187 Từ Vựng Tiếng Trung Về Nơi Vui Chơi Giải Trí

tiengtrunganhduong.com Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề
  • Trang chủ
  • Các khóa học và học phí
    • KHUYẾN MẠI
    • HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ HỌC
    • CÁC LỚP ĐANG HỌC
    • LỊCH KHAI GIẢNG
    • CÁC KHÓA HỌC VÀ HỌC PHÍ
  • VỀ CHÚNG TÔI
    • Cảm nhận của học viên về Tiếng Trung Ánh Dương
    • Sự khác biệt
    • Quyền lợi của học viên
    • Video-Hình ảnh lớp học
  • TÀI LIỆU
    • Dịch Tiếng Trung
    • Quiz
  • ĐỀ THI HSK ONLINE
  • Học tiếng Trung online
  • Liên hệ
TÌM KIẾM
  1. Trang chủ
  2. /
  3. 187 từ vựng tiếng Trung về nơi vui chơi giải trí
Học tiếng Trung giao tiếp → Đăng ký hôm nay nhận ngay ưu đãi 187 từ vựng tiếng Trung về nơi vui chơi giải trí 08/10/2016 17:00 Tweet TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ NƠI VUI CHƠI GIẢI TRÍ 1. Nơi vui chơi giải trí: 娱乐场 Yúlè chǎng 2. Phòng giải trí: 娱乐厅 yúlè tīng 3. Câu lạc bộ vui chơi giải trí: 游乐宫 yóulè gōng 4. Nơi giải trí: 游乐场 yóulè chǎng 5. Vũ trường: 舞厅 wǔtīng 6. Vũ hội: 舞会 wǔhuì 7. Khiêu vũ: 跳舞 tiàowǔ 8. Người khiêu vũ: 跳舞者 tiàowǔ zhě 9. Vũ nữ: 舞女 wǔnǚ 10. Sàn nhảy: 舞池 wǔchí 11. Nhạc nhảy: 舞曲 wǔqǔ 12. Bước (nhảy): 舞步 wǔbù 13. Liên hoan được tổ chức trong công viên: 游园会 yóuyuánhuì 14. Rạp xiếc thú ngoài trời: 露天马戏场 lùtiān mǎxì chǎng 15. Nơi vui chơi giải trí ngoài trời: 露天游乐场 lùtiān yóulè chǎng 16. Bơi thuyền: 划船 huáchuán 17. Du thuyền: 游艇 yóutǐng 18. Du thuyền: 游船 yóuchuán 19. Đi săn (săn bắn): 打猎 dǎliè 20. Bắn bia: 打靶 dǎbǎ 21. Trường bắn: 打靶场 dǎbǎ chǎng 22. Thả diều: 放风筝 fàng fēngzhēng 23. Cà kheo: 高跷 gāoqiào 24. Đi cà kheo: 踩高跷 cǎi gāoqiào 25. Chiếc cà kheo: 跷跷板 qiāoqiāobǎn 26. Chơi cà kheo: 玩跷跷板 wán qiāoqiāobǎn 27. Nhảy dây: 跳绳 tiàoshéng 28. Quay ngựa gỗ: 旋转木马 xuánzhuǎn mùmǎ 29. Ghế quay: 旋转飞椅 xuánzhuǎn fēi yǐ 30. Ghế quay feris: 费里斯转椅 fèi lǐsī zhuànyǐ 31. Xe trượt vòng tròn: 环滑列车 huán huá lièchē 32. Đường sắt mini (ngắm cảnh): 观景小铁路 guān jǐng xiǎo tiělù 33. Cái đu quay: 秋千 qiūqiān 34. Đu quay hình thuyền: 船形秋千 chuánxíng qiūqiān 35. Chơi đu quay: 荡秋千 dàng qiūqiān 36. (thùng) hòm chiếu phim: 西洋景箱 xīyángjǐng xiāng 37. Máy đo lực đẩy: 测力机 cè lì jī 38. Máy đánh bạc: 吃角子老虎 chī jiǎozi lǎohǔ 39. Ôtô đụng, xe đụng: 