150+ Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Công Nghệ Thông Tin Phổ ...

Ngành công nghệ thông tin là một ngành phát triển mạnh mẽ, đòi hỏi các bạn phải luôn tìm kiếm và học hỏi không ngừng. Việc nắm chắc các từ vựng và thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin là điều cần thiết. Sau đây, TalkFirst sẽ giúp bạn tìm hiểu các từ vựng và thuật ngữ tiếng Anh ngành IT được cập nhật liên tục và mới nhất.

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin

1. Công nghệ thông tin tiếng Anh là gì?

Công Nghệ Thông Tin (CNTT) tiếng Anh là Information Technology, thường được viết tắt là IT. Đây là một ngành kỹ thuật sử dụng máy tính & phần mềm máy tính để xử lý, chuyển đổi, bảo vệ, lưu trữ, truyền tải và thu thập thông tin.

Trong năm 2024, Trí tuệ nhân tạo (AI) sẽ là xu hướng công nghệ hàng đầu. AI được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, từ tự động hóa, robot, đến y tế, giáo dục.

Nhìn chung, ngành công nghệ thông tin đang phát triển nhanh chóng và có nhiều tiềm năng phát triển trong tương lai. Những người làm việc trong ngành công nghệ thông tin cần có kiến thức, kỹ năng và khả năng thích ứng cao để đáp ứng với những thay đổi của công nghệ.

Hỏi & đáp: Học Công Nghệ Thông Tin có cần giỏi tiếng Anh không ?

Công nghệ thông tin tiếng Anh là gì ?
Công nghệ thông tin tiếng Anh là gì ?

2. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin

2.1. Từ vựng tiếng Anh về các thuật toán IT

STTCác thuật toán tiếng Anh ITLoại từPhiên âm (IPA)Dịch nghĩa
1Multiplication(n)mʌltɪplɪˈkeɪʃənPhép nhân
2Numeric(a)ˈnuːmərɪkSố học, thuộc về số học
3Operation(v,n)ˌɒpəˈreɪʃənThao tác
4Output(n)ˈaʊtˌpʊtRa, đưa ra
5Perform(v)pərˈfɔːrmTiến hành, thi hành
6Process(v,n)ˈproʊsɛsXử lý
7Processor(n)prəˈsɛsərBộ xử lý
8Pulse(v,n)pʌlsXung
9Register(v,n)ˈrɛdʒɪstərThanh ghi, đăng ký
10Signal(n)ˈsɪgnəlTín hiệu
11Solution(n)səˈluːʃənGiải pháp, lời giải
12Store(v)stɔːrLưu trữ
13Subtraction(n)səbˈtrækʃənPhép trừ
14Switch(v,n)swɪtʃChuyển
15Tape(n)teɪpGhi băng, băng
16Terminal(n)tərˈmɪnəlMáy trạm
17Transmit(v)trænˈsmɪtTruyền
18Abacus(n)ˈæbəkəsBàn tính
19Allocate(v)əˈlɑːkeɪtPhân phối
20Analog(a)ˈænəlɒgTương tự
21Application(a)əˌplɪˈkeɪʃənỨng dụng
22Binary(a,n)ˈbaɪnəriNhị phân, thuộc về nhị phân
23Calculation(n)ˌkælkyʊˈleɪʃənTính toán
24Command(v,n)kəˈmændRa lệnh, lệnh (trong máy tính)
25Dependable(a)dəˈpɛndəblCó thể tin cậy được
26Devise(v)dəˈvaɪzPhát minh
27Different(a)ˈdɪfərəntKhác biệt
28Digital(a)ˈdɪdʒɪtəlSố, thuộc về số
29Etch(v)ɛtʃKhắc axit
30Experiment(v,n)eksˈpɛrɪmɛntTiến hành thí nghiệm, cuộc thí nghiệm
31Remote Access(n)riˈmoʊt ˈækˌsɛsTruy cập từ xa qua mạng
32Computerize(v)kəmˈpjuːtərʌɪzTin học hóa
33Storage(n)ˈstoʊrɪdʒlưu trữ
Hướng dẫn cách phát âm 10 từ mà dân IT và cộng đồng mạng hay đọc sai nhất

