19 Loại Câu điều Kiện Loại 0, 1, 2, 3, 4-18 Trong Tiếng Anh

Câu điều kiện (mệnh đề if) được sử dụng rất nhiều trong tiếng Anh và được sử dụng rất nhiều trong đời thường, ở tiếng Việt ta gọi là “nếu….thì….”. Có 4 loại câu điều kiện chính (câu điều kiện loại 0, 1, 2, 3) và 15 loại câu điều kiện biến thể hay câu điều kiện hỗn hợp (câu điều kiện loại 4, 5-18), tuy nhiên, bài viết này sẽ hướng dẫn bạn bí kiếp nhớ 19 loại câu điều kiện này một cách dễ dàng và “khoa học” hay dấu hiệu nhận biết câu điều kiện. Ngoài ra, chúng tôi tập hợp thêm một số  trường hợp tương đương với điều kiện if như as long as, so long as, unless…

  1. Công thức, cấu trúc if và cách sử dụng 19 loại câu điều kiện hỗn hợp loại 0, 1, 2, 3, 4, 5-18
    1. Công thức và cách sử dụng câu điều kiện loại 0 1 2 3 4 5 – 18
      1. Công thức và cách dùng câu điều kiện loại 0
      2. Công thức và cách sử dụng câu điều kiện loại 1
      3. Công thức, cách dùng câu điều kiện loại 2
      4. Công thức, cách dùng câu đk loại 3
      5. Công thức, cách dùng câu điều kiện đặc biệt loại 4
      6. Công thức, cách dùng câu điều kiện nâng cao loại 5
      7. Công thức, cách dùng câu điều kiện nâng cao loại 6
      8. Công thức, cách dùng câu điều kiện đặc biệt loại 7
      9. Công thức, cách dùng câu điều kiện đặc biệt loại 8
      10. Công thức, cách dùng câu điều kiện đặc biệt loại 9
      11. Công thức, cách dùng câu điều kiện nâng cao loại 10
      12. Cấu trúc if nâng cao loại 11
      13. Cấu trúc câu điều kiện nâng cao loại 12
      14. Các loại câu điều kiện trong tiếng anh đặc biệt loại 13
      15. Cách dùng, cấu trúc câu điều kiện đặc biệt loại 14
      16. Cách dùng, công thức câu điều kiện đặc biệt loại 15
      17. Cách dùng, công thức mệnh đề if đặc biệt loại 16
      18. Cách dùng, công thức mệnh đề if đặc biệt loại 17
      19. Công thức, cách dùng các loại câu điều kiện loại 18
    2. Xem tổng thể các câu điều kiện trong tiếng Anh
  2. Dấu hiệu nhận biết câu điều kiện (19 loại)
  3. Quy tắc lùi thì câu điều kiện loại 0, 1, 2, 3, 4, 5
  4. Các dạng câu điều kiện khác if
  5. Bài tập trắc nghiệm câu điều kiện loại 0, 1, 2, 3, 4, 5, câu điều kiện hỗn hợp
  6. Bài tập trắc nghiệm câu điều kiện loại 0, 1, 2, 3, 4 trong tiếng Anh (Bài 1- 10 câu)
  7. Bài tập trắc nghiệm câu điều kiện loại 0, 1, 2, 3, 4-18 trong tiếng Anh (Bài 2- 10 câu)
  8. Bài tập trắc nghiệm câu điều kiện loại 0, 1, 2, 3, 4-18 trong tiếng Anh (Bài 3- 10 câu)
  9. Bài tập trắc nghiệm câu điều kiện loại 1, 2, 3 trong tiếng Anh (Bài 4- 20 câu)
  10. Bài tập trắc nghiệm câu điều kiện loại 0, 1, 2, 3 và câu điều kiện hỗn hợp (Bài 5- 16 câu)
  11. Bài tập trắc nghiệm câu điều kiện loại 0, 1, 2, 3 và câu điều kiện hỗn hợp (Bài 6 - 17 câu)

Công thức, cấu trúc if và cách sử dụng 19 loại câu điều kiện hỗn hợp loại 0, 1, 2, 3, 4, 5-18

Công thức và cách sử dụng câu điều kiện loại 0 1 2 3 4 5 – 18

Công thức và cách dùng câu điều kiện loại 0

Loại Công thức Cách sử dụng
0 If + S + V(s,es), S+ V(s,es) If + S + V(s,es), câu mệnh lệnh (xem loại 9) – Ví dụ: If the light comes on, the battery is OK. (sự thật hiển nhiên) (Nếu đèn còn cháy, pin còn dùng được) I usually buy a hamburger for my son if it’s no later than 22 o’clock. (thói quen) (Tôi thường mua bánh hamburger cho con nếu trước 10 tối) Diễn tả thói quen, sự thật hiển nhiên (if = when)

Công thức và cách sử dụng câu điều kiện loại 1

Loại Công thức Cách sử dụng
1 If + S + V (s,es), S + Shall/Will/Can/May/Must + V – Ví dụ: If I need you, I’ll call you. (Nếu tôi cần anh, tôi sẽ gọi anh) Điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai

Công thức, cách dùng câu điều kiện loại 2

Loại Công thức Cách sử dụng
2 If + S + V2 / Ved, S + should/would/ Could/Might/had to + V1 – Ví dụ: I’d love her if she were rich. (Tôi sẽ yêu cô ấy nếu cô ấy giàu có) Chú ý: were dùng cho tất cả các ngôi (I, he, she, it , we, you, they)  Điều kiện không có thật ở hiện tại hoặc khó xảy ra ở tương lai (trái với hiện tại hoặc tương lai, nói “sạo” ở hiện tại hoặc tương lai

Công thức, cách dùng câu đk loại 3

Loại Công thức Cách sử dụng
3 If + S + Had + V3 / Ved, S + should/would/could/might+ have + V3 / Ved – Ví dụ: If he had studied hard, he would have passed the exam. (Nếu anh ấy chăm học, thì sẽ đậu kỳ thi)  Điều kiện không có thật trong quá khứ: không thể xảy ra trong quá khứ, nói “sạo” trong quá khứ

Công thức, cách dùng câu điều kiện đặc biệt loại 4

Đây là dạng câu điều kiện hỗn hợp, không theo công thức thông thường, ý nghĩa cách dùng cũng khác, vì vậy đây gọi là câu điều kiện đặc biệt hay câu điều kiện nâng cao, gồm cách dùng 4-18

Loại Công thức Cách sử dụng
4 If + S + V2 / Ved, S + Shall/Will/Can/May/Must + V – Ví dụ: If Jane came so late, they can not go out. (Nếu Jane đến quá muốn, họ không thể ra ngoài) Giải thích: đáng lẻ Jane đến sớm, sự việc là họ không thể ra ngoài Điều kiện loại 2, mệnh đề chính loại 1 để nhấn mạnh sự việc