碰碰车 pèngpèngchē 40. Phòng soi gương dị dạng: 哈哈镜室 hāhājìng shì 41. Gương lõm: 凹镜 āo jìng 42. Gương lồi: 凸镜 tú jìng 43. Biểu diễn ôtô húc tường: 飞车走壁表演 fēichē zǒu bì biǎoyǎn 44. Trò chơi ném vòng: 掷环套桩游戏 zhí huán tào zhuāng yóuxì 45. Bãi biểu diễn cưỡi ngựa: 马术表演场 mǎshù biǎoyǎn chǎng 46. Triển lãm động vật dị dạng: 畸形动物展览 jīxíng dòngwù zhǎnlǎn 47. Trò chơi bánh xe gió: 玩具风车 wánjù fēngchē 48. Phòng billiard: 台球房 táiqiú fáng 49. Trò chơi billiard: 台球戏 táiqiú xì 50. Trò chơi pun(billiard): 彩色台球戏 cǎisè táiqiú xì 51. Viên billiard (bóng bàn): 台球 táiqiú 52. Bàn billiard: 台球台 táiqiú tái 53. Dạ xanh trải trên bàn billiard: 台球盘面绿呢 táiqiú pánmiàn lǜ ne 54. Vải lót đàn hồi ở4 mặt trên bàn billiard: 台球台四周的弹性衬里 táiqiú tái sìzhōu de tánxìng chènlǐ 55. Người chơi billiard: 打台球者 dǎ táiqiú zhě 56. Người ghi điểm trong cuộc chơi billiard: 台球记分员 táiqiú jìfēn yuán 57. Máy ghi điểm chơi billiard: 台球记分器 táiqiú jìfēn qì 58. Đồng hồ chơi billiard: 台球计时钟 táiqiú jìshí zhōng 59. Máy ghi giờ chơi billiard: 台球计时器 táiqiú jìshí qì 60. Gậy chơi billiard: 台球的击球 táiqiú de jí qiú 61. Chọc ngang: 平击球 píng jí qiú 62. Chọc thẳng: 顶击球 dǐng jí qiú 63. Chọc nghiêng: 侧击球 cè jí qiú 64. Chọc xoáy: 旋转球 xuánzhuǎn qiú 65. Chọc xoáy ngang: 横向旋转球 héngxiàng xuánzhuǎn qiú 66. Bắn trúng nhiều hòn billiard cùng một lúc: 双球连击 shuāng qiú lián jí 67. Cú chọc (bắn) đưa billiard vào lỗ: 撞球进袋的一击 zhuàngqiú jìn dài de yī jī 68. Gậy chơi billiard: 台球的球杆 táiqiú de qiú gǎn 69. Giá để gậy chơi billiard: 球杆架 qiú gǎn jià 70. Người sử dụng gậy chơi billiard: 用球杆者 yòng qiú gǎn zhě 71. Viên billiard chính: 主球 zhǔ qiú 72. Billiard màu đỏ: 红球 hóng qiú 73. Billiard trắng đốm đen: 黑点白球 hēi diǎn báiqiú 74. Trò chơi bowling: 保龄球戏 bǎolíngqiú xì 75. Người chơi bowling: 玩保龄球戏的人 wán bǎolíngqiú xì de rén 76. Sân chơi bowling: 保龄球场 bǎolíngqiúchǎng 77. Đường lăn của quả bowling: 保龄球戏球道 bǎolíngqiú xì qiúdào 78. Trụ cầu trong trò chơi bowling: 保龄球中的球柱 bǎolíngqiú zhōng de qiú zhù 79. Trò chơi ky 9 con: 九柱戏 jiǔ zhù xì 80. Trò chơi ky 10 con: 十柱戏 shí zhù xì 81. Trò chơi bóng gỗ: 草地滚木球戏 cǎodì gǔnmù qiú xì 82. Bãi đánh bóng gỗ: 草地滚木球场 cǎodì gǔnmù qiú chǎng 83. Bóng gỗ dùng trong trò chơi bowling: 草地滚木球戏中用的木球 cǎodì gǔnmù qiú xì zhōng yòng de mù qiú 84. Phòng chơi bài: 玩牌室 wán