16. Cách Dùng Should Trong Một Số Trường Hợp Cụ Thể Khác

Trang

  • Trang chủ
  • Ngữ pháp
  • Bài học hàng ngày

16. Cách dùng should trong một số trường hợp cụ thể khác

16. Cách dùng should trong một số trường hợp cụ thể khác

  • Diễn đạt kết quả của một yếu tố tưởng tượng: Sẽ If I was asked to work on Sunday I should resign.
  • Dùng trong mệnh đề có that sau những tính từ chỉ trạng thái như anxious/ sorry/ concerned/ happy/ delighted...: Lấy làm ... rằng/ lấy làm ...vì I'm anxious that she should be well cared for. (Tôi lo lắng rằng liệu cô ấy có được săn sóc tốt không) We are sorry that you should feel uncomfortable (Chúng tôi lấy làm tiếc vì anh thấy không được thoải mái) That you should speak to him like that is quite astonishing (Cái cách mà anh nói với anh ấy như vậy quả là đáng ngạc nhiên).
  • Dùng với if/in case để chỉ một điều khó có thể xảy ra, người ta đưa ra ý kiến chỉ đề phòng ngừa. If you should change your mind, please let me know. In case he should have forgotten to go to the airport, nobody will be there to meet her. (Ngộ nhỡ ông ấy quên ra sân bay, thì sẽ không có ai ở đó đón cô ta mất)
  • Dùng sau so that/ in order that để chỉ mục đích (Thay cho would/ could) He put the cases in the car so that he should be able to make an early start. She repeated the instructions slowly in order that he should understand.
  • Dùng trong lời yêu cầu lịch sự I should like to make a phone call, if possible. (tôi xin phép gọi điện thoại nếu tôi có thể)
  • Dùng với imagine/ say/ think... để đưa ra lời đề nghị: Thiết tưởng, cho là I should imagine it will take about 3 hours (Tôi thiết tưởng công việc sẽ tốn mất 3 giờ đồng hồ đấy). I should say she's over 40 (Tôi cho là bà ta đã ngoài 40)
  • Dùng trong câu hỏi để diễn tả sự nghi ngờ, thiếu chắc chắn How should I know? (Làm sao tôi biết được kia chứ) Why should he thinks that? (sao nó lại nghĩ như vậy chứ)
  • Dùng với các đại từ nghi vấn như what/ where/ who để diễn tả sự ngạc nhiên, thường dùng với "But". I was thinking of going to see John when who should appear but John himself. (Tôi đang tính là đến thăm John thì người xuất hiện lại chính là anh ấy) What should I find but an enormous spider (Cái mà tôi nhìn thấy lại chính là một con nhện khổng lồ)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Bài đăng Mới hơn Bài đăng Cũ hơn Trang chủ Đăng ký: Đăng Nhận xét (Atom)

vb

zvxv

Tất cả các từ điển Từ điển Việt - Trung Từ điển Việt - Anh Từ điển Việt - Việt Từ điển Việt - Pháp Từ điển Pháp - Việt Computing (FOLDOC) Từ điển Anh - Anh (Wordnet)

Tìm kiếm Blog này

Từ khóa

100 bài tiếng Anh giao tiếp 100 chuyên đề hôi thoại 1000 cụm từ thông dụng 3000 câu Cách đọc cách trả lời câu hỏi cụm danh từ Đại từ đại từ bất định động từ giới từ khác biệt của từ vựng liên từ mạo từ ngữ động từ Ngữ pháp ngữ pháp bổ xung song ngữ thán từ tính từ tính từ bất định trạng từ Từ vựng