Công thức, cách dùng câu điều kiện nâng cao loại 5

Từ câu điều kiện loại 0, loại 4 đến 18 gọi là câu điều kiện nâng cao hay câu điều kiện đặc biệt

Loại Công thức Cách sử dụng
5 If + S + V(s, es), S + shall/will+be+ V_ing – Ví dụ: If we leave Can Tho for HCM today, we shall be staying in HCM tomorrow. (Nếu chúng ta rời Cần Thờ đi TPHCM hôm nay, chúng ta sẽ ở TPHCM vào ngày mai) Giải thích: Nhấn mạnh khoảng thời gian ở TPHCM, có thể đường xa nên phải mất vài giờ đi tới TPHCM Điều kiện ở hiện tại, kết quả tương lai tiếp diễn --> nhấn mạnh khoảng thời gian diễn ra sự việc

Công thức, cách dùng câu điều kiện nâng cao loại 6

Loại Công thức Cách sử dụng
6 If + S + V(s, es), S + shall/will+have + V3 – Ví dụ: If Peter does his house work right now, he will have finished it in 3 hours’ time. (Nếu Peter làm việc nhà ngay bây giờ, anh ấy sẽ hoàn thành nó trong 3 giờ) Giải thích: Nhấn mạnh khoảng thời gian hoàn thành công việc nhà xong Điều kiện ở hiện tại, kết quả tương lai hoàn thành --> nhấn mạnh khoảng thời gian hoàn thành công việc

Công thức, cách dùng câu điều kiện đặc biệt loại 7

Đây là dạng câu điều kiện hỗn hợp, không theo công thức thông thường, ý nghĩa cách dùng cũng khác, vì vậy đây gọi là câu điều kiện đặc biệt hay câu điều kiện nâng cao, gồm cách dùng 4-18 & cách dùng 0

Loại Công thức Cách sử dụng
7 If + S + V(s, es), S + can/may+V1 – Ví dụ: If we finish work soon, we can go home early. (Nếu chúng ta xong việc sớm, chúng ta sẽ về sớm) Thể hiện sự đồng ý, cho phép, gợi ý

Công thức, cách dùng câu điều kiện đặc biệt loại 8

Loại Công thức Cách sử dụng
8 If + S + V(s, es), S + would like to/must/have to/ should+V1 – Ví dụ: If you go to school today, Thanh would like to go with you ( Nếu bạn đi đến trường ngày hôm nay, Thanh muốn đi với bạn.) If you want to get healthy, you should do some exercise. (nếu bạn muốn khỏe mạnh, bạn nên tập thể dục) Gợi ý, đề nghị, khuyên răn, yêu cầu

Công thức, cách dùng câu điều kiện đặc biệt loại 9

Loại Công thức Cách sử dụng
9 If + S + V(s, es), (don’t) V1 (câu mệnh lệnh) – Ví dụ: If you are hot, open the door. ( Nếu bạn nóng nực, mở cửa ra) If you are cold, don’t go out. (nếu bạn lạnh, đừng ra ngoài) Chủ từ ẩn đi If you are cold, don’t go out --> If you are cold, you don’t go out.

Công thức, cách dùng câu điều kiện nâng cao loại 10

Loại Công thức Cách sử dụng
10 If + S + will + V1, S +will +V1 – Ví dụ: If aspirin will ease my headache, I will take a couple tonight. (nếu aspirin làm giảm đau, tôi sẽ uống 2 viên tối nay) Điều kiện và kết quả đều ở tương lai đơn --> Khi mệnh đề if (thuốc aspirin làm giảm đau) sẽ diễn ra sau mện đề chính (uống thuốc)

Cấu trúc if nâng cao loại 11

Loại Công thức Cách sử dụng
11 If + S + V2/Ved, S + V2 / Ved – Ví dụ: If he opened the cage door, the bird flew out. (nếu anh ấy mở cửa lồng, con chim sẽ bay mất) Điều kiện và kết quả đều ở quá khứ đơn --> Chỉ nguyên nhân hậu quả trực tiếp (if = when)

Cấu trúc câu điều kiện nâng cao loại 12

Loại Công thức Cách sử dụng
12 If + S + V2 /Ved, S + should/would/could/might/had to/ought to+be+ V_ing – Ví dụ: If we left Can Tho for HCM this morning, we would be staying in HCM tomorrow. (Nếu chúng ta rời Cần Thờ đi TPHCM sáng nay, chúng ta sẽ ở TPHCM vào ngày mai) Giải thích: Nhấn mạnh khoảng thời gian ở TPHCM, có thể đường xa nên phải mất vài giờ đi tới TPHCM Điều kiện ở hiện tại, kết quả tương lai tiếp diễn --> nhấn mạnh khoảng thời gian diễn ra sự việc

Các loại câu điều kiện trong tiếng anh đặc biệt loại 13

Loại Công thức Cách sử dụng
13 If + S + were +V_ing, S + would/could+ V1 – Ví dụ: If he was learning English in USA now, he could speak English far better. (Nếu bây giờ anh ấy học tiếng Anh ở Mỹ, anh ấy có thể nói tiếng anh tốt hơn nhiều) Điều kiện ở hiện tại, kết quả tương lai tiếp diễn --> nhấn mạnh khoảng thời gian diễn ra sự việc

Cách dùng, cấu trúc câu điều kiện đặc biệt loại 14

Loại Công thức Cách sử dụng
14 If + S + were to + V1, S +should/would/could/might +V1 – Ví dụ: If Alice were to come next Tuesday, I would/might have time to see her. (Nếu Alice có đến đây vào thứ 3 tới, tôi sẽ / có lẻ có thời gian gặp cô ấy) --> Giải thích: Việc Alice sẽ đến vào thứ 3, khả năng tôi có thể / có lẻ gặp cô ấy là ít. Cụm từ “were to” đế diễn tả sự việc trong tương lai (dự kiến, kế hoạch tương lai), should/would khả năng xảy ra cao hơn could/might (were to = were going to: tương lai trong quá khứ)

Cách dùng, công thức câu điều kiện đặc biệt loại 15

Loại Công thức Cách sử dụng
15 If + S + V2/Ved, S + should/would/could/might + V (mệnh đề if ở điều kiện 2, mệnh đề chính ở điều kiện 3) – Ví dụ: If she were you, she would have learned Spanish earlier. (nếu cô ấy là bạn, cô ấy sẽ học tiếng Tây Ban Nha sớm hơn) Điều kiện trái với hiện tại (tương lai) nhưng kết quả trái với quá khứ