2.2. Từ vựng tiếng Anh về hệ thống dữ liệu IT

Từ vựng cntt ngành cơ sở dữ liệu
STTTừ vựng tiếng Anh về hệ thống dữ liệu ITLoại từPhiên âm (IPA)Dịch nghĩa
1AlternativeAdj/N/ɔːlˈtɜːrnətɪv/Thay thế
2AptAdj/æpt/Thích hợp
3BeamN/V/biːm/Dầm, chiếu
4ChainN/V/tʃeɪn/Xích, nối
5ClarifyV/ˈklærɪfaɪ/Làm rõ
6CoilN/V/kɔɪl/Cuộn, quấn
7CondenseV/kənˈdɛns/Ngưng tụ
8DescribeV/dɪˈskraɪb/Mô tả
9DimensionN/daɪˈmɛnʃən/Kích thước
10DrumN/V/drʌm/Trống, đánh trống
11Electro sensitiveAdj/ɪˌlɛktrəʊˈsɛnsɪtɪv/Nhạy điện
12ElectrostaticAdj/ɪˌlɛktrəʊˈstætɪk/Tĩnh điện
13ExposeV/ɪkˈspəʊz/Tiết lộ
14GuaranteeN/V/ˌɡærənˈtiː/Bảo hành, đảm bảo
15DemagnetizeV/diːˈmægnɪtaɪz/Khử từ
16IntranetN/ˈɪntrəˌnɛt/Mạng nội bộ
17HammerN/V/ˈhæmər/Búa, đóng búa
18IndividualAdj/N/ˌɪndɪˈvɪdʒuəl/Cá nhân
19InertiaN/ɪˈnɜːrʃə/Tính trơ
20Alphanumeric dataN/ˌælfanjuːˈmɛrɪk ˈdeɪtə/Dữ liệu chữ số
21EstablishV/ɪˈstæblɪʃ/Thiết lập
22PermanentAdj/ˈpɜːrmənənt/Thường trực
23DiverseAdj/daɪˈvɜːrs/Đa dạng
24SophisticatedAdj/səˈfɪstɪkeɪtɪd/Tinh vi
25MonochromaticAdj/ˌmɒnəˈkrəʊmætɪk/Đơn sắc
26BlinkN/V/blɪŋk/Chớp mắt, nhấp nháy
27Dual-densityAdj/ˈdjuːəlˈdɛnsɪti/Đôi mật độ
28ShapeN/V/ʃeɪp/Hình dạng, định hình
29CurveN/V/kɜːrv/Đường cong, uốn cong
30PlotterN/ˈplɑːtər/Thiết bị vẽ đồ thị
31TactileAdj/ˈtæktaɪl/Xúc giác
32VirtualAdj/ˈvɜːrʧuəl/Ảo, không thực
33CompatibleAdj/kəmˈpætɪbl/Tương thích
34ProtocolN/ˈproʊtəkɔl/Giao thức
35DatabaseN/ˈdeɪtəbeɪs/Cơ sở dữ liệu
36CircuitN/ˈsɜːrkət/Mạch điện
37SoftwareN/ˈsɔːftweər/Phần mềm
38HardwareN/ˈhɑːrdweər/Phần cứng

Tham khảo: Khóa học tiếng Anh ngành Công Nghệ Thông Tin chất lượng nhất

2.3. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công Nghệ Thông Tin về cấu tạo máy móc

