19 đề Thi Giữa Kỳ 2 Môn Toán Lớp 1 - Tài Liệu Text - 123doc
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ >>
- Ôn thi Đại học - Cao đẳng >>
- Toán học
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (749.56 KB, 33 trang )
Trang 119 ĐỀ THI GIỮA KỲ 2 MÔN TOÁN LỚP 1ĐỀ SỐ 1 Họ và tên BÀI THI GIỮA KÌ II – Năm học 2010- 2011 Lớp 1 MÔN: TOÁN - LỚP 1 Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian chépđề)Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm ( 1đ ) 20; ; ;23; ; ; ; ; 28; ; ;31; ; ; ;35; ; ; ; ; ; ;42Bài 2: Viết số (theo mẫu ) (1 đ) a) Hai mươi lăm: 25 b) 49: bốn chín Năm mưoi: 55 Ba mươi hai : 21 Sáu mươi sáu: 73 Bài 3: Đặt tính rồi tính (2đ) 20 + 30 40 + 50 80 – 40 17 – 5 Bài 4: Tính (2đ) 20 + 50 = 70 – 30 = 10 + 20 + 30 = 90 – 30 + 20 = 40 cm + 40 cm = 80 cm – 60cm =Bài 5 : Điền dấu >,<,= ? (2đ) 80 60 70 – 20 40 50 – 20 30 60 30 + 20Bài 6: Vẽ 3 điểm ở trong hình vuông, vẽ 2 điểm ở ngoài hình vuông .(0,5đ)A BD CBài 7: Tổ Một làm được 20 lá cờ , tổ Hai làm được 10 lá cờ .Hỏi cả hai tổ làm được tất cả bao nhiêu lá cờ ? (1,5đ)Trang 2ĐỀ SỐ 2Họ và tên:……………………………Lớp…. Trường Tiểu học Vạn PhúcBÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ IINăm học 2009- 2010Môn Toán lớp 1Thời gian làm bài 40 phútBài 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống 3 điểma) Số liền trước số 13 là 12b) Số liền sau số 21 là 20c) 87 gồm có 8 chục và 7 đơn vịd) 16 < 10 + 5e) Số 25 đọc là “Hai mươi lăm”g) 23 cm + 12 cm = 35 cmBài 2. Đặt tính rồi tính 2 điểm24 + 15 10 + 9 12 – 2 90 – 40Bài 3. Tính nhẩm 1,5 điểm11 + 3 – 4 = ……. 15 – 2 + 3 = ………17 – 5 – 1 = ……. 19 – 6 + 6 = ………30 cm – 20 cm = …… 12 cm + 6 cm = …… i m:Đ ểTrang 3Bài 4. Hồng có 16 que tính, Hồng được bạn cho thêm 2 que tính. Hỏi Hồng có bao nhiêu que tính? 1,5 điểmBài 5. Hãy vẽ một đoạn thẳng dài 4 cm rồi đặt tên cho đoạn thẳng đó. 1 điểmTrang 4Bài 6. Hãy viết một số có hai chữ số sao cho chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 9. 1 điểmĐỀ SỐ 3Trường tiểu học Trung Hải Kiểm tra giữa kỳ IIHọ và tên: Môn: ToánLớp: 1 Thời gian: Điểm Lời phê của giáo viênBài 1: Tính:a. 3040+ 4080− 619− b. 13 + 2 – 3 = 30 + 20 – 10 =Bài 2: Đa số+ 19: + Mười một: + 70: + Mười chín: Bài 3: Vẽ hai điểm ở trong đường tròn. Vẽ ba điểm ở ngoài đường trònBài 4: Điền dầu thích hợp (< , >, =) vào ô trống 20 – 20 10 18cm – 2cm 15cmTrang 513 + 6 19 10cm + 20cm 40cmBài 5: Trong vườn nhà Nam trồng 20 cây bưởi và 30 cây cam. Hỏi trong vườn nhà Nam trồng được tất cả