pái shì 85. Con bài: 纸牌 zhǐpái 86. Một bộ bài: 一副纸牌 yī fù zhǐpái 87. Trò chơi đánh bài: 纸牌戏 zhǐpái xì 88. Chơi bài: 玩牌 wán pái 89. Bài hoa cao cấp: 高级花色 gāojí huāsè 90. Bài hoa cấp thấp: 低级花色 dījí huāsè 91. Con pích: 黑桃’ hēi táo’ 92. Con cơ: 红桃 hóng táo 93. Con hoa rô: 方块 fāngkuài 94. Quân nhép (con chuồn): 草花 cǎohuā 95. Xếp bài cùng hoa: 同花 tóng huā 96. Cùng hoa suốt: 同花顺子 tónghuāshùn zi 97. Cùng hoa thuận: 同花大顺 tóng huā dà shùn 98. Con bài to (tốt): 大牌 dàpái 99. Con bài nhỏ (kém): 小牌 xiǎo pái 100. Trên tay toàn con bài kém: 一手小牌 yīshǒu xiǎo pái 101. Át chủ bài: 王牌 wángpái 102. Chủ bài nhỏ nhất: 最小的王牌 zuìxiǎo de wángpái 103. Người chơi bài được điểm kém nhất: 最低得分的牌手 zuìdī défēn de pái shǒu 104. Người thắng cuộc: 赢家 yíngjiā 105. Xáo bài, trang bài: 洗牌 xǐ pái 106. Đảo cỗ bài: 切牌 qiè pái 107. Chia bài: 发牌 fā pái 108. Hộp chia bài: 发牌盒 fā pái hé 109. Phía bên trái của người chia bài: 发牌者的左手方 fā pái zhě de zuǒshǒu fāng 110. 4 người chia 2 phe chơi bài tú lơ khơ: 桥牌 qiáopái 111. Chơi bài tú lơ khơ: 打桥牌 dǎ qiáopái 112. Gọi lấy bài trong trò chơi tú lơ khơ: 桥牌戏中的叫牌 qiáopái xì zhōng de jiào pái 113. Mánh khóe trong trò chơi tú lơ khơ: 桥牌中的飞牌 qiáopái zhōng de fēi pái 114. Tranh nhau gọi: 争叫 zhēng jiào 115. Gọi nhảy cóc: 跳叫 tiào jiào 116. Đưa (xòe) bài ra trước: 率先出牌 shuàixiān chū pái 117. Chui, dập (bài): 垫牌 diàn pái 118. Ngả bài: 摊牌 tānpái 119. Con bài độc nhất: 单张 dān zhāng 120. Một nước bài trong tú lơ khơ: 桥牌中的一墩牌 qiáopái zhōng de yī dūn pái 121. Cắt bằng bài chủ: 出将牌 chū jiàng pái 122. Người phải hạ bài xuống: 牌戏中的明手 pái xì zhōng de míng shǒu 123. Số bài của người phải hạ bài: 桥牌戏中的明手牌 qiáopái xì zhōng de míng shǒu pái 124. Phạt điểm trong trò chơi tú lơ khơ: 桥牌中的罚分 qiáopái zhōng de fá fēn 125. Thắng vừa, thắng nhỏ: 桥牌戏中的小满贯 qiáopái xì zhōng de xiǎomǎn guàn 126. Thắng lớn: 桥牌戏中的大满贯 qiáopái xì zhōng de dà mǎn guàn 127. Tú lơ khơ kiểu đánh vòng: 盘式桥牌 pán shì qiáopái 128. Một ván bài thắng: 一盘胜局 yī pán shèngjú 129. Bãi cắm trại(khu trại): 露营园 lùyíng yuán 130. Bãi cắm trại quốc gia: 国家露营园 guójiā lùyíng yuán 131. Bãi cắm trại công cộng: 公共露营园 gōnggòng lùyíng yuán 132. Bãi cắm trại thu tiền: 营利性露营园 yínglì xìng lùyíng yuán 133. Cắm trại: 露营 lùyíng 134. Cắm trại viên: 露营者 lùyíng zhě 135. Trại: 营地 yíngdì 