STTTừ vựng tiếng Anh về cấu tạo máy móc trong CNTTLoại từPhiên âm (IPA)Dịch nghĩa
1AlloyN/əˈlɔɪ/Hợp kim
2Bubble memoryN/ˈbʌbl memmri/Bộ nhớ bọt
3CapacityN/kəˈpæsɪti/Dung lượng
4Core memoryN/kɔːr memmri/Bộ nhớ lõi
5DominateV/ˈdɒmɪneɪt/Thống trị
6Ferrite ringN/ˈfɛˌraɪt rɪŋ/Vòng nhiễm từ
7HorizontalAdj/ˌhɔrɪˈzɔntl/Ngang, đường ngang
8InspirationN/ˌɪnsprɪˈreɪʃən/Sự cảm hứng
9IntersectionN/ˌɪntərˈsɛkʃən/Giao điểm
10DetailedAdj/dɪˈteɪld/chi tiết
11RespectiveAdj/rɪˈspɛktɪv/Tương ứng
12RetainV/rɪˈteɪn/Giữ lại, duy trì
13GadgetN/ˈgædʒɪt/đồ phụ tùng nhỏ
14Semiconductor memoryN/ˌsɛmɪkənˈdʌktər memmri/Bộ nhớ bán dẫn
15UniqueAdj/juːˈniːk/Duy nhất
16VerticalAdj/ˈvɜːtɪkl/Dọc; đường dọc
17WireN/waɪər/Dây điện
18MatrixN/ˈmeɪtrɪks/Ma trận
19MicrofilmN/ˈmaɪkrəfɪlm/Vi phim
20NoticeableAdj/nəʊˈtɪsəbl/Dễ nhận thấy
21PhenomenonN/fəˈnɒmɪnən/Hiện tượng
22PositionN/pəˈzɪʃən/Vị trí
23PredictionN/prɪˈdɪkʃən/Sự tiên đoán, lời tiên đoán
24QualityN/ˈkwɒlɪti/Chất lượng
25QuantityN/ˈkwɒntɪti/Số lượng
26RibbonN/ˈrɪbən/Dải băng
27SetN/sɛt/Tập, bộ
28SpinV/spɪn/Quay
29StrikeV/straɪk/Đánh, đập
30SuperbAdj/suːˈpɜːrb/Tuyệt vời, xuất sắc
31SupervisorN/ˌsjuːpərˈvaɪzər/Người giám sát
32ThermalAdj/ˈθɜːrməl/Nhiệt
33TrainN/treɪn/Đoàn tàu, dòng, dãy, chuỗi
34TranslucentAdj/trænˈslusənt/Trong mờ
35ConfigurationN/kənˌfɪɡjəˈreɪʃən/Cấu hình
36ImplementV/ɪmˈpliːmɛnt/công cụ, phương tiện
37DiskN/dɪsk/Đĩa
38Acoustic couplerN/əˈkuːstɪk ˈkʌplər/bộ ghép âm
39MultiplexerN/mʌlˈtɪplɛksər/bộ dồn kênh

Đăng Ký Liền Tay Lấy Ngay Quà Khủng

★ Ưu đãi lên đến 25% ★Khi đăng ký khóa học tại TalkFirst Name Phone Course Khóa học mà bạn quan tâm: Khóa học Tiếng Anh Giao tiếp Ứng dụng Khóa học Thuyết trình Tiếng Anh Khóa học Tiếng Anh cho dân IT Khóa học Tiếng Anh cho người mất gốc Khóa học tiếng Anh phỏng vấn xin việc Khóa học Luyện thi IELTS Khóa học Luyện thi IELTS Online Đăng ký ngay

Đăng Ký Liền Tay Lấy Ngay Quà Khủng

★ Ưu đãi lên đến 35% ★Khi đăng ký khóa học tại TalkFirst Name Phone Course Khóa học mà bạn quan tâm: Khóa học Tiếng Anh Giao tiếp Ứng dụng Khóa học Thuyết trình Tiếng Anh Khóa học Tiếng Anh cho dân IT Khóa học Tiếng Anh cho người mất gốc Khóa học Luyện thi IELTS Khóa học Luyện thi IELTS Online Khóa học Luyện thi IELTS Writing Online Khóa học Luyện thi IELTS Speaking Online Đăng ký ngay