bao nhiêu cây?Bài 6: Điền +, - ?50 20 = 30 30 10 = 40Kiểm tra môn toán lớp 1Họ và tên lớp 1 Bài 1 : Tính nhẩm : 17cm + 2cm = 6 + 12 – 5 = 12 + 4 – 5 = 17 – 3 – 2 = 15 – 5 + 8 = 13 + 5 – 7 = 18 - 4 - 3 = 12 + 4 + 3 = Bài 2 Nối theo mẫu : 1718121914Bài 3 Điền vào ô trống Bài 4: Lan có 30 nhãn vở, mẹ mua thêm cho Lan thêm 2 chục nhãn vở nữa Hỏi Lan cótất cả bao nhiêu nhãn vở? Tóm tắt Giải 13 + 519 - 613 + 616 - 417 - 315 + 212+ 5- 719- 8+ 3Trang 6 . Bài 6: Điền số thích hợp vào ô trống 12 + 3 = 19 - 5 – 4 > - 8 15 – 3 = + 10 13 + < 17 - 4 ĐỀ SỐ 4 PHÒNG GD & ĐT VIỆT TRÌTRƯỜNG TH THANH ĐÌNHBÀI KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GK IIMÔN: TOÁN - LỚP 1Năm học: 2010 - 2011Thời gian: 30 phút (không kể thời gian giaođề)Họ và tên học sinh: Lớp: Giám thị: Giám khảo: A.Phần Trắc nghiệm khách quan:Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:Câu 1: Số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị:A. 1 chục và 2 đơn vị C. 1 và 2B. 2 chục và 1 đơn vị D. 2 và 1Câu 2: 14 cm+ 5 cm = ?A. 18 cm B. 19 cm C. 19 D. 18Câu 3: Dưới ao có 5 con vịt, trên bờ có 3 con vịt. Hỏi tất cả có mấy con vịt?A. 2 con B. 6 con C. 8 con D. 9 conCâu 4: Số liền sau của số 14 là số nào?Điểm:Bằng số: Bằng chữ: Trang 7 A. 16 B. 12 C. 15 D. 13Câu 5: Trong các số : 70, 40, 20, 50, 30, số bé nhất là :A, 70 B, 40 C, 30 D, 20Câu 6: 10 – 4 – 3 =? A. 6 B. 2 C. 3 D. 5Câu 7: 6 + 2 – 5 =? A. 3 B. 8 C. 10 D. 4Câu 8: 10 = 6 + …. A. 7 B. 6 C. 5 D. 4Câu 9: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm? 16 – 4 ……11 A. > B. < C. = Câu 10: Lan hái được 20 bông hoa, Mai hái được 10 bông hoa. Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu bông hoa ?A, 20 bông B, 30 bông C, 40 bông D, 10 bôngII. Phần II: Tự luận ( 5đ).Câu 1(1đ): Tính:7 + 1 + 2 = ………… 8 + 2 - 5 = ……….Câu 2(1,5đ): Số ? +4 - 5 - 2 Câu 3(): Xếp các số sau đây theo thứ tự từ lớn đến bé: 9, 10, 7, 14, 12.…………………………………………………………………………. 4Trang 8CÂU 4 : Lớp 1A vẽ được 20 bức tranh , lớp 1B vẽ được 30 bức tranh . Hỏi cả 2lớp vẽ được bao nhiêu bức tranh ? Bài giải ĐỀ SỐ 5Họ và tên …………………………… Lớp 1……. Điểm: Giáo viên coi:1) …………………………….2) ……………………………Giáo viên chấm:1) ……………………………2) ……………………………Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm)Bài 1: Đúng ghi đ, sai ghi S vào ô trống:a) Số 60 gồm 6 chục và 0 đơn vị. b) Số 74 gồm 4 chục và 7 đơn vị.c) Số liền trớc của 19 là 20.d) Số liền sau của 19 là 20.e) 19 cm – 7 cm = 12 cm.f) 10 cm + 8 cm = 9 cm.trờng tiểu học kim mĩ BBài kiểm tra chất lợng Giữa kì iIMôn: Toán – lớp 1(Thời gian làm bài 40 phút không kể thời giangiao đề)Trang 9g) Hình bên có 5 hình tam giác.h) Hình bên có 4 hình tam giác.Bài 2: Khoanh vào số bé nhất:a) 76, 28, 90, 50 b) 46, 99, 70, 31Bài 3: Khoanh vào số lớn nhất:a) 54, 39, 40, 72 b) 88, 60, 59, 77phần II: tự luận (7 điểm)Bài 1: a) Tính: (1 đ)12 + 6 = . . . . . 