Lưu trữ Blog

  • ▼  2016 (387)
    • ▼  03 (385)
      • ▼  thg 3 22 (87)
        • Những từ dễ gây nhầm lẫn
        • 46. Khi phó từ đứng đầu câu để nhấn mạnh, phải đảo...
        • 45. Câu trực tiếp và câu gián tiếp
        • 44. Chuyển đổi vị trí tân ngữ trực tiếp và gián tiếp
        • 43. Cấu trúc song song trong câu
        • 42. Thông tin thừa (redundancy)
        • 41. Động từ (V-ing, V-ed) dùng làm tính từ
        • 40. Sử dụng V-ing, to + verb để mở đầu một câu
        • 39. Đi trước đại từ phải có một danh từ tương ứng ...
        • 38. One và You
        • 37. Cách sử dụng to say, to tell
        • 36. Sự phù hợp về thời giưa hai vế của một câu
        • 34. Những động từ dễ gây nhầm lẫn
        • 33. Mệnh đề thể hiện sự nhượng bộ
        • 32. to know, to know how.
        • 31. Lối nói bao hàm (inclusive)
        • 30. Câu giả định (subjunctive)
        • 29. Những cách sử dụng khác của that
        • 27. Cách sử dụng một số cấu trúc P1, P2
        • 26. Câu phức hợp và đại từ quan hệ
        • 25. Một số cấu trúc cầu khiến (causative)
        • 24. Câu bị động (passive voice)
        • 23. Các cụm từ nối mang tính quan hệ nhân quả
        • 22. Much, many, a lot of và lots of – trong một số...
        • 21. Cách dùng Enough
        • 19. Các dạng so sánh của tính từ và phó từ
        • 18. Liên từ (linking verb)
        • 16. Cách dùng should trong một số trường hợp cụ th...
        • 15. Dùng trợ động từ để diễn đạt tình huống quá kh...
        • 14. Cách dùng một số trợ động từ hình thái ở thời ...
        • 13. Câu điều kiện
        • 12. Các trợ động từ (Modal Auxiliaries)
        • 11. Câu mệnh lệnh
        • 10. Câu phủ định (negation)
        • 9. Lối nói phụ họa
        • 8. Câu hỏi
        • 7. Một số động từ đặc biệt (need, dare, to be, get)
        • 6. Tân ngữ (complement / object) và các vấn đề liê...
        • 5. Đại từ
        • 4. Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ
        • 3. Verb phrase (ngữ động từ)
        • 2. Noun phrase (ngữ danh từ)
        • 1. Cấu trúc chung của một câu trong tiếng Anh:
        • Những câu cơ bản (3000 câu)
        • Cách sử dụng NEED
        • Phân biệt DO / MAKE
        • Phân biệt MOST – MOST OF – ALMOST – THE MOST
        • Phân biệt ON TIME / IN TIME
        • Phân biệt AT THE END / IN THE END
        • Cách gọi tên các biểu tượng (ký tự) thông dụng bằn...
        • Các Loại Thức Uống Trong Tiếng Anh
        • Từ vựng Tiếng Anh về ẩm thực Việt Nam
        • Những cặp từ dễ gây nhầm lẫn trong Tiếng Anh
        • Những lời chúc 20-11 bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa
        • 15 LỜI CHÚC SINH NHẬT BẰNG TIẾNG ANH HAY VÀ Ý NGHĨA
        • Cách Yêu Cầu Sự Giúp Đỡ Trong Tiếng Anh
        • Cách diễn tả mục đích trong Tiếng Anh
        • Một số tính từ miêu tả cảm xúc
        • Một số thành ngữ hay về thời gian
        • Những mẫu câu tiếng anh sử dụng để động viên người...
        • CÁC CÁCH NÓI KHÁC CỦA “DO YOU UNDERSTAND?”
        • Một số món ăn Việt Nam bằng tiếng Anh
        • NHỮNG CÂU NÓI TIẾNG ANH HÀI HƯỚC
        • 50 đồ vật trong nhà bếp bằng Tiếng Anh
        • KHÁC BIỆT GIỮA “LEARN” VÀ “STUDY”
        • Cách nói cảm ơn lịch sự trong tiếng anh
        • Từ vựng tiếng Anh về điện thoại
        • Các cụm từ thông dụng với “MAKE”
        • 20 câu thường gặp với “TO BE”
        • Các giới từ đi kèm với động từ “COME”
        • Từ vựng Tiếng Anh chủ đề Giáng sinh
        • Từ Vựng Tiếng Anh Về Các Loài Hoa
        • Cách hẹn gặp ai đó bằng Tiếng Anh
        • 10 CỤM TỪ VỚI DON’T
        • Giống của từ
        • LỜI NÓI TRỰC VÀ GIÁN TIẾP
        • Câu
        • Câu Chủ động và Bị động
        • Câu Điều Kiện
        • Mệnh Đề
        • Tỉnh Lược
        • Động từ bất quy tắc
        • Phân động từ – động tính từ
        • Cụm từ
        • THÁN TỪ
        • Liên từ
        • Mạo từ

Từ khóa » Cách Dùng Should Trong Câu Hỏi