và một
quyển vở giá 2500 đồng Tùng đưa cho cô bán hàng hai tờ giấy bạc loại 10000 đồng Hỏi cô bán hàng phải trả lại cho bạn Tùng bao nhiêu tiền?
A 3000đồng B 2000 đồng C 4000 đồng D 2500 đồng
Câu 105: Một người đi bộ 20km hết 5 giờ Hỏi nếu người đó đi bộ trong 7 giờ thì được
bao nhiêu kilômét?
Câu 106: Có 40 lít dầu chứa đều trong 8 thùng Hỏi 2 thùng như vậy chứa được bao
nhiêu lít dầu?
Câu 107: Số lớn nhất trong dãy số sau : 86530, 97890, 100000, 99999 là:
Câu 108: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Trang 14Câu 109: Cho hình vẽ bên :
A Diện tích hình 1 bằng diện tích hình 2
B Diện tích hình 2 lớn hơn diên tích hình 1
C Diện tích hình 1 gấp 2 lần diện tích hình 2
D Diện tích hình 2 gấp 2 lần diện tích hình 1 Hình 1 Hình 2
Câu 110: Kết quả của phép chia: 72 cm2 : 9 = ?
Câu 111: Kết quả của phép nhân : 25 cm2 × 7 = ?
Câu 112: Kết quả của phép cộng: 375cm2 + 567cm2 = ?
Câu 113: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
a) 7cm2 + 22cm2 < 4cm2 ×7 c) 532cm2 - 62cm2 > 30cm2 x 9
b) 540cm2 : 2 = 80cm2 × 2 d) 46cm2 × 3 < 36cm2 ×4
Câu 114: Một miếng bìa hình chữ nhật có diện tích là 56 cm2, chiều rộng là 7 cm Chiều
dài hình chữ nhật là:
Câu 115: Một hình chữ nhật có chiều rộng 6cm, chiều dài gấp 2 lần chiều rộng Diện
tích hình chữ nhật là:
Câu 116: Một hình chữ nhật có chiều dài 15cm, chiều rộng bằng1/3 chiều dài Diện tích
hình chữ nhật là:
Câu 117: Một hình chữ nhật có diện tích 35cm2, chiều rộng 5cm Chu vi của hình chữ
nhật là:
Câu 118: Một hình chữ nhật có chu vi là 50 cm, chiều rộng là10cm Diện tích hình chữ
nhật là:
Từ khóa » Giải Toán Bồi Dưỡng Học Sinh Giỏi Lớp 3
-
Các Chuyên đề Bồi Dưỡng Học Sinh Giỏi Môn Toán Lớp 3
-
Bộ đề Thi Học Sinh Giỏi Toán Lớp 3 Có đáp án
-
71 Bài Toán Bồi Dưỡng Học Sinh Giỏi Lớp 3
-
Toán Bồi Dưỡng Học Sinh Lớp 3
-
Bồi Dưỡng Hsg Toán Lớp 3 – Chuyên đề Toán đố - Giáo Viên Việt Nam
-
Thư Viện Bồi Dưỡng Học Sinh Giỏi Toán Lớp 3 - Miễn Phí
-
Thư Viện Bồi Dưỡng Học Sinh Giỏi Toán Lớp 3
-
Toán Bồi Dưỡng Học Sinh Lớp 3 - Tìm đáp án, Giải Bài Tập, để Học Tốt
-
Toán Bồi Dưỡng Học Sinh Lớp 3 - Thư Viện PDF
-
Toán Bồi Dưỡng Học Sinh Lớp 3 – Nguyễn Áng
-
Biện Pháp Bồi Dưỡng Học Sinh Giỏi Toán Lớp 3 - 123doc
-
Chuyên đề: Các Dạng Toán Bồi Dưỡng Học Sinh Giỏi Lớp 3
-
Sách: Toán Nâng Cao Và Bồi Dưỡng Học Sinh Giỏi Lớp 3
-
71 Bài Toán Bồi Dưỡng Học Sinh Giỏi Lớp 3 - Ôn Thi HSG