Cách dùng, công thức mệnh đề if đặc biệt loại 16

Loại Công thức Cách sử dụng
16 If + S + had + V3/Ved, S + should/would/could/might/had to/ought to+be+ V_ing – Ví dụ: If we had left Can Tho for HCM last Monday, we would have been swimming in Suoi Tien yesterday. (Nếu chúng ta rời Cần Thờ đi TPHCM thứ 2 tuần rồi, chúng ta sẽ đang bơi ở Suối Tiên vào hôm qua) Giải thích: Nhấn mạnh hành động đang bơi Điều kiện ở hiện tại, kết quả tương lai tiếp diễn --> nhấn mạnh khoảng thời gian diễn ra sự việc

Cách dùng, công thức mệnh đề if đặc biệt loại 17

Loại Công thức Cách sử dụng
17 If + S + had + V3/Ved, S + should/would/could/might + V (mệnh đề if ở điều kiện 3, mệnh đề chính ở điều kiện 2) – Ví dụ: If we hadn’t known each other before, we wouldn’t be sad now. (nếu ngày ấy mình đừng quen nhau, thì ngày nay có đâu buồn đau) Điều kiện trái với quá khứ, nhưng kết quả trái với hiện tại

Công thức, cách dùng các loại câu điều kiện loại 18

Loại Công thức Cách sử dụng
18 If + S + had + been V_ing, S + would + have +V3

– Ví dụ: If it hadn’t been raining the whole week, Alice would have done the laundry and cleaned. (nếu trời không mưa suốt cả tuần, Alice đã giặt và phơi khô xong quần áo) Giải thích: Nhấn mạnh hành động liên tục trời mưa

Điều kiện quá khứ hoàn thành tiếp diễn, nhưng kết quả trái với quá khứ

Xem tổng thể các câu điều kiện trong tiếng Anh

Click xem tất cả các câu điều kiện trong tiếng Anh
LoạiCông thứcCách sử dụng
0If + S + V(s,es), S+ V(s,es) If + S + V(s,es), câu mệnh lệnh (xem loại 9) - Ví dụ: If the light comes on, the battery is OK. (sự thật hiển nhiên) (Nếu đèn còn cháy, pin còn dùng được) I usually buy a hamburger for my son if it's no later than 22 o'clock. (thói quen) (Tôi thường mua bánh hamburger cho con nếu trước 10 tối)Diễn tả thói quen, sự thật hiển nhiên (if = when)
1If + S + V (s,es), S + Shall/Will/Can/May/Must + V - Ví dụ: If I need you, I'll call you. (Nếu tôi cần anh, tôi sẽ gọi anh)Điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai
2If + S + V2 / Ved, S + should/would/ Could/Might/had to + V1 - Ví dụ: I'd love her if she were rich. (Tôi sẽ yêu cô ấy nếu cô ấy giàu có) Chú ý: were dùng cho tất cả các ngôi (I, he, she, it , we, you, they) Điều kiện không có thật ở hiện tại hoặc khó xảy ra ở tương lai (trái với hiện tại hoặc tương lai, nói "sạo" ở hiện tại hoặc tương lai
3If + S + Had + V3 / Ved, S + should/would/could/might+ have + V3 / Ved - Ví dụ: If he had studied hard, he would have passed the exam. (Nếu anh ấy chăm học, thì sẽ đậu kỳ thi) Điều kiện không có thật trong quá khứ: không thể xảy ra trong quá khứ, nói "sạo" trong quá khứ
BIẾN THỂ CỦA ĐIỀU KIỆN 1
4If + S + V2 / Ved, S + Shall/Will/Can/May/Must + V - Ví dụ: If Jane came so late, they can not go out. (Nếu Jane đến quá muốn, họ không thể ra ngoài) Giải thích: đáng lẻ Jane đến sớm, sự việc là họ không thể ra ngoàiĐiều kiện loại 2, mệnh đề chính loại 1 để nhấn mạnh sự việc
5If + S + V(s, es), S + shall/will+be+ V_ing - Ví dụ: If we leave Can Tho for HCM today, we shall be staying in HCM tomorrow. (Nếu chúng ta rời Cần Thờ đi TPHCM hôm nay, chúng ta sẽ ở TPHCM vào ngày mai) Giải thích: Nhấn mạnh khoảng thời gian ở TPHCM, có thể đường xa nên phải mất vài giờ đi tới TPHCMĐiều kiện ở hiện tại, kết quả tương lai tiếp diễn --> nhấn mạnh khoảng thời gian diễn ra sự việc
6If + S + V(s, es), S + shall/will+have + V3 - Ví dụ: If Peter does his house work right now, he will have finished it in 3 hours' time. (Nếu Peter làm việc nhà ngay bây giờ, anh ấy sẽ hoàn thành nó trong 3 giờ) Giải thích: Nhấn mạnh khoảng thời gian hoàn thành công việc nhà xongĐiều kiện ở hiện tại, kết quả tương lai hoàn thành --> nhấn mạnh khoảng thời gian hoàn thành công việc
7If + S + V(s, es), S + can/may+V1 - Ví dụ: If we finish work soon, we can go home early. (Nếu chúng ta xong việc sớm, chúng ta sẽ về sớm)Thể hiện sự đồng ý, cho phép, gợi ý
8If + S + V(s, es), S + would like to/must/have to/ should+V1 - Ví dụ: If you go to school today, Thanh would like to go with you ( Nếu bạn đi đến trường ngày hôm nay, Thanh muốn đi với bạn.) If you want to get healthy, you should do some exercise. (nếu bạn muốn khỏe mạnh, bạn nên tập thể dục)Gợi ý, đề nghị, khuyên răn, yêu cầu
9If + S + V(s, es), (don't) V1 (câu mệnh lệnh) - Ví dụ: If you are hot, open the door. ( Nếu bạn nóng nực, mở cửa ra) If you are cold, don't go out. (nếu bạn lạnh, đừng ra ngoài)Chủ từ ẩn đi If you are cold, don't go out --> If you are cold, you don't go out.
10If + S + will + V1, S +will +V1 - Ví dụ: If aspirin will ease my headache, I will take a couple tonight. (nếu aspirin làm giảm đau, tôi sẽ uống 2 viên tối nay)Điều kiện và kết quả đều ở tương lai đơn --> Khi mệnh đề if (thuốc aspirin làm giảm đau) sẽ diễn ra sau mện đề chính (uống thuốc)
BIẾN THỂ CỦA ĐIỀU KIỆN 2
11If + S + V2/Ved, S + V2 / Ved - Ví dụ: If he opened the cage door, the bird flew out. (nếu anh ấy mở cửa lồng, con chim sẽ bay mất)Điều kiện và kết quả đều ở quá khứ đơn --> Chỉ nguyên nhân hậu quả trực tiếp (if = when)
12If + S + V2 /Ved, S + should/would/could/might/had to/ought to+be+ V_ing - Ví dụ: If we left Can Tho for HCM this morning, we would be staying in HCM tomorrow. (Nếu chúng ta rời Cần Thờ đi TPHCM sáng nay, chúng ta sẽ ở TPHCM vào ngày mai) Giải thích: Nhấn mạnh khoảng thời gian ở TPHCM, có thể đường xa nên phải mất vài giờ đi tới TPHCMĐiều kiện ở hiện tại, kết quả tương lai tiếp diễn --> nhấn mạnh khoảng thời gian diễn ra sự việc
13If + S + were +V_ing, S + would/could+ V1 - Ví dụ: If he was learning English in USA now, he could speak English far better. (Nếu bây giờ anh ấy học tiếng Anh ở Mỹ, anh ấy có thể nói tiếng anh tốt hơn nhiều)Điều kiện ở hiện tại, kết quả tương lai tiếp diễn --> nhấn mạnh khoảng thời gian diễn ra sự việc
14If + S + were to + V1, S +should/would/could/might +V1 - Ví dụ: If Alice were to come next Tuesday, I would/might have time to see her. (Nếu Alice có đến đây vào thứ 3 tới, tôi sẽ / có lẻ có thời gian gặp cô ấy) --> Giải thích: Việc Alice sẽ đến vào thứ 3, khả năng tôi có thể / có lẻ gặp cô ấy là ít.Cụm từ "were to" đế diễn tả sự việc trong tương lai (dự kiến, kế hoạch tương lai), should/would khả năng xảy ra cao hơn could/might (were to = were going to: tương lai trong quá khứ)
15If + S + V2/Ved, S + should/would/could/might + V (mệnh đề if ở điều kiện 2, mệnh đề chính ở điều kiện 3) - Ví dụ: If she were you, she would have learned Spanish earlier. (nếu cô ấy là bạn, cô ấy sẽ học tiếng Tây Ban Nha sớm hơn)Điều kiện trái với hiện tại (tương lai) nhưng kết quả trái với quá khứ
BIẾN THỂ CỦA ĐIỀU KIỆN 3
16If + S + had + V3/Ved, S + should/would/could/might/had to/ought to+be+ V_ing - Ví dụ: If we had left Can Tho for HCM last Monday, we would have been swimming in Suoi Tien yesterday. (Nếu chúng ta rời Cần Thờ đi TPHCM thứ 2 tuần rồi, chúng ta sẽ đang bơi ở Suối Tiên vào hôm qua) Giải thích: Nhấn mạnh hành động đang bơiĐiều kiện ở hiện tại, kết quả tương lai tiếp diễn --> nhấn mạnh khoảng thời gian diễn ra sự việc
17If + S + had + V3/Ved, S + should/would/could/might + V (mệnh đề if ở điều kiện 3, mệnh đề chính ở điều kiện 2) - Ví dụ: If we hadn't known each other before, we wouldn't be sad now. (nếu ngày ấy mình đừng quen nhau, thì ngày nay có đâu buồn đau)Điều kiện trái với quá khứ, nhưng kết quả trái với hiện tại
18If + S + had + been V_ing, S + would + have +V3 - Ví dụ: If it hadn't been raining the whole week, Alice would have done the laundry and cleaned. (nếu trời không mưa suốt cả tuần, Alice đã giặt và phơi khô xong quần áo) Giải thích: Nhấn mạnh hành động liên tục trời mưaĐiều kiện quá khứ hoàn thành tiếp diễn, nhưng kết quả trái với quá khứ
Ghi chú: V1 (bare-infinitive): động từ nguyên mẫu bỏ to V2: dạng quá khứ của động từ bất quy tắc (go- went-gone) V3: dạng quá khứ của động từ bất quy tắc (dùng với thì hoàn thành Ved: động từ quá khứ của động từ quy tắc