136. Bữa cơm ở trại: 野餐 yěcān 137. Lửa trại: 篝火 gōuhuǒ 138. Bao ngủ: 睡袋 shuì dài 139. Ba lô: 背包 bèibāo 140. Lều bạt: 帐篷 zhàngpéng 141. Vải chống ẩm trải trên nền đất: 铺地防潮布 pū dì fángcháo bù 142. Sân đấu bò: 斗牛场 dòuniú chǎng 143. Đấu bò: 斗牛 dòuniú 144. Võ sĩ đấu bò: 斗牛士 dòuniú shì 145. Dũng sĩ cưỡi ngựa đấu bò: 骑马斗牛士 qímǎ dòuniú shì 146. Dũng sĩ đi bộ đấu bò: 徒步斗牛土 túbù dòuniú tǔ 147. Nơi nghỉ mát ở bờ biển: 海滨度假胜地 hǎibīn dùjià shèngdì 148. Khách sạn trên bãi biển: 海滨旅馆 hǎibīn lǚguǎn 149. Trang phục tắm biển: 海滨服装 hǎibīn fúzhuāng 150. Túi đi biển: 海滨袋 hǎibīn dài 151. Bãi tắm biển: 海滨浴场 hǎibīn yùchǎng 152. Ô che nắng: 大遮阳伞 dà zhēyáng sǎn 153. Phòng đánh cờ: 棋室 qí shì 154. Người chơi cờ: 下棋者 xià qí zhě 155. Cờ vua: 国际象棋 guójì xiàngqí 156. Quân cờ vua: 国际象棋棋子 guójì xiàngqí qízǐ 157. Quân trắng: 白子 báizǐ 158. Quân đen: 黑子 hēizǐ 159. Bàn cờ: 国际象棋棋盘 guójì xiàngqí qípán 160. Ô cờ quân trắng: 棋盘上的白方格 qípán shàng de bái fāng gé 161. Ô cờ quân đen: 棋盘上的黑方格 qípán shàng de hēi fāng gé 162. Chơi một ván cờ: 下一盘棋 xià yīpánqí 163. Đang chơi cờ: 在下棋 zàixià qí 164. Cờ tướng trung quốc: 中国象棋 zhōngguó xiàngqí 165. Cờ nhảy: 跳棋 tiàoqí 166. Cờ quốc tế: 国际跳棋 guójì tiàoqí 167. Quân cờ quốc tế: 国际跳棋棋子 guójì tiàoqí qízǐ 168. Bàn cờ quốc tế: 国际跳棋棋盘 guójì tiàoqí qípán 169. Cờ nhảy tây dương: 西洋跳棋 xīyáng tiàoqí 170. Quân cờ nhảy tây dương: 西洋跳棋棋子 xīyáng tiàoqí qízǐ 171. Bàn cờ nhảy tây dương: 西洋跳棋棋盘 xīyáng tiàoqí qípán 172. Cờ nhảy trung quốc: 中国跳棋 zhōngguó tiàoqí 173. Cờ ngũ tử, cờ năm quân: 五子棋 wǔzǐqí 174. Cờ tào cáo: 十五子棋 shí wǔzǐqí 175. Bàn cờ cờ tào cáo: 十五子棋棋盘 shí wǔzǐqí qípán 176. Trò chơi đôminô: 多米诺骨牌戏 duōmǐnuò gǔpái xì 177. Trò chơi súc sắc: 掷骰游戏 zhí shǎi yóuxì 178. Chơi trò chơi súc sắc: 玩掷骰游戏 wán zhí shǎi yóuxì 179. Một bộ súc sắc: 一副骰子 yī fù shǎizi 180. Các điểm chấm trên con súc sắc: 骰子上的点 shǎizi shàng de diǎn 181. Thả súc sắc: 掷骰子 zhí shǎizi 182. Mạt chược: 麻将 májiàng 183. Chơi mạt chược: 打麻将 dǎ májiàng 184. Người chơi mạt chược: 打麻将者 dǎ májiàng zhě 185. Một quân bài trong mạt chược: 麻将中的一张牌 májiàng zhōng de yī zhāng pái 186. Một vòng trong trò chơi mạt chược: 打麻将中的一圈 dǎ májiàng zhōng de yī quān 187. Bàn mạt chược: 麻将桌 Májiàng zhuō TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG TẠI CẦU GIẤY

