1911 – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Sự kiện Hiện/ẩn mục Sự kiện
    • 1.1 Tháng 1
    • 1.2 Tháng 2
    • 1.3 Tháng 4
    • 1.4 Tháng 6
    • 1.5 Tháng 7
    • 1.6 Tháng 10
    • 1.7 Tháng 11
    • 1.8 Tháng 12
  • 2 Sinh
  • 3 Mất
  • 4 Giải Nobel
  • 5 Xem thêm
  • 6 Tham khảo
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
1911 Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12
Năm lịchBản mẫu:SHORTDESC:Năm lịch
Thiên niên kỷ: thiên niên kỷ 2
Thế kỷ:
  • thế kỷ 19
  • thế kỷ 20
  • thế kỷ 21
Thập niên:
  • thập niên 1890
  • thập niên 1900
  • thập niên 1910
  • thập niên 1920
  • thập niên 1930
Năm:
  • 1908
  • 1909
  • 1910
  • 1911
  • 1912
  • 1913
  • 1914
1911 trong lịch khác
Lịch Gregory1911MCMXI
Ab urbe condita2664
Năm niên hiệu Anh10 Edw. 7 – 1 Geo. 5
Lịch Armenia1360ԹՎ ՌՅԿ
Lịch Assyria6661
Lịch Ấn Độ giáo
 - Vikram Samvat1967–1968
 - Shaka Samvat1833–1834
 - Kali Yuga5012–5013
Lịch Bahá’í67–68
Lịch Bengal1318
Lịch Berber2861
Can ChiCanh Tuất (庚戌年)4607 hoặc 4547    — đến —Tân Hợi (辛亥年)4608 hoặc 4548
Lịch Chủ thểN/A
Lịch Copt1627–1628
Lịch Dân Quốc1 trước Dân Quốc民前1年
Lịch Do Thái5671–5672
Lịch Đông La Mã7419–7420
Lịch Ethiopia1903–1904
Lịch Holocen11911
Lịch Hồi giáo1329–1330
Lịch Igbo911–912
Lịch Iran1289–1290
Lịch Juliustheo lịch Gregory trừ 13 ngày
Lịch Myanma1273
Lịch Nhật BảnMinh Trị 44(明治44年)
Phật lịch2455
Dương lịch Thái2454
Lịch Triều Tiên4244

1911 (MCMXI) là một năm thường bắt đầu vào Chủ nhật của lịch Gregory và là một năm thường bắt đầu vào Thứ Bảy của lịch Julius, năm thứ 1911 của Công nguyên hay của Anno Domini, the năm thứ 911 của thiên niên kỷ 2, năm thứ 11 của thế kỷ 20, và năm thứ 2 của thập niên 1910. Tính đến đầu năm 1911, lịch Gregory bị lùi sau 13 ngày trước lịch Julius, và vẫn sử dụng ở một số địa phương đến năm 1923.

Calendar yearBản mẫu:SHORTDESC:Calendar year

Sự kiện

[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 1

[sửa | sửa mã nguồn]
  • 1 tháng 1 - Northern Territory được chia tách chính trị khỏi South Australia và chuyển cho Khối Thịnh vượng chung kiểm soát.
  • 5 tháng 1 - Alpha Kappa Psi Fraternity được thành lập tại Đại học Indiana, Bloomington, Indiana.
  • 10 tháng 1 - Thiếu tá Jimmie Erickson chụp bức không ảnh đầu tiên (trên San Diego, California).
  • 18 tháng 1 - Eugene B. Ely hạ cánh trên boong tàu USS Pennsylvania đậu ở bến cảng San Francisco, là vụ hạ cánh đầu tiên của máy bay trên một chiếc tàu thủy.
  • 21 tháng 1 – Các cuộc đua Monte Carlo đầu tiên (Cuộc đua ô tô Rallye Monte Carlo).
  • 26 tháng 1 - Glenn H. Curtiss bay thành công chiếc thủy phi cơ.
  • 30 tháng 1 – Tàu khu trục USS Terry đã thực hiện cuộc cứu hộ máy bay trên biển, cứu sống James McCurdy cách La Habana, Cuba 10 dặm.

Tháng 2

[sửa | sửa mã nguồn]
  • 11 tháng 2 - Omak, Washington chính thức thành một thị xã ở quận Okanogan.
  • 18 tháng 2 - Chuyến bay chở thư chính thức đầu tiên diễn ra ở Allahabad, Ấn Độ đi Naini, Ấn Độ, khi Henri Pequet chở 6500 lá thư đi xa 13 km.