40 + 30 – 60 = . . . 18 - 4 = . . . . 90 - 60 + 20 = . . . . . .b) Đặt tính rồi tính: ( 1đ) 13 + 6 17 – 7 50 + 20 90 - 70Bài 2: (1 đ) Viết các số : 34 , 27 , 92 , 50.a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: ………………………………………………….b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………………………………………………….Bài 3: (1 đ) Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm:66 71 58 . . . 57 49 . . . . 59 99 . . . 99Bài 4: (1 đ) Viết các số :Trang 10Hai mươi bảy: . . . . . Bảy mươi lăm : . . . . Một trăm: . …… Chín mươi chín: . . . . .Bài 5: Hoa có 30 cái nhãn vở, mẹ mua thêm cho Hoa 10 cái nhãn vở nữa. Hỏi Hoa có tất cả bao nhiêu nhãn vở?(Điền số vào tóm tắt rồi giải bài toán)Tóm tắtCó : . . . . . nhãn vởThêm: . . . . . nhãn vởCó tất cả: . . . . nhãn vở?ĐỀ SỐ 6Trường :………………………. BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ IILớp:…………………………… MÔN TOÁN - KHỐI 1Họ và tên :……………… Trang 11 Thời gian: 60 phút Điểm Lời phê của giáo viênNgười coi KT………………Người chấm KT…………… Bài 1: ( 2,5 điểm)Tính: a) 17 – 5 =…. 17 – 2 =…. 15 – 3 =…. 18 – 7 =…. 19 – 2 – 5 =…. 16 – 2 + 1 =…. b) 50 70 80 6020 20 40 10 …… …… …… …… Bài 2:(1,5 điểm) Tính:a) 60 cm +10 cm =… b) 20cm + 20 cm + 20 cm =… 90 cm – 50 cm =…… 70 cm - 50 cm – 10 cm =… Bài 3: ( 1,5 điểm)( <, >, = ) ? a) 50… 60 90… 80 b) 40 -10… 50 -20 10 + 30… 70 -20 Bài 4: ( 1,5 điểm) Dựa vào hình bên em hãy:a) Vẽ và đặt tên hai điểm ở trong hình chữ nhật .b) Vẽ và đặt tên hai điểm ở ngoài hình chữ nhật . c) Vẽ thêm một đoạn thẳng để được hai hình tam giác.Bài 5: (1điểm)Đàn vịt có 13 con ở dưới ao và 5 con ở trên bờ. Hỏi đàn vịt đó có tất cả mấy con?Bài giải ………………………………………………. ……………………………………………… ……………………………………………… …………………………………………………Bài 6: (1điểm) Tâm có 15 quả bóng , Nam có ít hơn Tâm 4 quả bóng . Hỏi Nam có bao nhiêu quả bóng ? Bài giải ………………………………………………. ……………………………………………… ……………………………………………… Bài 7:Số ? ( 1 điểm) += 50-= 10++ ––Trang 12ĐỀ SỐ 7Trường…………………… ĐỂ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ IILớp……………………… Năm học :2010- 2011Họ và tên………………… Môn :Toán khối 1 Điểm Lời phê của giáo viênNgười coi KT…………… Người chấm KT…………….Bài 1: (1,5 điểm)a. Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số ( 1điểm) 10………………………………………………20……………………………… b. Đọc số, viết số Mười chín: ………………; 50: ……………………….Bài 2: Đặt tính rồi tính (1 điểm) 18 – 3 13 + 6 19 – 4 12 + 5………… ………. …………… …………….……… ……… …………… ……………………… ……… …………… ……………Bài 3: Đúng ghi Đ sai ghi S (1 điểm)a. 70 cm – 30 cm = 40 cm c. 70 < 60b. 70 cm – 30 cm = 40 d. 30 + 40 > 50Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ trống : (1 điểm)a. Số liền trước của 73 là………b. Số liền sau của 20 là…………Bài 5: ( 2điểm) + 40 … 10 = 30 50 ……30 = 80 - 70 ……0 = 70 90 ……40 = 50Bài 6: Vẽ 3 điểm ở trong hình tròn (1,5 điểm) Vẽ 3 điểm ở ngoài hình tròn Trang 13Bài 7: Giải bài toán theo tóm tắt sau: Tóm tắt Có : 15 cây hoaTrồng thêm: 4 câyCó tất cả: ……cây hoa? Bài giải ……………………………………………… ………………………………………………. ……………………………………………….Bài 8: Một cửa hàng có 30 xe máy, đã bán 10 xe máy. Hỏi của hàng còn lại bao nhiêu xe máy (1 điểm) Bài giải ……………………………………………… ………………………………………………. ……………………………………………….ĐỀ SỐ 8Trường:…………………… ĐỀ THI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Họ và tên:………………… MÔN : TOÁN -KHỐI I Lớp:…………… Năm học : 2010-2011 Thời gian: 60 phút Điểm Lời phê giáo viênNgười coi KT:……………………………….Người chấm KT:…………………Bài 1 (2 điểm) a.Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số│. │ │ ││ │ │ │ │ │ 10……………………………………………… 19 Trang 14 b.Viết các số Mười bốn ……… Chín mươi ……… Mười tám……… Sáu mươi ……… Ba mươi ……… Mười chín …… Bảy mươi ……… Mười hai …… c.Viết các số : 9,5,14,17 + Theo thức tự từ bé đến lớn + Theo thứ tự từ lớn đến bé Bài 2: Tính :(2điểm) a. 90 40 b. 17 16 - + - - 50 40 5 6 — — — — . …… … …… …… c. 12cm + 5 cm = d. 16 + 3 - 5 =Bài 3 : (2 điểm) a.Vẽ 2 điểm trong hình tròn và 3 điểm ngoài hình tròn b. Ở hình vẽ bên có :a/ 2 hình tam giác b/ 3 hình tam giác Bài 4 : Viết tiếp vào bài giải (2điểm) a. Thùng thứ nhất đựng 30 gói bánh . Thùng thứ hai đựng 20 gói bánh . Hỏi cả hai thùng đựng bao nhiêu gói bánh ? Bài giải Số gói bánh cả hai thùng có là ……………………………… ĐS: ……… Trang 15 b.Trên tường có 14 bức tranh ,người ta treo thêm 4 bức tranh nữa .Hỏi trên tườngcó tất cả bao nhiêu bức tranh? Bài giải …………………………………. . ……………………………… ĐS:…………Bài 5 : Điền dấu ( <,>,=) vào ô trống(1điểm) 14 -4 13 12 14-2 15 -5 15-4 Bài 6 : Số ?