2.4. Từ vựng tiếng Anh ngành Công Nghệ Thông Tin về phần mềm

Phần mềm máy tính tiếng Anh là gì ?
Phần mềm máy tính tiếng Anh là gì ?
STTTừ vựng tiếng Anh về phân mềmLoại từPhiên âm (IPA)Dịch nghĩa
1IrregularityN/ˌɪrɛɡjulærɪti/Bất thường
2CommandN/V/kəˈmænd/Lệnh, ra lệnh
3CircuitN/ˈsɜːrkət/Mạch điện
4ComplexAdj/kəmˈplɛks/Phức tạp
5ComponentN/kəmˈpəʊnənt/Thành phần
6ComputerN/kəmˈpjuːtər/Máy tính
7ComputerizedAdj/Vkəmˈpjuːtərʌɪzd/Tự động hóa, được máy tính hóa
8ConvertV/kənˈvɜːrt/Chuyển đổi
9DemagnetizeV/diːˈmægnɪtaɪz/Khử từ
10DeviceN/dɪˈvaɪs/Thiết bị
11DecisionN/dɪˈsɪʒən/Quyết định
12DivisionN/dɪˈvɪʒən/Bộ phận, sự phân chia
13MinicomputerN/ˌmaɪnɪˈkʌmpjuːtər/Máy tính mini
14DataN/ˈdeɪtə/Dữ liệu
15BinaryAdj/ˈbaɪnəri/Nhị phân
16PulseN/V/pʌls/Xung, nhịp

2.5. Từ vựng tiếng Anh về mạng và bảo mật mạng

An ninh mạng tiếng Anh là gì ?
An ninh mạng tiếng Anh là gì ?
STTTừ vựng tiếng Anh về mạng và bảo mật mạngLoại từPhiên âm (IPA)Dịch nghĩa
1Broadband internet/broadbandN/ˈbrɔːdbænd ˈɪntrəˌnɛt/Internet băng thông rộng
2FirewallN/ˈfaɪərwɔːl/Tường lửa
3ISP (Internet Service Provider)N/ˈaɪ.ɛs.pi/ /ˈɪntrəˌnɛt sɜːrvɪs prəˈvaɪdər/Nhà cung cấp dịch vụ internet
4The InternetN/ði ɪnˈtɜːrnɛt/Mạng internet
5Web hostingN/ˈwɛb ˈhɑːstɪŋ/Dịch vụ lưu trữ web
6WebsiteN/ˈwɛbsaɪt/Trang web
7Wireless internet/WiFiN/ˈwaɪərləs ˈɪntrəˌnɛt/ /waɪˈfaɪ/Internet không dây/WiFi
8To browse the InternetV/tuː brɑːz ði ɪnˈtɜːrnɛt/Duyệt internet
9DownloadV/ˈdaʊnˌlʊəd/Tải xuống
10UploadV/ˈʌpˌlʊəd/Tải lên
11DomainN/ˈdəʊmeɪn/Tên miền
12CloudN/klaʊd/Đám mây (lưu trữ)
13IP AddressN/ˈaɪ pi æˈdrɛs/Địa chỉ IP
14ExploitV/ɪkˈsplɔɪt/Lợi dụng lỗ hổng
15BreachN/briːtʃ/Vụ tấn công bảo mật
16MalwareN/ˈmɔːlweər/Phần mềm độc hại
17WormN/wɜːrm/Giun mạng
18SpywareN/ˈspaɪweər/Phần mềm gián điệp