Dấu hiệu nhận biết câu điều kiện (19 loại)

Để nhớ 19 loại câu điều kiện trong tiếng Anh hay dấu hiệu nhận biết câu điều kiện, chúng ta cần nắm vững quy tắc sau:

Xem xét điều kiện đề cập xem có thể xảy ra hay không, tức xem xét khả năng có xảy ra hay không, có 4 trường hợp:

A/ CÂU ĐIỀU KIỆN CÓ THẬT

1. Câu điều kiện 0: khi gặp sự thật hiển nhiên hoặc thói quen

2. Điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai: dùng câu điều kiện 1

B/ CÂU ĐIỀU KIỆN KHÔNG CÓ THẬT

3. Điều kiện không thể, khó xảy ra xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai (gọi là câu điều kiện trái hiện tại): dùng câu điều kiện 2

4. Điều kiện không thể, khó xảy ra xảy ra ở quá khứ (gọi là câu điều kiện trái quá khứ): dùng câu điều kiện 3

Nghĩa là nếu có thể xảy ra thì chỉ dùng câu điều kiện 1; còn điều kiện không thể xảy ra hoặc khó thể xảy ra (như trúng vé số, tôi làm vua…) thì LÙI THÌ, quy tắc lùi thì: hiện tại lùi thì thành quá khứ, quá khứ lùi thì thành quá khứ hoàn thành

Như vậy, chỉ có điều kiện có thể xảy ra là dùng câu điều kiện loại 1, còn lại (lùi thì) áp dụng cho tất cả các câu điều kiện còn lại. Như hình dưới đây

quy tắc lùi thì câu điều kiện tiếng anh

Quy tắc lùi thì câu điều kiện loại 0, 1, 2, 3, 4, 5

Trước khi lùi thìSau khi lùi thì
Hiện tại đơnQuá khứ đơn
Hiện tại tiếp diễnQuá khứ tiếp diễn
Hiện tại hoàn thànhQuá khứ hoàn thành
Tương lai đơnTương lai trong quá khứ
Quá khứ đơnQuá khứ hoàn thành
Quá khứ tiếp diễnQuá khứ hoàn thành tiếp diễn
Quá khứ hoàn thànhQuá khứ hoàn thành

Các dạng câu điều kiện khác if

Vì thời gian có hạn nên mình sẽ cố gắng post lên tiếp.

Tiêu đề báo chí tiếng Anh

Bài tập trắc nghiệm câu điều kiện loại 0, 1, 2, 3, 4, 5, câu điều kiện hỗn hợp

Bài tập trắc nghiệm câu điều kiện trong tiếng Anh được chúng tôi sưu tâm, với mỗi bài gồm 10 câu và có giải thích, đây là những câu khá chuẩn vì vậy có thể dùng và học thuộc lòng để áp dụng nói thực tế cuộc sống.