(1 điểm) + = 13 - = 5ĐỀ SỐ 9 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN KHỐI 1 Năm học: 2010-2011 Thời gian: 60 phútĐiểm Lời phê của giáo viênNgười coi KT …………………….Người chấm KT …………………. Bài 1: (3 điểm)a) Điền số vào chỗ chấm: (1 điểm) 20; ……; 40; ……; 60; ……; 80; ……. .b) Viết các số vào chỗ chấm: (1 điểm) Mười bốn: Mười chín: Chín mươi: ……. Ba mươi: ……… c) Khoanh tròn vào số lớn nhất: ( 0,5 điểm)Trang 1610 ; 7 ; 14 ; 9 ; 5. d) Khoanh tròn vào số bé nhất: (0,5 điểm) 8 ; 20 ; 17 ; 5 ; 19 . Bài 2: Tính ( 2 điểm )a) 14 19 18 – 8 = 4 3 12 + 7= b) 12 + 5 – 4 = 19cm – 7cm + 4cm = Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S (1 ñiểm) Điểm A ở trong hình vuông .B Điểm B ở ngoài hình vuông Điểm C ở trong hình vuông.C Điểm D ở ngoài hình vuông Điểm I ở trong hình vuôngBài 4: (2điểm)Một hộp bút có 12 bút xanh và 3 bút đỏ. Hỏi hộp đó có tất cả bao nhiêu câybút ? Bài giải Bài 5: Vẽ đoạn thẳng AB dài 7cm. (1điểm) Bài 6: (1điểm) a ) Điền số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số. + -. A .I .D9Trang 17 b) Điền số và phép tính vào ô trống để được phép tính đúng. = 50ĐỀ SỐ 10Thứ ngày tháng năm 2010kiểm tra định kì lần 3Môn : toán - lớp 1Thời gian làm bài : 40 phútHọ và tên : Lớp : Giám thị : Giám khảo : Bài 1. (2 điểm)a) Viết theo mẫu :viết số đọc số đọc số viết số20 hai mươi Sáu mươi 6050 Chín mươi 80 Sáu chục b) Điền dấu < ; > ; = vào chỗ chấm :25 – 5 10 +10 90 – 30 10 + 30 Bài 2. (2 điểm) Đặt tính rồi tính :Điểm Lời phê của thầy cô giáoBài thi lạiTrang 18 80 - 30 20 + 30 14 + 3 19 - 6Bài 3. (2 điểm) Tính :80 – 40 + 30 = 60 cm – 30 cm = 50 + 30 – 20 = 30 con cá – 20 con cá = Bài 4. (1,5 điểm) Lan gấp được một chục chiếc thuyền, Hùng gấp được 30 cái. Hỏi cảhai bạn gấp được bao nhiêu chiếc thuyền ?Bài 5. (1điểm) Hình vẽ bên có :a) Có hình tam giácb) Có vuôngBài 6 (1,5điểm) a) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống Điểm C nằm trong hình vuông. Điểm B nằm ngoài hình vuông.A ..BD .. E . CTrang 19 Điểm A nằm trong hình tròn. Điểm C nằm ngoài hình vuông.b) Điền vào chỗ chấm :Điểm nằm trong hình tròn là : Điểm nằm trong hình vuông là : ĐỀ SỐ 11phiếu kiểm tra định kì lần 3Năm học: 2009- 2010Môn: Toán - Lớp 1Thời gian làm bài: 40 phútHọ và tên Lớp: 1 Trường: Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :A. Số liền trước của 18 là 19 B. Số liền trước của 18 là 17Câu 2. Đúng ghi Đ sai ghi S : Điểm a) Số 76 gồm 7 và 6 c) Số 76 gồm 7 chục và 6 đơn vị b) Số 76 gồm 70 chục và 6 d) Số 76 là số có hai chữ sốTrang 20Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : a) Số 52 bé hơn số : A. 25 B. 62 C. 42 b) Số 76 lớn hơn số : A. 87 B. 92 C. 67Câu 4. Điền dấu (>; <; = ) thích hợp vào chỗ chấm : 20 + 30 60 70 + 10 10 + 70 80 - 10 69 45 50 - 40Câu 5. Đặt tính rồi tính : 14 + 5 18 - 7 90 - 50 20 + 40Câu 6. Hà có 1 chục nhãn vở, mẹ mua cho Hà thêm 20 nhãn vở nữa. Hỏi Hà có tất cả baonhiêu nhãn vở ?Bài giải:Câu 7. