157 Họ Người Trung Quốc được Sử Dụng Phổ Biến
Có thể bạn quan tâm
Nguồn: TiengTrungNet.com Biên soạn: Nguyễn Minh Vũ
Ghi rõ nguồn khi chia sẻ bài viết này để tôn trọng công sức người biên soạn tài liệu cho các bạn học Tiếng Trung.
Trong bài viết này mình tổng hợp thành bảng Họ người Trung Quốc được sử dụng phổ biến hiện nay trong Bảng Tên Trăm Họ để tiện cho các bạn dễ dàng tra cứu hoặc làm tài liệu tham khảo.
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
1 | Triệu | 赵 | zhào |
2 | Tiền | 钱 | qián |
3 | Tôn | 孙 | sūn |
4 | Lý | 李 | lǐ |
5 | Chu (Châu) | 周 | zhōu |
6 | Ngô | 吴 | wú |
7 | Trịnh | 郑 | zhèng |
8 | Vương | 王 | wáng |
9 | Phùng | 冯 | féng |
10 | Trần | 陈 | chén |
11 | Chử | 褚 | chǔ |
12 | Vĩ | 伟 | wěi |
13 | Vệ | 卫 | wèi |
14 | Tưởng | 蒋 | jiǎng |
15 | Thẩm | 沈 | chén |
16 | Hàn | 韩 | hán |
17 | Dương | 杨 | yáng |
18 | Chu | 朱 | zhū |
19 | Tần | 秦 | qín |
20 | Vưu | 尤 | yóu |
21 | Hứa | 许 | xǔ |
22 | Hàn | 何 | hé |
23 | Lã (Lữ) | 吕 | lǚ |
24 | Thi | 施 | shī |
25 | Trương | 张 | zhāng |
26 | Khổng | 孔 | kǒng |
27 | Tào | 曹 | cáo |
28 | Nghiêm | 严 | yán |
29 | Hoa | 华 / 花 | huá/ huā |
30 | Kim | 金 | jīn |
31 | Ngụy | 魏 | wèi |
32 | Đào | 陶 | táo |
33 | Khương | 姜 | jiāng |
34 | Thích | 戚 | qī |
35 | Tạ | 谢 | xiè |
36 | Trâu | 邹 | zōu |
37 | Dụ | 喻 | yù |
38 | Bách | 柏 | bǎi |
39 | Thủy | 水 | shuǐ |
40 | Đậu | 窦 | dòu |
41 | Chương | 章 | zhāng |
42 | Vân | 云 | yún |
43 | Tô | 苏 | sū |
44 | Phan | 潘 | pān |
45 | Cát | 葛 | gé |
46 | Hề | 奚 | xī |
47 | Phạm | 范 | fàn |
48 | Bành | 彭 | péng |
49 | Lỗ | 鲁 | lǔ |
50 | Vi | 韦 | wéi |
51 | Xương | 昌 | chāng |
52 | Mã | 马 | mǎ |
53 | Miêu | 苗 | miáo |
54 | Phượng | 凤 | fèng |
55 | Hoa | 花 | huā |
56 | Phương | 方 | fāng |
57 | Du | 俞 | yú |
58 | Nhiệm, Nhậm | 任 | rèn |
59 | Viên | 袁 | yuán |
60 | Liễu | 柳 | liǔ |
61 | Phong | 酆 | fēng |
62 | Bao | 包 | bāo |
63 | Baào | 鲍 | bào |
64 | Sử | 史 | shǐ |
65 | Đường | 唐 | táng |
66 | Phí | 费 | fèi |
67 | Liêm | 廉 | lián |
68 | Sầm | 岑 | cén |
69 | Tiết | 薛 | xuē |
70 | Lôi | 雷 | léi |
71 | Hạ | 贺 | hè |
72 | Thang | 汤 | tāng |
73 | Đằng | 腾 | téng |
74 | Ân | 殷 | yīn |
75 | La | 罗 | luō |
76 | Tất | 毕 | bì |
77 | Hác | 郝 | hǎo |
78 | Ô | 邬 | wū |
79 | An | 安 | ān |
80 | Thường | 常 | cháng |
81 | Nhạc | 乐 | lè |
82 | Vu | 于 | yú |
83 | Thời | 时 | shí |
84 | Phoó | 傅 | fù |
85 | Bì | 皮 | pí |
86 | Biện | 卞 | biàn |
87 | Tề | 齐 | qí |
88 | Khang | 康 | kāng |
89 | Ngũ | 伍 | wǔ |
90 | Dương | 余 | yú |
91 | Nguyên | 元 | yuán |
92 | Cố | 顾 | gù |
93 | Mạnh | 孟 | mèng |