Bài tập trắc nghiệm câu điều kiện loại 0, 1, 2, 3, 4 trong tiếng Anh (Bài 1- 10 câu)

Đây là bài tập sưu tầm từ nhiều nguồn khác nhau, mỗi bài tập trắc nghiệm câu điều kiện gồm 10 câu có đáp án. Đây là những câu được viết khá chuẩn vì vậy có thể làm bài tập và học thuộc lòng để có thể áp dụng câu điều kiện loại 0, 1, 2, 3, 4 trong cuộc sống. Hãy click BẮT ĐẦU để làm bài nhé. Bắt đầu Congratulations - you have completed Bài tập trắc nghiệm câu điều kiện loại 0, 1, 2, 3, 4 trong tiếng Anh (Bài 1- 10 câu). You scored %%SCORE%% out of %%TOTAL%%. Your performance has been rated as %%RATING%% Câu bạn đã chọn được bôi đậm dưới đây.
Câu hỏi 1

If he studies a lot, _____

Ahe is going to pass the exam.
Bhe might pass the exam.
Che would pass the exam.
Câu hỏi 2

They would have bought that new car _____

Aif they had the money.
Bif they were having the money.
Cif they had had the money.
Giải thích Câu 2 : Điều kiện loại 3
Câu hỏi 3

If they had had enough good sense, _____

Athey would had moved to Santa Monica.
Bthey will move to Santa Monica.
Cthey would have moved to Santa Monica.
Giải thích Câu 3 : Điều kiện loại 3: trái với quá khứ
Câu hỏi 4

I would buy a new house _____

Aif I win the lottery.
Bif I inherited a million dollars.
Cif I have a lot of money.
Câu hỏi 5

If I had known you were in town, _____

AI will buy you some flowers.
BI would have bought you some flowers.
CI would buy you some flowers!
Câu hỏi 6

I leave on Saturdays _____

Aif she will come to visit.
Bif she won't come to visit.
Cif she comes to visit.
Giải thích Câu 6 : Điều kiện loại 0
Câu hỏi 7

If he were President, _____

Ahe would have helped the poor more.
Bhe will help the poor more.
Che would help the poor more.
Giải thích Câu 7 : Điều kiện loại 2: trái với hiện tại
Câu hỏi 8

She would live in New York now _____

Aif she was to stay.
Bif she had stayed.
Cif she stays.
Giải thích Câu 8 : Điều kiện loại 17
Câu hỏi 9

I would get a new job _____

Aif I am you.
B if I was you.
Cif I were you.
Giải thích Câu 9 : Câu điều kiện loại 2 : dùng were cho tất cả các ngôi (thậm chí I/he/she/it)
Câu hỏi 10

He will surely fail his exams _____

Aif he weren't serious.
Bunless he begins to study.
Cif he not work harder.
Giải thích Câu 10 : unless = if .....not.........., S + V vì vậy sau unless không được dùng "not" Khi làm xong, nhấn nút Xem kết quả bên dưới. Câu nào chưa làm sẽ xem là SAI. Xem kết quả Có tổng cộng 10 câu. Bạn đã hoàn thành câu question Điểm đạt Đúng Sai Điểm chia đôi Bạn chưa làm xong bài kiểm tra. Nếu bạn thoát, những bài đã làm sẽ bị mất. Correct Answer You Selected Not Attempted Final Score on Quiz Attempted Questions Correct Attempted Questions Wrong Questions Not Attempted Total Questions on Quiz Question Details Results Date Score Gợi ý Time allowed minutes seconds Time used Answer Choice(s) Selected Question Text All doneNeed more practice!Keep trying!Not bad!Good work!Perfect!

Bài tập trắc nghiệm câu điều kiện loại 0, 1, 2, 3, 4-18 trong tiếng Anh (Bài 2- 10 câu)

Để tiện lợi trong giải thích bài tập trắc nghiệm câu điều kiện tiếng Anh, tôi mạo mụi tổng hợp được 18 loại câu điều kiện trong tiếng Anh, đánh số từ 0-18, đây là những loại bài sưu tâm, kèm đáp án, trong quá trình biên soạn có thể có những sai sót, kinh mong nhận được đóng góp của bạn để hy vọng đây là trang web hữu ích về bài tập trắc nghiệm câu điều kiện trong tiếng Anh. Bạn nhắn nút BẮT ĐÀU để làm bài nhé. Bắt đầu Congratulations - you have completed Bài tập trắc nghiệm câu điều kiện loại 0, 1, 2, 3, 4-18 trong tiếng Anh (Bài 2- 10 câu). You scored %%SCORE%% out of %%TOTAL%%. Your performance has been rated as %%RATING%% Câu bạn đã chọn được bôi đậm dưới đây.
Câu hỏi 1
If it snowed this summer, we …………………… skiing.
Awill go
Bwould go
Cgo
Dgoes
Giải thích Câu 1 : Loại 2
Câu hỏi 2
If I ……………………..you, I wouldn’t worry about going to university.
Awere
Bam
Cbe
Dhad been
Giải thích Câu 2 : Loại 2, were dùng cho tất cả các ngôi trong câu điều kiện
Câu hỏi 3
What will we do if the taxi ………………………..?
Adon’t come
Bdoesn’t come
Chad not come
Ddidn’t come
Giải thích Câu 3 : Loại 1
Câu hỏi 4
If the train is late, we ………………….. to the office.
Awill walk
Bwalks
Cwould walk
Dwalk
Giải thích Câu 4 : Câu điều kiện loại 1
Câu hỏi 5
If you drove more carefully, you ………………….so many accidents.
Awill not have
Bwouldn’t have had
Chas
Dwould not have
Giải thích Câu 5 : Loại 2
Câu hỏi 6
If it ……………………… too much, I will buy the smaller one.
Awould cost
Bwill cost
Ccost
Dcosts
Giải thích Câu 6 : Loại 1
Câu hỏi 7
She …………………….. if she has time.
Acalls
Bwill call
Cwould call
Dcalling
Giải thích Câu 7 : Câu điều kiện loại 1
Câu hỏi 8
I would tell you more about it if we ……………………………… more time.
Ahas
Bhave
Chad
Dwill have
Giải thích Câu 8 : Loại 2
Câu hỏi 9
If he ……………………….. up earlier, he’d get to work on time.
Ahad got
Bgets
Cwill get
Dgot
Giải thích Câu 9 : Loại 2
Câu hỏi 10
If the class. ………………………. full, we will find another one.
Aare
Bwill be
Cwere
Dis
Giải thích Câu 10 : Loại 1 Khi làm xong, nhấn nút Xem kết quả bên dưới. Câu nào chưa làm sẽ xem là SAI. Xem kết quả Có tổng cộng 10 câu. Bạn đã hoàn thành câu question Điểm đạt Đúng Sai Điểm chia đôi Bạn chưa làm xong bài kiểm tra. Nếu bạn thoát, những bài đã làm sẽ bị mất. Correct Answer You Selected Not Attempted Final Score on Quiz Attempted Questions Correct Attempted Questions Wrong Questions Not Attempted Total Questions on Quiz Question Details Results Date Score Gợi ý Time allowed minutes seconds Time used Answer Choice(s) Selected Question Text All doneNeed more practice!Keep trying!Not bad!Good work!Perfect!