2.6. Từ vựng tiếng Anh về các nghề nghiệp chuyên ngành CNTT

Lập trình viên tiếng Anh là gì ?
Lập trình viên tiếng Anh là gì ?
STTCác vị trí làm việc trong ngành ITLoại từPhiên âm (IPA)Dịch nghĩa
1Computer analyst (n)N/kəmˈpjuːtər əˈnælɪst/Nhà phân tích máy tính
2Computer scientist (n)N/kəmˈpjuːtər saɪəntɪst/Nhà khoa học máy tính
3Computer Programmer (n)N/kəmˈpjuːtər ˈprəʊɡrəmər/Lập trình viên
4Database Administrator (n)N/ˈdeɪtəbeɪs əˌdˌmɪnɪˌstreɪtər/Quản trị cơ sở dữ liệu
5Data scientist (n)N/ˈdeɪtə saɪəntɪst/Nhà khoa học dữ liệu
6Network administrator (n)N/ˈnɛtwəːk əˌdˌmɪnɪˌstreɪtər/Quản trị mạng
7Software developer (n)N/ˈsɔːftweər ˈdɪˈveləpər/Lập trình viên phần mềm
8Software Tester (n)N/ˈsɔːftweər ˈteɪstər/Nhà kiểm thử phần mềm
9Web developer (n)N/ˈwɛb ˈdɪˈveləpər/Lập trình viên Web
10User experience designer (n)N/ˈjuːzər ɪkˈspɪəriəns ˈdɪˈzaɪnər/Nhà thiết kế giao diện người dùng

Tham khảo: Cách học từ vựng tiếng Anh hiệu quả

3. Top 10 thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ Thông phổ biến nhất năm 2024

Năm 2024 dự kiến ​​sẽ là điểm bùng phát chuyển đổi kinh doanh kỹ thuật số vì nó liên quan đến các mục tiêu kỹ thuật số đặt ra cho những năm tới. Với việc đại dịch đã có tác động đáng kể đến thị trường toàn cầu trong những quý gần đây, năm nay dự kiến ​​sẽ rất quan trọng về mặt phục hồi sau hậu quả. Năm 2024 cũng được coi là một năm quan trọng đối với công nghệ do tiềm năng tạo ra những bước đột phá và tiến bộ lớn trong các công nghệ như 5G, AI và điện toán lượng tử, những ứng dụng của chúng có thể được nhìn thấy rộng rãi.

Vì công nghệ là một lĩnh vực phát triển nhanh, những đột phá và khám phá mới xảy ra xuyên suốt nên việc các doanh nghiệp tiếp tục đổi mới các sản phẩm và dịch vụ mới đồng bộ với nó là điều tất yếu. Dưới đây là một số từ thông dụng về CNTT & công nghệ dự kiến ​​sẽ là xu hướng vào năm 2024:

Tham khảo: Khóa học tiếng Anh cho dân IT

Extended Reality (XR)

Là một từ thông dụng, XR thường được sử dụng để mô tả các sản phẩm hoặc dịch vụ kết hợp các yếu tố VR, AR hoặc MR. Nó cũng được sử dụng để chỉ thị trường tổng thể cho các công nghệ này, dự kiến ​​sẽ phát triển nhanh chóng trong những năm tới.

Những công nghệ này đã thu hút được sự chú ý đáng kể trong những năm gần đây khi những tiến bộ về phần cứng và phần mềm đã giúp chúng trở nên dễ tiếp cận hơn và giá cả phải chăng hơn đối với người tiêu dùng. Thuật ngữ XR thường được sử dụng như một thuật ngữ IT chung để bao gồm tất cả các công nghệ này và nó đang trở nên phổ biến hơn trong các ngành công nghiệp.

Distributed Cloud

Distributed Cloud là đám mây phân tán. Khái niệm này dựa trên các thiết bị máy tính có khả năng trích xuất thông tin chi tiết từ hình ảnh trực quan. Với đám mây phân tán, các doanh nghiệp trong các ngành có thể lưu trữ, truy cập và tương tác một cách linh hoạt hơn.

Đây là một dạng điện toán đám mây mới đảm bảo an ninh và quản lý trí thông minh của máy tính. Nó có thể được áp dụng trong các trường hợp sử dụng và dịch vụ khác nhau với nhiều cải tiến đa dạng.

Artificial Intelligence (AI)

AI bao gồm mô phỏng trí thông minh của con người trong máy móc. Nó có lợi ích bổ sung là đưa ra các quyết định giống như con người và cải thiện những trải nghiệm trong quá khứ. Một bước phát triển AI quan trọng cần chú ý trong năm 2024 là Trí tuệ nhân tạo sáng tạo (GAN) tận dụng khả năng máy học để khám phá những hiểu biết mới về các đối tượng cụ thể mà không cần sự can thiệp của con người để lập trình mô hình.