Địa chỉ: Số 12, ngõ93, Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy Hà Nội

Email: tiengtrunganhduong@gmail.com

Hotline: 097.5158.419 ( Cô Thoan)

| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương Tweet

Bài viết liên quan

Từ vựng về sắp đặt đồ đạc trong nhà Từ vựng về sắp đặt đồ đạc trong nhà 07/10/2016 17:00 Từ vựng tiếng Trung về đồ dùng hàng ngày và nội ngoại thất Từ vựng tiếng Trung về đồ dùng hàng ngày và nội ngoại thất 06/10/2016 17:00 Tổng hợp toàn bộ từ vựng tiếng Trung về nhà bếp Tổng hợp toàn bộ từ vựng tiếng Trung về nhà bếp 05/10/2016 17:00 Tổng hợp toàn bộ từ vựng tiếng Trung chủ đề nhà bếp dành cho các bạn yêu thích công việc nội trợ Từ vựng tiếng Trung chủ đề phòng tắm Từ vựng tiếng Trung chủ đề phòng tắm 04/10/2016 17:00 Học từ vựng tiếng Trung chủ đề phòng ngủ Học từ vựng tiếng Trung chủ đề phòng ngủ 03/10/2016 17:00 Từ vựng tiếng Trung chủ đề nhà tù Từ vựng tiếng Trung chủ đề nhà tù 01/10/2016 17:00 Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành may mặc Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành may mặc 30/09/2016 17:00 Chào các bạn, trong bài học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề ngày hôm nay, chúng ta sẽ học về từ vựng tiếng Trung chuyên ngành may mặc 1000 từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất 1000 từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất 30/09/2016 08:40 1000 từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất cần phải nắm vững dành cho người học tiếng Trung cơ bản Từ vựng các môn thể thao khác 29/09/2016 17:00 900 từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất 900 từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất 28/09/2016 08:30 900 từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất cần phải nắm vững dành cho người học tiếng Trung cơ bản Từ vựng về các môn thể thao dưới nước Từ vựng về các môn thể thao dưới nước 27/09/2016 17:00 800 từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất 800 từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất 27/09/2016 08:20 800 từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất cần phải nắm vững dành cho người học tiếng Trung cơ bản
  • Cách sử dụng “差点儿” (chà diǎnr), “几乎” (jīhū), và “差不多” (chà bù duō)

    Cách sử dụng “差点儿” (chà diǎnr), “几乎” (jīhū), và “差不多” (chà bù duō)

  • Tổng hợp lịch thi HSK và lịch thi HSKK năm 2024

    Tổng hợp lịch thi HSK và lịch thi HSKK năm 2024

  • Luyện nghe tiếng Trung: 数字“九”的魔力 Ma lực của con số “9”

    Luyện nghe tiếng Trung: 数字“九”的魔力 Ma lực của con số “9”

  • 9 Hậu tố thường dùng trong tiếng Trung và cách sử dụng

    9 Hậu tố thường dùng trong tiếng Trung và cách sử dụng

  • 5 Tiền tố thường dùng trong tiếng Trung giúp bạn giao tiếp dễ dàng

    5 Tiền tố thường dùng trong tiếng Trung giúp bạn giao tiếp dễ dàng

  • Cách thể hiện sự quan tâm đến người khác bằng Tiếng Trung

    Cách thể hiện sự quan tâm đến người khác bằng Tiếng Trung

  • Luyện nghe tiếng Trung: Lễ Giáng Sinh ở Trung Quốc

    Luyện nghe tiếng Trung: Lễ Giáng Sinh ở Trung Quốc

  • Luyện nghe tiếng Trung: Hệ thống giáo dục của Trung Quốc

    Luyện nghe tiếng Trung: Hệ thống giáo dục của Trung Quốc

  • Luyện nghe tiếng Trung: Ngô ngữ

    Luyện nghe tiếng Trung: Ngô ngữ

  • TIẾNG TRUNG DÀNH CHO NGƯỜI BẮT ĐẦU (BÀI 5)

    TIẾNG TRUNG DÀNH CHO NGƯỜI BẮT ĐẦU (BÀI 5)

  • 80 cụm từ và câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản nhất

    80 cụm từ và câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản nhất

  • Tìm hiểu ý nghĩa Vạn sự như ý 万事如意 Wàn shì rú yì

    Tìm hiểu ý nghĩa Vạn sự như ý 万事如意 Wàn shì rú yì

Chat với chúng tôi

Từ khóa » Cây Cào Nước Tiếng Trung Là Gì