Bài tập trắc nghiệm câu điều kiện loại 0, 1, 2, 3, 4-18 trong tiếng Anh (Bài 3- 10 câu)

Bài tập trắc nghiệm câu điều kiện loại 0, 1, 2, 3, 4-18 trong tiếng Anh (Bài 3- 10 câu) được sưu tầm, và thiết kế 10 câu/ bài, mỗi câu đều có đáp án kèm giải thích, trong quá trình biên soạn có thể có những sai sót, mong nhận được hồi âm của bạn. Bài tập trắc nghiệm câu điều kiện trong tiếng Anh giúp ôn lại kiến thức và có thể áp dụng những câu này trong cuộc sống. Bạn nhấn nút BẮT BẦU làm bài nhé. Bắt đầu Congratulations - you have completed Bài tập trắc nghiệm câu điều kiện loại 0, 1, 2, 3, 4-18 trong tiếng Anh (Bài 3- 10 câu). You scored %%SCORE%% out of %%TOTAL%%. Your performance has been rated as %%RATING%% Câu bạn đã chọn được bôi đậm dưới đây.
Câu hỏi 1
If I ……………………. so busy yesterday, I would have visited you.
Awasn’t
Bhadn’t been
Caren’t
Dwere not
Giải thích Câu 1 : Loại 3
Câu hỏi 2
What would you do if he………………………. tomorrow?
Awill resign
Bto resign
Cresigns
Dresigned
Giải thích Câu 2 : Loại 2
Câu hỏi 3
If you ………………………… any money, I’d give you some.
Adon’t have
Bhaven’t had
Chadn’t had
Ddidn’t have
Giải thích Câu 3 : Loại 2
Câu hỏi 4
She would have gone to the university if she ……………… the opportunity.
Ahad
Bhas
Cwill have
Dhad had
Giải thích Câu 4 : Loại 3
Câu hỏi 5
I’ll do it if he ………………………….. me.
Awill ask
Basked
Casking
Dasks
Giải thích Câu 5 : Loại 1
Câu hỏi 6
If he had been more careful, he ……………………….. an accident.
Awill not have
Bwould not have had
Cdoes not have
Dwould not have
Giải thích Câu 6 : Loại 3
Câu hỏi 7
I wouldn’t have believed it if I………………… it with my own eyes.
Anot to see
Bdidn’t see
Cdon’t see
Dhadn’t seen
Giải thích Câu 7 : Loại 3
Câu hỏi 8
If you had seen the film, you …………………. it.
Awould have enjoyed
Benjoyed
Cwould enjoy
Dwill enjoy
Giải thích Câu 8 : Loại 3
Câu hỏi 9
If you’d stayed at home, there …………………………. any trouble.
Awould not have been
Bwill not be
Cis not
Dwould not be
Giải thích Câu 9 : Loại 3
Câu hỏi 10
You’d earn more money if you …………………. more products.
Asell
Bwill sell
Cto sell
Dsold
Giải thích Câu 10 : Loại 2 Khi làm xong, nhấn nút Xem kết quả bên dưới. Câu nào chưa làm sẽ xem là SAI. Xem kết quả Có tổng cộng 10 câu. Bạn đã hoàn thành câu question Điểm đạt Đúng Sai Điểm chia đôi Bạn chưa làm xong bài kiểm tra. Nếu bạn thoát, những bài đã làm sẽ bị mất. Correct Answer You Selected Not Attempted Final Score on Quiz Attempted Questions Correct Attempted Questions Wrong Questions Not Attempted Total Questions on Quiz Question Details Results Date Score Gợi ý Time allowed minutes seconds Time used Answer Choice(s) Selected Question Text All doneNeed more practice!Keep trying!Not bad!Good work!Perfect!

Bài tập trắc nghiệm câu điều kiện loại 1, 2, 3 trong tiếng Anh (Bài 4- 20 câu)