Với sự phát triển của Chat GPT và tất cả những tin đồn xung quanh nó, AI chắc chắn là một trong những xu hướng công nghệ nổi bật nhất cần chú ý. Gartner đã tuyên bố rằng “AI ở dạng những thứ tự động và trí thông minh tăng cường đang được sử dụng cùng với IoT, điện toán biên và cặp song sinh kỹ thuật số.”

Sustainable Technology

Sustainable Technology là mô hình giải pháp kỹ thuật số có tính đến các kết quả về môi trường, xã hội và quản trị cho doanh nghiệp và khách hàng. Nó tác động đến các doanh nghiệp trong ba lĩnh vực chính – CNTT, kết quả kinh doanh và trải nghiệm của khách hàng. Mục tiêu cuối cùng của công nghệ bền vững là lựa chọn các công cụ và công nghệ mang lại sự tăng trưởng tối đa mà không ảnh hưởng xấu đến môi trường.

Trong những năm qua, nhiều doanh nghiệp đã áp dụng mô hình bền vững trước áp lực xã hội về sự nóng lên toàn cầu và suy thoái môi trường. Các doanh nghiệp cũng ý thức được rằng thế hệ thiên niên kỷ là những nhà đầu tư lớn nhất trên thị trường hiện tại và họ nhận thức rõ hơn về các vấn đề môi trường so với các thế hệ trước.

Hyper Automation

Hyper Automation là sự tổng hợp của các công nghệ tiên tiến như trí tuệ nhân tạo (AI) và máy học (ML) để tự động hóa các tác vụ. Đó là một cách tiếp cận toàn diện đối với tự động hóa bao gồm việc sử dụng nhiều công cụ và công nghệ khác nhau để tự động hóa các quy trình, tối ưu hóa quá trình ra quyết định và nâng cao khả năng của con người. Siêu Tự động hóa có thể giúp tăng hiệu quả, giảm chi phí và cải thiện chất lượng dịch vụ.

Quantum Computing

Điện toán lượng tử sẽ tiếp tục là một từ thông dụng công nghệ lớn vào năm 2024. Nói chung, điện toán lượng tử sử dụng lý thuyết cơ học lượng tử để giải quyết các vấn đề phức tạp hơn nhiều so với khả năng của máy tính thông thường. Vì không còn giới hạn ở các chữ số nhị phân 0 và 1, điện toán lượng tử linh hoạt hơn nhiều bằng cách cho phép thực hiện các phép tính song song. Điện toán lượng tử ngày càng trở nên phổ biến trong mật mã, hàng không và dự báo.

Multi Experience

Multi Experience có khả năng nâng cao thành công của vô số doanh nghiệp miễn là họ sẵn sàng nắm bắt các khả năng của nó. Vào năm 2024, nó được thiết lập để chuyển đổi bối cảnh kỹ thuật số ở một mức độ lớn.

Nó sử dụng các nguồn lực tối ưu và cải thiện sự tham gia của khách hàng, do đó bắc cầu cho giao tiếp giữa các bộ phận. Nó loại bỏ niềm tin truyền thống về một điểm tương tác duy nhất và bao gồm các giao diện đa giác quan và nhiều điểm tiếp xúc.

Total experience (TX)

Trong bối cảnh công nghệ, Total experience (TX) đảm bảo rằng khách hàng có trải nghiệm nhất quán và gắn kết trên tất cả các điểm tiếp xúc như trang web, ứng dụng và phương tiện truyền thông xã hội. Nó cho phép các doanh nghiệp tạo ra trải nghiệm cá nhân hóa cho khách hàng. Điều này lần lượt dẫn đến tăng sự hài lòng của khách hàng, xây dựng thương hiệu và thấm nhuần niềm tin của khách hàng. Khi các doanh nghiệp ngày nay đang tìm kiếm các khái niệm sáng tạo để tạo ra trải nghiệm liền mạch và tích hợp cho khách hàng của họ, công nghệ này đang trở nên khá phổ biến.