94 | Bình | 平 | píng |
95 | Hoàng, Huỳnh | 黄 | huáng |
96 | Hòa | 和 | hé |
97 | Mục | 穆 | mù |
98 | Tiêu | 萧 | xiāo |
99 | Doãn | 尹 | yǐn |
100 | Diêu | 姚 | yáo |
101 | Kỳ | 祁 | qí |
102 | Mao | 毛 | máo |
103 | Vũ | 禹 | yǔ |
104 | Địch | 狄 | dí |
105 | Mễ | 米 | mǐ |
106 | Bối | 贝 | bèi |
107 | Minh | 明 | míng |
108 | Kế | 计 | jì |
109 | Phục | 伏 | fú |
110 | Thành | 成 | chéng |
111 | Đới, Đái | 戴 | dài |
112 | Đàm | 谭 / 覃 | tán/ tán |
113 | Tống | 宋 | sòng |
114 | Mao | 茅 / 毛 | máo/ máo |
115 | Bàng | 庞 | páng |
116 | Hùng | 熊 | xióng |
117 | Kỷ | 纪 | jì |
118 | Thư | 舒 | shū |
119 | Khuất | 屈 | qū |
120 | Hạng | 项 | xiàng |
121 | Chúc | 祝 | zhù |
122 | Đổng | 董 | dǒng |
123 | Lương | 梁 | liáng |
124 | Đỗ | 杜 | dù |
125 | Nguyễn | 阮 | ruǎn |
126 | Lam | 蓝 | lán |
127 | Mẫn | 闽 | mǐn |
128 | Tịch | 席 | xí |
129 | Quý | 季 | jì |
130 | Ma | 麻 | má |
131 | Cường | 强 | qiáng |
132 | Giả | 贾 | jiǎ |
133 | Lộ | 路 | lù |
134 | Lâu | 娄 | lóu |
135 | Nguy | 危 | wēi |
136 | Giang | 江 | jiāng |
137 | Đồng | 童 | tóng |
138 | Nhan | 颜 | yán |
139 | Quách | 郭 | guō |
140 | Mai | 梅 | méi |
141 | Thịnh | 盛 | shèng |
142 | Lâm | 林 | lín |
143 | Điêu | 刁 | diāo |
144 | Chung | 钟 | zhōng |
145 | Từ | 徐 | xú |
146 | Khâu | 邱 | qiū |
147 | Lạc | 骆 | luò |
148 | Cao | 高 | gāo |
149 | Thượng Quan | 上官 | shàngguān |
150 | Âu Dương | 欧阳 | ōuyáng |
151 | Hạ Hầu | 夏侯 | xiàhóu |
152 | Đông Phương | 东方 | dōngfāng |
153 | Hoàng Phủ | 皇甫 | huángfǔ |
154 | Công Tôn | 公孙 | gōngsūn |
155 | Lệnh Hồ | 令狐 | lìng hú |
156 | Tư Đồ | 司徒 | sītú |
157 | Nam Cung | 南宫 | nángōng |
Ngoài ra, các bạn nên xem thêm 72 Họ người Việt Nam dịch sang Tiếng Trung theo link bên dưới.
72 Họ người Việt Nam trong Tiếng Trung
Từ khóa » Các Họ Trong Tiếng Trung Quốc
-
Họ Người Việt Nam Trong Tiếng Trung Quốc
-
Họ Tiếng Trung | Dịch Phiên Âm Ý Nghĩa Hay & Độc Đáo
-
Danh Sách Họ Người Trung Quốc Phổ Biến – Wikipedia Tiếng Việt
-
200+ Họ Và Tên Người Việt Nam Trong Tiếng Trung Quốc
-
Dịch Tên Sang Tiếng Trung - SHZ
-
Tên Tiếng Trung: Dịch HỌ Và TÊN Ra Tiếng Việt Cực Hay Và Ý Nghĩa
-
Họ Tên Người Việt Nam Dịch Sang Tiếng Trung Như Thế Nào
-
Dịch Họ Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Trung Quốc
-
Họ Tên Tiếng Trung Quốc Của Bạn Dịch Từ Tiếng Việt [Đầy Đủ]
-
100 Họ Tên Người Việt Phổ Biến Trong Tiếng Trung - YouTube
-
Từ Vựng Tiếng Trung Xưng Hô Trong Gia đình
-
Tên Tiếng Trung Của Bạn Là Gì?
-
Họ Tên Tiếng Trung Hay ❤️️ 100 Tên Hay Và Lạ Trung Quốc
-
Tên Tiếng Trung Dịch Sang Tiếng Việt: Theo Họ Tên, Ngày Sinh