Tháng 4

[sửa | sửa mã nguồn]
  • 26 tháng 4: Thành lập đại học Thanh Hoa.
  • 27 tháng 4: Xảy ra khởi nghĩa Quảng Châu lần thứ hai.

Tháng 6

[sửa | sửa mã nguồn]
  • 5 tháng 6: Hồ Chí Minh ra đi tìm đường cứu nước ở Bến Nhà Rồng

Tháng 7

[sửa | sửa mã nguồn]
  • 31 tháng 7: Tống Giáo Nhân tại Thượng Hải thành lập Đồng Minh hội

Tháng 10

[sửa | sửa mã nguồn]
  • 10 tháng 10: Khởi nghĩa Vũ Xương.
  • 11 tháng 10: Đảng cách mạng Trung Quốc thành lập chính phủ Trung Hoa Dân Quốc.
  • 22 tháng 10: Trường Sa độc lập, tướng quân Thiểm Tây công chiếm Tây An.
  • 29 tháng 10: Sơn Tây độc lập, Diêm Tích Sơn lập chính quyền.
  • 30 tháng 11: Thái Ngạc khỏi nghĩa thành công tại Côn Minh.

Tháng 11

[sửa | sửa mã nguồn]
  • 4 tháng 11: Quý Châu độc lập, Chiết Giang độc lập
  • 5 tháng 11: Chiết Giang độc lập
  • 7 tháng 11: Quảng Tây độc lập.
  • 8 tháng 11: An Huy độc lập
  • 9 tháng 11: Quảng Đông độc lập

Tháng 12

[sửa | sửa mã nguồn]
  • 1 tháng 12: Ngoại Mông Cổ tuyên bố độc lập
  • 29 tháng 12: Tôn Trung Sơn được đề cử làm đại tổng thống Trung Hoa Dân Quốc.

Sinh

[sửa | sửa mã nguồn]
  • 19 tháng 1 – Lê Thị Lựu, nữ hoạ sĩ người Việt Nam (m. 1988)
  • 6 tháng 2 – Ronald Reagan, tổng thống Mỹ thứ 40 (m. 2004)
  • 30 tháng 4 - Nghệ sĩ Phùng Há (m. 2009)
  • 24 tháng 6 – Juan Manuel Fangio, vận động viên đua xe người Argentina (m. 1995)
  • 30 tháng 6 - Czesław Miłosz, nhà văn, nhà thơ Ba Lan, giải Nobel văn học năm 1980 (m. 2004).
  • 5 tháng 7 – Georges Pompidou, tổng thống Pháp (m. 1974)
  • 17 tháng 8 - Mikhail Botvinnik, kỳ thủ cờ vua Liên Xô, ba lần giành ngôi vô địch thế giới.
  • 25 tháng 8 - Võ Nguyên Giáp, Đại tướng đầu tiên của Quân đội Nhân dân Việt Nam (mất 2013).
  • 7 tháng 9 – Todor Zivkov, tổng thống Bulgaria (m. 1997)
  • 10 tháng 10 - Lê Đức Thọ, chính khách, người Việt Nam đầu tiên được trao giải Nobel Hòa bình (m. 1990).
  • 1 tháng 11 – Henri Troyat, nhà văn Pháp (m. 2007)
  • 11 tháng 11 - Naguib Mahfouz, nhà văn Ai Cập, giải Nobel Văn học năm 1988 (mất 2006) không rõ ngày
    • Bút Tre - nhà thơ Việt Nam, người được coi là khởi xướng dòng thơ Bút Tre.
    • Trần Văn Giàu, nhà hoạt động cách mạng, nhà khoa học, và nhà giáo Việt Nam.
    • 31 tháng 1 – Baba Vanga, nhà tiên tri (mất 1996).

Mất

[sửa | sửa mã nguồn]

Nguyễn Tiểu La chí sĩ thời cận đại Việt Nam (s.1863)

Giải Nobel

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Vật lý - Wilhelm Wien
  • Hóa học - Marie Curie
  • Y học - Allvar Gullstrand
  • Văn học - Bá tước Maurice Maeterlinck
  • Hòa bình - Tobias Asser, Alfred Hermann Fried

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn] Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về 1911.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
Hình tượng sơ khai Bài viết về các sự kiện trong năm này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=1911&oldid=71781497” Thể loại:
  • Sơ khai năm
  • Năm 1911
  • Thập niên 1910
Thể loại ẩn:
  • Bài có mô tả ngắn
  • Mô tả ngắn khác với Wikidata
  • Tất cả bài viết sơ khai

Từ khóa » Sự Kiện Xảy Ra 1911