Cybersecurity Mesh

Cybersecurity Mesh là lưới an ninh mạng đang trao quyền cho an ninh mạng, giải pháp bảo mật độc lập trên thế giới, hoạt động cùng với hệ thống bảo mật tổng thể. Nó dịch chuyển các điểm kiểm soát đến gần hơn với tài sản mà chúng được thiết kế để bảo đảm.

Vì tội phạm mạng có thể làm hỏng toàn bộ tổ chức trong vòng vài giờ, lưới an ninh mạng là một trong những cụm từ quan trọng nhất đang thu hút sự chú ý gần đây. Để đảm bảo một môi trường an toàn vào năm 2024, các doanh nghiệp mong muốn kết hợp các nỗ lực lưới an ninh mạng của họ với mô hình Zero Trust.

Digital Immunea System

Digital Immune System là phương pháp tiếp cận hệ thống miễn dịch kỹ thuật số (DIS) sử dụng các kỹ thuật và công cụ để thiết kế, phát triển, tự động hóa, vận hành và phân tích phần mềm nhằm cải thiện trải nghiệm người dùng và giảm thiểu lỗi hệ thống có ảnh hưởng xấu đến hiệu quả kinh doanh.

Trang tự học tiếng Anh – Chia sẻ các bài học tiếng Anh Giao tiếp & tiếng Anh chuyên ngành miễn phí.

4. Một số mẫu câu giao tiếp dành cho dân IT

1. What programming languages are you proficient in? (Bạn thành thạo những ngôn ngữ lập trình nào?)

2. Have you worked on any software development projects recently? (Bạn đã làm việc trên những dự án phát triển phần mềm gần đây chưa?)

3. Could you explain the process of debugging a program? (Bạn có thể giải thích quá trình sửa lỗi chương trình như thế nào?)

4. How do you handle database management and design? (Bạn xử lý và thiết kế cơ sở dữ liệu như thế nào?)

5. Can you describe your experience with network security? (Bạn có thể mô tả kinh nghiệm của bạn với bảo mật mạng không?)

6. What coding frameworks or libraries are you familiar with? (Bạn quen thuộc với các framework hoặc thư viện mã nguồn mở nào không?)

7. Have you used any version control systems like Git? (Bạn đã sử dụng các hệ thống quản lý phiên bản như Git chưa?)

8. Could you provide an example of a complex algorithm you’ve implemented? (Bạn có thể cung cấp một ví dụ về thuật toán phức tạp mà bạn đã triển khai không?)

9. How do you approach software testing and quality assurance? (Bạn tiếp cận thế nào để kiểm thử phần mềm và đảm bảo chất lượng?)

10. Can you explain the concept of object-oriented programming? (Bạn có thể giải thích khái niệm lập trình hướng đối tượng không?)

11. Have you worked with cloud computing platforms like AWS or Azure? (Bạn đã làm việc với các nền tảng điện toán đám mây như AWS hay Azure chưa?)

12. Could you describe your experience with mobile app development? (Bạn có thể mô tả kinh nghiệm của bạn trong việc phát triển ứng dụng di động không?)

13. How do you stay updated with the latest trends and advancements in technology? (Bạn tiếp cận như thế nào để cập nhật những xu hướng và tiến bộ công nghệ mới nhất?)

14. Can you discuss any projects where you collaborated with a team of developers? (Bạn có thể thảo luận về những dự án mà bạn đã cộng tác với một nhóm nhà phát triển không?)

15. What steps do you take to ensure the security of sensitive user data in your applications? (Bạn thực hiện những biện pháp nào để đảm bảo an ninh cho dữ liệu người dùng nhạy cảm trong ứng dụng của bạn?)