Bài tập trắc nghiệm câu điều kiện (bài 4- 20 câu) đươc sưu tâm với hy vọng củng cố ngữ pháp về câu điều kiện trong tiếng Anh. Lý thuyết: i) có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai --> dùng câu điều kiện loại 1; ii) điều kiện trái với hiện tại --> dùng câu điều kiện loại 2; iii) điều kiện trái với quá khứ --> dùng câu điều kiện loại 3 Bạn click BẮT ĐẦU làm bài nhé Bắt đầu Congratulations - you have completed Bài tập trắc nghiệm câu điều kiện loại 1, 2, 3 trong tiếng Anh (Bài 4- 20 câu). You scored %%SCORE%% out of %%TOTAL%%. Your performance has been rated as %%RATING%% Câu bạn đã chọn được bôi đậm dưới đây.
Câu hỏi 1
If only I …………you wanted to invest money in business.
Aknow
Bknew
Chave known
Dhad known
Giải thích Câu 1 : Loại 3 Dịch: Giá mà tôi biết bạn muốn đầu tư tiền vào kinh doanh
Câu hỏi 2
What would happen if you ……………..to work tomorrow?
Awouldn’t go
Bdon’t go
Cwon’t go
Ddidn’t go
Giải thích Câu 2 : Loại 2
Câu hỏi 3
If I ……….a lot of money now, I …………..a new car.
Ahad/ would buy
Bhad/ will buy
Chave /will buy
Dhave / would buy
Giải thích Câu 3 : Loại 2
Câu hỏi 4
Many people would be out of work if that factory………..down.
Acloses
Bclosed
Chad closed
Dwould close
Giải thích Câu 4 : Loại 2
Câu hỏi 5
If I go shopping, I ………some food.
Abuy
Bwould buy
Cwill buy
Dwould have bought
Giải thích Câu 5 : Loai 1
Câu hỏi 6
What would you do if you……………a million dollars?
Awon
Bwould win
Chad won
Dwin
Giải thích Câu 6 : Loại 2
Câu hỏi 7
 If we took the 6: 30 train, we…………too early.
Awill arrived
Barrived
Cwould arrive
Dwould have arrived
Giải thích Câu 7 : Loại 2
Câu hỏi 8
She ………. terribly upset if I lost this ring.
Awere
Bhad been
Cwould be
Dwill be
Giải thích Câu 8 : Loại 2
Câu hỏi 9
If I find it, I ………you.
Awould tell
Bhad told
Ctold
Dwill tell
Giải thích Câu 9 : Loại 1
Câu hỏi 10
They would be disappointed if we…………….
Ahadn’t come
Bwouldn’t come
Cdidn’t come
Ddon’t come
Giải thích Câu 10 : Loại 2
Câu hỏi 11
You won’t pass the examination……………you study more.
Aunless
Bas long as
Cif
Dwhether
Câu hỏi 12
If I were offered the job, I think I ………. it.
Awould have taken
Btake
Cwould take
Dwill take
Giải thích Câu 12 : Loại 2
Câu hỏi 13
If someone…………in here with a gun, I would be very frightened.
Awalks
Bhad walked
Cwalked
Dwould walk
Giải thích Câu 13 : Loại 2
Câu hỏi 14
 Would John be angry if I ……. ……his bicycle without asking?
Awould take
Btook
Chad taken
Dtake
Giải thích Câu 14 : Loại 2
Câu hỏi 15
If I ……………you, I …………….do that.
Awere /would
Bhad been/ would
Cam/ will
Dwere/ will
Giải thích Câu 15 : Loại 2
Câu hỏi 16
If I had known you were in hospital, I …………to see you.
Awould have gone
Bwent
Cwill go
Dwould go
Giải thích Câu 16 : Loại 3
Câu hỏi 17
If I ………..a camera, I would have taken some pictures.
Ahave
Bhad had
Chad
Dwould have
Giải thích Câu 17 : Loại 3
Câu hỏi 18
If I …………., I would have said hello.
Awould see
Bsaw
Chad seen
Dsee
Giải thích Câu 18 : Loại 3
Câu hỏi 19
I would be very surprised if he……………..
Ahad refused
Bwould refuse
Crefused
Drefuses
Giải thích Câu 19 : Loại 2
Câu hỏi 20
If she sold her car, she ………… a lot of money.
Awould have got
Bgets
Cwill get
Dwould get
Giải thích Câu 20 : Loại 2 Khi làm xong, nhấn nút Xem kết quả bên dưới. Câu nào chưa làm sẽ xem là SAI. Xem kết quả Có tổng cộng 20 câu. Bạn đã hoàn thành câu question Điểm đạt Đúng Sai Điểm chia đôi Bạn chưa làm xong bài kiểm tra. Nếu bạn thoát, những bài đã làm sẽ bị mất. Correct Answer You Selected Not Attempted Final Score on Quiz Attempted Questions Correct Attempted Questions Wrong Questions Not Attempted Total Questions on Quiz Question Details Results Date Score Gợi ý Time allowed minutes seconds Time used Answer Choice(s) Selected Question Text All doneNeed more practice!Keep trying!Not bad!Good work!Perfect!

Bài tập trắc nghiệm câu điều kiện loại 0, 1, 2, 3 và câu điều kiện hỗn hợp (Bài 5- 16 câu)

Bài tập trắc nghiệm câu điều kiện loại 1, 2, 3 và bài tập trắc nghiệm câu điều kiện hỗn hợp trong tiếng Anh (Bài 5- 16 câu) với hy vọng mang lại những phút giây vừa giải trí vừa học, vừa học vừa chơi, chơi mà học....Chính vì vậy bài tập trắc nghiệm câu điều kiện trong tiếng Anh đưa người học gặt hái được thành công trong các kỳ thì và áp dụng thực tế câu điều kiện. Bạn click BẮT ĐẦU để làm bài nhé. Bắt đầu Congratulations - you have completed Bài tập trắc nghiệm câu điều kiện loại 0, 1, 2, 3 và câu điều kiện hỗn hợp (Bài 5- 16 câu). You scored %%SCORE%% out of %%TOTAL%%. Your performance has been rated as %%RATING%% Câu bạn đã chọn được bôi đậm dưới đây.
Câu hỏi 1
If Peter ………., Sarah will be sad because she wants to meet him very much
Adoes not come
Bwill come
Ccomes
Ddo not come
Giải thích Câu 1 : Loại 1
Câu hỏi 2
If you stay up late the previous night, you ………. sleepy the next morning.
Afeels
Bwill feel
Cfeel
Dfeel
Giải thích Câu 2 : Loại 1
Câu hỏi 3
 If he hadn’t wasted too much time, he…………….in his examination.
Awould fail
Bwouldn’t fail
Cwouldn’t have failed
Dwon’t fail
Giải thích Câu 3 : Loại 3
Câu hỏi 4
If I had taken that English course, I ………..much progress.
Amade
Bwould have made
Chad made
Dwould make
Giải thích Câu 4 : Loại 3
Câu hỏi 5
If you had the chance, ………… you tell the truth?
Ado
Bdid
Cwould
Dmay
Giải thích Câu 5 : Loại 2
Câu hỏi 6
If the car ……….. larger, we would have bought it.
Ahave been
Bhad been
Chas been
Dbeen
Giải thích Câu 6 : Loại 3
Câu hỏi 7
If it …….. convenient, let’s go out for a drink tonight.
Awere
Bbe
Cwas
Dis
Giải thích Câu 7 : Loại 1
Câu hỏi 8
If you ………. to my advice in the first place, you wouldn’t have been in trouble.
Ahad listened
Blistened
Clisten
Dwill listen
Giải thích Câu 8 : Loại 3
Câu hỏi 9
If you ……. time, please write to me.
Ahave
Bhad
Chas
Dhave had
Giải thích Câu 9 : Loại 0, 9
Câu hỏi 10
 I wish I …….. you some money for your rent, but I’m broke myself.
Acan lend
Bcould lend
Cwill lend
Dwould lend
Câu hỏi 11
Trees won’t grow ……….. there is enough water.
Aas
Bif
Cwhen
Dunless
Câu hỏi 12
If I were in your situation, I ………. to my parents.
Alied
Bwould lie
Chad lied
Dwill lie
Giải thích Câu 12 : Loại 2
Câu hỏi 13
If I were to leave my country , I …………… so sad.
Awill be
Bprobably be
Cwould be
Dwould have been
Giải thích Câu 13 : Loại 14
Câu hỏi 14
If his teeth still …….., he will have to go to the dentist’s again.
Ato hurt
Bwill hurt
Churt
Dhurts
Giải thích Câu 14 : Loại 1
Câu hỏi 15
If I had enough money, I ……… abroad to improve my English.
Ashould have go to
Bwould go
Cshould go
Dwill go
Giải thích Câu 15 : Loại 3
Câu hỏi 16
 If I ………….. you , I’d save some of your lottery winning.
Abe
Bam
Cwas
Dwere
Giải thích Câu 16 : Loại 2 Khi làm xong, nhấn nút Xem kết quả bên dưới. Câu nào chưa làm sẽ xem là SAI. Xem kết quả Có tổng cộng 16 câu. Bạn đã hoàn thành câu question Điểm đạt Đúng Sai Điểm chia đôi Bạn chưa làm xong bài kiểm tra. Nếu bạn thoát, những bài đã làm sẽ bị mất. Correct Answer You Selected Not Attempted Final Score on Quiz Attempted Questions Correct Attempted Questions Wrong Questions Not Attempted Total Questions on Quiz Question Details Results Date Score Gợi ý Time allowed minutes seconds Time used Answer Choice(s) Selected Question Text All doneNeed more practice!Keep trying!Not bad!Good work!Perfect!