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp : a) Các điểm ở trong hình vuông b) Các điểm ở ngoài hình vuôngĐỀ SỐ 12Thứ ngày tháng năm 2011kiểm tra giữa học kì IIMôn : toán - lớp 1Thời gian làm bài : 40 phút. A. E. D. B. C. Gứng hòa – Hà NộiTrang 21Họ và tên : Lớp : Giám thị :……………… Giám khảo : …………….Bài 1. (2,5điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm : - Số liền trước của 10 là …. - Số liền sau của 14 là … - Số liền trước của 19 là …. . - Số liền sau của 19 là … - Số 13 gồm ……chục……đơn vị. - Số 56 gồm ……chục……đơn vị. - Số 40 gồm ……chục……đơn vị.Bài 2. (2điểm) Tính : 12 + 1 + 5 = 18cm – 2cm + 3cm = 17 - 3 + 5 = …… 15cm + 0cm = …….…Bài 3. (1điểm) Đặt tính rồi tính : 15 + 3 12 + 4 18 - 5 19 - 7Bài 4. (1điểm) Điền dấu (+) hoặc (-) vào chỗ chấm : 30 …. 50 = 80 60 … 20 = 40 50 ….20 = 30 60 … 30 = 90Bài 5. (1,5điểm) Có 40 con gà mái và một chuc con gà trống. Hỏi có tất cả bao nhiêu con gà ?Điểm Lời phê của thầy cô giáoBài giảiTrang 22Bài 6. (1điểm) a) Vẽ đoạn thẳng có độ dài 9 cm.………………………………………………………………b) Các sô : 16, 30, 48, 29 được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là : …………….………………………………………………Bài 7. (1điểm) a) Hình vẽ bên có …… hình tam giácb) Vẽ một điểm A nằm trong hình tròn và nằm ngoài hình tam giác.c) Vẽ một điểm B nằm trong cả hình tròn và hình tam giác.ĐỀ SỐ 13TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚC SƠN Thứ ngày tháng 3 năm 2011Họ Và Tên: Kiểm tra định kỳ Giữa HKIILớp 1 Môn: ToánThời gian: 40 phút Điểm Lời phê của thầy cô giáoTrang 23 ………………………………………………………… I . TRẮC NHIỆM KHÁCH QUAN: Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây:Câu 1: a. Có mấy điểm ở trong hình vuông ? A. 2 . D B. 3 . E C. 4 b. Có mấy điểm ở ngoài hình tam giác ? A. 3 M . . Q B . 4 . P H . C. 5 . N Câu 2: Trong phép tính sau, phép tính nào đúng ? a, A. 40cm -10cm= 30 B. 40cm -10cm = 30cm C. 40cm -10cm = 20 cm b, A. 40 -3 0 = 20 B. 30 + 40 = 80 C. 40 + 30 = 70 Câu 3: Kết quả của phép tính đúng là ? a, 90 – 50 =. . . b, 30 + 20=. . . A. 30 A. 50 B. 40 B. 60 C. 50 C. 70II . TRẮC NHIỆM TỰ LUẬN: . A . B ATrang 24Câu 1: Tính: a. 20 70 80 b. 60 – 10 – 20 = . . . + - - 40 30 40 c. 80 +10 – 20 = . . . . . . . . . . . . . Câu 2: Điền dấu +, - vào chỗ chấm : 60. . 