Kiến thức hữu ích: Cách giới thiệu nghề nghiệp bằng tiếng Anh chuyên nghiệp nhất

5. Top 4 phần mềm từ điển tiếng Anh chuyên ngành Công Nghệ Thông Tin online

English for IT

English for IT là phần mềm được nhiều “dân IT” sử dụng nhất bởi nó cung cấp rất nhiều tính năng tiện ích về Công Nghệ Thông Tin. Ngoài chức năng hỗ trợ dịch thuật các loại văn bản, English for IT còn cung cấp những bài giảng trực tuyến có liên quan đến công việc IT. Qua đó giúp bạn vừa có thể củng cố từ vựng tiếng Anh vừa nâng cao kiến thức về Công Nghệ Thông Tin của bản thân.

English Study Pro

English Study Pro là phần mềm tự học tiếng Anh chuyên ngành IT phổ biến và đầy đủ hết 4 kỹ năng từ nghe, nói, đến đọc, viết. Đặc biệt, kho tàng từ vựng trong English Study đã lên tới hơn 300.000 từ có phát âm và 2.000 từ có kèm theo hình ảnh minh hoạ. TalkFirst tin rằng phần mềm dịch tiếng Anh này sẽ mang lại rất nhiều lợi ích tới “dân IT”.

Tflat Offline

Tflat Offline là một trong số các phần mềm top đầu được “dân IT” tin dùng nhất hiện nay. Ngoài chức năng dịch văn bản từ Anh – Việt hay Việt – Anh, Tflat Offline còn hỗ trợ người học luyện kỹ năng nghe theo từng cấp độ. Đặc biệt, Tflat Offline cho phép người học truy cập ứng dụng ngay cả khi không có kết nối Internet.

Oxford Dictionary, Lingoes

Thêm một phần mềm dịch thuật tiếng Anh chuyên ngành Công Nghệ Thông Tin mà các bạn IT không nên bỏ qua chính là Oxford Dictionary, Lingoes. Các tính năng nổi trội của phần mềm có thể kể đến như là chỉnh tốc độ dịch và dịch tự động, sửa hoặc xoá dữ liệu từ vựng đã lưu trong kho dữ liệu của bạn.

6. Tài liệu tổng hợp từng vựng tiếng Anh chuyên ngành Công Nghệ Thông Tin

TalkFirst xin chia sẻ các bạn giáo trình tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin miễn phí:

7. Bài tập về từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công Nghệ Thông Tin

Hãy thử sức với bài tập nho nhỏ dưới đây để kiểm tra khả năng ghi nhớ từ vựng của các bạn nhé!

Đề bài: Nối các từ vựng sau đây với ngữ nghĩa tương ứng

1. Remote AccessA. thiết lập
2. DatabaseB. lưu trữ
3. HardwareC. cơ sở dữ liệu
4. EstablishD. lỗ hổng dữ liệu/vi phạm dữ liệu
5. SoftwareE. truy cập từ xa qua mạng
6. Core memoryF. phần cứng
7. ProcessorG. khử từ hoá
8. BreachH. bộ xử lý
9. DemagnetizeI. bộ nhớ lõi
10. StoreJ. phần mềm

Đáp án

  • 1 – A
  • 2 – C
  • 3 – F
  • 4 – A
  • 5 – J
  • 6 – I
  • 7 – H
  • 8 – D
  • 9 – G
  • 10 – B

Trên đây là tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công Nghệ Thông Tin phổ biến nhất do đội ngũ chuyên gia học thuật của TalkFirst biên soạn. Hy vọng bài viết này sẽ giúp các bạn IT có thêm nhiều kiến thức và vốn từ vựng tiếng Anh trong lĩnh vực Công Nghệ Thông Tin.

Tham khảo các khóa học tiếng Anh giao tiếp tại TalkFirst dành riêng cho người đi làm & đi học bận rộn, giúp học viên nói & sử dụng tiếng Anh tự tin & tự nhiên như tiếng Việt.

Từ khóa » Thiết Bị Tin Học Trong Tiếng Anh Là Gì