Bài tập trắc nghiệm câu điều kiện loại 0, 1, 2, 3 và câu điều kiện hỗn hợp (Bài 6 - 17 câu)

Bài tập trắc nghiệm câu điều kiện loại 0, 1, 2, 3 & câu điều kiện hỗn hợp được sưu tầm để mang lại nhiều hữu ích cho các bạn về câu điều kiện. Bài tập câu điều kiện gồm 17 câu với hy vọng mang lại không gian vừa chơi vừa học, trong lúc rãnh rỗi bạn có thể làm bài trắc nghiệm vừa nâng cao kiến thức ngoại ngữ. Bạn click BẮT ĐẦU nhé. Bắt đầu Congratulations - you have completed Bài tập trắc nghiệm câu điều kiện loại 0, 1, 2, 3 và câu điều kiện hỗn hợp (Bài 6 - 17 câu). You scored %%SCORE%% out of %%TOTAL%%. Your performance has been rated as %%RATING%% Câu bạn đã chọn được bôi đậm dưới đây.
Câu hỏi 1
If I lived near the centre , I …………always late.
Awill be
Bwon’t be
Ccan be
Dwouldn’t be
Giải thích Câu 1 : Loại 2
Câu hỏi 2
If she had read the passage more slowly, the candidate…………………….
Awill understood
Bunderstood
Cwould have understood
Dwould understand
Giải thích Câu 2 : Loại 3
Câu hỏi 3
Unless they ……………her to work hard, she would not.
Aencourages
Bencouraged
Cencourage
Dencouraging
Giải thích Câu 3 : Loại 2
Câu hỏi 4
If it……………, they will not go out.
Arains
Brain
Craining
Drained
Giải thích Câu 4 : Loại 1
Câu hỏi 5
If you …………too hot during the night, turn down the central heating
Afeel
Bfeels
Cfelt
Dwill feel
Giải thích Câu 5 : Loại 0, 9
Câu hỏi 6
Mr Smith has to work on weekends if his manager………….him to.
Atell
Btells
Ctelling
Dtold
Giải thích Câu 6 : Loại 1
Câu hỏi 7
Betty will not go to the party unless John ……………….too.
Agoes
Bwent
Cgoing
Dgo
Giải thích Câu 7 : Loại 1
Câu hỏi 8
Jannet will not complete the work if she ………….. feel like doing it.
Adidn’t
Bdoes
Chad
Ddoesn’t
Giải thích Câu 8 : Loại 1
Câu hỏi 9
If you…………Tom , tell him I have a message for him.
Awill meet
Bmeet
Cwould meet
Dmet
Giải thích Câu 9 : Loại 0, 9
Câu hỏi 10
If I had been to the party last night, I …………her.
Awill meet
Bwill have met
Cwould meet
Dwould have met
Giải thích Câu 10 : Loai 3
Câu hỏi 11
Unless the pupils pay attention, the teacher …………….be angry.
Amight not
Bwould
Cmay not
Dwill
Giải thích Câu 11 : Loại 1
Câu hỏi 12
If you ………….to go shopping, please go with your aunt this weekend.
Awanting
Bwant
Cwants
Dwanted
Giải thích Câu 12 : Loại 0, 9
Câu hỏi 13
What would Robert do if he …………..the richest man in the world.
Awill be
Bwere
Cwould be
Dis
Giải thích Câu 13 : Loai 2
Câu hỏi 14
If I ……….a King, I would give money to the poor .
Aare
Bwere
Cis
Dam
Giải thích Câu 14 : Loại 2
Câu hỏi 15
If you ……………me with this exercise, I will do the same for you one day.
Ahelp
Bwould help
Chelped
Dwill help
Giải thích Câu 15 : Loại 1
Câu hỏi 16
Please do not go out if it……………….
Arains
Brained
Craining
Drain
Giải thích Câu 16 : Loại 0, 9
Câu hỏi 17
If we had left this country, we would have………….to Australia.
Aemigrates
Bemigrating
Cemigrated
Demigrate
Giải thích Câu 17 : Loại 3 Khi làm xong, nhấn nút Xem kết quả bên dưới. Câu nào chưa làm sẽ xem là SAI. Xem kết quả Có tổng cộng 17 câu. Bạn đã hoàn thành câu question Điểm đạt Đúng Sai Điểm chia đôi Bạn chưa làm xong bài kiểm tra. Nếu bạn thoát, những bài đã làm sẽ bị mất. Correct Answer You Selected Not Attempted Final Score on Quiz Attempted Questions Correct Attempted Questions Wrong Questions Not Attempted Total Questions on Quiz Question Details Results Date Score Gợi ý Time allowed minutes seconds Time used Answer Choice(s) Selected Question Text All doneNeed more practice!Keep trying!Not bad!Good work!Perfect!

Như vậy chúng ta đã biết công thức của 18 loại câu điều kiện trong tiếng Anh, có 4 loại câu điều kiện chính (câu điều kiện loại 0, 1, 2, 3) và 14 loại câu điều kiện biến thể hay câu điều kiện hỗn hợp (câu điều kiện loại 4, 5-18) và cách nhớ công thức dai như đĩa của 18 loại câu điều kiện này: nếu điều kiện có thật thì dùng loại 0, 1, nếu không có thật thì dùng cho 16 loại câu điều kiện còn lại, tức dùng lùi thì. Mình hy vọng bài viết này có ích cho các bạn để nắm vững lại tất cả các loại câu điều kiện trong tiếng Anh. Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào về câu điều kiện tiếng Anh, hãy nhắn tin phần Bình luận bên dưới bài viết. Chúc bạn học giỏi và nhiều tiến bộ!

4.1/5 - (13 bình chọn)

Bài viết liên quan:

Thì hiện tại đơn tiếng Anh – học nhanh trong 10 phút Phân biệt cách dùng among và between đầy đủ – 15 cách dùng 3 cách dùng đặc biệt của in (trong tình trạng /tình huống/cảm tưởng) The week after next là gì? The time after next 50 thành ngữ kết hợp với attention Phân biệt cách dùng to be of + noun và be + adjective

Từ khóa » Câu điều Kiện Loại 0 1 2 3 4