10 = 50 40 . . .30 = 70Câu 3: ? 60 – 10 . . .20 30. . . 20 + 20 50. . . 50Câu 4: Tổ một trồng được 20 cây , tổ hai trồng được 10 cây . Hỏi cả hai tổ trồng đượcbao nhiêu cây ?Bài giảiCả hai tổ trồng được là :> <=Trang 25ĐỀ SỐ 14BÀI ÔN TẬP SỐ 1 - TOÁNA. Trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.1. 18-2=16a. Đúng b. Sai2. 30-20-8 = a. 12 b.2 c. 0 d. 33. Cho các số : 19, 15, 80, 30, 50 Tất cả các số trên là các số tròn chục .a. Đúng b. Sai4. 12+3…17-3a.> b.<c.+ d.=. E Điểm B nằm trong hình tam giác a. Đúng b. Sai5.Có 5chục cây bút, bán đi 3 chục cây bút. Hỏi còn lại bao nhiêu cây bút?a.80 c. 80 cây bútb. 20 chục cây bút d. 2 chục cây bútB. Tự luận : 1. Vẽ đoạn thẳng dài 7cm, 5cm ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………… 2.Cửa hàng có 30 cái nơ xanh và 20 cái hồng. Hỏi cửa hàng có tất cả bao nhiêu cái nơ ? (2 điểm) ………Tómtắt…………………………………………………….Bàigiải…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. A .B. C . D
Tài liệu liên quan
- de thi hoc ky 2 mon toan lop 10 (co dap an) so 19
- 3
- 876
- 3
- 19 đề thi giữa kỳ 2 môn toán lớp 1
- 33
- 1
- 1
- Đề thi giữa kỳ II môn toán lớp 1
- 2
- 874
- 10
- De KT giua ky 2 mon Toan lop 1 NH 10 - 11
- 3
- 386
- 0
- BỘ đề THI GIỮA kỳ 2 môn TOÁN lớp 1
- 55
- 823
- 1
- ĐỀ THI HỌC KỲ 2 MÔN TOÁN LỚP 1
- 3
- 312
- 1
- ĐỀ THI GIỮA kỳ 2 môn TOÁN lớp 1, số 1
- 2
- 481
- 1
- ĐỀ THI GIỮA kỳ 2 môn TOÁN lớp 1, số 2
- 4
- 442
- 1
- ĐỀ THI GIỮA kỳ 2 môn TOÁN lớp 1, số 3
- 3
- 453
- 0
- ĐỀ THI GIỮA kỳ 2 môn TOÁN lớp 1, số 4
- 3
- 455
- 2
Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về
(963 KB - 33 trang) - 19 đề thi giữa kỳ 2 môn toán lớp 1 Tải bản đầy đủ ngay ×Từ khóa » Số 73 Gồm 70 Và 3 đúng Hay Sai
-
Giải Vở Bài Tập Toán Lớp 1 Tập 2 Bài 99: Các Số Có Hai Chữ Số (tiếp ...
-
Vở Bài Tập Toán Lớp 1 Bài 99: Các Số Có Hai Chữ Số (tiếp Theo) | Hay ...
-
Giải Vở Bài Tập Toán 1 Bài 99 - Các Số Có Hai Chữ Số (tiếp Theo)
-
Giải Vở Bài Tập Toán Lớp 1 Tập 2
-
Giải Vở Bài Tập Toán 1 Bài 99 - Hạ Long
-
Bài 1,2,3,4 Trang 140, 141 Sgk Toán Lớp 1: Các Số Có Hai Chữ Số (tiếp ...
-
Giải Vở Bài Tập Toán Lớp 1 Trang 35, 36 Bài 55: Bài Kiểm Tra Số 3
-
Giải VBT Toán Lớp 1 Tập 2 Trang 35, 36 Bài 55: Bài Kiểm Tra Số 3
-
Giáo án Toán Lớp 1: Các Số Có 2 Chữ Số (tiếp Theo)
-
Giáo án Môn Toán Lớp 1 - Bài: Các Số Có Hai Chữ Số
-
Bài 63 : Nhân Với Số Có Ba Chữ Số (tiếp Theo) | Vở Bài Tập Toán 4
-
Bài 70 : Chia Số Có Ba Chữ Số Cho Số Có Một Chữ Số (tiếp Theo)
-
Giải Vở Bài Tập Toán 1 Bài 99 - AxTrex